10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 5
10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 5 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng đến với bộ đề thi thử “10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 5”. Kỳ thi THPT Quốc gia là một bước quan trọng trong hành trình học tập của các bạn học sinh trên toàn quốc, và môn Toán được coi là một trong những môn thi quan trọng và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết vấn đề.
Bộ đề thi này là một tài liệu quý giá, được biên soạn dựa trên đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019, nhằm giúp các bạn ôn tập và làm quen với cấu trúc đề thi thực tế. Tập đề bao gồm 10 đề thi thử đa dạng, với độ khó tương tự kỳ thi thật, từ đó giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài và nâng cao khả năng giải quyết các bài toán trong môn Toán.
Mỗi đề thi đều được cung cấp đáp án chi tiết và lời giải chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Lời giải cung cấp cách tiếp cận và giải quyết từng bài toán một cách rõ ràng và logic, giúp bạn hiểu sâu hơn về các khái niệm và phương pháp giải trong môn Toán.
Việc ôn tập và làm các đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Môn Toán từ “10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 5” sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và tăng cường sự tự tin khi đối mặt với kỳ thi quan trọng này.
Chúng tôi hy vọng rằng bộ đề thi “10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 5” sẽ là một nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi quan trọng này!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 51 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Hàm
số
có 2 điểm cực trị
thỏa mãn
khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
Phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng
và tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4.Hàm
số
.Đồ
thị của hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
khi:
A.
B.m<3 C.
D.
Câu 5.Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết A = (1;0;1),B = (2;1;2),D = (1;-1;1),C’ = (4;5;-5).Cosin của góc giữa mp(ABCD) và mp(ADD’A’) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6.
Hàm số
đồng biến trên
khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Để
hàm số
có cực tiểu và cực đại khi:
A.m
B.
C.
D.
Câu 8.
Phần thực, phần ảo của số phức
thỏa mãn
trên
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9.
Cho 4 điểm
. Góc tạo bởi 2 đường thẳng AC và BD là:
A.60
B.45
C. 30
D.
Câu
10.
Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x2
– x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là: A.
B.
C.
D.
Câu
11.
Để đường thẳng (d):
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt
,
A, B sao cho AB=2MB khi: A.
B.
C.
D.
Câu 12.
Phương trình
có nghiệm là:
A. x =3 B. x =0 C. x = 1 D. x = 4
Câu
13.
Giá trị của m để hàm số
đạt cực tiểu tại
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 14.
Để hàm số
có hai điểm cực trị
thỏa mãn
khi giá trị của m là: A.m=2 B.
C.
D.
Câu 15.
Phương trình mặt cầu (s) nhận đoạn vuông góc chung của
và
làm đường kính là: A.
B.
C.
D.
Câu 16.
Tích phân I =
có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
17.
:
Cho hàm số
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn [ 2 ; 3 ] là
khi m nhận giá trị
A. 0 B. 1 C. -5 D. – 2
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:
A.
2
B.
2
C.2
D.
2
Câu
20.
Tích phân I =
có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 21.
Phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có SC vuông góc với (ABCD). Khi đó thể tích khối S.ABD bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình vuông, A’A = A’B=A’C = A’D, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo.Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
24.
Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm
của các cạnh MN; MP; MQ. Tỉ số thể tích
bằng: A.
B.
C.
D.
Câu 25.Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là:
A. 2
B. 2
C.
D. 4
Câu 26. Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z - 2 = 0 bằng:
A. 1 B .
C.
D.
3
Câu 27.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o
Câu 28. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ có cạnh bằng 1. Thể tích khối tứ diện MPN’Q’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu
33.
Cho
hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của
để hàm số đạt cực đại tại điểm
.
A.
B.
m=0
C.
D.
m=2
Câu
34.
Giá trị của m để phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35.
Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a;
SA
(ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích
của hình chóp S.ADNM bằng: A.
B.
C.
D.
Câu 36.
Tim số phức z thỏa mãn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
37.
Ba véc tơ
,
,
thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng
của hai véc tơ còn lại là:
A.
(–1;
2; 7) ,
(–3;
2; –1) ,
(12;
6; –3). B.
(4;
2; –3) ,
(6;
– 4; 8) ,
(2;
– 4; 4)
C.
(–1;
2; 1) ,
(3;
2; –1) ,
(–2;
1; – 4) D.
(–2;
5; 1) ,
(4;
2; 2) ,
(3;
2; – 4)
Câu
38.
Ba véc tơ
,
,
thoả mãn mỗi véc tơ biểu diễn được theo hai véc tơ
còn lại là:
A.
(–1;
3; 2) ,
(4;
5; 7) ,
(6;
–2; 1) B.
(–
4; 4; 1) ,
(2;
6; 2) ,
(3;
0; 9)
C.
(
2; –1; 3) ,
(3;
4; 6) ,
(–4;
2; – 6) D.
(0;
2; 4) ,
(1;
3; 6) ,
(4;
0; 5)
Câu 39. Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến cắt trục Ox là:
A. (P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0 B. (P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0
C. (P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0 D. (P): 5x + 7y – 4z + 5 = 0 và (Q): x – 3y + 2z + 1 = 0
Câu 40. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là:
A. 2x + 3y –z – 16 = 0 B. 2x + 3y –z + 12 = 0 C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z + 10 = 0
Câu 41. Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
Câu
42.
Cho tứ diện ABCD với
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là:
A.
B.
C.
D.
Câu
43.Cho
ba điểm
. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M,N,P là:
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Hàm số y = cos2x – 2cosx + 2 có giá trị nhỏ nhất là:
A.
1 B.
2 C.
D.
–1
Câu
45.
Đồ thị hàm số y =
có
A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 khi x 0–
B. Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 khi x + và x –
C.
Tiệm cận xiên là đường thẳng y = – x –
khi x
+
và khi x
–
D.
Tiệm cận xiên là đường thẳng y = x –
khi x
+
và khi x
–
Câu
46.
Biết F(x) là nguyên hàm của
và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng
A.
B.
C.
D. ln2 + 1
Câu
47.
Trên hệ toạ độ Oxy cho đường cong (C) có phương
trình là y = x2
+ 2x – 1 và hai điểm A(1;2), B (2; 3). Tịnh tiến hệ
toạ độ Oxy theo véc tơ
ta được phương trình của đường cong (C) trên hệ trục
toạ độ mới IXY là :
A. Y = (X + 1)2 + 2(X+1) – 3 B. Y = (X + 2)2 + 2(X+2) – 4
C. Y = (X + 1)2 + 2(X+1) – 2 D. Y = (X + 2)2 + 2(X+2) – 1
Câu
48.
Hàm số y =
có
nguyên hàm là hàm số:
A.
y = ln
+ C B.
y = ln
+ C
C.
y = ln
+ C D.
y = 2.ln
+ C
Câu
49.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
là:
A.
2 B.
C.
D.
Câu
50.
Cho hàm số:
và
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
đồ thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có
hoành độ
thoả mãn:
.
A.
B.
Không
tồn tại
C.
D.
-----------Hết -----------
Đáp án:
1B |
2A |
3D |
4B |
5B |
6B |
7A |
8B |
9D |
10C |
11D |
12A |
13D |
14C |
15C |
16C |
17B |
18A |
19D |
20B |
21A |
22D |
23A |
24D |
25A |
26D |
27B |
28D |
29B |
30C |
31B |
32C |
33D |
34A |
35B |
36D |
37C |
38C |
39D |
40D |
41D |
42D |
43C |
44C |
45D |
46D |
47C |
48A |
49D |
50B |
ĐỀ 52 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Một tổ có
học sinh nữ và
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
đường thẳng
đi qua điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho điểm
và
. Tọa độ véctơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
, có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số
là: A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị của
bằng A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức
thỏa mãn
có phần ảo là A.
. B.
. C.
. D.
.
Nếu
thì
bằng: A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có tam giác
vuông tại
,
,
,
vuông góc với đáy và
. Thể tích khối chóp
bằng A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập giá trị hàm số
là A.
. B.
. C.
. D.
.
Xác định đồ thị sau của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong tập số phức
, chọn phát biểu đúng?
A.
.
B.
là số thuần ảo.
C.
.
D.
với
.
Nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giới hạn
bằng A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là: A.
. B. 4. C. 2. D. 3.
Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Khoảng cách từ điểm
đến mp
bằng: A.
. B. -
. C.
. D.
.
Số số hạng trong khai triển
là: A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Modun của
bằng A.
. B. 10. C.
. D. 4.
Nếu
,
thì
bằng A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị của hàm số
có đường tiệm cận đứng là A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị của tham số
để hàm số
liên tục tại
.
A.
. B.
1. C.
. D.
.
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một hộp đựng
bi đỏ và
bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy
bi có đủ
màu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
, giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với giá trị thực nào của tham số m thì đường thẳng
cắt đồ thị của hàm số
tại hai điểm phân biệt
sao cho
ngắn nhất? A.
. B.
. C.
D.
.
Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến kẻ từ điểm
đến đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và các trục tọa độ là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp đều
có đáy
là hình vuông cạnh
, biết các cạnh bên tạo với đáy góc 60o. Giá trị lượng giác tang của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đầu năm 2018, Ông Á đầu tư 500 triệu vốn vào kinh doanh. Cứ sau mỗi năm thì số tiến của Ông tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên Ông A có số vốn lớn hơn 1 tỷ đồng. A.
. B.
. C.
. D.
.
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và đường thẳng
là: A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn. Bán kính
của đường tròn đó bằng ? A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết rằng
,
là các số nguyên thỏa mãn
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một tổ có
học sinh nữ và
học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên
học sinh của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là ? A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho ba điểm
,
,
. Tập hợp tất cả các điểm
cách đều ba điểm
,
,
là một đường thẳng
. Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và
với
và vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng: A.
B.
C.
D.
Cho số phức
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng: A.
B.
C.
D.
Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 11 bằng:
A.
B.
C.
D.
Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức
, trong đó
là số vi khuẩn ban đầu,
là tỷ lệ tăng trưởng,
là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là
con và sau
giờ có
con. Để số lượng vi khuẩn ban đầu tăng gấp đôi thì thời gian tăng trưởng
gần với kết quả nào sau đây nhất?
A. 3 giờ 9 phút. B. 3 giờ 2 phút. C. 3 giờ 30 phút. D. 3 giờ 18 phút.
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
,
, tam giác
nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng
tạo với nhau góc
thỏa mãn
và cạnh
. Thể tích khối
bằng: A.
B.
C.
D.
Số các giá trị nguyên của m để phương trình
có nghiệm?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
và đường thẳng
. Tìm vecto chỉ phương
của đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian Oxyz, cho điểm
, mặt phẳng
. Mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (P), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng
. Phương trình mặt cầu (S) là
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
.
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
Tính
giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số các giá trị nguyên của tham số
trong đoạn
để hàm số
nghịch biến trên
là: A. 200. B. 99. C. 100. D. 201.
Tìm các số
để hàm số
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
có hai điểm cực trị
thỏa mãn
. A.
. B.
. C.
. D.
Trong không gian
, cho hai điểm
,
và mặt phẳng
. Điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho
lớn nhất. Khi đó tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có
là hình thoi cạnh bằng
và góc
bằng
, cạnh
vuông góc với đáy và
. Giá trị lượng giác cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số nghiệm của phương trình
là A.
. B.
. C.
. D.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 52
Câu
1.Chọn B.Chọn
trong
học sinh thì có
(cách).
Câu
2.Chọn B.Nhìn
nhanh: Tử của 3 phân số bằng
.
Câu
3.Chọn B.Ta có
.
Câu
4.Chọn C.Ta có
.
Ta
thấy
chỉ đổ dấu khi
qua điểm
.
Vậy hàm số
có một cực trị.
Câu
5.Chọn C.Ta có
.
Câu
6.Chọn B.VTPT
của
là:
.
Câu
7.Chọn C.Đồ
thị hàm số là hàm mũ nghịch biến trên tập xác định
nên
.Vậy
đồ thị hàm số trên là hàm số
.
Câu
8.Chọn D.Phần
ảo của số phức
là
.
Câu
9.Chọn A.Ta
có
.
Suy ra
.
Câu
10.Chọn B.Ta
có
.Vậy
.
Câu
11.Chọn
D.Do
nên tập giá trị của hàm số là
.
Câu
12.Chọn
C.Hàm số
có dạng
.
Dựa
vào đồ thị ta thấy, hàm số có cực trị tại
và cắt trục tung tại điểm có tung độ
và có hệ số
nên đồ thị trên là của hàm số
.
Câu
13.Chọn A.Ta
có
đúng
với mọi
,
.
Câu
14.Chọn C.Ta
có
.
Câu
15.Chọn
B.Ta có
.
Câu
16.Chọn
D.Ta
có
.
Câu
17.Chọn
A.Khoảng
cách từ điểm
đến mp
là:
.
Câu
18.Chọn
D.Vì
nên trong khai triển có
số hạng.
Câu
19.Chọn
A.Ta
có
.
Câu
20.Chọn
B.Ta
có
.
Câu
21.Chọn B
là tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số
.
Câu
22.Chọn C.Tập
xác định của hàm số là
.
.
.
Hàm
số
liên tục tại
.
Câu
23.Chọn A.Phương
trình
có
.Do đó một căn bậc hai của
là
.
Vậy
phương trình
có hai nghiệm phân biệt là
;
, trong đó nghiệm có phần ảo dương là
.
Câu
24.Chọn A.Chọn
bi đỏ có
cách.Chọn
bi xanh có
cách.
Theo
quy tắc nhân ta có:
cách lấy
bi có đủ hai màu.
Câu
25.Chọn B.Ta có:
.
Câu
26.Chọn B.Phương
trình hoành độ giao điểm là:
.
Đường
thẳng
cắt đồ thị của hàm số
tại hai điểm phân biệt
phương
trình
có hai nghiệm phân biệt
(luôn đúng) .
Gọi
là
hai nghiệm của phương trình
thì
ta có
.
ngắn
nhất
.
Cách
2:
đường thẳng
đi qua giao 2 tiệm cận là
.
Câu
27.Chọn C.Gọi
là tiếp điểm
của tiếp tuyến cần tìm, khi đó phương trình tiếp
tuyến là:
Do
tiếp tuyến kẻ từ điểm
nên:
.
Tiếp
tuyến tại
là:
.
Tiếp tuyến tại
là:
.
Câu
28.Chọn A.Xét
hoành độ giao
điểm của đồ thị hàm số
với trục
:
.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và các trục tọa độ là :
.
Câu
29.Chọn A.Kẻ
Góc
giữa
hai mặt phẳng
và
là
.
.
.
.
C/m
.
Mà
.
Câu
30.Chọn A.Số
tiền vốn của ông Á là
.Số
tiền ông Á có sau năm thứ nhất là
.
Số
tiền ông Á có sau năm thứ hai là
.
Số
tiền ông Á có sau năm thứ ba là
.
…..
Cứ
thế Số tiền ông Á có sau năm thứ n là
(triệu đồng) .
Ông
A có số vốn lớn hơn 1 tỷ đồng
(năm)
.
Vậy
tính từ đầu
năm
,
sau
năm, năm
đầu tiên Ông A có số vốn lớn hơn 1 tỷ đồng là năm
.
Câu
31.Chọn A.Xét
phương trình hoành độ giao điểm
.
Thể
tích khối tròn xoay thu được là:
.
Câu
32.Chọn C.Ta
có
.
Đặt
.Khi
đó
.
Ta
có
.
Vậy
tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là
một đường tròn có bán kính
.
Câu
33.Chọn D.Ta
có
.Do
đó
.
Vậy
,
.
Câu
34.Chọn C.Chọn
học sinh bất kỳ từ tổ
học sinh có số cách chọn là
.
Số
cách chọn
học sinh mà chỉ toàn nữ hoặc toàn nam là
.
Số
cách chọn ngẫu nhiên
học sinh của tổ trong đó có cả học sinh nam và học
sinh nữ là
.
Câu
35.Chọn A.Ta
có
;
.
Ta
thấy
và
không cùng phương nên ba điểm
,
,
không thẳng hàng.
cách
đều hai điểm
,
nên điểm
nằm trên mặt trung trực của
.
cách
đều hai điểm
,
nên điểm
nằm trên mặt trung trực của
.
Do
đó tập hợp tất cả các điểm
cách đều ba điểm
,
,
là giao tuyến của hai mặt trung trực của
và
.
Gọi
,
lần lượt là các mặt phẳng trung trực của
và
.
là trung điểm
;
là trung điểm
.
đi qua
và nhận
làm véctơ pháp tuyến nên
hay
.
đi qua
và nhận
làm véctơ pháp tuyến nên
hay
.
Ta
có
Nên
có véctơ chỉ phương
.
Cho
ta sẽ tìm được
,
nên
.Vậy
.
Câu
36.Chọn C.Gọi
là trung điểm của
Ta có
nên
Dựng
hình chữ nhật
và gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
Ta
có
.Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
và
là:
Chú ý: Có thể sử dụng phương pháp tọa độ hóa, cụ thể như sau:
Chọn
hệ trục tọa độ sao cho
Ta
có
Ta tính được
Câu
37.Chọn D.Gọi
Ta có
và
Theo
giả thiết ta có
Từ đó, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được
hay
Do đó,
Dấu
xảy ra
Vậy
giá
trị nhỏ nhất của
bằng
Khi đó
Câu
38.Chọn A.Gọi
là khả năng xuất hiện của các mặt có số chấm là
Khi đó, khả năng xuất hiện của mặt sáu chấm là
Khi đó ta có
Gọi
“Tổng số chấm ở hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng
11”. Khi đó
Vậy
xác suất của biến cố
là
Câu 39.Chọn A.Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loài vi khuẩn này.
Từ
giả thiết
Từ
công thức
(giờ)
giờ
9 phút.
Câu
40.Chọn B.Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên cạnh
Ta có
Vì
nên tam giác
cân tại
Gọi
là trung điểm của
ta có
.
Kẻ
Do đó
Xét
tam giác
vuông tại
nên
Theo
giả thiết,
Xét
hai tam giác đồng dạng
và
ta có
Suy
ra
và diện tích
là
Thể
tích khối chóp
là
Câu
41.Chọn A.Điều
kiện xác định:
(1)
Phương
trình tương đương:
(2)
Xét
hàm số
,
đồ thị là một parabol có trục đối xứng là đường
thẳng
Dựa vào đồ thị ta có
Ta có (2)
.
• (3)
(từ hệ này suy ra điều kiện (1) hiển nhiên thỏa mãn)
Đặt
,
ta thấy hệ trên có nghiệm khi và chỉ khi với
có nghiệm. Hay
• (4)
(từ đây suy ra điều kiện (1) là hn thỏa)
Phương trình có nghiệm
khi và chỉ khi
có nghiệm. Hay
Vậy điều kiện của m
để phương trình đề ra có nghiệm là
Do đó có 4 giá trị nguyên thỏa mãn là
Câu
42.Chọn A.Gọi K
là hình chiếu của B lên đường thẳng
.
Dễ thấy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
vuông góc với AB.
Vậy khoảng cách từ B
đến
lớn nhất khi
vuông góc với AB.
Kết
hợp với giả thiết
vuông góc với d, ta có vectơ chỉ phương của
là
Câu
43.Chọn D.Do
nên
Kết hợp với điểm I thuộc mặt phẳng (P), ta có hệ
phương trình:
.
Phương
trình của các mặt cầu thỏa mãn yêu cầu đề bài là
Câu
44.Chọn.C.Ta
có:
.Vậy
.
Câu
45.Chọn. B.Ta
có:
và
.
.Do
đó, số giá trị
cần tìm là
.
Câu
46.Chọn. D.Ta
có:
.
Mặt
khác,
.
Vậy
và
.
Câu
47.Chọn. D.Ta
có:
và
.
Do
đó,
.Vậy
.
Câu
48.Chọn C.Do điểm
thuộc mặt phẳng
:
,
suy ra
.
Vậy
.Ta
có
.
.
.
Xét
hàm số
xác định trên
.
Có
.
.
;
Lập bảng biến thiên
Suy
ra
.Vậy
khi
hay
.
Câu
49.Chọn A.Chọn
hệ trục tọa độ
như hình vẽ và chọn
là đơn vị độ dài. Ta có tâm hình thoi
trùng gốc tọa độ
;
;
;
.Ta
có vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
,
.vec
tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Suy
ra góc giữa hai mặt phẳng là
Câu
50.Chọn C.Xét
hàm số
có
tập xác định
.
.Dễ thấy
với
và
.
Ta
có
,
và
,
Lập bảng biến thiên của hàm số
Dựa
vào bảng biến thiên suy ra phương trình
có bốn nghiệm phân biệt.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.B |
3.B |
4.C |
5.C |
6.B |
7.C |
8.D |
9.A |
10.B |
11.D |
12.C |
13.A |
14.C |
15.B |
16.D |
17.A |
18.D |
19.A |
20.B |
21.B |
22.C |
23.A |
24.A |
25.B |
26.B |
27.C |
28.A |
29.A |
30.A |
31.A |
32.C |
33.D |
34.C |
35.A |
36.C |
37.D |
38.A |
39.A |
40.B |
41.A |
42.A |
43.D |
44.C |
45.B |
46.D |
47.D |
48.C |
49.A |
50.C |
ĐỀ 53 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1:
Tính tổng các cực tiểu của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt bằng:
A. 28 và -4 B. 25 và 0 C. 54 và 1 D. 36 và -5
C
âu
3: Cho hàm số
.
Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường
thẳng
là tiệm cận đứng và đường thẳng
làm tiệm cận ngang.
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số
là
hàm số nào trong bốn hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa
vào tường AC và mặt đất BC, ngang qua một cột đỡ DH
cao 4m song song và cách tường
là:
A. Xấp xỉ 5,4902 B. Xấp xỉ 5,602 C. Xấp xỉ 5,5902 D. Xấp xỉ 6,5902
Câu 6:
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số :
luôn đồng biến trên R: A.
B.
C.
D.
hoặc
Câu 7:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên khoảng
A.
2 B.
C.
1 D.
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
có cực đại và cực tiểu.
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng
làm đường tiệm cận:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Đường thẳng
và đồ thị hàm số
có giao điểm A và B. Biết A có hoành độ
.
Lúc đó, B có tọa độ là cặp số nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
Tập xác định
B.
Hàm số có tiệm cận ngang
C.
D.
Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành
Câu 15:
Cho hàm số
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Hàm số
có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa
.
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho hàm số
.
Biểu thức liên hệ giữa y và y’ nào sau đây là biểu
thức không phục thuộc vào x. A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Nếu
thì giá trị của
là:
A. 5 B. 1 C. 1 hoặc 5 D. 0 hoặc 2
Câu 20:
Phương trình
có hai nghiệm
.
Giá trị của
là
A. 2 B. 3 C. 9 D. 1
Câu 21: Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là: A. 0,8% B. 0,6% C. 0,5% D. 0,7%
Câu 22:
Cho
.
Tìm a A.
B.
2 C.
5 D.
Câu
23: Cho
.
Tìm m
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu 24:
Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
e
Câu 25:
Họ các nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
bằng:
A.
(đvdt) B.
(đvdt) C.
9(đvdt) D. 18 (đvdt)
Câu 27:
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi
quay hình (H) xung quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Một vật chuyển động với vận tốc là
.
Gọi S1 là quãng đường vật đó đi trong 2 giây
đầu và S2 là quãng đường đi từ giây thứ 3
đến giây thứ 5. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Cho số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
B.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng 4
C.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
D.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
Câu 30: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Số phức
được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức
Oxy.
B.
Số phức
có môđun là
C.
Số phức
D.
Số phức
có số phức đối
Câu
31: Cho hai số phức
và
.
Số phức z.z’ có phần thực là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32:
Phần thực của số phức
A.
-7 B.
C.
D.
3
Câu 33:
Cho số phức z thỏa
.
Khi đó, số phức z là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các
số phức z thỏa mãn
là:
A.
Đường tròn tâm
,
bán kính 2 B. Đường tròn
tâm
,
bán kính 2
C.
Đường tròn tâm
,
bán kính 4 D. Đường thẳng
.
Câu 35:
Cho số phức z thỏa mãn
.
Mô đun của z là:
A.
B.
C.
D.
Câu 36:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng bằng 450.
Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với
trung điểm của A’B’. Tính thê tích V của khối lăng
trụ theo a. A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,
cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có
thể tích bằng
.
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
C
âu
40: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường
sinh l = 13 cm và bán kính đáy
.
Khi đó thể tích khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của phễu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 42:
Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao
.
Khi đó, góc ở đỉnh của hình nón là
.
Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 43:
Trong không gian Oxyz, cho bốn véctơ
,
.
Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho điểm
.
Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 45:
Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm
.
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 46:
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng (Oyz).
A.
B.
C.
D.
Câu 47:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
và
.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’)
là:
A. Chéo nhau B. Song song với nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau
Câu 48:
Cho mặt phẳng
và điểm
.
Tọa độ hình chiếu H của A trên mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 49:
Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O,
.
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho ba điểm
và
.
Với giá trị nào của x;y thì A, B, M thẳng hàng?
A.
B.
C.
D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 53
Câu
1:
Đáp
án B
Ta có bảng biến thiên:
x |
|
y' |
+ 0
|
y |
|
Dựa vào BBT ta suy ra tổng các
giá trị cực tiểu là
Lưu ý: Cực tiểu của hàm số chính là giá trị cực tiểu của hàm số các em cần phân biệt rõ giữa điểm cực tiểu và cực tiểu.
Câu 2: Đáp án A
.
Câu 3: Đáp án D
Tiệm cận đứng
.
Tiệm cận ngang
Câu 4: Đáp án D
Vì đồ thị hàm số
đi qua các điểm
nên ta có hệ:
.
Vậy
Câu 5: Đáp án C
Đặt
khi đó ta có hệ thức:
Ta có:
.
Bài toán quy về tìm min của
Khảo sát hàm số và lập bảng
biến thiên ta thấy GTNN đạt tại
hay AB
Câu 6: Đáp án C
Hàm số đồng biến trên
Câu 7: Đáp án A
Vì
nên
.
là điểm cực đại
Vậy, giá trị lớn nhất của
hàm số là
Câu 8: Đáp án A
Ta có
Để hàm số có hai cực trị
thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt
Câu 9: Đáp án C
Chỉ có đáp án C hàm số
không xác định tại
nên đáp án C đúng.
Câu 10: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng với đồ thị hàm số là:
.
Vậy
Câu 11: Đáp án B
Thể tích của cốc:
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
(theo BĐT Cauchy)
nhỏ nhất
Câu
12:
Đáp
án BĐặt
.
Bất phương trình trở thành:
Câu
13:
Đáp
án C Điều
kiện:
Ta có:
hoặc
Câu 14: Đáp án C
Chọn câu C vì nếu
thì
Câu
15:
Đáp
án A
;
Câu 16: Đáp án D
Hàm số xác định
=>
TXĐ:
Câu 17: Đáp án D
Câu
18:
Đáp
án C
Câu 19: Đáp án C
Ta có
Câu 20: Đáp án A
Phương trình
(ĐK:
)
Phương trình
Khi đó
Câu 21: Đáp án D
(q là lãi suất)
Câu
22:
Đáp
án D. Ta
có:
Câu
23:
Đáp
án B.
Câu 24: Đáp án D
Đặt
.Do
đó:
Câu
25:
Đáp
án B
Câu 26: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng
Ta có:
.
Vậy
(đvdt)
Câu 27: Đáp án A
PTHĐGĐ:
.Khi đó
Câu 28: Đáp án A
Ta có:
.Vậy
Câu 29: Đáp án B
=>
Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng 4
Câu 30: Đáp án D
Số phức đối của
là số phức
nên D là đáp án của bài toán
Câu 31: Đáp án C
Số phức z.z’ có phần thực
là
Câu 32: Đáp án A
có phần thực là -7.
Câu 33: Đáp án D
Câu
34:
Đáp
án B. Gọi
Vậy tập hợp các điểm trong
mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa
là đường tròn tâm
,
bán kính bằng 2.
Câu
35:
Đáp
án C Gọi
.
Ta có
Câu 36: Đáp án D
Gọi H là trung điểm của A’B, theo đề ta suy ra :
khi đó
Vậy
Câu 37: Đáp án D
Gọi các điểm như hình vẽ.
Theo đề suy ra
Ta có
.
Vậy
Câu 38: Đáp án C
Gọi các điểm
như hình vẽ. Ta có
suy ra
T
a
có:
Mà
Trong tam giác
vuông SAI ta có
Vậy
C
âu
39:
Đáp
án B
với O là tâm hình vuông ABCD.
Gọi I là trung
điểm
Ta có
,
kẻ
tại H
,
C
âu
40:
Đáp
án A
Chiều cao h của khối nón là
Thể tích khối nón:
Câu
41:
Đáp
án C
C
âu
42:
Đáp
án D
Gọi các điểm như hình vẽ bên
Khi đó
Ta
có
Câu 43: Đáp án B
Ta có
thì
Dễ dàng nhẩm được đáp án đúng là B
Câu 44: Đáp án C
Mặt cầu có phương trình
Vậy C là đáp án đúng
Câu
45:
Đáp
án C. Phương
trình theo đoạn chắn:
Câu 46: Đáp án A
Tọa độ giao điểm của đường
thẳng d và mặt phẳng (Oyz) là nghiệm của hệ:
Vậy, đường thẳng d cắt mặt
phẳng (Oyz) tại điểm
Câu
47:
Đáp
án A Đường
thẳng (d) có vectơ chỉ phương
có vectơ chỉ phương
Vì
không cùng phương nên (d) cắt (d’) hoặc (d) chéo (d’).
Xét hệ
Vì hệ vô nghiệm nên (d) chép (d’)
Câu
48:
Đáp
án B Gọi
là đường thẳng đi qua A và
đi qua
và có VTCP
=> Phương trình
Ta có:
tọa
độ H thỏa hệ:
Vậy
Câu
49:
Đáp
án A Phương
trình mặt cầu cần tìm có dạng
(S) đi qua bốn
điểm O, A, B, C nên
Vậy phương
trình
Câu
50:
Đáp
án A Ta
có:
A, B, M thẳng hàng
Đáp án
1-B |
2-A |
3-D |
4-D |
5-C |
6-C |
7-A |
8-A |
9-C |
10-D |
11-B |
12-B |
13-C |
14-C |
15-A |
16-D |
17-D |
18-C |
19-C |
20-A |
21-D |
22-D |
23-B |
24-D |
25-B |
26-B |
27-A |
28-A |
29-B |
30-D |
31-C |
32-A |
33-D |
34-B |
35-C |
36-D |
37-D |
38-C |
39-B |
40-A |
41-C |
42-D |
43-B |
44-C |
45-C |
46-A |
47-A |
48-B |
49-A |
50-A |
ĐỀ 54 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hình lập
phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương là khối cầu
tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. Tính thể
tích phần còn lại của khối lập phương. A.
B.
C.
D.
Câu
2: Tìm nguyên hàm
của hàm số
ta được
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho phương
trình
Khi đặt
phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới
đây? A.
B.
C.
D.
Câu
4: Trong các hàm
số dưới đây, hàm số nào không nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho đường
thẳng
và mặt phẳng
cắt nhau tại I. Gọi M là điểm thuộc d sao cho
Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P). A.
B.
C.
D.
Câu
6: Kí hiệu
là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của
phương trình
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tính tổng S
các nghiệm của phương trình
trong khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Biết rằng
phương trình
có hai nghiệm
Tính
A. 1. B. 3. C. -5. D. -1.
C
âu
9: Viết phương
trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
và chứa đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Tìm số phức
liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tìm số
nghiệm thuộc
của phương trình
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
12: Cho hàm số
có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho khối lăng
trụ ABC.A’B’C’ có đáy làm tam giác vuông tại B,
và có thể tích bằng
Tính khoảng cách giữa hai đáy lăng trụ. A.
6a. B.
a. C.
2a. D.
3a.
Câu
14: Cho đường
thẳng
và mặt phẳng
Xét vị trí tương đối của (d) và (P).
A. d nằm trên (P). B. d song song với (P). C. d cắt và vuông góc với (P). D. d vuông góc với (P).
Câu
15: Biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho hình chóp
đều SABC có
Tính diện tích xung quanh
của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC. A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho số phức
thỏa điều kiện
Tính a+b
A. 3 B. -4 C. -6 D. 2
Câu
18: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
Xét vị trí tương đối của
và
A.
và
trùng
nhau. B.
và
song
song. C.
và
cắt
nhau. D.
và
chéo
nhau.
Câu 19: Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.
A. 633.600.000. B. 635.520.000. C. 696.960.000. D. 766.656.000.
Câu
20: Cho
Tính giá trị của
A.
B.
C.
0. D.
1.
Câu
21: Tìm tất cả
các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số
liên tục trên
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Số tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
song song với trục hoành là A.
0. B.
1. C.
2. D.
3.
Câu
23: Trong mặt
phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho
có
Phép tịnh tiến
biến
thành
Tìm tọa độ trọng tâm của
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Biết
hãy tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
(m là tam số). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S):
theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m.
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Đồ thị hàm
số
có 2 điểm cực trị A,B
sao cho tứ giác ABOE là hình bình hạnh với O là gốc tọa
độ và điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Tìm nguyên
hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Có bao nhiêu
số phức z thỏa mãn
A.
0. B.
1. C.
4. D.
3.
Câu
30: Tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
trên mặt phẳng tọa độ là một
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.
Câu 31: Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miền hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
A.
lít. B.
lít. C.
lít D.
lít.
Câu
32: Cho hàm số
có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có tung độ là nghiệm
phương trình
A.
1. B.
4. C.
2. D.
3.
Câu
33: Ông An muốn
xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp
chữ nhật không nắp có thể tích bằng
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500.000 đồng/
Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp
lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An
trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao
nhiêu?
A. 108 triệu đồng. B. 54 triệu đồng. C. 168 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Câu
34: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
Gọi điểm
là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính
giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để hàm số
có các giá trị cực trị trái dấu?
A. 2. B. 9. C. 3. D. 7.
Câu
37: Cho hàm số
liên
tục trên
và
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình chóp
tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh
bên bằng
Gọi O là tâm của đáy ABC,
là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC),
là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Gọi M, m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên tập hợp
Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Đồ thị
hàm số
đạt cực đại tại
và cực tiểu tại
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Một cái th
ng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung
quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc
với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có
bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của th ng. Bên
trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là
đáy của th ng, có đ nh là tâm của miệng thùng và có
chiều cao bằng 20cm (xem hình minh họa). Biết rằng đổ
4.000
nước vào th ng thì đầy th ng (nước không chảy được
vào bên trong phễu), tính bán kính đáy r của phễu (giá
trị gần đúng của r làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
B.
C.
D.
C
âu
42: Cho tam giác
SAB vuông tại A,
đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ
nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho
và nửa đường tròn trên quay quanh cạnh SA tạo nên các
khối tròn xoay tương ứng có thể tích
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng
với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác
ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với
mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Có bao nhiêu
giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán
kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1? A.
1. B.
2. C.
3. D.
4.
Câu 45:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
có bán kính
đường thẳng
và
mặt phẳng
Trong các số
theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn
đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S)
tiếp xúc với (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho phương
trình
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực
thỏa
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho số phức
z thỏa mãn
Gọi
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng
AB với các mặt phẳng tọa độ
Biết M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho
Giá trị của tổng
là A.
-21 B.
15 C.
21 D.
-15
Câu
49: Cho số phức
z thỏa mãn
Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức
có dạng
Tìm k. A.
B.
C.
D.
Câu
50: Đặt
Xét dãy số
sao cho
Tính
A.
B.
C.
D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT SỐ 54
Câu
1:
Đáp
án C.Khối
cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính là
Câu
2:
Đáp
án D.
Câu 3: Đáp án A.
Ta
có
Phương
trình tương đương:
Câu
4:
Đáp
án C.Xét
Hàm
số này đồng biến trên
và nghịch biến trên
Câu
5:
Đáp
án A.
Do
nên
Do
đó
Mặt khác
Giả
thiết
(Thử 1 giá trị m).
Suy
ra
Câu
6:
Đáp
án D.Ta có
Câu
7:
Đáp
án B.PT
Câu
8:
Đáp
án D.ĐK:
TH1:
Ta thấy
không phải là nghiệm của PT.
TH2:
Với
logarit cơ số
cả 2 vế ta được
Đặt
Với
với
Câu
9:
Đáp
án C.Ta
có:
d qua
và
Khi
đó mặt phẳng (P) cần tìm có
và đi qua
có phương trình là
Câu
10:
Đáp
án B.Ta
có:
Câu
11:
Đáp
án B.PT
Với
Câu
12:
Đáp
án A.Ta
có:
nên
đồ thị hàm số có 3 cực trị nên
Đồ
thị hàm số cắt Oy tại điểm
Với
thế vào ta được
Câu
13:
Đáp
án C.Ta
có:
Câu
14:
Đáp
án A.Ta
có:
nên
Mặt
khác điểm
và
nên d nằm trên (P).
Câu
15:
Đáp
án C.Ta
có:
Câu
16:
Đáp
án B.Bán
kính mặt đáy là
Câu
17:
Đáp
án B.Ta có
Câu
18:
Đáp
án A.Ta có
và
suy ra
Mặt
khác
và
suy ra
và
trùng nhau.
Câu
19: Đáp
án B.Gọi x là
số tiền kỹ sư nhận được sau 1 năm..Vậy
sau 6 năm, tổng số tiền nhận được là
.Với
triệu
đồng suy ra
triệu đồng.
Câu
20:
Đáp
án A.Ta có
Câu
21:
Đáp
án C.Dễ
thấy hàm số liên tục trên các khoảng
và
Ta có:
Để hàm số liên tục tại
thì
Câu
22:
Đáp
án B.Ta có
Do
tiếp tuyến song song với trục hoành
Với
PTTT là:
(loại) Với
PTTT là:
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn.
Câu
23:
Đáp
án D.Tọa
độ trọng tâm tam giác ABC là
Trọng tâm của tâm giác A’B’C’ là G’
Ta
có
vì
Câu
24:
Đáp
án D.Ta có
Câu
25:
Đáp
án A.Đặt
khi đó
Xét
tích phân
Vậy
Câu
26:
Đáp
án C.Mặt
cầu (S) có tâm
bán kính
Ta có
Do
đó
Câu
27:
Đáp
án B.Ta có
Do
ABOE là hình bình hành nên
Câu
28:
Đáp
án D.
Câu
29:
Đáp
án C.Đặt
với
Ta
có:
Vậy có tất cả 4 số phức thảo mãn.
Câu
30:
Đáp
án C.Đặt
với
Ta
có:
Vậy quỹ tích là một parabol.
Câu
31:
Đáp
án B.Ba
hình quạt, mỗi hình quạt có độ dài cung là
Mà
độ dài cung chính là chu vi đáy của hình nón
Suy
ra chiều cao của hình nón là
Vậy
thể tích cần tính là
lít.
Câu
32:
Đáp
án A.Ta có
Khi
đó
Theo
bài ra, ta có
Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm có tung độ bằng 1.
Câu 33: Đáp án A.Gọi x,y,h lần lượt là chiều rộng, chiều dài của đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Theo
bài ra, ta có
Diện
tích bể cần xây là
Ta
có
Vậy
ông An trả chi phí thấp nhất là
triệu đồng.
Câu
34:
Đáp
án B.Để
H là hình chiếu của A trên d.Gọi
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d
Suy
ra
Mặt
khác
Câu
35:
Đáp
án A.Ta có
Hoặc
Câu
36:
Đáp
án D.Ta có
Theo
bài ra, ta có
Câu
37:
Đáp
án B.Đặt
và đổi cận
Khi
đó
Câu 38: Đáp án C.Gọi O là tâm của tam giác đều ABC.
Do
hình chóp S.ABC đều nên suy ra
Ta có
Gọi
E là trung điểm BC; Kẻ
Tính
được
và
Tám giác vuông SOE, có
Vậy
Câu
39:
Đáp
án C.Xét
hàm số
trên D, có
Trên
khoảng
có
là hàm số đồng biến trên
Trên
khoảng
có
f(x) là hàm số nghịch biến trên
Dựa
vào BBT, suy ra
và
Vậy
Câu
40:
Đáp
án C.Xét
hàm số
ta có
Điểm
là điểm cực đại của đồ thị hàm số
Điểm
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Câu
41:
Đáp
án C.Gọi
là bán kính đường tròn đáy của hình nón và
cũng là bán kính mặt đáy của thùng.Khi đó
là bán kính của miệng thùng và phễu, thùng có
cùng chiều cao
Thể
tích của thùng là
Thẻ
tích của phễu hình nón là
Vậy
thể tích khối nước là
Câu
42:
Đáp
án A.Đặt
tam giác SAB vuông tại A
Tam
giác IAB vuông tại A
Khi
quay tam giác SAB quay trục SA, ta được khối nón có
chiều cao h, bán kính
Và
quay nửa đường tròn quanh trục SA, ta được khối
cầu có bán kính
Vậy
Câu
43:
Đáp
án A.Ta có
Tương
tự ta cũng có
(P) nhận
là vecto pháp tuyến.
Trong
các đáp án, chọn đáp án mặt phẳng có vecto
pháp tuyến có cùng giá với
và không chứa điểm M thì thỏa.
Câu
44:
Đáp
án B.Xét
hàm số
có
Để
hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi
Khi
đó, gọi
và
là 3 điểm cực trị của ĐTHS.
Gọi
H là trung điểm của BC suy ra
Diện
tích tam giác ABC là
Và
suy ra
Kết
hợp với
suy ra có 2 giá trị m cần tìm.
Câu
45:
Đáp
án A.Ta có
có
Vì
và (S) tiếp xúc với (P) nên
Thử
lại với
thì chỉ có trường hợp
thỏa
Câu
46:
Đáp
án B.Đặt
khi đó
(*).
Để
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Khi
đó gọi
lần lượt hai nghiệm của phương trình (*).
Vì
suy ra
Từ
(1), (2) suy ra
là giá trị cần tìm.
Câu
47:
Đáp
án A.Ta có
Lấy
môđun hai vế, ta được
Đặt
khi đó (*)
Câu
48:
Đáp
án D.Vì
Mà
M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho
Khi
đó
Lại
có:
Câu
49:
Đáp
án C.Ta có
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn tâm
bán kính
tức là đường tròn
Câu
50:
Đáp
án D.Ta có
phân tích
Khi
đó
Đáp án
1-C |
2-D |
3-A |
4-C |
5-A |
6-D |
7-B |
8-D |
9-C |
10-B |
11-B |
12-A |
13-C |
14-A |
15-C |
16-B |
17-B |
18-A |
19-B |
20-A |
21-C |
22-B |
23-D |
24-D |
25-A |
26-C |
27-B |
28-D |
29-C |
30-C |
31-B |
32-A |
33-A |
34-B |
35-A |
36-D |
37-B |
38-C |
39-C |
40-C |
41-C |
42-A |
43-A |
44-B |
45-A |
46-B |
47-A |
48-D |
49-C |
50-D |
ĐỀ 55 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Trong không gian
cho điểm
;
;
. Đường thẳng
đi qua
và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
;
đến
lớn nhất có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 2: Cho hàm số
xác định trên
và có đạo hàm
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên
. B. Hàm số
đạt cực đại tại
.
C. Hàm số
đạt cực đại tiểu
.
D. Hàm số
nghịch biến trên
.
Câu 3: Giải bất phương
trình
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 4: Trong không gian
,
cho tứ diện
trong đó
.
Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Trong các số phức
thỏa
,
gọi
là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số
phức
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Trong các hàm số
sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Giả sử tích phân
.
Với phân số
tối giản. Lúc đó
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong không gian
cho mặt cầu
và mặt phẳng
.
Gọi
là điểm trên mặt cầu
sao cho khoảng cách từ
đến
là lớn nhất. Khi đó A.
B.
C.
D.
.
Câu 9: Trong không gian
cho đường thẳng
.
Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của
đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm
để phương trình
có nghiệm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ
thị hàm số
có trục đối xứng là trục
.
B. Đồ
thị hàm số
có tiệm cận đứng là
.
C.
Đồ thị hàm số
có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
D.
Hàm số
đồng biến trên trên
.
Câu 12: Trong
không gian cho đường thẳng
và đường thẳng
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
và tạo với đường thẳng
một góc lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường:
.
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Giả sử tích phân
.
Lúc đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
và trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho tứ diện
có
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Biết
và
.
Khi đó độ dài
là
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Câu 18: Cho hàm số
.
Tìm giá trị
để đường thẳng
cắt
tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác
vuông tại
hoặc
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Cho số phức
có phần thực dương và thỏa
.
Khi đó
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: Cho tứ diện
.
Có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ
diện.
A.
.
B.
.
C.
.
D. Vô số.
Câu 21: Cho tứ diện
có tam giác
vuông tại
,
,
và
,
,
.Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cho hình trụ có
bán kính đường tròn đáy bằng
,
chiều cao bằng
.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và
có bảng biến thiên như sau.
|
|
|
+ - 0 + |
|
|
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số không có đạo
hàm tại
B.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 24: Tìm
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong không gian
với hệ tọa độ
,
xác định tọa độ tâm
của đường tròn giao tuyến với mặt cầu
:
với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang)?
A.
B.
C.
. D.
.
Câu 27: Cho hàm số
xác định trên nửa khoảng
và có
.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm
số
có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng
.
B. Đồ thị hàm
số
không
có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm
số
có một tiệm cận đứng là đường thẳng
và
một tiệm cận ngang là đường thẳng
.
D.
Đồ thị hàm số
có một tiệm cận ngang là đường thẳng
.
Câu 28: Trong mặt phẳng
tọa độ
cho
có phương trình
và đường tròn
Để diện tích elip
gấp 7 lần diện tích hình tròn
khi đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Số tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Trong không gian
,
cho
Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Giải bất phương
trình
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho điểm
và
mặt cầu
có
phương trình
và điểm
.
Viết phương trình mặt phẳng
qua
tiếp
xúc với
sao
cho khoảng cách từ
đến
là lớn nhất. Giả sử
là một vectơ pháp tuyến của
.
Lúc đó
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho ba số phức
,
,
thỏa mãn
và
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho tứ diện
có đáy
là tam giác vuông tại
với
,
.
Hình chiếu
của
trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
Biết
,
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35: Tìm
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Cho đồ thị của
ba hàm số
ở hình dưới. Xác định xem
tương ứng là đồ thị hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37: Tính giá trị nhỏ
nhất của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: Cho hình chóp
có
.
Các mặt bên
đều cùng hợp với mặt đáy
một góc
và hình chiếu
của
lên
nằm khác phía với
đối với đường thẳng
.
Thể tích khối chóp
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 39: Phương trình sau
đây có bao nhiêu nghiệm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 40: Tính tích phân
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 41: Cho
hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của
để
có một nguyên hàm
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42:
Tập nghiệm của bất phương trình
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43:
Số phức
được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ:
Hỏi hình nào
biểu diễn cho số phức
?
A.
.B.
.C.
. D.
.
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
điểm
nằm trên mặt phẳng
và
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
và
là trung điểm của
.
Biết đường thẳng
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán
kính mặt cầu đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45: Cho
hình chóp
có đáy là hình chữ nhật,
và
.
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Cho hàm số
có đạo hàm trên
,
,
,
tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48: Giả sử số phức
. Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của
là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49: Trong không gian
với hệ tọa độ
,
đường thẳng nào dưới đây đi qua
và song song với
.
A.
. B.
. C.
. D. Không tồn tại.
Câu 50: Trong không gian
với hệ tọa độ
,
cho 2 điểm
,
và đường thẳng
.
Tìm vectơ chỉ phương
của đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với đường thẳng
đồng thời cách điểm
một khoảng lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 55
Câu
1:
Đáp
án B. Ta có
.Để
tổng khoảng cách từ các điểm
;
đến
lớn nhất thì.
.
Suy
ra
.
Vậy
phương trình đường thẳng
cần tìm là:
.
Câu
2:
Đáp
án A TXĐ
.
Ta có
.
Lập
bảng biến thiên. Ta suy ra hàm số đồng biến trên
.
Câu
3:
Đáp
án A. Tập
xác định
.
Ta
có:
.
.
Câu
4:
Đáp
án D Ta
có.
.
Câu
5:
Đáp
án D Cách
1: Đặt
.
Khi đó
.
Suy
ra biểu diễn hình học của số phức
là đường tròn
tâm
và bán kính
.
G
ọi
là điểm biểu diễn số phức
.
Ta có:
.
.Vậy
bé nhất bằng 3 khi
.
Cách
2: Đặt
.
.
.
Câu
6:
Đáp
án C .Ta có
hàm số
đồng biến trên tập xác định nếu
.
Do
đó hàm số
đồng biến trên
Câu
7:
Đáp
án B. Ta
có
.
Đặt
Do
đó
Khi
đó
Câu
8:
Đáp
án C. Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
Gọi
là đường thẳng đi qua
và vuông góc
Suy
ra phương trình tham số của đường thẳng
là
.
Gọi
lần lượt là giao của
và
,
khi đó tọa độ
ứng với
là nghiệm của phương trình
Với
Với
Với
mọi điểm
trên
ta luôn có
Vậy
khoảng cách từ
đến
là lớn nhất bằng
khi
.Do
đó
Câu 9: Đáp án C
Đường
thẳng
đi
qua
đường thẳng và có vetơ chỉ phương
có phương trình chính tắc là
.
Suy ra đường thẳng
có 1 vectơ chỉ phương là
Các
vetơ chỉ phương
của đường thẳng
đều cùng phương với
Câu
10:
Đáp
án A.Điều
kiện xác định
.Ta
có
Xét
hàm số
trên
Có
.
Do
đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Câu
11:
Đáp
án C.Đáp
án A sai, vì: Hàm số
là hàm số chẵn nên đồ thị có trục đối xứng là
trục
.
Đáp
án B sai, vì: Hàm số
có tiệm cận đứng là
.
Đáp
án C đúng, vì: Hàm số
cólà hàm lẻ nên có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
Đáp
án D sai, vì: Hàm số
có tập xác định là
và đồng biến trên
.
Câu
12:
Đáp
án D. Đường
thẳng
có VTCP là
.
Đường thẳng
đi qua điểm
và có VTCP là
.Do
nên
.
Giả sử VTPT
của
là
.Phương
trình
có dạng
.
Do
nên
.
Gọi
là góc giữa
và
.
Ta có
.
TH1:
Với
thì
.
TH2:
Với
đặt
ta có
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta có
.
.
Và
.
Bảng biến thiên
Từ
đó ta có
khi
.
Khi đó
.
So
sánh TH1 và Th2 ta có
lớn nhất là
khi
.
Chọn
.
Phương
trình
là
.
Câu 13: Đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có
Sau
khi vẽ hình ta thấy
Vậy diện tích phần hình phẳng cần tính là |
|
Câu
14:
Đáp
án A .Đặt
.
Đổi
cận
.Khi
đó
.
Do
đó
.
Vậy
Câu
15:
Đáp
án A.Do
nên hàm số
nghịch biến trên
.
Đáp
án B sai, vì: Với
.
Đáp
án D sai, vì: Với
.
Với
ta có
.
Đáp
án C sai, vì: Nếu
(vô lí).
Đáp
án A sai, vì: Nếu
(luôn đúng)
Câu
16:
Đáp
án B.Phương
trình hoành độ giao điểm.
.
Diện tích hình phẳng là.
Câu 17: Đáp án C
Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của
,
,
.
Ta có tứ giác
là hình thoi cạnh
.
Ta chứng minh được
(dựa vào
và
,
chéo nhau).
Mặt
khác:
.
Vì
,
chéo nhau và
nên
(thật vậy, gọi
là đường vuông góc chung của
,
thì
vì
).
Suy
ra
.
.
Câu
18:
Đáp
án A.Phương
trình hoành độ giao điểm
.
Ta
có
cắt
tại hai điểm phân biệt khi chỉ khi
(luôn đúng với mọi
).
Gọi
là hai nghiệm phương trình
,
ta có
và
cắt
tại
.Vectơ
cùng phương với vectơ
.
Tam
giác
vuông tại
khi chỉ khi
.
Ta
có hệ phương trình
.
Câu
19:
Đáp
án D. Ta
có
.
Đặt
.
Ta có.
.
.
Câu
20:
Đáp
án A.Gọi
là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện.Khi đó
cách đều các mặt
,
nên
nằm trên mặt phẳng
là phân giác của hai mặt phẳng
,
..
Tương
tự.
nằm trên mặt phẳng
là phân giác của hai mặt phẳng
,
.
nằm trên mặt phẳng
là phân giác của hai mặt phẳng
,
.
Gọi
là giao tuyến của
và
và
là giao điểm của
và
.Điểm
tồn tại và duy nhất.
Câu
21:
Đáp
án B.Tam
giác
có
.
Nên tam giác
vuông tại
Hay
.
L
ại
có :
.
Suy ra
.
Có
nên tam giác
cân tại
.
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
,
khi đó
,
với
là trung điểm của
.Dựng
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Gọi
là trung điểm của
.
Trong
dựng đường trung trực của
cắt
tại
Khi đó,
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.Có
.
Có
:
.
Vậy
bán kính mặt cầu :
Câu
22:
Đáp án B.
Câu
23:
Đáp
án D.Vì
nên hàm số có tiệm cận đứng
Câu
24:
Đáp
án C. Phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành
.
.
Để
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
thì phương trình
có
2 nghiệm phân biệt khác
.
Câu
25:
Đáp
án A.Mặt
cầu
có
tâm
,
bán kính
..
Phương
trình đường thẳng
đi qua
vuông góc với mặt phẳng
.
Phương
trình tham số của
.
Gọi
là tâm của mặt cầu
.
Suy ra :
.
Vậy
.Mà
.
.
Suy ra
Câu
26:
Đáp
án D.Đồ
thị hàm số
có
đường tiệm cận ngang là đường thẳng
,
đường tiệm cận đứng là đường thẳng
.Đồ
thị hàm số
nhận
trục
làm tiệm cận ngang.
Đồ
thị hàm số
nhận đường thẳng
làm tiệm cận đứng.
Đồ
thị hàm số
không
có tiệm cận.
Câu
27:
Đáp
án A Vì đồ
thị hàm số
có tiệm cận ngang là đường thẳng
nếu
hoặc
.
Câu
28:
Đáp
án D.
.
Diện
tích
là:
.
Đặt
.
Đổi
cận:
Mà
ta có
Theo giả thiết ta có
Câu
29:
Đáp
án B.Ta
có
Suy
ra đường thẳng
là đường tiệm cận ngang.
Câu 30: Đáp án C
Cách
1. PP trắc nghiệm.Ta
có phương trình mặt phẳng
là
Thay
các đáp án có mỗi đáp án C điểm
thuộc
mặt phẳng
.
Cách
2. Tự luận. Ta
có phương trình mặt phẳng
là
Giả
sử
,
do
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
nên
Câu
31:
Đáp
án B.Điều
kiện:
.
(thỏa mãn điều kiện)
Câu 32: Đáp án D
Mặt
phẳng
qua
có
dạng
.
Điều
kiện tiếp xúc:
.
(*)
Mà
.
Dấu
bằng xảy ra khi
.
Chọn
thỏa mãn (*).
Khi
đó
.
Suy ra
.
Suy ra:
Câu
33:
Đáp
án A. Do
và
nên
các điểm biểu diễn của
,
,
trên mặt phẳng tọa độ
là
đều thuộc đường tròn đơn vị và
tạo thành tam giác đều.
Do
các phép toán cộng và nhân số phức phụ thuộc vào vị
trí tương đối của các điểm biểu diễn nên ta có thể
cho:
,
,
.Thay
vào ta được
và
.
Câu
34:
Đáp
án A. Gọi
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
.
Tính được
.
Tính được
và
.
Tam giác
vuông
tại
suy
ra
Gọi
là
trung điểm của
và
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Gọi
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.
Suy
ra
.
Ta
có:
.
.Suy
ra
.
Câu
35:
Đáp
án B
Điều
kiện để hàm số có 3 cực trị
có 3 nghiệm phân biệt
.
V
ới
có 3 nghiệm là
do đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là:
Yêu cầu bài toán tương đương với
.
Câu
36:
Đáp
án C. Dựa
vào đồ thị ta có:
là đạo hàm của
Câu
37:
Đáp
án C.TXD:
Câu
38:
Đáp
án B.Gọi
là hình chiếu của
lên
.Ta có
Theo
bài ra ta có
là tâm đường tròn bàng tiếp
.Ta có
vuông
tại
là hình vuông
Gọi
Ta
có
là trung điểm của
Câu 39: Đáp án D
Ta có
Câu
40:
Đáp
án A.Ta
có
là hàm lẻ.
Câu 41: Đáp án D
Ta
có
Theo
giả thiết
Câu 42: Đáp án B
Ta
có
Câu
43:
Đáp
án C.Gọi
Từ
giả thiết điểm biểu diễn số phức
nằm ở góc phần tư thứ nhất nên
.
Ta
có
D
o
nên
điểm biểu diễn số phức
nằm ở góc phần tư thứ hai.Vậy chọn C.
Câu
44:
Đáp
án A. Ta
có tam giác
luôn vuông tại
.
Gọi
là trung điểm của
(Điểm
cố định).Ta có tam giác
vuông tại
có
là
đ
ường
trung tuyến nên
.Ta
có
là đường trung bình của tam giác
nên
song song với
mà
Mặt
khác tam giác
cân tại
.
Từ đó suy ra
là đường trung trực của
Nên
Vậy
luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm
bán kính
Câu
45:
Đáp
án A Ta
có các tam giác
là các tam giác
vuông
tại
.Gọi
là trung điểm của
suy ra
Vậy
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Câu
46:
Đáp
án B.
Câu
47:
Đáp
án D.
,
là hàm đồng biến trên tập xác định nên không có cực
trị.
là hàm nghịch biến trên
từng khoảng xác định (
)nên không có cực trị.
có giá trị nhỏ nhất
là
nên có cực tiểu tại
.
Câu
48:
Đáp
án C.Nhận
xét: tổng 4 số hạng liên tiếp
nên
.
Câu
49:
Đáp
án A.Gọi
là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.
Ta
có:
có vectơ
chỉ phương là
và qua
.
Câu 50: Đáp án A
. Gọi
là vectơ
chỉ phương của
.
Do
.Dấu đẳng thức xảy ra
.Khi đó chọn
.
HẾT
ĐÁP ÁN
1-B |
2-A |
3-A |
4-D |
5-D |
6-C |
7-B |
8-C |
9-C |
10-A |
11-C |
12-D |
13-B |
14-A |
15-A |
16-B |
17-C |
18-A |
19-D |
20-A |
21-B |
22-B |
23-D |
24-C |
25-A |
26-D |
27-A |
28-D |
29-B |
30-C |
31-B |
32-D |
33-A |
34-A |
35-B |
36-C |
37-C |
38-B |
39-D |
40-A |
41-D |
42-B |
43-C |
44-A |
45-A |
46-B |
47-D |
48-C |
49-A |
50-A |
ĐỀ 56 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho khối
chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a ,
,
biết
và
mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o
. Tính thể tích khối chóp SABC
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Tính diện tích hình phẳng được giới
hạn bởi các đường :
và
:
A.
B.
C.
D.
2
Câu
3:
Trong các số phức
thỏa mãn
,
số phức có môđun nhỏ nhất là:
A
.
B.
C.
D .
Câu
4:
Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2).
Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có
phương trình là: A.
B .
C.
D.
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
0 2
y’ - 0 + 0 -
y
3
-
1
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các
số phức
. Tìm số phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình
bình hành.
A.
B .
C.
D.
Câu
7:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số sau :
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 8: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3(m3). Tỉ số giữa chiều cao của hố (h) và chiều rộng của đáy (y) bằng 4. Biết rằng hố ga chỉ có các mặt bên và mặt đáy (tức không có mặt trên). Chiều dài của đáy (x) gần nhất với giá trị nào ở dưới để người thợ tốn ít nguyên vật liệu để xây hố ga.
A.
1
B.
1,5
C.
2
D.
2,5
Câu
9: Tìm m để
đồ thị hàm số
có
hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC có trọng tâm
là gốc toạ độ với
:
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm là phần giới hạn
bởi đồ thị
với trục Ox.
Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quang trục Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho số
phức Z thỏa mãn
. Tìm phần thực và
phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng i B . Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 1
C. Phần thực bằng -4 và Phần ảo bằng 1 D. Phần thực bằng -4 và Phần ảo bằng -i
Câu
13: Tập
xác định của hàm số
là D=R khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Cho
thỏa mãn :
.Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Tìm giá trị cực đại yCĐ
của hàm số
:
A. yCĐ = 2 B. yCĐ = 6 C. yCĐ {2;6} D. yCĐ = 0
Câu
17:
Cho hai đường thẳng
và
Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng?
A
.
B .
C.
D.
chéo
nhau
Câu
18:
Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận
tốc chuyển động của máy báy là
.Quãng
đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là :
A. 36m B. 252m C. 1134m D. 966m
Câu
19:
Giá tri nhỏ nhất của hàm số
là
:
A.
Không
xác định B.
C.
D.
10
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABC
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết thể tích của S.ABC là a3. Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
A
.
B.
C.
D.
Câu 22: Tìm số khẳng định sai:
1)
với
2)
3)
4)
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu
23:
Tính tích phân :
được kết quả
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong không gian, cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình vuông đó xung quanh trục HK, ta được một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ đó.
A.
B.
C.
Đáp
án khác D.
Câu
25:
Đạo hàm của hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Nếu
và
thì
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Đạo hàm của hàm số :
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Cho
Tính
theo
:
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Cho khối chóp
có
đáy
là tam giác đều cạnh
.
Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính
thể tích khối chóp biết
A.
B
.
C.
D.
Câu 30: Trong các hình trụ có thể tích V không đổi, người ta tìm được hình trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy của hình trụ này.
A.
B.
C.
h
= 2R D.
h
= R
Câu 31: . Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Cho ba hàm số:
,
,
.
Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng.
A. chỉ (C2) B. chỉ (C1) và (C2) C. chỉ (C1) D. chỉ (C1) và (C3)
Câu
33:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn
các số phức z thỏa mãn điều kiện
là: A .
B.
C.
D.
Câu
34:
Tính
thể tích V
của
khối lập phương ABCD.A'B'C'D',
biết đáy
nội tiếp đường tròn có chu vi bằng
A.
B.
C
.
D.
Câu
35:
Tìm tập giá trị của hàm số :
:
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
37:
Tính tích phân :
A.
1 B.
C.
D.
3
Câu
38:
Tổng khoảng cách từ điểm
đến 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số
bằng
A. 3 B. -3 C. 4 D. - 4
Câu
39:
Bất phương trình :
có tập nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Câu
40:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào :
A.
B.
C.
D.
Câu
41:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
450,
hình chiếu của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung
điểm của A’B’. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay
quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường :
:
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh 5cm khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là:
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là:
A . M(-1;1;5) B. M(0;0;6) C. M(1;1;9) D. M(0;-5;1)
Câu
46:
Mặt phẳng
đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ
.
Phương
trình của mặt phẳng
là:
A. 5x – 2y – 3z -21 = 0 B . -5x + 2y + 3z + 3 = 0 C. 10x – 4y – 6z + 21 = 0 D. 5x – 2y – 3z + 21 = 0
Câu
47:
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt
phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng
.Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P),
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2%. Hỏi sau 2 năm người đó lấy lại được tổng là bao nhiêu tiền?
A. 171 triệu B. 117,1 triệu C. 160 triệu D. 116 triệu
Câu
49:
Cho số phức z
=
.
Tính mô đun của số phức z.
A
.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu
50:
Tập xác định của hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1D |
11D |
21A |
31C |
41A |
2B |
12B |
22B |
32C |
42B |
3D |
13B |
23C |
33A |
43D |
4B |
14D |
24B |
34C |
44C |
5C |
15B |
25D |
35D |
45A |
6B |
16B |
26C |
36A |
46B |
7B |
17B |
27D |
37B |
47A |
8B |
18D |
28D |
38C |
48B |
9C |
19C |
29B |
39D |
49A |
10C |
20D |
30C |
40C |
50D |
ĐỀ 57 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
C
âu
1:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, Ddưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho hàm số
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
Đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận là các
đường
và
.
B.
Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng
là các đường thẳng
và
C.
Đồ thị hàm số đã cho có một đượng tiệm cận đứng
là đường thẳng
và
một đường tiệm cận ngang là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
Câu
3:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng đứng là trục Oy
C.
Hàm số đã cho có tập xác định
D.
Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành
Câu
6:
Tìm các hàm số F(x), biết rằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một khối chóp tứ giác có cạnh đáy bằng a, chiều cao là 3a. Tính thể tích khối chóp đó
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Một hình nón có đường kính đáy bằng 40cm, độ dài
đường sinh bằng 50cm. Tính diện tích xung quanh hình nón
đó. A.
B.
C.
D.
Câu 10: Xét trong không gian với hệ tọa độ Oxy, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A.
Đối xứng của điểm
qua mặt phẳng Oyz là điểm
B.
Đối xứng của điểm
qua mặt phẳng Oxy là điểm
C.
Đối xứng của điểm
qua mặt phẳng Ozx là điểm
D.
Đối xứng của điểm
qua gốc tọa độ O là điểm
Câu
11:
Tìm giá trị cực đại
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Cho hàm số
xác định trên
,
liên tục trên khoảng xác định
x |
|
y’ |
+ - || + - |
y |
3
2 2
|
Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số không có đạo hàm tại
nhưng vẫn đạt giá trị cực đại tại
B.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường
thẳng
và
C.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
D.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
Câu
13:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Biết rằng đồ thị hàm số
và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có tung độ lần lượt
là
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Cho hàm số
.
Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Biết
. Tìm khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Tìm nguyên hàm của hàm F(x) của hàm số
,
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Tìm hàm số F(x) biết
và
đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy là a, cạnh
bên bằng
.
Tính thể tích khối chóp đó
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là
.
Tính thể tích của khối lập phương đó.
A. 9 cm3 B. 27 cm3 C. 81 cm3 D. 18 cm3
Câu 26: Một khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 6cm, 8cm, 10cm, cạnh bên có độ dài bằng 7cm và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A.
cm3 B.
cm3 C.
84 cm3 D.
42 cm3
Câu
27:
Cho tam giác ABC vuông tại A có
.
Cho tam giác này quay xung quanh trục AC ta được một khối
xoay. Tính thể tích khối xoay đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh cùng bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
.
Xét điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm
tọa độ D
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
đạt
cực đại tại x = 1
A.
và
B.
C.
D.
Câu
32:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ
thị hàm số
có hai tiệm cận đứng A.
B.
và
C.
D.
Câu 33: Một bể bơi hình chữ nhật rộng 50m, dài 200m. Một vận động viên tập luyện chạy phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ vị trí A chạy theo chiều dài bể bơi đến vị trí điểm M và bơi từ điểm M thẳng đến đích là điểm B(đường nét đậm) như hình vẽ. Hỏi vận động viên đó nên chọn vị trí điểm M cách điểm A bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) để đến đích nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là 1,4 m/s và vận tốc chạy là 4,2 m/s.
A. 183m B. 182m C. 181m D. 180m
Câu
34:
Cho a và b là các số thực dương
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
37:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
38:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Tính theo V thể tích của khối tứ diện D'.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Xét khối hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng đi qua A, trọng tâm G của tam giác SBC và song song với BC chia khối chóp thành hai phần, tính tỉ số thể tích (số lớn chia số bé) của chúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp hai hình vuông đối diện của một hình lập phương có cạnh 10 cm. Tính thể tích khối trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
.
Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu
43:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và
.
Lập phương trình mặt cầu đường kính AB A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình
có
nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 45:
Cho hàm số
với
m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho
hàm
số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền 30 triệu đồng, lãi suất 0.48%/ tháng. Kể từ ngày gửi cứ sau mỗi tháng ông đều đặn gửi thêm vào đó 1 triệu đồng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau đúng một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A rút được số tiền cả vốn và lãi lớn hơn 50 triệu động? Biết rằng lãi xuất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian ông gửi tiết kiệm.
A. 16 tháng. B. 17 tháng. C. 18 tháng. D. 19 tháng.
Câu
47:
Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t).
Biết rằng
và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số
lượng vi trùng (lấy theo phần nguyên) là bao nhiêu?
A.
264334 con B.
270443 con C.
300560 con D.
614678 con
Câu
48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác
SAB đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Biết
thể tích khối chóp S.ABCD bằng
.
Tính khẳng cách h giữa hai đường thẳng SD và AC.
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho hình nón đỉnh S, tâm đáy là O, góc ở đỉnh là 1350. Trên đường tròn đáy lấy điểm A cố định và điểm M di động. Tìm số vị trí M để diện tích SAM đạt giá trị lớn nhất
A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
.
Tìm tọa độ của điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz sao
cho
có giá trị nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT SỐ 57
Câu 1: Đáp án B.Nhìn hình vẽ có thể dễ nhận ra đây là đồ thị hàm bậc 4
Hàm
có 1 nghiệm là (0;y) trong đó
=>
Hàm
phải có
Câu
2:
Đáp
án C. Hàm
số có tập xác định
là
tiệm cận ngang;
là tiệm cận đứng
Tương
tự
là nghiệm của tử nên không là tiệm cận.
Câu
3:
Đáp
án D. Có
.
.
Xét dấu của
khi
vậy
hàm số đồng biến trên khoảng
Câu
4:
Đáp
án D.Cách
giải:
xác định khi
Câu
5:
Đáp
án D.
có tập xác định
và do
nên hàm số nghịch biến trên TXĐ A,C đúng.
đồ thị hàm số logarit luôn nhận trục tung làm tiệm cận đứng=> đáp án D sai
Câu
6:
Đáp
án B.
Câu
7:
Đáp
án D.
Câu
8:
Đáp
án B.
Câu
9:
Đáp
án C.Bán
kính đáy:
Diện
tích xung quanh hình nón:
Câu
10:
Đáp
án D. Lưu
ý Điểm đối
xứng A(x,y,z) qua O là điểm
Điểm
đối xứng A(x,y,z) qua mp Oxy là điểm
Điểm
đối xứng A(x,y,z) qua mp Oxz là điểm
Điểm
đối xứng A(x,y,z) qua mp Oyz là điểm
Câu
11:
Đáp
án D.
có
Ta
có:
.
Xét dấu của y’:
x |
|
y’ |
+
|
y |
|
Vậy
hàm số đạt cực đại tại
Câu 12: Đáp án B . Dựa vào BBT ta thấy
Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt giá trị cực tiểu tại x = 0 nên A sai
Tại
điểm
thì
nên không là cực trị. Chỉ có đt
là tiệm cận ngang C sai
Câu
13:
Đáp
án A.
.
TXĐ:
với
hàm số liên tục trên đoạn
Ta
có:
.Vậy
khi
Câu
14:
Đáp
án D. Hoành
độ giao điểm là nghiệm của phương trình
Vậy
2 giao điểm là
Câu
15:
Đáp
án D.
Câu
16:
Đáp
án A.
.Ta
có:
Câu
17:
Đáp
án B.
.
ĐK:
.Vậy
Câu
18:
Đáp
án D.
.
TXĐ:
Câu 19: Đáp án B
A
đúng
Hoặc
C đúng
D
đúng B sai.
Câu
20:
Đáp
án C.
Câu
21:
Đáp
án C. Ta
có:
Câu
22:
Đáp
án B.
;
.
Đến đây ta có thể chọn B rồi
Ta
có:
C
âu
23:
Đáp
án B.
Ta
có:
giao với đt
tại điểm có
Vậy
Câu 24: Đáp án A. Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC vì, I là trung điểm của BC
Vì SABC là chóp tam giác đều=> SH là đường cao của khối chóp
AI
vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao
.Sđáy
.Vchóp
Câu
25:
Đáp
án B.Ta có:
;
C
âu
26:
Đáp
án B.Kẻ
tại H
Kẻ
tại K
.Có:
.
Câu
27:
Đáp
án A.
.
Sđáy
.
Câu
28:
Đáp
án B.Gọi
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.Kẻ
là trung điểm của SA. AC
cắt BD = K
+
)
Có
+)
Ta có:
.
Khi đó:
Câu
29:
Đáp
án C. Để
ABCD là hình bình hành
Câu
30:
Đáp
án D. Từ
pt mặt cầu (S) có tâm
và bán kính R=4
Câu
31:
Đáp
án D
;
Để
hàm số đạt cực đại tại
thì điều kiện cần là
Điều
kiện đủ:
thỏa mãn
Câu
32:
Đáp
án B. Hàm
số
có hai tiệm cận đứng
có 2 nghiệm phân biệt khác -3
Câu
33:
Đáp
án B. Thời
gian để A chạy là:
Câu 34: Đáp án D
A.
sai
B.
.
Chưa rút ra đc kết luận gì
C.
Sai
D.
đúng
Câu
35:
Đáp
án C
;
Câu
36:
Đáp
án B. Cách
giải: Ta có:
với
nên
Xét
hàm:
Mà
suy ra phương trình
có nghiệm duy nhất
Ta
có:
.Kẻ
BBT sẽ thấy rõ
C
âu
37:
Đáp
án B. Ta
có:
Câu
38:
Đáp
án A
Đặt
C
âu
39:
Đáp
án B -
Phương pháp: Thể
tích của một khối tứ diện được tạo ra từ các đỉnh
của 1 hình hộp bằng
thể tích của hình hộp đó.-
Cách giải:
Câu
40: Đáp
án B +Tìm thiết
diện dựa trên tính chất
+
Trong hình chóp tam giác ta luôn có
- Cách giải:
Kẻ MN// BC vì thiết diện song song với BC và đi qua AG → thiết diện cắt hình chóp bằng mặt phẳng AMND
Ta
đi xét thỉ số giữa
và
bằng cách chia khối chóp ra
(vì
)
Câu
41:
Đáp
án D.Vì
lăng trụ ngoại tiếp lập phương
Ta
có
;Sđáy
;
Câu 42: Đáp án B
+)Tìm
tâm mặt cầu ngoại tiếp. Từ giả thiết
vuông cân tại B
Gọi
H là trung điểm của AC => H là trọng tâm
Từ
H kẻ
Khi
đó, OH là đường trung bình của
O là trung điểm của SC
Lại
có:
.
Từ (1) (2) => O là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp
S.ABC
Tìm
R: Có
.
Xét
vuông
cân tại B có:
Xét
vuông
tại A có:
;
Câu 43: Đáp án D. Gọi I là trung điểm của AB => I là tâm mặt cầu đường kính AB
Ta
có:
Phương
trình mặt cầu cần tìm:
Câu 44: Đáp án B - Phương pháp: bình phương 2 vế
-
Cách giải:
.
ĐK:
Bình
phương 2 vế ta được :
.
Đặt
ta có:
.
Phương trình có nghiệm
.
Vậy
Câu
45:
Đáp
án A.
;
ĐK:
trên
Câu
46:
Đáp
án C -
Phương pháp: Áp
dụng công thức
-
Cách giải:
áp dụng công thức ta được:
Vậy sau 18 tháng sẽ thu đc hơn 50 triệu
Câu
47:
Đáp
án A-
Phương pháp: số
vi trùng sau 10 chính là nguyên hàm tại giá trị
-Cách
giải:
Ta có:
V
ậy
sau 10 ngày số lượng vi trùng là 264334 con
Câu
48:
Đáp
án B. Gọi
H là trung điểm của AB.Vì
đều
và
.Mà
SH chính là đường cao của hình chóp
Chọn trục tọa độ Hxyz trong đó
;
=>
CA đi qua A và có vectơ chỉ phương
;
=>
SD đi qua S và có vectơ chỉ phương
;
;
Câu 49: Đáp án D
-
Phương pháp:
-
Cách giải:
ĐK:
khi
Câu 50: Đáp án C
- Phương pháp: +Thêm điểm khác vào
+
Trong không gian lấy điểm I sao cho
từ đó tìm được điểm I
+
Để
nhỏ nhất thi M trùng với I
Cách
giải:
Trong không gian lấy điểm I(x;y;z) sao cho
;
;
;
M
là hình chiếu của I lên Oyz
Đáp án
1-B |
2-C |
3-D |
4-D |
5-D |
6-B |
7-D |
8-B |
9-C |
10-D |
11-D |
12-B |
13-A |
14-D |
15-D |
16-A |
17-B |
18-D |
19-B |
20-C |
21-C |
22-B |
23-B |
24-A |
25-B |
26-D |
27-A |
28-B |
29-C |
30-D |
31-D |
32-B |
33-B |
34-B |
35-C |
36-B |
37-B |
38-A |
39-B |
40-B |
41-D |
42-B |
43-D |
44-B |
45-A |
46-C |
47-A |
48-B |
49-D |
50-C |
ĐỀ 58 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
C
âu
1. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới
đây.
Khẳng định nào sau đây về dấu của
là đúng nhất ?
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Đồ thị hàm
số
có số đường tiệm cận là ?
A.
B.
C.
D.
0
Câu
3. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau:
-
-
0 2 4
- 0 +
+ 0 -
1
-15
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
và đạt cực tiểu tại điểm
.
B.
Hàm số có đúng một cực trị.
C.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
D.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
và giá trị nhỏ nhất bằng -15.
Câu 5. Hàm số nào sau đây không có cực trị ?
A.
B.
C.
D.
C
âu
6.
Kí hiệu
và
lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
.
Tính giá trị của tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi
với giá trị thực nào của
thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
hoặc
Câu
8. Cho
các hàm số
.
Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
9.
Tìm tất cả giá trị của
sao cho đồ thị hàm số
có ba tiệm cận.
A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Dynamo
là một nhà ảo thuật gia đại tài người Anh nhưng người
ta thường nói Dynamo làm ma thuật chứ không phải làm ảo
thuật. Bất kì màn trình diến nào của anh chảng trẻ
tuổi tài cao này đều khiến người xem há hốc miệng
kinh ngạc vì nó vượt qua giới hạn của khoa học. Một
lần đến New York anh ngấu hứng trình diễn khả năng bay
lơ lửng trong không trung của mình bằng cách di truyển từ
tòa nhà này đến toà nhà khác và trong quá trình anh di
chuyển đấy có một lần anh đáp đất tại một điểm
trong khoảng cách của hai tòa nhà ( Biết mọi di chuyển
của anh đều là đường thẳng ). Biết tòa nhà ban đầu
Dynamo đứng có chiều cao là
,
tòa nhà sau đó Dynamo đến có chiều cao là
và khoảng cách giữa hai tòa nhà là
.
Vị trí đáp đất cách tòa nhà thứ nhất một đoạn là
hỏi
bằng bao nhiêu để quãng đường di chuyển của Dynamo là
bé nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
12.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Giải
bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
16.
Cho hàm số
Xét các khẳng định sau:
Khẳng
định 1.
Khẳng định 2.
Khẳng
định 3.
Khẳng
định 4.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu
17.
Cho hai số thực dương
và
với
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
18.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
19.
Đặt
Hãy biểu diễn
theo
và
A.
B.
C.
D.
Câu
20.
Xét
và
là hai số thực dương tùy ý. Đặt
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
21.
Năm 1992, người ta đã biết số
là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được
biết cho đến lúc đó). Hãy tìm số các chữ số của
khi viết trong hệ thập phân.
A. 227830 chữ số. B. 227834 chữ số. C. 227832 chữ số. D. 227831 chữ số.
Câu 22. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
23.
Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
24.
Trong Vật lý, công được hình thành khi một lực tác
động vào một vật và gây ra sự dịch chuyển, ví dụ
như đi xe đạp. Một lực
biến thiên, thay đổi, tác động vào một vật thể làm
vật này di chuyển từ
đến
thì công sinh ra bởi lực này có thể tính theo công thức:
Với
thông tin trên, hãy tính công
sinh ra khi một lực
tác động vào một vật thể làm vật này di chuyển từ
đến
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Tính tích
phân
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Tính tích
phân
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Ký hiệu
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
Tính thể tích
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Cho số phức
Tìm phần thực và phần ảo của
A.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
B.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
C.
Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3. D.
Phần thực bằng
và phần ảo bằng
Câu
30. Cho hai số
phức
Tính môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
C
âu
31. Cho số phức
thỏa mãn
Hỏi điểm biểu diễn của
là điểm nào trong các điểm M,
N, P, Q ở hình
dưới ?
A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N.
Câu
32.
Cho số phức
Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Kí
hiệu
là ba nghiệm của phương trình phức
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
34.
Cho số phức
và hai số thực
Biết rằng
và
là hai nghiệm của phương trình
Tìm phần thực của số phức
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
35. Cho
hình hộp chữ nhật
có diện tích các mặt
và
lần lượt bằng
và
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
36.
Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc
Tính thể tích
của khối chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu
37.
Cho lăng trụ tứ giác đều
đáy hình có cạnh bằng
đường chéo
tạo với mặt bên
một góc
Tính thể tích của lăng trụ tứ giác đều
A.
B.
C.
D.
Câu
38.
Cho hình chóp
có
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Tính tỉ số thể tích
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tính độ dài đường cao của hình nón.
A.
B.
C.
.
D.
Câu
40.
Cho một cái bể nước hình hộp chữ nhật có ba kích
thước 2m, 3m, 2m lần lượt là chiều dài, chiều rộng,
chiều cao của lòng trong đựng nước của bể. Hàng ngày
nước ở trong bể được lấy ra bởi một cái gáo hình
trụ có chiều cao là
bà bán kính đường tròn đáy là
.
Trung bình một ngày được múc ra
gáo nước để sử dụng (Biết mỗi lần múc là múc đầy
gáo). Hỏi sau bao nhiều ngày thì bể hết nước biết
rằng ban đầu bể đầy nước ?
A.
ngày. B.
ngày. C.
ngày. D.
ngày.
Câu
41. Một cái cốc
hình trụ cao
đựng được 0,5 lít nước. Hỏi bán kính đường tròng
đáy của cái cốc sấp sỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến
hàng thập phân thứ hai) ?
A.
cm.
B.
cm.
C.
D.
Câu
42.
Cho hình chóp tam giác đều
có đáy
là tam giác đều cạnh
cạnh
Gọi
là điểm đối xứng của
qua
Tính bán kính
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
43.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
B.
C.
D.
Câu
44.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
Tìm
tọa độ tâm
và bán kính
của
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
45.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và điểm
Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
46.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng có phương trình
Xét
mặt phẳng
với
là tham số thực. Tìm
sao cho đường thẳng
song song với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Trong không
gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
và
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua trung điểm
của cạnh
và vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Trong không
gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và hai mặt phẳng
Mặt cầu
có tâm
là giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
Mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
Viết phương trình của mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Trong không
gian với hệ tọa độ
cho điểm
và hai đường thẳng
Viết
phương trình đường thẳng
đi qua điểm
vuông góc với đường thẳng
và cắt đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Trong không
gian với hệ tọa độ
cho điểm
Điểm
thỏa mãn
nhỏ nhất. Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 58
Câu
1. Chọn D
Ta thấy
Lại có tại
.
Nhìn
vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị
trái dấu nhau lại có
và
là hai nghiệm phân biệt của phương trình
loại B và C.
Tổng
hợp lại ta cần có
Câu
2.
Chọn
C
Ta có
.
tiệm cận
đứng là
tiệm cận
ngang là
Đồ
thị hàm số
có ba tiệm cận.
Câu
3.
Ta có
đồng biến trên khoảng
Chọn B
Câu
4.
Chọn
C Từ
bảng biến thiên ta nhận thấy có hai giá trị của
mà qua đó
đổi dấu từ
sang
hoặc từ
sang
cho nên hàm số có hai cực trị
B sai.
Lại
có qua
thì
đổi dấu từ
sang
và qua
thì
đổi dấu từ
sang
cho nên hàm số đạt cực tiểu tại
và đạt cực đại tại
A sai và C đúng.
Từ
bảng biến thiên ta thấy
;
cho nên hàm số không có giá trị lớn nhất và cũng không
có giá trị nhỏ nhất
D sai.
Câu
5.
Chọn
B
Đáp án A
Tại
thì
có đổi dấu cho nên hàm số
có cực trị
Loại A.
Đáp
án C
phương trình
luôn có ít nhất một nghiệm làm đổi dấu
khi qua nghiệm đó cho nên hàm số
có cực trị
Loại C
Đáp
án D
ta có
và qua thì
đổi dấu cho nên hàm số
có cực trị
Loại D
Còn
mỗi đáp án B, ta thấy hàm số
là hàm bậc nhất trên bậc nhất suy ra không có cực trị.
Câu
6.
Chọn
A. Hàm
số đã xác định và liên tục trên đoạn
Ta
có
Do đó
Câu
7. Chọn D
YCBT
.
Câu 8. Chọn A
Ta
có
Do
đó
Câu
9. Chọn
B.
Ta
có
Đồ
thị hàm số có hai tiệm cận ngang thì
Khi
Với
thì đồ thị hàm số sẽ có tiệm đứng là
Với
ta phải thử với trường hợp
Lúc
đó ta chỉ được xét giới hạn khi
Từ
đó với
thì
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Do đó đồ thị hàm số có ba tiện cận
Câu
10.
Chọn B
YCBT
(1)
Trước
tiên ta sẽ đi tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số :
Cách 1: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta có
Cách
2: Sử
dụng tách nhóm thích hợp. Đặt
Ta
có
Do
đó
Do
đó (1)
Câu
11. Chọn C.
Gọi các điểm như hình vẽ ta có quãng đường mà Dynamo
đi là
.
Trong
đó
Do đó quãng đường Dynamo phải di chuyển là
Cách
1:
Áp dụng bất
đẳng thức Mincopxki ta có
Dấu
bằng xảy ra khi
Cách
2: Phương
pháp hàm số
Ta
có
Lập
bảng biến thiên của
ta được khi
thì quãng đường bé nhất.
Câu
12. Chọn
B ĐK:
(*)
Khi
đó
Kết
hợp với (*) ta được
là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Câu
13. Chọn C Ta
có
Câu
14. Chọn D ĐK:
(*)
Khi
đó
(1)
Ta
có
nên (1)
Kết hợp với (*) ta được
thỏa mãn.
Câu
15. Chọn A Hàm
số
xác định
Câu
16. Chọn B Ta
có
Từ đó, ta được khẳng định 1 đúng và khẳng định 2 sai.
Lại
có
Từ đó, ta được khẳng định 3 đúng.
Ta
có
Từ đó, ta được khẳng định 4 đúng.
Câu
17. Chọn D Với
và
ta có
Câu
18. Chọn A
Ta có
Câu
19. Chọn C Ta
có
Từ
Câu
20. Chọn D Với
ta có
Xét
hiệu
(1)
Lại
có
Khi
đó từ (1)
dấu
xảy ra
Câu
21. Chọn C. Khi
viết trong hệ thập phân, số các chữ số của
bằng các chữ số của
Do
đó số các chữ số của
khi viết trong hệ thập phân là
Câu
22. Chọn D Ta
có
(1)
Xét
tích phân
đặt
Khi
Do đó
Thế
vào (1) ta được
Câu 23. Chọn A
Ta
có
Câu
24. Chọn D Ta
có
Đặt
khi
thì
khi
thì
Do
đó
Câu
25: Chọn B
Đặt
khi
Do
đó
Câu
26. Chọn
B Ta
có
Câu
27. Chọn A Phương
trình hoành độ giao điểm
Diện
tích cần tính là
Rõ
ràng trên khoảng
phương trình
Câu 28. Chọn C
Phương
trình hoành độ giao điểm
Thể tích cần tính là
Câu
29. Chọn C Ta
có
Do
đó
có phần thực bằng
và phần ảo bằng 3.
Câu
30. Chọn A Ta
có
Câu
31. Chọn C
Ta
có
Do
đó điểm biểu diễn
là điểm có tọa độ là
Câu
32. Chọn B Ta
có
Câu
33. Chọn D Phương
trình
Do
đó
Câu
34. Chọn D Giả
sử
Do
và
là hai nghiệm của
Áp dụng định lý Viet ta có
Do đó phần thực của
là
Câu
35. Chọn B
Ta có
;
;
Câu
36. Chọn AGọi
hình chóp tam giác đó là
kẻ
tại
Gọi
lần lượt là chân đường cao hạ từ
xuống BC, CA, AB.
Xét
đều vuông tại
có
chung
Do
đó
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Tam
giác
đều cạnh
Tam
giác
vuông tại
và
T
hể
tích
Câu
37. Chọn
D. Ta có ngay
.
Tam
giác
vuông tại
và
Áp
dụng định lý Pytago thì
Thể
tích khối lăng trụ
Câu
38. Chọn A.Ta
có
Câu
39. Chọn D Hình
nón có thiết diện qua trục là tam giác đều nên nó có
chiều dài đường sinh là
bán kính đường tròn đáy là
nên chiều cao
Câu
40. Chọn B. Thể
tích nước được đựng đầy trong hình bể là
Thể
tích nước đựng đầy trong gáo là
Mội
ngày bể được múc ra
gáo nước tức trong một ngày lượng được được lấy
ra bằng
.
T
a
có
sau
ngày bể sẽ hết nước.
Câu
41.
Chọn
A Theo
công thức thể tích hình trụ
Với
Câu
42. Chọn C
Gọi
là trọng tâm tam giác
thì
Do
nên
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Qua
kẻ đường thẳng
song song
thì
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
Gọi
là tâm mặt cầu cần tìm, đặt
Kẻ
Ta
có
Vậy
tâm cầu
được xác định, bán kính mặt cầu là
Câu
43. Chọn B Mặt
phẳng
có một VTPT là
Dựa
vào đó, ta thấy ngay
có một VTPT là
Câu
44. Chọn A Ta
viết lại mặt cầu
như sau
Mặt
cầu
có tâm
bán kính
có phương trình
Dựa
vào đó, ta thấy ngay mặt cầu
có tâm
và bán kính
Câu
45. Chọn B Ta
có
Câu
46. Chọn A Đường
thẳng
qua
có một VTCP là
Mặt
phẳng
có một VTPT là
YCBT
Câu
47. Chọn D Ta có
là trung điểm của cạnh
Mặt
phẳng
qua
và nhận
là một VTPT
Câu
48. Chọn A Ta
có
Mà
Gọi
là bán kính của
ta có
tiếp xúc với
Kết
hợp với
có tâm
Câu
49. Chọn C Gọi
ta có
Đường
thẳng
nhận
là một VTCP.
Đường
thẳng
có một VTCP là
Ta
có
Đường
thẳng
qua
và nhận
là một VTCP
Câu
50. Chọn B Giả
sử
Dấu
xảy ra
Khi
đó
ĐỀ 59 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm
số
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A.
B.
C.
9 D.
0
Câu
2: Tìm tập
hợp tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho hàm
số
. Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho hàm
số
.
Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Số
nghiệm thực của phương trình
là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu
7: Cho số
phức
.
Phần thực của số phức z là
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực
của
bằng
0 là đường tròn tâm I, bán kính R (trừ một điểm )
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Tìm
nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng (P) bằng
A.
2 B.
C.
D.
1
Câu 11: Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R, hình hộp có thể tích lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Khoảng
cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tìm
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho hình
chóp S.ABC có
.
Tính thể tích hình chóp S.ABC và đáy là đường tròn nội
tiếp hình vuông A’B’C’D’
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và các đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương
trình
.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và
.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và
B.
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tìm tập
nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
.
Tính khoảng cách từ điểm
tới (d). A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tìm
nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Tính
thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị các hàm số
và
quay
quanh trục Ox. A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Cho
.
Tính
theo a, b.
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho hàm
số
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
và
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu
27: Cho số
phức
.
Tìm phần ảo của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Phương
trình
có
bao nhiêu nghiệm dương.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu
29: Phương
trình
có
bao nhiêu nghiệm
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu
30: Tập
hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
là đường thẳng.
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Cho số
phức
.
Tìm mô đun của số phức
A.
B.
2 C.
5 D.
Câu
32: Trong
không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng
và đường thẳng
.
Vị trí tương đối của
và
là:
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Vuông góc.
Câu
33: Trong
không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng
.
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm
và chứa đường thẳng (d).
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Tìm
nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm thực
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu
36: Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và các đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD, các cạnh xuất phát từ đỉnh A của hình hộp đôi một tạo với nhau một góc 600. Tính thể tích hình hộp ABCDA’B’C’D’
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hình
chóp tam giác đều S.ABC có
,
mặt bên (SAB) tạo với đáy (ABC) một góc 600.
Tính thể tích hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Số
nghiệm thực của phương trình
là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu
41: Cho hình
lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC cân tại C,
,
góc giữa BC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 600.
Tính thể tích hình lăng trụ ABCA’B’C’.
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho hàm
số
.
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -1 có hệ số
góc bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Tổng
các nghiệm của phương trình
bằng
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu
45: Cho
thỏa mãn
và
.
Tổng a+b bằng
A. 12 B. 10 C. 16 D. 18
Câu
46: Tìm tập
xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Tìm
nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Xét các
hình chóp S.ABC có
.
Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Cho các
số phức z thỏa mãn
.
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
trên
mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương
trình đường thẳng đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Số
nghiệm thực của phương trình
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 59
Câu 1: Đáp án A
Phương pháp:
Tìm điều kiện của hàm số.
Khảo sát hàm số.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Cách
giải: Điều
kiện
Câu 2: Đáp án A Phương pháp: Giải phương trình mũ, đưa về cùng cơ số.
Cách
giải:
Câu
3:
Đáp
án C Tìm
nghiệm mẫu
Tính
lim khi x tiến tới
,
lim khi x tiến tới dương vô cực và âm vô cực.
Cách
giải:
Câu 4: Đáp án B Xét từng phương án, tìm lim
Cách
giải: Xét
phương án B:
Câu
5:
Đáp
án D Để
hàm số đồng biến trên R thì
Cách
giải:
thì
hàm số đồng biến trên R.
Vậy
Câu 6: Đáp án B Phương pháp: Tìm điều kiện, đưa về cùng cơ số.
Cách
giải: Điều
kiện
Câu 7: Đáp án C
-
Phương pháp
Dùng công thức Moivre
– Cách
giải Ta có
Vậy phần thực của z là
Câu 8: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng các kiến thức số phức, nhân liên hợp.
Cách
giải: Gọi
Ta
có phần thực bằng 0 nên:
.
Là đường tròn tâm
Câu 9: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng Phương pháp từng phần.
Cách
giải:
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.
Cách
giải:
Câu 11: Đáp án B – Phương pháp Áp dụng tính chất sau: Trong các hình hộp nội tiếp một mặt cầu, hình lập phương có thể tích lớn nhất
– Cách giải:
Hình
lập phương nội tiếp mặt cầu có đường chéo lớn
bằng
nên có cạnh
và thể tích
Câu 12: Đáp án B Phương pháp: Tìm bán kính mặt cầu.
Cách
giải: Do ABCD là
tứ diện đều nên G là tâm của đáy..Có
nên
Bán
kính mặt cầu nội tiếp hình chóp bằng
.
Diện tích là
Câu 13: Đáp án C Phương pháp: tìm cực trị, tính khoảng cách.
Cách
giải:
Câu
14:
Đáp
án D Cách
giải: Xét
Câu
15:
Đáp
án A. Một
cách tổng quát ta có:
Với
Và
Thay
số ta có
Câu
16:
Đáp
án A Tính
thể tích khối nón
Câu
17:
Đáp
án A Cách
giải
Câu
18:
Đáp
án B Đưa
về dạng
Câu
19:
Đáp
án A
Câu 20: Đáp án C Phương pháp: Tìm vecto chỉ phương của d;
Lập
phương trình d.Cách
giải:
Câu
21:
Đáp
án B Phương
pháp: Đưa về cùng cơ số. Cách
giải:
Câu
22:
Đáp
án ACách
giải:
Câu
23:
Đáp
án C Cách
giải:
Câu
24:
Đáp
án C Xét
Câu 25: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng tính chất logarit.
Cách
giải:
Câu
26:
Đáp
án A Phương
pháp: Tính đạo hàm Cách
giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ 78(09/4/2017)
1-A |
2-A |
3-C |
4-B |
5-D |
6-B |
7-C |
8-D |
9-A |
10-A |
11-B |
12-B |
13-C |
14-D |
15-A |
16-A |
17-A |
18-B |
19-A |
20-C |
21-B |
22-A |
23-C |
24-C |
25-C |
26-A |
27-C |
28-B |
29-C |
30-D |
31-A |
32-A |
33-B |
34-D |
35-D |
36-C |
37-D |
38-D |
39-D |
40-B |
41-D |
42-C |
43-A |
44-B |
45-D |
46-A |
47-D |
48-B |
49-C |
50-B |
ĐỀ 60 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Cho
.
Tính
theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz cho
và
.
Tính diện tích S của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Gọi A là giao
điểm của đồ thị hàm số
với trục Ox. Tiếp tuyến tại A của đồ thị hàm số
đã cho có hệ số góc k là: A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây ?
A. 2015 B. 2017 C. 2018 D. 2016
C
âu
5: Trên một đoạn
đường giao thông có 2 con đường vuông góc với nhau tại
O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt
tại M, vị trí M cách đường OE 125m và cách đường Ox
1km. Vì lý do thực tiễn người ta muốn làm một đoạn
đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá trị để
làm 100m đường là 150 triệu đồng. Chọn vị trí của A
và B để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất.
Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao
nhiêu ?
A. 1,9063 tỷ đồng. B. 2,3965 tỷ đồng. C. 2,0963 tỷ đồng. D. 3 tỷ đồng.
Câu
6: Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB.
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tìm giá trị
lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
,
biết tiếp tuyến đó tiếp xúc với đồ thị hàm số
tại điểm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Giải phương
trình
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đường cong
,
trục hoành và đường thẳng
bằng
.
Tính giá trị của tham số k. A.
B.
C.
D.
Câu
11: Biết
.
Tính giá trị của tham số a.
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Tìm giá trị
nhỏ nhất của hàm số
trên
.
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tìm số giao
điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu
14: Cho hình chóp
tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD. A.
B.
C.
D.
C
âu
15: Cho hàm số
có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Không có giá trị nào của m
Câu
16: Giải phương
trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho
.
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Phương trình
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Tính khoảng
cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Giải bất
phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho mặt cầu
có diện tích là
.
Bán kính R của khối cầu là:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 23: Hính chóp có 2017 đỉnh thì có số mặt là:
A. 2016 B. 4032 C. 2018 D. 2017
Câu
24: Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có đúng một tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Viết công
thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
,
trục hoành và đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
C
âu
26: Đường cong
trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Tính đạo
hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Cho hình phẳng
(H) giới hạn bởi các đường
,
trục hoành, trục tung, đường thẳng
.
Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H)
quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho hàm số
có đồ thị (C) và đường thẳng
.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị
hàm số (C) và đường thẳng d có giao điểm nằm trên
trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Tính tích
phân
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Tìm tập xác
định của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Giả sử một
vật đi từ trạng thái nghỉ
chuyển động thẳng với vận tốc
.
Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi nó dừng
lại.
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC; góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Tính thể tích V khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Tìm giá trị
cực đại
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho khối tròn
xoay có đường cao
và đường sinh
.
Thể tích V của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz cho
.
Viết phương trình đường thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Trong một
chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó 2016 quả banh
tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn
trên quả banh và chiều cao hình trụ bằng 2016 lần đường
kính của quả banh. Gọi V1
là tổng thể tích của 2016 quả banh và V2
là thể tích của khối trụ. Tính tỉ số
?
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có tất cả cạnh bằng a là:
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình hộp
chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh
a và cạnh bên bằng 2a. Diện tích xung quanh
của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A’B’C’D’
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
C
âu
42: Một cái phễu
có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi
lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao
nhiêu ? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.
A. 0,188(cm). B. 0,216(cm). C. 0,3(cm). D. 0,5 (cm).
Câu
43: Tính diện
tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
,
trục hoành và đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz cho
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M cắt trục Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz cho
và đường thẳng
.
Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên
đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz cho
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt
các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
G là trọng tâm của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz cho
.
Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Cho
.
Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Khẳng định
nào sau đây là khẳng định sai về hàm số
?
A.
Hàm số đồng biến trên
B.
Hàm số đồng biến trên
C.
Hàm số không có cực trị
D.
Hàm số đồng biến trên
Câu
50: Tìm nguyên
hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 60
Câu 1: Đáp án C - Phương pháp:
+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần) + Tính các logarit cơ số đó theo a và b
+
Sử dụng các công thức
,
biểu diễn logarit cần tính theo logarit cơ số đó
-
Cách giải: Có
Câu
2:
Đáp
án C -
Phương pháp:
Diện tích của tam giác khi cho biết tọa độ ba đỉnh A,
B, C được xác định bởi công thức
- Cách giải:
Ta có:
Câu
3:
Đáp
án B Phương
trình hoành độ giao điểm
Có
Câu
4:
Đáp
án D -
Phương pháp: Nếu
hình lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh thì số cạnh
đáy của hình lăng trụ là 2n và số cạnh bên là n
tổng số cạnh của hình lăng trụ là 3n. Vậy số cạnh
của hình lăng trụ là một số chia hết cho 3.
Loại
A, B, C
2016 chia hết cho 3
Câu
5:
Đáp
án C-
Phương pháp: Để
hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất thì phải
chọn A, B sao cho đoạn thẳng AB là bé nhất.
Thiết
lập khoảng cách giữa hai điểm A, B và tìm giá trị nhỏ
nhất.
-
Cách giải: Chọn
hệ trục tọa độ là Oxy với OE nằm trên Oy. Khi đó tọa
độ
.
Gọi
.
Khi đó ta có phương trình theo đoạn chắn là:
Do
đường thẳng đi qua
nên
Có
Xét
hàm số
Vậy
quãng đường ngắn nhất là
(km). Giá để làm 1km đường là 1500 triệu đồng=1,5 tỉ
đồng.
Khi
đó chi phí để hoàn thành con đường là:
(tỷ đồng)
Câu
6:
Đáp
án A Mặt
cầu tâm
và bán kính
có phương trình là
Câu 7: Đáp án B - Phương pháp:
Tính
cực trị của hàm số lượng giác: +Tìm miền xác
định +Giải phương trình
giả sử có nghiệm x0
+
Tính y”, nếu
thì hàm số đạt cực đại tại
,
nếu
thì hàm số đạt cực tiểu tại
-
Cách giải: Có
;
với
(k
chẵn) thì
,
với
thì
.
Vậy
hàm số đạt cực đại tại
Cách
2:Biến đổi
đạt giá trị lớn nhất khi
,
khi đó
Câu
8:
Đáp
án C
phương trình tiếp tuyến là
hay
Câu
9:
Đáp
án A Điều
kiện
Câu
10:
Đáp
án B Có
Câu
11:
Đáp
án D
Câu
12:
Đáp
án A Có
.
Có
S
uy
ra giá trị nhỏ nhất trên đoạn
là
Câu
13:
Đáp
án A Xét
phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy số giao điển của hai đồ thị hàm số là 4
Câu
14:
Đáp
án C
Câu
15: Đáp án B -
Phương pháp: + Vẽ đồ thị hàm số
bằng
cách lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị ở
phía dưới trục hoành và giữ nguyên phần đồ thị ở
phía trên trục hoành. Số nghiệm của phương trình chính
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
C
ách
giải: Vẽ đồ
thị hàm số
.Ta
thấy số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng
bằng 4 khi
.
Câu 16: Đáp án C
Đặt
suy ra phương trình trở thành
Với
;
với
.
Vậy
phương trình có hai nghiệm
và
Câu
17:
Đáp
án C -
Phương pháp:
Nhận biết tính chất đặc trưng của hàm số:
.
Từ đó tính giá trị biểu thức bằng cách ghép những
số hạng
và
thành
một cặp.
-
Cách giải:
Câu
18:
Đáp
án B Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số là
Câu
19:
Đáp
án B Có
là hai cực trị của đồ thị hàm số.
Câu
20:
Đáp
án D -
Phương pháp:
giải bất phương trình
+
Điều kiện:
+Nếu
thì
+ Nếu
thì
-
Cách giải: Điều
kiện:
.
Kết hợp điều kiện suy ra
Câu
21:
Đáp
án D Có
Câu
22:
Đáp
án C Điều
kiện:
y’
đổi dấu từ dương sang âm qua
suy ra hàm số có một cực trị
Câu 23: Đáp án D Hình chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có n+1 ( gồm đỉnh S và n đỉnh của đa giác đáy), n+1 mặt (1 mặt đáy và n mặt bên) và 2n cạnh.
Vậy số đỉnh và số mặt của hình chóp luôn bằng nhau, suy ra hình chóp có 2017 mặt
Câu 24: Đáp án C - Phương pháp:
Tổng
quát: Nếu
thì
là một tiệm cận đứng
Để
hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì hệ
có duy nhất một nghiệm
-
Cách giải: Để
hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì hệ
có duy nhất một nghiệm
có nghiệm kép khác 1 hoặc
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 1.
Mà
không là nghiệm của phương trình
Suy
ra phương trình
phải có nghiệm kép
Câu 25: Đáp án A - Phương pháp:
+Tìm
hoành độ giao điểm của hàm số
với trục hoành giả sử
+
-
Cách giải: Xét
phương trình
Câu 26: Đáp án B - Phương pháp:
+
Nếu hàm số bậc 3 có giới hạn tại
là
thì hệ số của
là dương
+
Nếu hàm số bậc 3 có giới hạn tại
là
thì hệ số của
là âm
+
Điểm
nằm trên đồ thị hàm số
thì
tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình hàm số.
- Cách giải: Cả 4 đáp án là các hàm số bậc 3.
Khi
thì
Hệ số của
là dương => Loại C.
Đồ
thị đi qua các điểm
nên
tọa độ của nó phải thỏa mãn phương trình hàm số =>
Loại A, D
Câu
27:
Đáp
án C Áp
dụng công thức ta có
Câu
28:
Đáp
án A -
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục Ox và hai đường thẳng
quay xung quanh trục Ox là
-
Cách giải: Áp
dụng công thức ta có
Câu
29:
Đáp
án D-
Phương pháp: Giả
sử hàm số
có đồ thị
và hàm số
có đồ thị
.
Để tìm hoành độ giao điểm của
và
,
ta phải giải phương trình
.
-
Cách giải: Hoành
độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là nghiệm của phương trình
Mặt
khác để đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d có
giao điểm nằm trên trục hoành thì tung độ của giao
điểm bằng 0, hoành độ của giao điểm là nghiệm của
phương trình
.
Thay
vào
phương trình (*), giải ra tìm m, ta được
và
Câu
30:
Đáp
án D Tập
xác định của hàm số là
Ta
có:
Kết
hợp với điều kiện xác định của hàm số, suy ra
khoảng đồng biến của hàm số là
Câu
31:
Đáp
án A Đặt
Đổi
biến:
;
Khi đó ta có:
Câu 32: Đáp án C - Phương pháp:
Tập
xác định của hàm số lũy thừa
tùy thuộc vào giá trị của
.
Cụ thể Với
nguyên dương, tập xác định là
Với
nguyên
âm hoặc bằng 0, tập xác định là
Với
không
nguyên, tập xác định là
-
Cách giải: Hàm
số
có giá trị
,
khi đó điều kiện xác định của hàm số
Tập
xác định của hàm số là
Câu
33:
Đáp
án D -
Phương pháp: Khi
vật dừng lại, vận tốc của vật bằng 0. Mà
-
Cách giải: Khi
vật dừng lại, vận tốc của vật bằng 0. Ta có
Quãng
đường vật đi được cho đến khi nó dừng lại:
Câu
34:
Đáp
án B Gọi
M là trung điểm của BC. Khi đó ta có
(vì
là tam giác đều).
Mặt
khác ta lại có
(vì
)
S
uy
ra góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
Xét
ta có
.Diện
tích
là
Xét
ta có
Thể
tích khối chóp S.ABC là
Câu 35: Đáp án D- Phương pháp:
Nếu
hàm số y có
và
thì
là điểm cực đại của hàm số.
-
Cách giải: ta có
là điểm cực đại
là điểm cực tiểu
Giá
trị cực đại
Câu
36:
Đáp
án A Bán
kính đáy của hình nón là
Thể
tích khối tròn xoay là
Câu
37:
Đáp
án A Ta
có:
Đường
thẳng AB có vecto chỉ phương là
,
đi qua điểm
có phương trình:
Câu 38: Đáp án B Gọi bán kính quả banh tennis là r, theo giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ là r, chiều cao của hình trụ là 2016.2r
Thể
tích của 2016 quả banh là
Thể tích của khối trụ là
Tỉ
số
Câu
39:
Đáp
án D Hình
chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau thì đáy là
hình vuông nên độ dài đường chéo của hình vuông cạnh
a là
.
Khi đó áp dụng định lý pytago tìm được chiều cao hình
chóp là
.
Diện tích đáy là
S
uy
ra thể tích khối chóp tứ giác có các cạnh bằng a là
Câu 40: Đáp án A
Dựa
vào giả thiết ta có bán kính đáy hình nón là bán kính
đường tròn nội tiếp hình vuông nên
.Chiều
cao hình nón là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABCD)
nên
Độ
dài đường sinh hình nón là
Diện
tích xung quanh của hình nón là
Câu
41:
Đáp
án D Ta
có:
Để
hàm số đã cho đồng biến trên
thì
Hay
nói cách khác yêu cầu bài toán trở thành tìm điều kiện
của m để
Với
,
ta có:
.Để
khi
Câu
42:
Đáp
án A -
Phương pháp:
Tính thể tích của phần hình nón không chứa nước, từ
đó suy ra chiều cao h’, chiều cao của nước bằng chiều
cao phễu trừ đi h’. Công thức thể tích khối nón:
-
Cách giải:
Gọi bán kính đáy phễu là R, chiều cao phễu là
,
do chiều cao nước trong phễu ban đầu bằng
nên bán kính đáy hình nón tạo bởi lượng nước là
.
Thể tích phễu
và thể tích nước lần lượt là
và
.
Suy ra thể tích phần khối nón không chứa nước là
.
Gọi h’ và r là chiều cao và bán kính đáy của khối
nón không chứa nước, có
Từ (1) và (2) suy ra
Câu
43:
Đáp
án D Áp
dụng công thức ta có
Câu
44:
Đáp
án C Dựa
vào hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
( H là chân đường cao kẻ từ đỉnh O trong tam giác ABC)
Khi
đó
(
N là chân đường cao kẻ từ đỉnh O trong tam giác COH)
Để
đạt giá trị nhỏ nhất thì
đạt
giá trị nhỏ nhất hay chính là độ dài ON phải lớn
nhất. Mà ta có N là chân đường cao kẻ từ đỉnh O
trong tam giác COH nên
do đó
.
Vậy
ON muốn lớn nhất thì N trùng với M, khi đó suy ra vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là
.
Vậy
phương trình (P) là:
hay
Câu
45: Đáp
án B Từ phương
trình tham số của đường thẳng d có vecto chỉ phương d
là
Vì
H nằm trên đường thẳng d nên
.
Khi đó
Vì
H là hình chiếu vuông góc của M lên d nên
Khi
đó
Câu
46:
Đáp
án A Mặt
phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại 3 điểm A, B, C nên
ta có tọa độ
Vì
theo giả thiết G là trọng tâm tam giác ABC,
nên ta có
Suy
ra phương trình mặt phẳng (P) là
.
Câu
47:
Đáp
án B Ta
có:
Gọi
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC). Khi đó:
loại
A, C, D vì tọa độ vectơ pháp tuyến không cùng phương
với
.
Câu
48:
Đáp
án A
Câu
49:
Đáp
án B Vì
hàm phân thức
không
có cực trị => Loại C.Ta có
Vậy
hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
Câu 50: Đáp án A
HẾT
Đáp án
1-C |
2-C |
3-B |
4-D |
5-C |
6-A |
7-B |
8-C |
9-A |
10-B |
11-D |
12-A |
13-A |
14-C |
15-B |
16-C |
17-C |
18-B |
19-B |
20-D |
21-D |
22-C |
23-D |
24-C |
25-A |
26-B |
27-C |
28-A |
29-D |
30-D |
31-A |
32-C |
33-D |
34-B |
35-D |
36-A |
37-A |
38-B |
39-D |
40-A |
41-D |
42-A |
43-D |
44-C |
45-B |
46-A |
47-B |
48-A |
49-B |
50-A |
Ngoài 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 5 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm