10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán -Tập 4
10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán -Tập 4 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng các bạn đến với tài liệu “10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Tập 4”. Môn Toán học đóng vai trò quan trọng trong kỳ thi THPT Quốc Gia và để đạt được kết quả cao, việc ôn tập và làm quen với các đề thi thực tế là rất cần thiết.
Bộ tài liệu này được thiết kế nhằm giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn Toán học qua việc làm các đề thi THPT Quốc Gia năm 2020. Tập 4 trong bộ tài liệu này gồm 10 đề thi đặc biệt được chọn lọc, đảm bảo đầy đủ các dạng câu hỏi và yêu cầu của kỳ thi thực tế. Bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng giải toán, phân tích bài toán và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Mỗi đề thi trong tài liệu đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải, giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Việc làm các đề thi trong bộ tài liệu này sẽ giúp bạn làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc Gia, nắm vững kiến thức cơ bản và cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu “10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Tập 4” sẽ là nguồn tư liệu hữu ích và đáng tin cậy để bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc Gia. Chúc các bạn ôn tập thành công và đạt được kết quả cao trong môn học Toán học!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 31 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Điểm
cực đại của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hãy chọn khẳng định đúng:
A.
Hàm
số có
cực trị.
B.
Hàm
số đạt cực đại tại
,
cực tiểu tại
.
C.
Hàm số đạt cực đại tại
,
cực tiểu tại
.
D.
Hàm
số đạt giá trị lớn nhất bằng
và giá trị nhỏ nhất bằng
.
Câu
4. Hàm
số nào sau đây có đạo hàm là
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
5. Giá
trị
được tính là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
.
Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
Phần
thực là
và phần ảo là
. B.
Điểm
biểu diễn
là
.
C.
. D.
.
Câu
7. Cho
hình
chóp tam giác
.
Lấy
,
,
lần lượt thuộc cạnh
,
,
thỏa mãn
,
,
.
Biết thể tích
là
.
Thể tích khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Đường
thẳng nào sau đây vuông góc với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
9. Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu
theo thiết diện là một đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
Cả
đều sai.
Câu
10.
Diện
tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
đường kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng?
A.
. B.
C.
D.
Câu
12. Lớp
bạn An có
học sinh, cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm lớp
trưởng. Tính xác suất để bạn An là lớp trưởng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Hàm
số
đồng
biến trên khoảng nào ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Tập
tất cả các giá trị
để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị là
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp
án khác.
Câu
15.
Các
đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Ngân
hàng đề thi gồm
câu hỏi. Mỗi đề gồm
câu được chọn ngẫu nhiên từ
câu hỏi trên. Thí sinh
đã học thuộc
câu trong ngân hàng đề thi. Tính xác suất để thí sinh
rút ngẫu nhiên được
đề thi có ít nhất
câu đã thuộc
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
,
.
Khi đó,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Hàm
số
có chu kì tuần hoàn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Cho
số phức
.
Mô đun số phức
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Quỹ
tích điểm
biểu diễn số phức
thỏa mãn
là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. Một
hình thang vuông
có đường cao
,
đáy nhỏ
,
đáy lớn
.
Cho hình thang đó quay quanh
,
ta được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
.
Lấy
là
điểm tùy ý trên
.
Tích khoảng cách từ điểm
đến hai đường tiệm cận là
A.
. B.
. C.
. D.
Không xác định
Câu
24. Cho
hàm số
.Giá
trị của
để
tồn
tại ít nhất một tiếp điểm mà tiếp tuyến tại đó
vuông góc với đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Cho
phương trình
.
Tìm số giá trị nguyên của
để
phương trình có hai nghiệm trái dấu
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
.
Đường thẳng
chia hình phẳng đó thành hai hình có diện tích là
.
Tỷ lệ thể tích
là
A.
. B.
. C.
. D.
5.
Câu
27. Cho
hàm số
.
Tập giá trị của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Thể
tích hình hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất bằng
bao nhiêu nếu biết diện tích toàn phần của hình hộp
đã cho là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
lục giác đều có cạnh bằng
.
Quay lục giác quanh đường trung trực của một cạnh ta
được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho
hình chóp
.
là hai điểm trên
Mặt phẳng
qua
Điều kiện của
để thiết diện của hình chóp với
là
hình thang là
A.
. B.
.
C.
là
trung điểm
. D.
qua trung điểm
.
Câu
31. Cho
. Gọi số phức
có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn
là
. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Trong
không gian
,
cho các điểm
và
.
Mặt phẳng
đi qua các điểm
sao cho khoảng cách từ điểm
đến
gấp hai lần khoảng cách từ điểm
đến
.
Có bao nhiêu mặt phẳng
thỏa mãn đề bài?
A.
Có
hai mặt phẳng
. B.
Chỉ
có một mặt phẳng
.
C.
Không
có mặt phẳng
nào. D.
Có
vô số mặt phẳng
.
Câu
33. Có
bao nhiêu số nguyên m
để
hàm số
có
cực đại mà không có cực tiểu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
các số thực
,
khác
.
Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục
mà cắt các đường
,
,
trục tung lần lượt tại
,
và
thì
(hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa
mãn điều kiện
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
.
Tính giá trị
.
A.
B.
C.
D.
Câu
36. Cho
.
Tính giá trị lớn nhất của
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
37. Tập
xác định của hàm số
là?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Cho
mặt phẳng
và điểm
.
Biết
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Cho
tứ diện
đều có cạnh bằng
.
Gọi
là trọng tâm của tứ diện
và
là trung điểm
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hình chóp
có
vuông cân tại A,
Tính theo a
thể tích V
của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là:
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Cho
cấp số nhân có
,
.
Chọn kết quả đúng:
A.
Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là:
B.
C.
D.
là một dãy số tăng.
Câu 43. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Câu
44.
Một
tổ học sinh có
nam và
nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác
nhau là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
mệnh đề ‘’
’’.
Phủ
định của mệnh đề trên là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Có
bao
nhiêu
tập
X
thỏa
mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
47.
Phương
trình
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A.
. B.
hoặc
.
C.
. D.
.
Câu
48. Cho
phương trình
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
Không
tồn tại.
Câu
49. Phương
trình
có nghiệm duy nhất khi:
A.
B.
C.
và
D.
và
Câu
50.
Cho
hai hàm số
liên tục trên
và hàm số
có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ. Biết miền hình phẳng được tô sọc có
diện tích
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN
1 B |
2 A |
3 B |
4 A |
5 A |
6 B |
7 C |
8 A |
9 A |
10 B |
11 A |
12 B |
13 D |
14 B |
15 B |
16 A |
17 A |
18 C |
19B |
20A |
21 A |
22 C |
23 B |
24 A |
25 D |
26 A |
27 D |
28 D |
29A |
30 B |
31 D |
32 D |
33 B |
34 C |
35 D |
36 C |
37 B |
38 D |
39 A |
40 A |
41 A |
42 B |
43 C |
44 C |
45 B |
46 A |
47 B |
48 D |
49 D |
50 D |
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Điểm
cực đại của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hãy chọn khẳng định đúng:
A.
Hàm
số có
cực trị.
B.
Hàm
số đạt cực đại tại
,
cực tiểu tại
.
C.
Hàm số đạt cực đại tại
,
cực tiểu tại
.
D.
Hàm
số đạt giá trị lớn nhất bằng
và giá trị nhỏ nhất bằng
.
Câu
4. Hàm
số nào sau đây có đạo hàm là
.
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp án khác
Câu
5. Giá
trị
được tính là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
.
Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
Phần
thực là
và phần ảo là
. B.
Điểm
biểu diễn
là
.
C.
. D.
.
Câu
7. Cho
hình
chóp tam giác
.
Lấy
,
,
lần lượt thuộc cạnh
,
,
thỏa mãn
,
,
.
Biết thể tích
là
.
Thể tích khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Đường
thẳng nào sau đây vuông góc với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
9. Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu
theo thiết diện là một đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
Cả
đều sai.
Câu
10.
Diện
tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
đường kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng?
A.
. B.
C.
D.
Câu
12. Lớp
bạn An có
học sinh, cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm lớp
trưởng. Xác suất để bạn An là lớp trưởng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Hàm
số
đồng
biến trên khoảng nào ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Giá
trị
để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị là
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp
án khác.
Câu
15. Các
đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Ngân
hàng đề thi gồm
câu hỏi. Mỗi đề gồm
câu được chọn ngẫu nhiên từ
câu hỏi trên. Thí sinh
đã học thuộc
câu trong ngân hàng đề thi. Tính xác suất để thí sinh
rút ngẫu nhiên được
đề thi có ít nhất
câu đã thuộc
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
,
.
Khi đó,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Hàm
số
có chu kì tuần hoàn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
số phức
.
Mô đun số phức
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Quỹ
tích điểm
biểu diễn số phức
thỏa mãn
là.
A.
. B.
. C.
. D.
Đáp
án khác.
Câu
21. Một
hình thang vuông
có đường cao
,
đáy nhỏ
,
đáy lớn
.
Cho hình thang đó quay quanh
,
ta được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
.
Lấy
là
điểm tùy ý trên
.
Tích khoảng cách từ điểm
đến hai đường tiệm cận là:
A.
. B.
. C.
. D.
Không xác định
Lời giải
Chọn B
Đồ
thị
có
TCĐ là:
và
TCN là
.
Vì
là
điểm tùy ý trên
nên
lấy điểm
Gọi
là
khoảng cách từ điểm
đến
hai đường tiệm cận.
Ta
có
Khi
đó, Tích khoảng cách từ điểm
đến hai đường tiệm cận là
.
Câu
24.
Cho
hàm số
.Giá
trị của
để
tồn
tại ít nhất một tiếp điểm mà tiếp tuyến tại đó
vuông góc với đường thẳng
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Để
tồn
tại ít nhất một tiếp điểm mà tiếp tuyến tại đó
vuông góc với đường thẳng
có
ít nhất một nghiệm
Khi
và chỉ khi đường thẳng
cắt
đồ thị
tại
ít nhất một điểm.
Câu
25. Cho
phương trình
.
Tìm số giá trị nguyên của
để
phương trình có hai nghiệm trái dấu
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Khi đó, phương trình
Để
phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
có
hai nghiệm
.
Do
Vậy,không
có giá trị nguyên của
để
phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
Câu
26. Cho
hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
.
Đường thẳng
chia hình phẳng đó thành hai hình có diện tích là
.
Tỷ lệ thể tích
là
A.
. B.
. C.
. D.
5.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là
diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị
hàm số
.
Khi
đường thẳng
chia hình phẳng đó thành hai hình có diện tích là
.
Gọi
là
diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị
hàm số
.
Và
là
diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị
hàm số
.
Khi
đó : Tỷ lệ thể tích
.
Câu
27. Cho
hàm số
.
Tập giá trị của hàm số là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
(vì
).
Xét
hàm số
với
.
Ta
có
suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Bảng biến thiên:
Suy
ra
.
Vậy
tập giá trị của hàm số là:
.
Câu
28. Thể
tích hình hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất bằng
bao nhiêu nếu biết diện tích toàn phần của hình hộp
đã cho là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
lần lượt là ba kích thước của hình hộp chữ nhật,
điều kiện
.
Thể
tích hình hộp chữ nhật là
.
Ta
có:
.
Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy
thể tích hình hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất
bằng
khi
.
Câu
29. Cho
lục giác đều có cạnh bằng
.
Quay lục giác quanh đường trung trực của một cạnh ta
được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Khối
tròn xoay tạo thành khi quay lục giác đều quanh đường
trung trực của một cạnh là khối hợp bởi 2 khối nón
cụt bằng nhau có chiều cao
;
bán kính đáy lớn và đáy bé lần lượt là
.
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là:
.
Câu
30. Cho
hình chóp
.
là hai điểm trên
Mặt phẳng
qua
Điều kiện của
để thiết diện của hình chóp với
là
hình thang là
A.
. B.
.
C.
là
trung điểm
. D.
qua trung điểm
.
Câu
31. Cho
. Gọi số phức
có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn
là
. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Trong
không gian
,
cho các điểm
và
.
Mặt phẳng
đi qua các điểm
sao cho khoảng cách từ điểm
đến
gấp hai lần khoảng cách từ điểm
đến
.
Có bao nhiêu mặt phẳng
thỏa mãn đề bài?
A.
Có
hai mặt phẳng
. B.
Chỉ
có một mặt phẳng
.
C.
Không
có mặt phẳng
nào. D.
Có
vô số mặt phẳng
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Vậy
;
.
Xét
hệ phương trình
.
Và
nên
.
Khi
đó
với mọi mặt phẳng
qua
.
Vậy
có vô số mặt phẳng
thỏa mãn bài toán.
Câu
33. Có
bao nhiêu số nguyên m
để
hàm số
có
cực đại mà không có cực tiểu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
+)
Nếu (*) vô nghiệm thì
có
nghiệm
(thỏa mãn).
+)
Nếu (*) có nghiệm kép
thì
không
là cực trị của hàm số
,
còn nếu (*) có nghiệm kép
thì
thực chất
,
khi đó
(thỏa
mãn).
+) Nếu (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 thì số cực trị là 3 (có cực đại và cực tiểu – loại), nếu có 2 nghiệm phân biệt, có một nghiệm bằng 0 thì để thỏa mãn bài toán điều kiện cần là:
(loại).
Vậy để thỏa mãn bài toán thì (*) hoặc vô nghiệm, hoặc có nghiệm kép
Suy
ra có 1 số nguyên
thỏa mãn.
Câu
34. Cho
các số thực
,
khác
.
Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục
mà cắt các đường
,
,
trục tung lần lượt tại
,
và
thì
(hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa
mãn điều kiện
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
.
Tính giá trị
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Gọi
,
,
lần
lượt là điểm biểu diễn của số phức
,
.
,
mặt khác
nên điểm
thuộc đoạn thẳng
.
đạt
giá trị nhỏ nhất
ngắn
nhất
,
với
là hình chiếu vuông góc của
lên đoạn
(quan sát hình hoặc nhận xét góc
tù do
nên
thuộc đoạn
)
đạt
giá trị lớn nhất
(quan sát hình hoặc so sánh
).
Phương
trình
Vậy
Câu
36. Cho
.
Tính giá trị lớn nhất của
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Thêm
các số
(Xét
hàm số)
.
Câu
37. Tập
xác định của hàm số
là?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Cho
mặt phẳng
và điểm
.
Biết
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Xét
Với
Suy
ra A, B nằm khác phía so với
.
Khi
đó
.
Dấu
xảy ra khi
Câu
39. Cho
tứ diện
đều có cạnh bằng
.
Gọi
là trọng tâm của tứ diện
và
là trung điểm
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
,
là trọng tâm tam giác
.
Do
là trọng tâm của tứ diện đều
nên
là
trung điểm của
và
Từ
kẻ đường thẳng song song với
cắt
tại
(
Do
)
Do
,
lần lượt là trung điểm của
,
nên
Do
là trung điểm của
,
là trọng tâm tam giác
nên
và
Lại
có:
,
,
Nên
Có
,
,
,
kết
hợp với (1) và (2) ta được
.
Câu
40. Cho
hình chóp
có
vuông cân tại A,
Tính theo a
thể tích V
của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là:
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Cho
cấp số nhân có
,
.
Chọn kết quả đúng:
A.
Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là:
B.
C.
D.
là một dãy số tăng.
Câu 43. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Câu
44.
Một
tổ học sinh có
nam và
nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác
nhau là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
mệnh đề ‘’
’’.
Phủ
định của mệnh đề trên là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Có
bao
nhiêu
tập
X
thỏa
mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Phương
trình
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A.
. B.
hoặc
.
C.
. D.
.
Câu
48.
Cho
phương trình
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
Không
tồn tại.
Câu
49. Phương
trình
có nghiệm duy nhất khi:
A.
B.
C.
và
D.
và
Câu
50. Cho
hai hàm số
liên tục trên
và hàm số
có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ. Biết miền hình phẳng được tô sọc có
diện tích
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
.
Đặt
.
Đổi
cận:
;
.
.
ĐỀ 32 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1.
Cho
hình chóp S.ABC
có SA,
SB, SC
đôi một vuông góc với nhau và
,
,
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Nguyên
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4.
Nguyên
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
5.
Cho vectơ
,
tìm vectơ cùng phương với vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12. B. 16. C. 20. D. 36.
Câu
7. Một
khối nón có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy
.
Khi đó độ dài đường sinh là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu
8.
Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
A.
B.
.
C.
D.
Câu
9. Cho
hàm số
.
Tìm mệnh đề đúng.
A.
Hàm số xác định trên
.
B.
Hàm
số đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu
10.
Cho đồ thị
của hàm số
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
không có điểm cực trị.
B.
có hai điểm cực tr.
C.
có ba điểm cực trị.
D.
có một điểm cực trị.
Câu
11.
Tìm
tập
xác định
của
hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
12.
Cho
bốn số dương
,c
và
,
Trong các quy tắc sau, quy tắc nào là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
D.
và
.
Câu
14.
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Tìm
điểm
có hoành độ âm trên đồ thị
sao cho tiếp tuyến tại
vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
16.
Cho
hàm số
có đồ thị
và đồ thị
:
.
Số giao điểm của
và đồ thị
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
17.
Cho dãy số
với
.
Số hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
.
B.
không xác định
.
C.
.
D.
với
mọi
.
Câu
18.
Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz
cho
tam giác ABC
với
.
Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
điểm
và song song với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Trong
không gian tọa độ
cho
ba điểm
.
Tìm tọa độ điểm
để tứ giác
là hình bình hành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Trong không gian với hệ toạ độ
,
cho ba điểm
,
,
.
Phương trình mặt phẳng
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21.
Trong
không gian với hệ tọa độ
phương
trình đường thẳng
đi
qua điểm
và
vuông
góc với mặt phẳng
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22.
Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23. Tính
tích phân
,
bằng cách đặt
,
mệnh đề nào đưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
24.
Cho
hình nón
có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên
bằng 2a.
Tính thể tích của khối nón
theo a.
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
25. Cho
và
.
Hỏi biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau:
A.
. B.
C.
D.
Câu
26.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
C.
. D.
.
Câu
27.
Cho
số phức
.
Khi
là một số thực, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
và
bất kì hoặc
.
B.
.
C.
.
D.
và
bất kì hoặc
.
Câu
28.
Cho hai số phức
và
.
Xác định phần ảo
của số phức
A.
.
B.
C.
D.
.
Câu
29.
Cho các số phức
thỏa mãn
và
Gọi
lần lượt là điểm biểu diển các số phức
Tính diện tích
của tam giác
với
là gốc tọa độ.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
30. Một
đề trắc nghiệm gồm
câu, mỗi câu có
đáp án và chỉ có một đáp án đúng.
Bạn
Anh làm đúng
câu, còn
câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng.
Mỗi
câu đúng được
điểm.
Tính
xác suất để Anh được
điểm?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
31
Cho hình hộp
có đáy là hình thoi cạnh bằng
góc
Giá
trị của
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
32. Cho
hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
,
góc
,
.Gọi
là góc giữa
và mặt phẳng
.
Tính
.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Trong không gian
,
cho tứ diện
có
và
thuộc trục
.
Biết
và có hai điểm
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó
bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
Câu
34.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
,
và
.
Biết điểm
nằm trên
sao cho
có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35. Anh Bách vay ngân hàng 100 triêu đồng, với lãi suất 1,1% / tháng. Anh Bách muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, anh bắt đầu hoàn nợ, và những liên tiếp theo cách nhau đúng một tháng. Số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 18 tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, tổng số tiền lãi mà anh Bách phải trả là bao nhiêu (làm tròn kết quả hàng nghìn)? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian anh Bách vay.
A. 10773700 (đồng). B. 10774000 (đồng).
C. 10773000 (đồng). D. 10773800 (đồng)..
Câu
36.
Tính tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
trên đoạn
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
37.
Biết
rằng
trong đó
.
Tính
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
38.
Cho
hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh
,
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC, A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
40.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên
?
A.
.
B.
.
.
C.
. D.
.
Câu
41.
Cho hàm số
có đồ thị
như hình vẽ. Đặt
với
.
Có bao nhiêu giá trị của
để hàm số
có đúng hai điểm cực trị?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42.
Tìm
m để phương trình
có
nghiệm trên
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 43. Nhà hàng có cấu trúc vỏ hình parabol chất liệu tre nứa , nằm trên quần đảo Cát Bà (Hải Phòng) do công ty kiến trúc Vo Trong Nghia Architects thiết kế. Nhìn mặt trước mặt sau của mỗi lều là hình parabol, biết rằng mặt sàn hình chữ nhật chiều rộng 3m, chiều sâu 6m, chiều cao từ mặt sàn lên đỉnh của parabol là 3m. Tính thể tích V phần không gian bên trong của mỗi lều.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
44. Gọi
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
không vượt quá
.
Tính tổng tất cả các giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.
Cho hàm số
có đồ thị là
và điểm
.
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị thực của
để qua
kẻ được đúng
tiếp tuyến đến đồ thị
.
Tổng giá trị tất cả các phần tử của
bằng
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
46.
Tập
tất cả các giá trị của tham số thực
để phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.
47/ Tìm tất cả giá trị của
để đồ thị của hàm số
đi qua điểm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
48.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
(với
là tham số thực) và hai điểm
,
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
để trên
tồn tại điểm
sao cho
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
49.
Tập
hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số
phức z thoả mãn một trong các điều kiện sau:
nằm
trên đường tròn. Tìm bán kính đường tròn đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Cho z1 = 1+i; z2 = -1-i. Gọi z3 = a + bi; a,b R sao cho các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 tạo thành tam giác đều. Tính a2 + b2.
A. 6. B. 9. C. 0. D. 8.
-----------Hết------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
C |
D |
A |
D |
A |
C |
D |
B |
D |
A |
D |
B |
B |
B |
D |
C |
A |
Câu |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
|
C |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
D |
C |
A |
B |
B |
A |
D |
A |
A |
C |
D |
35 |
3 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
|
TL |
C |
D |
D |
C |
A |
D |
C |
A |
B |
B |
B |
D |
C |
C |
C |
A |
|
1/ Đáp án : C
Lời
giải: Theo
giả thiết suy ra diện tích tam giác đáy SAB là : Sđáy
=
2/ Đáp án : D
Lời
giải :Ta
có:
.
3/Đáp án : A
Lời giải: Dựa vào bảng nguyên hàm suy ra đáp án A đúng.
4/ Đáp án : D
Lời
giải:
5/ Đáp án : A
Lời
giải: Ta
có
.
6/ Đáp án : C
Lời giải: Theo định nghĩa khối đa diện đều suy ra khối 12 mặt đều có 20 đỉnh
7/ Đáp án : D
Lời
giải: Sxq
= rl
8/ Đáp án : B
Lời
giải:
Ta
có
;
.
Vậy
đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
9/ Đáp án : D
Lời giải:
Ta
có:
,
với
.
Do đó hàm
số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
10/ Đáp án : A
Lời
giải:
Tập
xác định:
.
Ta có:
,
.
Suy ra đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
11/ Đáp án : D
Lời
giải:
Áp
dụng lý thuyết
Lũy
thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương
.
Do
đó hàm số
xác định khi
.
12/ Đáp án : B
Lời giải: Áp dụng lý thuyết, chọn đáp án B
13/ Đáp án : B
Lời giải:
Ta
có:
.
.
Bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên
khoảng
.
14/ / Đáp án : B
Lời giải:
Tập
xác định:
.
Đạo
hàm:
.
.
Bảng biến thiên:
Do đó hàm số có 3 điểm cực trị.
15/ Đáp án : D
Lời giải:
Gọi
.
Do
tiếp tuyến tại
vuông góc với đường thẳng
nên ta có hệ số góc của tiếp tuyến tại
là
.
Ta
có
.
Theo đề bài ta có phương trình
.
Theo
đề bài điểm
có hoành độ âm nên
.
16/ Đáp án : C
Lời giải:
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
:
.
Đặt
ta được phương trình trung gian:
.
Vì
có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên
sẽ có hai nghiệm phân biệt.
Vậy
số giao điểm của
và đồ thị
là
giao điểm.
17/ Đáp án : A
Lời giải:
Ta
có:
,.
Dễ dàng dự đoán được
.
18/ Đáp án : C
Lời giải:
Gọi
là
đường thẳng cẩn tìm.
Vì
song song với
nên
có vectơ chỉ phương
qua
và có vectơ chỉ phương
Vậy
phương trình tham số của
là
19/ Đáp án : D
Lời giải:
Gọi
điểm cần tìm
,
là
hình bình hành nên
Vậy
20/ Đáp án : A
Lời giải:
Ta
có:
,
qua
và có vectơ pháp tuyến
21/ Đáp án : B
Lời giải:
Mặt
phẳng
có vectơ pháp tuyến
Vì
vuông góc với
nên
có vectơ chỉ phương
đi
qua điểm
và có vectơ chỉ phương
Vậy
phương trình tham số của
là
22/ Đáp án : C
Lời
giải: Đặt
t = 2 + sinx, suy ra: dt = cosxdx
23/ Đáp án : A
Lời
giải: đặt
suy ra dt = -sinxdx
Đổi
cận: x = 0
t = 1; x =
t = 0
Do
đó:
24/ Đáp án : B
Lời
giải: Theo
đề suy ra l = 2a. thiết diện qua trục là tam giác vuông
cân, cạnh bên bằng 2a
nên cạnh huyền là
tức
là đường tròn đáy có đường kính là
suy ra r =
.
Suy ra h =
(pitago).
Vậy
V =
25/ Đáp án : D
Lời giải:
Ta
có:
Suy
ra
26/ Đáp án : C
Lời giải:
.
27/ Đáp án : A
Lời giải:
Ta
có
Để
là số thực
28/ Đáp án :B
Lời
giải:
Ta
có
Vậy
có phần ảo bằng
.
29/ Đáp án :B
Lời giải:
Từ
giả thiết, ta có
và
.
Ta
có
vuông tại
Vậy
.
30/ Đáp án :A
Lời giải:
Trong
câu còn lại, xác suất trả lời đúng mỗi câu là
;
xác suất trả lời sai mỗi câu là
.
Xác
suất để Anh được
điểm
bằng xác suất Anh trả lời đúng
câu
trong
câu còn lại bằng
.
31/ Đáp án 😀
Lời giải:
-
Ta có
là hình bình hành nên
Tam giác
đều cạnh
,
Vậy
.
32/ Đáp án :A
Lời giải:
-
Gọi
là trung điểm
.
là hình thoi cạnh
, góc
nên tam giác
đều
Do đó tam giác
cân ở
suy ra
Mặt khác
nên
Do đó góc
giữa
và mặt phẳng
là
và
.
33/ Đáp án :A
Lời giải :
Ta
có:
34/ Đáp án :C
Lời giải:
Gọi
là điểm sao cho
.
Khi
đó
.
Nên
có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
ngắn nhất, khi đó
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Do đó
.
Vậy
.
35/ Đáp án :C
Lời giải:
Bài toán này người vay trả cuối tháng nên ta có:
Số
tiền mà anh Bách phải trả hàng tháng là:
Tổng
số tiền lãi anh Bách phải trả là:
(đồng).
36/ Đáp án 😀
Lời
giải:
Ta
có
.
Do
37/Đáp án : D
Lời
giải: Ta
có:
Đặt:
Ta
sẽ đi tính
.
Đặt:
Vậy:
.
.
38/ Đáp án : C
Lời
giải: Hình
vuông ABCD có diện tích là
Gọi H là trung điểm AB, tam giác SAB đều nên SH vuông góc AB.
Vì (SAB) vuông góc với đáy và có giao tuyến chung là AB, hơn nữa SH vuông góc AB nên SH vuông góc với đáy SH là chiều cao của chóp S.ABCD
Tam
giác SAB đều có cạnh AB =
nên có chiều cao SH =
Vậy
V=
39/ Đáp án : A
Lời giải: Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’, I là trung điểm của GG’ ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' là
Diện
tích mặt cầu là:
40/ Đáp án : D
Lời giải:
:
.
.
Hàm
số đồng biến trên
,
,
.
Xét
trên
.
;
.
,
nên hàm số đồng biến trên
.
Ta
có:
,
.
Mặt
khác
.
Vậy
có
số nguyên
thoả điều kiện.
41/ / Đáp án : C
Lời giải:
Ta
có
.
Suy ra:
.
Do
đó: Số nghiệm của phương trình
tương đương với số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Nhận
xét: Hàm số
có đúng hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
có số nghiệm lớn hơn bằng
,
trong đó có đúng
nghiệm đơn.
Dựa
vào đồ thị và các lập luận trên, suy ra
,
mà
nên
.
Vậy
có
giá trị
thỏa mãn.
42/ Đáp án : A
Lời giải:
Đặt
với
Xét
Hàm
số đồng biến trên [-1; 1]
Để phương trình có nghiệm thì đồ thị của 2 hàm số y = m và y = f(t) cắt nhau trên [-1; 1].
.
43/ Đáp án : B
Lời giải: Giả sử mặt sàn hình chữ nhật là ABCD, trong đó AB=3m, BC= 6m. I là đỉnh parabol.
Gọi O là trung điểm AB. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O, trục Ox trùng AB, Oy trùng OI
Khi
đó parabol có phương trình
.Diện
tích mặt trước của lều là
Thể
tích cần tìm là
44/ Đáp án : B
Lời giải:
Xét
hàm số
Suy
ra
.
45/ Đáp án : B
Lời giải :
Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị
đi qua
và có hệ số góc
là:
.
Để
qua
kẻ được đúng
tiếp tuyến đến đồ thị
điều kiện là hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm
phân biệt
Thay
vào
ta được
Như
vậy, hệ
có đúng hai nghiêm khi và chỉ khi phương trình
có một nghiệm bằng
và một nghiệm khác
;
hoặc phương trình
có nghiệm duy nhất khác
.
Phương
trình
có nghiệm
khi và chỉ khi
.
Khi đó, phương trình
trở thành
;
Do
đó
thỏa mãn.
Phương
trình
có nghiệm duy nhất khác
điều kiện là
.
Như
vậy
.
Tổng
giá trị tất cả các phần tử của
là
.
46/ Đáp án : D
Lời giải :
Đặt
với
.Khi
đó:
.
.
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy
.
Ta
có phương trình:
.
Xét
hàm số:
.
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình có đúng
hai nghiệm phân biệt thì
.
Khi đó
hay
,
.
47/ Đáp án : C
Lời
giải
:
Ta
có :
48/ / Đáp án : C
Lời giải :
Gọi
,
suy ra
Suy
ra: Tập các điểm
thỏa mãn
là mặt phẳng
Trên
tồn tại điểm
sao cho
khi và chỉ khi
và
có điểm chung
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
là
.
49/ Đáp án : C
Lời giải:
Giả
sử z = x + yi
(x2 – y2 +1)2 +4x2y2 = 4(x2 + y2)
(x2
+ y2
-1)2
= 4y2
Tập hợp các điểm M(x;y) biểu thị số phức z là hợp của hai đường tròn:
x2 + y2- 2y – 1 = 0 và x2 + y2 + 2y – 1 = 0 .
.
50/ Đáp án : A
Lời giải:
Để giải bài toán này ta cần chú ý đến kiến thức sau:
Giả sử M1(x1;y1) biểu diễn số phức z1 = x1 + y1i
Giả sử M2(x2;y2) biểu diễn số phức z2 = x2 + y2i
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm M1M2 bằng môđun của số phức z1 – z2 .
Vậy:
M1M2
= |z1
– z2|
=
Áp dụng vào bài toán:
Giả sử z3 = x+yi
Để các điểm biểu diễn của z1, z2 , z3 tạo thành một tam giác đều thì
2y2
= 6
y =
x =
Vậy
có hai số phức thoả mãn là: z3
=
(1+i)
và z3
= -
(1-i).
-----------------
ĐỀ 33 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Tính
diện tích xung quanh
của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Số
điểm cực trị của hàm số
bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu
3:
Cho hai điểm
tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Quan sát đồ thị ở hình bên và chọn khẳng định sai
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng C.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
D.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
|
|
Câu 5: Cho a, b là các số dương và a khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho
và
.
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Khối
trụ có bán kính đáy
và
thiết diện qua trục là hình vuông có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Mặt phẳng chứa 2 điểm
và
song
song với trục Ox có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Họ
nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Cho đường thẳng d:
. Một phương trình tham số của đường thẳng trên là
A.
B.
C.
D.
Câu
12Tập nghiệm
của bất phương trình:
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
dãy số
xác định bởi:
với mọi
.
Tính tổng S của 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
A. S = 150. B. S = 300. C. S = 29850. D. S = 59700
Câu
14: Cho
số phức
. Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Xét
hàm số
với
có
bảng biến thiên như sau:
-
-1
0
2
5
+
0 -
0 +
4
3
0
Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đã cho uôn luôn tồn tại GTLN và GTNN trên đoạn
B.
Hàm
số đã cho đạt GTNN tại
và
trên đoạn
C.
Hàm
số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn
D.
Hàm
số đã cho đạt GTLN bằng 4 tại
trên
đoạn
Câu
17: Cho
hàm số
trong
đó
.Tìm
khẳng định đúng.
A. Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại. B. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số có 1 cực đại. D. Hàm số có 1 cực tiểu.
Câu
18: Các
số thực x, y thoả mãn :
là
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
.
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu
có đường kính là MN
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
,
.
Tính giá trị của biểu thức
theo x và y
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của biểu thức
là
A. P = 21009 B. P = 0 C. P = 22017 D. P = 22018
Câu
22:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và mặt phẳng
.
Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài
đoạn thẳng AB là
A.
2 B.
C.
D.
4
Câu
23: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
[<A>]/
Câu
24: Cho
đồ thị hàm số
.
Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Một
khối nón có bán kính đáy
và diện tích xung quanh là
.
Thể tích khối nón là
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Tổng
số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 3a.
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá
trị của tham số m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
C.
Câu
30:
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Cạnh bên
vuông góc với đáy và
.
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Gọi
và
là 2 nghiệm của phương trình
.
Tính
A. 1 B. 3 C. 5 . D. 9 .
Câu
32:
Cho khối nón có bán kính đáy
và thiết diện qua trục là một tam giác đều. Bên trong
khối nón chứa hai khối cầu tiếp xúc ngoài với nhau và
cùng tiếp xúc với mặt xung quanh của khối nón, khối
cầu lớn tiếp xúc với đáy khối nón. Thể tích của
khối cầu nhỏ là
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông , cạnh bên
vuông góc với đáy. Biết
và mặt phẳng
tạo
với mặt phẳng
một góc
.
Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường
thẳng
và
.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng
d và d’.
A.
Không
tồn tại
B.
C.
D.
Câu
36:Tìm
m để hàm số
nghịch
biến trên một khoảng có độ dài nhỏ hơn 1.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
37:
Xét
số phức z thỏa mãn
là một số thuần ảo. Biết răng tập hợp tất cả
những điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm
của đường tròn có tọa độ là:
A. (1, 1) B. (1, -1) C. (-1, -1) D. (-1, 1)
Câu
38: Cho
,
với a, b, c là các số thực . Giá trị của
bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
39: Cho
hàm số
.
Hàm số
có bảng biến thiên như sau
Bất
phương trình
đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Gieo
một con súc sắc đồng chất và cân đối một lần. Kí
hiệu b là số chấm xuất hiện khi gieo. Xác suất sao cho
phương trình sau có nghiệm:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxy,
cho đường thẳng
và hai điểm
,
.
Tìm tọa độ điểm M
thuộc đường thẳng Δ sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42:
Cho
số phức
.
Biết rằng tồn tại các số phức
(trong đó
,
)
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 43:
Cho
hàm số
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
|
|
Câu
44:
Anh
đi làm với mức lương khởi điểm là
(triệu đồng)/tháng, và số tiền lương này được nhận
vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách
nhiệm nên sau
tháng kể từ ngày đi làm, anh
được tăng lương thêm
.
Mỗi tháng, anh ta giữ lại
số tiền lương để gửi tiết kiệm vào ngân hàng với
kì hạn
tháng và lãi suất là
/tháng,
theo hình thức lãi kép (tức là tiền lãi của tháng này
được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo).
Sau
tháng kể từ ngày đi làm, anh
nhận được số tiền cả gốc và lãi là
triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó
là bao nhiêu?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu 45:
Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho điểm
và mặt phẳng
và mặt cầu
.
Phương trình đường thẳng d
đi qua M
và nằm trong mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
46:
Cho 2 đường tròn
A.
|
|
Câu 47:
Cho
lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ , gọi E là trung
điểm BC, biết khoảng cách từ C đến (AC’E) bằng a, và
góc giữa C’E và (ACC’A’) là
. Khi đó thể tích khối trụ ABC.A’B’C’ là
A.
B.
C.
D.
Câu
48:
Cho hàm số
có đồ thị (Cm). Tìm tất cả giá trị thực của m
để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị là A và B thỏa
mãn AB vuông góc với đường thẳng d:
A.
B.
C.
D.
Câu 49:
Bất
phương trình sau có bao nghiệm nguyên?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu
50: Biết
rằng đồ thị hàm số bậc 4:
được cho như hình vẽ sau:
Tìm
số giao điểm của đồ thị hàm số
và
trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1- D |
2-A |
3-B |
4-B |
5-A |
6-C |
7-A |
8-A |
9-B |
10-A |
11-C |
12-A |
13-A |
14-C |
15-B |
16-C |
17-A |
18-C |
19-D |
20-A |
21-A |
22-B |
23-A |
24-A |
25-C |
26-C |
27-D |
28- B |
29-C |
30-A |
31-C |
32-A |
33-A |
34-B |
35-A |
36- B |
37-C |
38-D |
39-A |
40-A |
41-B |
42-D |
43-A |
44-A |
45-A |
46-C |
47-B |
48-D |
49-A |
50- A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT 17 CÂU VD
Câu 34:Đáp án B
Góc
giữa (SDC) và ( ABCD) là góc SDA,
;
vuông
tại A:
Suy
ra
Câu 35: Đáp án A
Đường
thẳng d qua
và có VTCP
Đường
thẳng d’ qua
và có VTCP
Nên d, d’ chéo nhau. Suy ra không tồn tại mp(Q)
Câu 36:Đáp án B
Hàm
số đã cho xác định
Ta
có:
Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài nhỏ hơn 1
Câu 37: Đáp án C
Giả
sử
,
khi đó
Tử
số bằng
u
là số thuần ảo khi và chỉ khi:
Vậy
tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường
tròn tâm
,
bán kính bằng
,
khuyết 2 điểm (0;1) và (-2;-3).
Câu 38: Đáp án D
Ta
có
=
=
Do
đó a=1; b=-1;
, nên
Câu 39: Đáp án A
,
Đặt
,
thì
,
nên
Bảng biến thiên:
-
x
-1 1
g’(x)
-
g(x)
g(-1)
g(1)
Từ
bảng biến thiên ta có:
Câu 40: Đáp án A
Ta
có
Phương
trình
có
nghiệm khi :
Vậy
xác suất để PT có nghiệm là:
Câu 41: Đáp án B
Vì
M
thuộc đường thẳng Δ nên
.
Ta
có
.
Vậy
hay
.
Câu 42: Đáp án D
Ta
có:
.
Câu 43: Đáp án A
Đặt
.
Phương
trình
có nghiệm
.
Suy
ra
.
Từ
đồ thị
ta có
*
đồng biến trên
*
.
*
Nên
Phương trình
có nghiệm
.
Do
.
Câu 44: Đáp án A
+
Lãi suất
+
Số tiền
gốc ban đầu gửi vào mỗi tháng là
+
Số tiền
cả gốc và lãi nhận được sau
tháng là
+
Bắt đầu từ tháng thứ
số tiền gốc người này gửi vào ngân hàng là
+
Số tiền cả gốc và lãi nhận được sau
tháng là:
Suy
ra:
Theo giả thiết bài toán ta có:
đồng.
Vậy
mức lương
khởi điểm của
anh
là
đồng.
Câu 45: Đáp án A
Mặt
cầu
có tâm
,
bán kính
.
.
nằm
trong mặt cầu
nên đường thẳng d
luôn cắt mặt cầu tại hai điểm A,
B
phân biệt.
Gọi
H
là hình chiếu của
lên đường thẳng
.
Ta
có:
.
Để
nhỏ nhất khi
lớn nhất.
Mà
.
Vậy
lớn nhất khi
Hay
.
Ta
có:
.
Đường
thẳng
đi qua
và có một vecto chỉ phương
.
Phương
trình đường thẳng
là:
.
Câu 46: Đáp án C
Gọi
V1
là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng
D1
được giới hạn bởi các đường
quay trục tung
Gọi
V2
là thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D2
được giới hạn bởi các đường
quay trục tung
Khi
đó thể tích khối tròn xoay cần tính bằng
Suy
ra
Câu 47: Đáp án B
:
Kẻ
CK
EC’ (1)
Có
Kẻ
góc giữa C’E và (ACC’A’) là góc EC’H và bằng
Đặt
AB=
Xét
Vậy
Thể
tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
Câu 48: Đáp án D
Có
Để
hàm số có 2 điểm cực trị thì
. Gỉa sử
VTPT
của d :
Câu 49: Đáp ánA
Lời
giải:Điều kiện:
Ta
có
Khi
đó, bất phương trình trở thành:
Câu 50: Đáp án A
Cách
giải: Đồ thị hàm số
cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt nên
Đặt
Ta có
Vậy
đồ thị hàm số
không cắt trục Ox.
111Equation Chapter 1 Section 1
ĐỀ 34 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Điều
kiện xác định của phương trình
là tập nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
với I là điểm bất kì. B.
C.
với I là điểm bất kì. D.
Câu
4: Trong
các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Véc
tơ nào trong các véc tơ dưới đây là véc tơ pháp tuyến
của đường thẳng
A. (2;-1). B. (1;2). C. (-2;1). D. (-2;-1).
Câu
6:
Cho
lăng trụ tam giác
, biết thể tích lăng trụ là V. Tính thể tích khối chóp
?
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Tìm
số điểm cực trị của đồ thị hàm số
?
A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 8: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Đạo
hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Tập
hợp tất cả các số thực x thỏa mãn
là
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tập
xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
-
-1 1
+ 0 - 0 +
3
A.
B.
(-1;1). C.
D.
Câu
13:
Cho
A là tập hợp khác
là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
tuần hoàn với chu kỳ
B.
nghịch biến trên khoảng (0;
).
C.
là hàm chẵn. D.
có tập xác định là
Câu 15: Số cách chọn ra ba bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Gọi
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên đoạn [-2;1]. Tính M + m.
A. 0. B. -9. C. -10. D. -1.
Câu
17: Cho
hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, biết
Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SCD).
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Số
nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A. 2017. B. 1009. C. 1010. D. 2018.
Câu
19: Tìm
m để hệ phương trình
có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là
đồ thị của hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tìm
m để hàm số
liên tục trên
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Gọi
d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm
số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d có hệ số góc âm. B. d song song với đường thẳng x = 3.
C. d có hệ số góc dương. D. d dong dong với đường thẳng y = 3.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm
số
là hàm số chẵn.
B. Tập
giá trị của hàm số
là
C. Hàm
số
có tập xác định là
D.
Câu
24: Giá
trị của m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng
thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (2;4). B. (-2;0). C. (0;2). D. (-4;2).
Câu 25: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OC = 2a, OA = OB = a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC.
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Tìm
tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam, và 3 bạn nữ cùng đi xem phim, có bao nhiêu cách xếp 8 bạn vào 8 ghế hàng ngang sao cho 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau?
A. 5!.3!. B.
8!
– 5.3!. C.
6!.3!. D.
Câu 28: Tính thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a.
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Tìm
số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu
31:
Cho
hình lập phương
có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm của
Tính thể tích khối
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Với
Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm. Nếu bịt kín miệng phễu và lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng nhất với giá trị nào sau đây.
A. 1,07 cm. B. 10 cm. C. 9,35 cm. D. 0,87 cm.
Câu
34:
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình
có 4 nghiệm thực phân biệt.
-
0 4
- 0 + 0 -
3
-1
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Tập
tất cả các giá trị của m để phương trình
không có nghiệm thực là tập (a;b). Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Gọi
S là tập nghiệm của phương trình
trên
Tìm số phần tử của S.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu
37: Tính
tổng của tất cả các số có 5 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ tập
A. 333.330. B. 7.999.920. C. 1.599.984. D. 3.999.960.
Câu
38: Diện
tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn
lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Tìm
tất cả các giá trị của m để hàm số
đồng biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho
tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh AC sao cho AB
= 2AM, đường tròn tâm I đường kính CM cắt BM tại D,
đường thẳng CD có phương trình
Biết I(1;-1), điểm
thuộc đường thẳng BC,
Biết điểm B có tọa độ (a;b). Khi đó:
A.
B.
0. C.
-1. D.
2.
Câu
41: Quay
hình chữ nhật ABCD quanh trục AB cố định, đường gấp
khúc ADBC cho ta hình trụ (T). Gọi
là tam giác đều nội tiếp đường tròn đáy (không chứa
điểm A). Tính tỷ số giữa thể tích khối trụ và thể
tích khối chóp A.MNP.
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Một người mua một căn hộ với giá 900 triều đồng. Người đó trả trước với số tiền là 500 triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Tìm thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết nợ.
A. 133 tháng. B. 139 tháng. C. 136 tháng. D. 140 tháng.
Câu
43:
Cho số phức z thõa
;
biết biểu diễn hình học của số phức
là đường tròn tâm I(a, b) bán kính R. Tính a+b+R bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
10.
Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
Thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho
hình chóp đều S.ABC có
Lấy các điểm
lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác
nhỏ nhất. Tính chu vi đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Cho
hàm số
có đúng ba điểm cực trị là 0; 1; 2 và có đạo hàm
liên tục trên R. Khi đó hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
47:
Cho
hình lập phương
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu
48:
Điểm
nằm trên đường tròn
có khoảng cách ngắn nhất đến đường thẳng
có tọa độ M(a;b). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
49:
Cho
m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các
nghiệm của phương trình
P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Gọi
S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn [0;2] không vượt quá 30. Tính tổng tất cả
các phần tử của S.
A. 108. B. 120. C. 210. D. 136.
ĐÁP ÁN
1-D |
2-D |
3-B |
4-B |
5-D |
6-A |
7-C |
8-B |
9-D |
10-A |
11-A |
12-D |
13-C |
14-A |
15-A |
16-B |
17-C |
18-B |
19-D |
20-A |
21-A |
22-D |
23-A |
24-B |
25-A |
26-B |
27-C |
28-C |
29-C |
30-B |
31-A |
32-A |
33-D |
34-B |
35-B |
36-A |
37-D |
38-C |
39-D |
40-B |
41-B |
42-B |
43-A |
44-B |
45-D |
46-C |
57-D |
48-C |
49-C |
50-D |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn D.
Theo
giả thiết S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả
các cạnh bằng nhau nên đặt
Gọi
O là tâm của hình vuông ABCD thì
Xét
tam giác SAO vuông tại O có
Câu 2: Chọn D.
Phương
trình xác định khi
Vậy
điều kiện xác định của phương trình là
Câu 3: Chọn B.
Do
M là trung điểm của đoạn AB nên
Câu 4: Chọn B.
Hàm
số
có cơ số
nên hàm số nghịch biến trên R.
Câu 5: Chọn D.
Véc
tơ pháp tuyến của đường thẳng
là
Câu 6: Chọn A.
Ta
có
Câu 7: Chọn C.
Xét
hàm số
Tập
xác định
Do đó hàm số không có điểm cực trị.
Câu 8: Chọn B.
Xét
dãy số
Ta
có
Do đó (un) là một cấp số cộng.
Câu 9: Chọn D.
Ta có
Câu 10: Chọn A.
Ta
có
Vậy
tập hơp tất cả các số thực x thỏa mãn
là
Câu 11: Chọn A.
Điều kiện x > 0.
Câu 12: Chọn D.
Câu 13: Chọn C.
Câu 14: Chọn A.
Ta
có
nên hàm số
không tuần hoàn với chu kyg
Câu 15: Chọn A.
Câu 16: Chọn B.
Ta
có:
cho
Ta
có:
Suy
ra
nên
Vậy M + m = -9.
Câu 17: Chọn C.
Ta
có:
Kẻ
suy ra
Từ đây ta có: SH là hình chiếu của SA lên (SCD).
Do
đó,
Theo
giả thiết ta có:
Xét tam giác SAD vuông tại A, ta có:
Vậy
Câu 18: Chọn B.
Ta
có:
Xét
nghiệm nằm trong đoạn
Do
nên
Vậy
có 1009 nghiệm của phương trình đã cho thuộc đoạn
Câu 19: Chọn D.
Ta
có:
Do
đó để hệ phương trình có nghiệm thì
Câu 20: Chọn A.
Kẻ
đường thẳng y = 1 ta thấy đường thẳng cắt 3 đồ thị
lần lượt tại các điểm
Dựa vào đồ thị ta thấy b < c < a.
Câu 21: Chọn A.
Hàm
số liên tục trên các khoảng
và
Hàm
số liên tục trên
hàm số liên tục tại điểm
Câu 22: Chọn D.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0;2).
Phương trình tiếp tuyến tại A(0;2) là y = 2 (d).
Vậy d song song với đường thẳng y =3.
Câu 23: Chọn A.
Xét
hàm số
có tập xác định D = R.
Với
ta có:
Suy
ra hàm số
không
là hàm số chẵn.
Câu 24: Chọn B.
Xét
hàm số
Điểm uốn của đồ thị hàm số là A (1;-1-m).
Phương
trình
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
Câu 25: Chọn A.
Ta có:
Với
Vì
OHAM là hình vuông nên
nên
Câu 26: Chọn B.
Điều kiện xác định của hàm số là
Câu 27: Chọn C.
Ta coi 3 bạn nữ là vị trí thì số cách sắp xếp 6 là 6!, sau đó xếp 3 bạn nữ vào vị trí đó là 3! Nên số cách sắp xếp là 6!.3!.
Câu 28: Chọn C.
Ta
có
Thể
tích cần tính là
Câu 29: Chọn C.
có
2 nghiệm x1,
x2
trái dấu (do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
nằm hai phía với Oy)
loại phương án D.
Dựa
vào đồ thị thì ta thấy
nên loại B.
Câu 30: Chọn B.
Ta
có
Suy ra đường thẳng x = 0 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
(tương
tự khi
.
Suy ra đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 31: Chọn A.
Cách 1: Dùng HHKG thuần túy:
Ta
có
Gọi
I là tâm của hình vuông
suy ra
Mà
(do
)
Suy
ra
BI là chiều cao của hình chóp
Thể
tích khối chóp
là
Vậy
Cách 2: Dùng hệ tọa độ Oxyz.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi
đó
Suy
ra
Ta
có
Câu 32: Chọn A.
Ta
có:
Câu 33: Chọn D.
Thể
tích cái phễu là
Thể
tích nước đổ vào là
Sau khi bịt miệng phễu và lật ngược phễu lên thì thể tích phần phễu không chứa nước là
Suy
ra chiều cao cột nước trong phễu là
Câu 34: Chọn B.
Đặt
Khi
đó, phương trình
trở thành:
Để
phương trình
có
4 nghiệm thực phân biệt thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt thỏa mãn t < 4.
Suy
ra
Vậy
Câu 35: Chọn B.
Điều
kiện
Xét
hàm số
trên đoạn [-1;1].
Có:
Suy
ra
Đặt
Khi đó, phương trình trở thành:
Xét
hàm số
trên tập
Có
-
-1 0 1
- 0 + +
0
Do
đó, để phương trình không có nghiệm thực thì giá trị
cần tìm của m là
Suy
ra
Câu 36: Chọn A.
Ta
có phương trình:
Điều
kiện xác định: x > 1 và
Phương
trình đã cho
Vậy
Câu 37: Chọn D.
Lấy số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là 5! = 120 số.
Trong 120 số tìm được, ta luôn xếp được 60 cặp số {x;y} sao cho x + y =66666
Vậy tổng của 120 số tìm được là 60x66666=3.999.960.
Câu 38: Chọn C.
Ta
có phương trình:
với
Gọi
A; B là các điểm biểu diễn cho họ nghiệm
trên đường tròn lượng giác.
Gọi
C; D là các điểm biểu diễn cho họ nghiệm
trên đường tròn lượng giác.
Ta cần tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Xét
tam giác vuông AOT có:
(*)
Xét
tam giác ACD có:
và
Từ
(*)
Câu 39: Chọn D.
ĐKXĐ:
Ta
có:
Hàm
số đồng biến trên
Câu 40: Chọn B.
Ta
có:
nên tứ giác BADC nội tiếp.
Gọi J là trung điểm BC thì J là tâm đường tròn ngaoijt iếp tứ giác BADC.
Suy
ra
Đường
thẳng JI đi qua I(1;-1) và vuông góc với CD có phương
trình là
Gọi
là trung điểm CD.
Tạo độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình
Ta
lại có
Do
nên
nhận
Đường
thẳng BC đi qua hai điểm C, E nên có véc tơ chỉ phương
phương
trình BC:
tọa
độ điểm J là nghiệm của hệ phương trình
J
là trung điểm BC
Suy ra
Câu 41: Chọn B.
Hình
trụ (T) có bán kính r = BC và chiều cao h = CD. Thể tích
khối trụ là
Gọi
cạnh của
là x, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp
Khối
chóp A.MNP có đáy
đều và chiều cao AB = DC = h.
Thể
tích của khối chóp
Tỷ
số giữa thể tích khối trụ và thể tích khối chóp
A.MNP là
Câu 42: Chọn B.
Gọi A là số tiền người đó vay ngân hàng (đồng), a là số tiền phải trả hàng tháng và r(%) là lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ mỗi tháng. Ta có:
-Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ nhất: R1 = A(1+r)
-Số
tiền nợ ngân hàng tháng thứ hai: R2
= (A(1+r)-a)(1+r)
-Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ ba:
….
-Số
tiền nợ ngân hàng tháng thứ n:
Tháng
thứ n trả xong nợ:
Áp sụng với A = 400 triệu đồng, r = 0,5%, và a = 4 triệu đồng ta có n = 139 tháng.
Câu 43: Chọn A.
Câu 44: Chọn B.
Gọi
M là trung điểm BC,
suy ra I là trung điểm EF và SM.
Có
cân tại
Do
nên
Tam
giác ASM có
và I là trung điểm SM nên ASM cân tại A, suy ra
Gọi
G là trọng tâm tam giác
và
Trong
tam giác SAG có:
Vậy
thể tích khối chóp S.ABC là
Câu 45: Chọn D.
Trải
tứ chóp S.ABC ra mặt phẳng (SBC) thì chu vi tam giác
bằng
Dấu
“=” xảy ra khi
Ta
có
Lại
có
Vậy
chu vi tam giác
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 46: Chọn C.
Ta
có
Do
đó hàm số
có ba điểm cực trị là
Câu 47: Chọn D.
Gọi
ta có:
Từ
đó suy ra
Câu 48: Chọn C.
Đường tròn (C) có tâm I(1;-2), bán kính R = 2.
Khoảng
cách từ tâm I đến đường thẳng d là
nên d không cắt (C).
Điểm
M(a;b) thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
Gọi
H là hình chiếu của I lên đường thẳng d, ta có IH:
Xét
hệ phương trình
Từ
đó suy ra
Do đó
nên
Câu 49: Chọn C.
Điều kiện: x > 0.
Với điều kiện đó phương trình đã cho được biến đỏi tương đương thành phương trình:
Đặt
Khi đó phương trình (1) trở thành phương trình:
(2).
Do
phương trình (2) c0s
nên phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu, do đó phương
trình (1) luôn có hai nghiệm dương phân biệt x1,
x2.
Xét
Suy
ra:
Theo
bài m là số nguyên dương khác 1 nên
do đó
Mặt
khác n là số nguyên dương khác 1 nên
và 2017, 2018 là hai số nguyên tốc cùng nhau nên để P
nguyên và có giá trị nhỏ nhất khi
Lúc đó
Câu 50: Chọn D.
Đặt
là hàm số xác định và liên tục trên đoạn [0;2].
Ta
có:
Với mọi
ta có
Mặt
khác:
Ta có:
Theo
bài:
Do
Vậy
tổng tất cả 17 giá trị trong tập S là
ĐỀ 35 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hình
hình lập phương cạnh
.
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là
A.
. B.
. C.
. D.
.
có đáy
hình chữ nhật
với
,
,
cạnh bên
và
và
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
cho
.
Sin của góc giữa
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
,
cho
và
.
Phương trình đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6: Cho
cấp số nhân
với
.
Tìm công bội của cấp số nhân đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Bảng biến thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
,
mặt phẳng
đi qua điểm
,
đồng thời song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?
A.
Hàm số đạt
cực tiểu tại
. B.
Hàm số đạt
cực đại
tại
.
C.
Hàm số đạt
cực
đại tại
. D.
Hàm số đạt
cực
đại tại
.
là hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng
và
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng về hàm số đó
A.
Nghịch
biến trên khoảng
. B.
Đồng biến
trên khoảng
.
C.
Đồng biến
trên khoảng
. D.
Nghịch
biến trên khoảng
.
của hàm số
biết
A.
. B.
. C.
. D.
.
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
của một tập có
phần tử.
A.
. B.
. C.
. D.
.
với
.
Điểm
biểu
diễn số phức
có
tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
,
cho hai mặt phẳng
,
.Mặt
phẳng
vuông góc với cả
và
đồng
thời cắt trục
tại điểm có hoành độ bằng 5. Phương trình của mp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu17.
Cho số phức
thỏa
mãn
.
Mô đun của
bằng
A.
5 B.
C.
D.
Một
hình trụ có diện tích xung quanh bằng
và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối
trụ trương ứng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
có hai nghiệm
,
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
là:
A.
. B.
C.
D.
.
Gọi
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
có đạo hàm
,
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
B.
Đồ
thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D.
Đồ
thị hàm số có hai tiệm cận đứng là
.
là các số thực thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
có
.
Mặt phẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số
đạt
cực đại tại
A.
B.
. C.
. D.
.
và diện tích xung quanh bằng
.
Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
là các nghiệm phức của phương trình
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
,
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của hàm số
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 12 đội tham gia, trong đó có 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội của Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
có đáy
là tam giác đều cạnh
.
Gọi
là trung điểm
.
Biết góc giữa
và
bằng
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
thỏa mãn
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Khoảng
cách từ
đến đường thẳng đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
hàm số
có đạo hàm trên
.
Bảng biến thiên của hàm số
như
hình dưới
Tìm
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
,
với
là các số hữu tỉ.
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
,
cho đường thẳng
và hai điểm
và
.
Gọi
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho tam giác
vuông tại A.
Giá trị của
tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
có
đồ thị hàm
như hình vẽ. Hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
.
Gọi
là số lớn nhất trong các số nguyên
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
hàm số
thỏa mãn
và
.
Tất cả các nguyên hàm của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
có đồ thị hàm số
được
cho như hình vẽ bên.
Hàm
số
có
nhiều nhất bao nhiêu cực trị trong khoảng
.
A. 6. B. 2. C. 5. D. 3
có
,
côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng
và
bằng
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
;
;
;
.
Tính thể tích của cây dù
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47: Giả
sử
là
hai trong các số phức thỏa mãn
là một số thuần ảo.
Biết rằng
,
giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
?
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
cho
hai mặt phẳng
và hai đường thẳng
.
Đường thẳng
song
song với hai mặt phẳng
và cắt
tương ứng tại
.
Độ dài đoạn
bằng
A.
. B.
C.
D.
Câu
50: Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
.
Giả sử
là
điểm thay đổi trong mặt phẳng
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
--Hết—
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Cho hình
hình lập phương cạnh
.
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Khối
cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính
.
Vậy
thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là
.
Câu
2: Cho hình
chóp
có đáy
hình chữ nhật
với
,
,
cạnh bên
và
và
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
và
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy nên
.
Câu
3: Trong không
gian
cho
.
Sin của góc giữa
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
4. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
5: Trong không
gian
,
cho
và
.
Phương trình đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
có véc tơ chỉ phương là
.
Đường
thẳng
đi qua điểm
,
có véc tơ chỉ phương
nên phương trình
là
.
Tổng
quát: Trong không
gian
,
cho hai điểm
và
.
Khi đó đường thẳng
có một phương trình dạng
.
Câu
6: Cho
cấp số nhân
với
.
Tìm công bội của cấp số nhân đã cho.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
là
cấp số nhân nên ta có:
Vậy
công bội của cấp số nhân đã cho:
Câu 7: Bảng biến thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ
bảng biến thiên của hàm số ta thấy: đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang là đường thẳng
nên loại các đáp án A, B, D, vậy chọn C.
Câu
8: Trong không
gian
,
mặt phẳng
đi qua điểm
,
đồng thời song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
mặt phẳng
song song với mặt phẳng
nên mặt phẳng
nhận vectơ pháp tuyến
làm vectơ pháp
tuyến và đi qua điểm
nên có phương
trình:
Câu
9: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?
A.
Hàm số đạt
cực tiểu tại
. B.
Hàm số đạt
cực đại
tại
.
C.
Hàm số đạt
cực
đại tại
. D.
Hàm số đạt
cực
đại tại
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào bảng xét dấu của đạo hàm đã cho ta thấy
và đạo hàm không đổi dấu khi
qua
nên hàm số đã cho không đạt cực đại tại
.
Câu
10: Giả sử
là hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng
và
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đáp án A, B, D đúng vì theo tính chất tích phân.
Đáp án C sai.
Câu
11: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng về hàm số đó
A.
Nghịch
biến trên khoảng
. B.
Đồng biến
trên khoảng
.
C.
Đồng biến
trên khoảng
. D.
Nghịch
biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn C
Trên
khoảng
đồ thị có hướng đi lên nên hàm số đồng biến ứng
với khoảng này.
Câu
12: Tìm nguyên
hàm
của hàm số
biết
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Theo
bài ra
Vậy
.
Câu
13: Phương
trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
14: Tìm công
thức tính số các tổ hợp chập
của một tập có
phần tử.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
các tổ hợp chập
của một tập có
phần tử phần tử, kí hiệu là:
.
Câu
15: Cho các số
phức
với
.
Điểm
biểu
diễn số phức
có
tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+
Theo quy tắc trừ số phức thì
.
Suy ra điểm biểu diễn là điểm có tọa độ
.
Câu
16: Trong không
gian với hệ tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
,
.Mặt
phẳng
vuông góc với cả
và
đồng
thời cắt trục
tại điểm có hoành độ bằng 5. Phương trình của mp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
có
vectơ pháp tuyến
,
có vectơ pháp tuyến
.
Vì
mặt phẳng
vuông góc với cả
và
nên
có một vectơ pháp tuyến là
.
Vì
mặt phẳng
cắt trục
tại điểm có hoành độ bằng 3 nên
đi qua điểm
.
Vậy
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
nên
có phương trình:
.
Câu17.
Cho số phức
thỏa
mãn
.
Mô đun của
bằng
A.
5 B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy
Câu
18: Một
hình trụ có diện tích xung quanh bằng
và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối
trụ trương ứng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo
bài ra ta có
Thể tích của khối trụ đã cho là :
.
Câu
19: Biết rằng
phương trình
có hai nghiệm
,
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện
.
Câu
20: Đạo hàm
của hàm số
là:
A.
. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức:
Chú
ý áp dụng công thức tính nhanh
Câu
21: Cho
.
Gọi
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và
trục hoành:
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
(do
là hàm số chẵn)
(do
trong các khoảng
phương trình
vô nghiệm)
Từ
,
,
suy ra các đáp án A, B, C là đúng, đáp án D là sai.
Máy tính: Bấm máy tính kiểm tra, ba kết quả đầu bằng nhau nên đáp án sai là đáp án D.
Câu
22: Cho hàm số
có đạo hàm
,
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+ Ta
có
suy
ra
+ Suy
ra
+
Tính
=
=
+ Hàm
số đồng biến suy ra
Chọn A.
Câu
23: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
B.
Đồ
thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D.
Đồ
thị hàm số có hai tiệm cận đứng là
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện xác định:
.
A
sai vì: Hàm
phân thức, có bậc tử (bậc 1) nhỏ hơn bậc mẫu (bậc
2) nên đồ thị có 1 tiệm cận ngang
.
Giải
phương trình:
.
Kiểm tra giới hạn:
(học
sinh có thể dùng máy tính kiểm tra), suy ra,
không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
(học
sinh có thể dùng máy tính kiểm tra), suy ra
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu
24: Biết rằng
là các số thực thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
.
(do
).
(do
).
.
Câu
25: Cho hình
lăng trụ tam giác đều
có
.
Mặt phẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm đoạn
suy ra
,
Góc
giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
chính
là góc giữa hai đường thẳng
và
suy ra
Tam
giác vuông
có
Thể
tích khối chóp
là:
.
Câu
26: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số
đạt
cực đại tại
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Ta
thấy
nên để hàm số
đạt cực đại thì hàm số
phải
đạt cực tiểu
Theo
bảng biến thiên thì hàm số
đạt
cực tiểu tại
Suy
ra hàm số
đạt cực đại tại
hay
Câu
27: Cho hình
nón tròn xoay có bán kính đáy bằng
và diện tích xung quanh bằng
.
Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
góc ở đỉnh của hình nón bằng
.
Ta
có:
Nên
Vậy
góc ở đỉnh của hình nón bằng
.
Câu
28: Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Vậy
Cách
2: Phương trình
bậc hai
có
là số nguyên âm
nên phương trình có hai nghiệm phức
và
,
.
Áp
dụng định lý Viét, ta có:
Suy
ra:
Câu
29: Gọi
,
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của hàm số
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số xác định và liên tục trên đoạn
.
Ta
có
.
.
.
Ta
có:
;
;
.
Suy
ra
và
.
Vậy
.
Câu
30: Cho hình
lập phương
.
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
nên góc giữa hai đường thẳng
và
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
Ta có
( với
là độ dài cạnh của hình lập phương )
đều
góc giữa hai đường thẳng
và
là
.
Câu 31: Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 12 đội tham gia, trong đó có 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội của Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi ba bảng đấu có tên là A, B, C.
Chọn
4 đội cho bảng A có
cách, chọn 4 đội cho bảng B có
cách và 4 đội còn lại vào bảng C có 1 cách.
Theo
quy tắc nhân, số cách chia 12 đội thành 3 bảng đấu là:
(cách)
Gọi A là biến cố “3 đội Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu.
Giả sử 3 đội Việt Nam cùng nằm ở bảng A.
Khi
đó bảng A sẽ chọn 1 đội trong 9 đội nước ngoài và
3 đội Việt Nam, 8 đội còn lại chia vào bảng B và C.
Trong trường
hợp này ta có số cách chọn là
(cách)
Vì vai trò của các bảng là như nhau nên trường hợp 3 đội Việt Nam ở bảng B hay bảng C đều cho kết quả như nhau.
Vậy
số kết quả thuận lợi cho biến cố A là
(cách)
Xác
suất của biến cố A là:
.
Câu
32: Tất cả
các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
.
Đặt
Khi
đó:
Vì
nên
,
suy ra
.
Vậy:
Câu
33: Cho hình
lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác đều cạnh
.
Gọi
là trung điểm
.
Biết góc giữa
và
bằng
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Thấy
,
hay
chính là mặt phẳng qua
,
vuông góc với
.
Gọi
là hình chiếu của
trên
chính là đoạn vuông góc chung của
và
.
Mặt
khác
có hình chiếu là
trên
là
.
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
Ta có
và
hay
.
Câu
34: Cho hàm số
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Từ
đồ thị của hàm số đã cho, phương trình
có ba nghiệm phân biệt:
.
+)
Với
,
dựa vào đồ thị đã cho phương trình
có 3 nghiệm thực
phân biệt.
+)
Với
,
dựa vào đồ thị đã cho phương trình
có 3 nghiệm thực
phân biệt.
+)
Với
,
dựa vào đồ thị đã cho phương trình
có 1 nghiệm
.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực phân biệt.
Câu
35: Cho các số
phức
thỏa mãn
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Khoảng
cách từ
đến đường thẳng đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả
sử
và
.
Ta
có
.
Theo
giả thiết:
.
.
Thay
vào
ta được:
.
Vậy:
.
Câu
36: Cho
hàm số
có đạo hàm trên
.
Bảng biến thiên của hàm số
như
hình dưới
Tìm
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Đặt
.
Ta
có
.
.
Mà
và
nên
.
.
Từ
đó ta có bảng biến thiên của
:
Bất
phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
Câu
37: Trong không
gian
cho
.
là điểm khác
sao cho
đôi một vuông góc.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
Chọn B
Gọi
Vì
đôi một vuông góc nên
là
tâm mặt
Câu
38: Biết rằng
,
với
là các số hữu tỉ.
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
Đổi
cận:
;
.
Ta
có:
=
Suy
ra:
,
,
.
Vậy
Câu
39: Trong không
gian
,
cho đường thẳng
và hai điểm
và
.
Gọi
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho tam giác
vuông tại A.
Giá trị của
tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
nên tọa độ của
có dạng
Ta
có
và
Vì
vuông tại A nên
.
.
Câu
40: Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Lời giải
họn A
Ta
có:
.
Vì
.
Vậy có 5 nghiệm.
Câu
41: Cho hàm số
có
đồ thị hàm
như hình vẽ. Hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phân tích:
Bản chất dạng toán này thường là đặc điểm: Tổng hai hàm dương (hàm đồng biến), tổng hai hàm âm (hàm nghịch biến)
Tính chất:
Cho
hàm số
tăng trên khoảng
,
hàm số
tăng trên khoảng
.
Khi đó ta có hàm số
tăng trên khoảng
+
Quan sát bài toán:
,
nếu trắc nghiệm thấy ngay đáp án A.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
+
Vì
mà
+
Suy ra
hay hàm số tăng trên
Câu
42: Cho hàm số
.
Gọi
là số lớn nhất trong các số nguyên
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phân tích:
+
Bài toán nếu thế vào:
+
Biểu thức
khá phức tạp. Điều này chứng tỏ bài toán cho hàm số
chắc chắn có tính chất đặc biệt.
+
Nhìn yếu tố xuất hiện hàm số
.
Ta có hàm số lẻ và tăng trên
.
Đây chính là chìa khóa ta giải quyết bài toán.
Hướng dẫn giải:
Ta
có hàm số
hàm số lẻ và tăng trên
Yêu
cầu bài toán
nguyên
lớn nhất là:
Bài toán tổng quát:
Giải
bất phương trình:
(*)
Với
là hàm số lẻ và tăng (hoặc giảm) trên tập
Câu
43: Cho
hàm số
thỏa mãn
và
.
Tất cả các nguyên hàm của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Vì
.
Vậy
.
Câu
44: Cho hàm số
có đồ thị hàm số
được
cho như hình vẽ bên.
Hàm
số
có
nhiều nhất bao nhiêu cực trị trong khoảng
.
A. 6. B. 2. C. 5. D. 3
Lời giải
Chọn C
Xét
hàm số:
.
Ta có
;
Nghiệm
phương trình trên là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị
và
Dựa
vào đồ thị suy ra phương trình:
có
hai nghiệm
Trên
khoảng
,
hàm số
có hai điểm cực trị là
.
Do đó đồ thị hàm số
cắt
trục hoành tại tối đa 3 điểm.
Câu
45: Cho hình
chóp tứ giác đều
có
,
côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng
và
bằng
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
cạnh hình vuông đáy là
,góc
hợp bởi hai mặt phẳng
và
là góc nhọn
.
Thể
tích của khối chóp
bằng
.
Câu
46: Cây dù ở
khu vui chơi “công viên nước” của trẻ em có phần
trên là một chỏm cầu, phần than là một khối nón cụt
như hình vẽ. Biết
;
;
;
.
Tính thể tích của cây dù
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích phần trên của cây dù là thể tích của khối chỏm cầu:
.
Thể tích phần thân của cây dù là thể tích của khối nón cụt:
.
Vậy
thể tích của cây dù:
.
Câu
47: Giả
sử
là
hai trong các số phức thỏa mãn
là một số thuần ảo.
Biết rằng
,
giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Theo
giả thiết
là số thuần ảo, suy ra
tập
hợp điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn
tâm
,
Giả
sử
,
.Gọi
lần
lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
.
Suy ra
.
Gọi
là điểm thỏa mãn
.
Gọi
là trung điểm
ta có
.
Vậy
tập hợp điểm
là
đường tròn
tâm
,
.
Ta
có
.
Do
,
là
hai đường tròn đồng tâm và
Từ
đó suy ra
Câu
48.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
?
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Lời giải
Chọn C
Ta
có phương trình
(*)
Xét
hàm số
với
.
Vì
nên
Ta
có
Phương
trình (*) có nghiệm
Vì
nên
Câu
49: Trong không
gian
cho
hai mặt phẳng
và hai đường thẳng
.
Đường thẳng
song
song với hai mặt phẳng
và cắt
tương ứng tại
.
Độ dài đoạn
bằng
A.
. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
+
Tính
+ Gọi
nên
+ Vì
song song với 2 mặt phẳng
nên
suy ra
tính
ra được
.
+ Suy
ra
.
Câu
50: Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
.
Giả sử
là
điểm thay đổi trong mặt phẳng
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
nên các điểm
đều nằm cùng phía so với mặt phẳng
và đường thẳng
luôn cắt mặt phẳng
tại một điểm cố định.
Từ
bất đẳng thức véc tơ
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi
là giao điểm của đường thẳng
với mặt phẳng
.
Do đó
,
đạt được khi
.
ĐỀ 36 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2a là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên sau:
-
1
3
0
+
0
1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
|
B. Hàm số có đúng một cực trị |
C.
Hàm
số đạt cực đại tại
|
D.
Hàm
số có giá trị nhỏ nhất bằng
|
Câu 3. Phương trình trục đối xứng của pa rabol y = x2 +4 x – 5 là
A. x =2. B.x =-2. C. y =2. D. y = -2.
C
âu
4: Hàm số
có
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
B.
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
C.
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
D.
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
Câu
5:
Rút gọn biểu thức
với
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
6:
Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Tọa độ 1 vec tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 3x - 2y + 5 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Cho cấp số nhân
,
biết:
.
Tính công bội q của cấp số nhân.
A.
q
=
B.
q
= 9 . C.
q
= -72. D.
q
= 72.
Câu
9:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên
các trục
.
Tọa độ của vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt?
A. 84 B. 120 C. 720 D. 648
Câu 11 : Có năm cuốn sách Toán khác nhau và năm cuốn sách Hóa khác nhau có bao nhiêu cách sắp xếp chúng thành một hàng ?
A. 10. B. 5!5! C. 5.5. D. 10!.
Câu
12:
Tập nghiệm bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13.Cho
Tính giá trị của P=
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Phần thực và phần ảo của số phức z = 2 +i(1+3i) bằng .
A.- 1 và 1. B. 5 và 1. C.2 và 4. D.1 và – 1
Câu 15: Giả sử đồ thị sau là của một trong các hàm được liệt kê ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Nhị thức f(x)= 2x – 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17.Đường thẳng có phương trình 2x - 4y + 10 = 0 song song với đường thẳng nào có phương trình dưới đây
A.x -2y + 5= 0. B.x -2y +10 = 0. C.2x+y +5 = 0. D.x +2y +5 = 0.
Câu
18
:
Thể
tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị
hàm số f(x) liên tục trên đoạn
,
trục Ox và hai đường thẳng
x = a, x = b
quay quanh trục Ox , được tính theo công thức :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19.Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Điểm
đối xứng với
qua mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20 .Cho khối chóp tam giác tam giác đều có chiều cao bằng cạnh đáy bằng a .Thể tích của khối chóp đó là
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Trên tập số phức
,
cho phương trình
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Tổng hai nghiệm của phương trình bằng
.
B.
thì phương trình vô nghiệm.
C.
Phương trình luôn có nghiệm. D.
Tích hai nghiệm của phương trình là
Câu
22.Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
có phương trình
.
Viết phương trình mặt phẳng
song song với mặt phẳng
biết mặt phẳng
cách
một đoạn bằng
.
A.
hoặc
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23:
Với a, b là các số thực dương. Biểu thức P =
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
24:
Với cách biến đổi
thì tích phân
trở thành :
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Cho số phức z thỏa
.Tìm môdun của số phức z
A.5. B.
C.
. D.
Câu
26:
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là A.
2 B.
1 C.
3 D.
0
Câu 27. Một hình nón có đường sinh 2a và thiết diện qua trục là một tam giác vuông .Tính diện tich xung quanh S của hình nón
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
A. 479001600 B. 17280 C. 51840 D. 103680
Câu
29:
Phương
trình
có nghiệm khi m là:
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Biết
.
Giá trị
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho tam giác
có
,
,
.
Đường phân giác trong
của tam giác
có
một vectơ chỉ phương là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32 :
Gọi S là tập nghiệm của phương trình
trên R. Tổng các phần tử của S bằng
A.
8. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.Gọi
là 2 nghiệm phức của phương trình
.Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34.Cho
hình chóp tam giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
cạnh bên bằng
Gọi
là tâm của tam giác
gọi
là khoảng cách từ
đến mặt phẳng
và
là khoảng cách từ
đến mặt phẳng
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
liên tục tại x = 1.
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng
: A.
B.
C.
D.
Câu
37. Cho
số phức z thỏa mãn
.
Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là
đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa đọ tâm I và bán
kính R của đường tròn đó.
A.
I(-1;2);
B. I(1;2); R=5 C. I(1;2);R=5 D. I(-1;2);R=5
Câu 38.Tính thể tích của một thùng đựng rượu là một hình tròn xoay có hai dáy là hai hình tròn bằng nhau và chiều cao của bình là 16cm.Đường cong của bình là một cung tròn của đường tròn có bán kính là 9cm
A.
. B,
. C.
.
D.
.
Câu 39: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ:
Số
nghiệm thực của phương trình
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu
40:
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Biết
,
,
và
.
Tính số đo góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng (SAB)
.
A. 450 B. 600. C. 300 D. 900.
Câu
41:
(Biết tổng các hệ số trong khai triển
bằng 1024. Tính số hạng chứa
.
A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình
có hai nghiệm trái dấu là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
43.
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Gọi
là mặt cầu có đường kính
.
Mặt phẳng
vuông góc với đoạn
tại
sao cho khối nón đỉnh
và đáy là hình tròn tâm
(giao của mặt cầu
và mặt phẳng
)
có thể tích lớn nhất, biết rằng
với
,
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.Cho
hình lập phương
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Mặt phẳng
chia hình lập phương thành hai khối đa diện. Tính tỉ số
thể tích của hai khối đa diện trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45:
Cho
liên
tục trên
,
biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
Biết
và
Giá trị
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
47.Xét
các số phức
(
)
thoả mãn
.
Tính
khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48: Một đoàn tàu có 7 toa. Có 7 hành khách lên tàu. Tính xác suất P để mỗi toa có đúng 1 người lên tàu .
A.P=
B. P=
C.
P=
D.
P=
Câu
49.Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và đường thẳng
.
Tọa độ điểm
trên đường thẳng
sao cho từ
có thể kẻ được
tiếp tuyến
,
đến mặt cầu
(
là các tiếp điểm) thỏa mãn
có dạng
với
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50:
Cho hai hàm số
và
là hai hàm số liên tục trên
có đồ thị hàm số
là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số
là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm
A, B, C của
và
trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2a là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên sau:
-
1
3
0
+
0
1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
|
B. Hàm số có đúng một cực trị |
C.
Hàm
số đạt cực đại tại
|
D.
Hàm
số có giá trị nhỏ nhất bằng
|
C.
Dựa vào bảng biến thiên:
Hàm
số đồng biến trên khoảng
Loại đáp án A.
Hàm
số có hai điểm cực trị
Loại đáp án B.
Nên
hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Đáp án D sai.
Hàm
số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
Đáp án C đúng.
Câu 3. Phương trình trục đối xứng của pa rabol y = x2 +4 x – 5 là
B. x =2. B.x =-2. C. y =2. D. y = -2.
C
âu
4: Hàm số
có
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
B.
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
C.
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
D.
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
: Đáp án B
Câu
5:
Rút gọn biểu thức
với
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
5: Đáp án B.
Ta
có:
Câu
6:
Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
6: Đáp án A
Câu 7. Tọa độ 1 vec tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 3x - 2y + 5 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Cho cấp số nhân
,
biết:
.
Tính công bội q của cấp số nhân.
A.
q
=
B.
q
= 9 . C.
q
= -72. D.
q
= 72.
Câu
9:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên
các trục
.
Tọa độ của vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có:
suy ra
.
Câu 10: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt?
A. 84 B. 120 C. 720 D. 648
Câu 11 : Có năm cuốn sách Toán khác nhau và năm cuốn sách Hóa khác nhau có bao nhiêu cách sắp xếp chúng thành một hàng ?
A. 10. B. 5!5! C. 5.5. D. 10!.
Câu
12:
Tập nghiệm bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12: Đáp án B
Bất
phương trình đã cho
Câu
13.Cho
Tính giá trị của P=
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Phần thực và phần ảo của số phức z = 2 +i(1+3i) bằng .
A.- 1 và 1. B. 5 và 1. C.2 và 4. D.1 và – 1
Câu 15: Giả sử đồ thị sau là của một trong các hàm được liệt kê ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
15: Đáp án A
HS có 3 cực trị nên lọai B
HS
cắt Oy tại A(0;-1) nên chọn ACâu
18
:
Thể
tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị
hàm số f(x) liên tục trên đoạn
,
trục Ox và hai đường thẳng
x = a, x = b
quay quanh trục Ox , được tính theo công thức :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Nhị thức f(x)= 2x – 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17.Đường thẳng có phương trình 2x - 4y + 10 = 0 song song với đường thẳng nào có phương trình dưới đây
A.x -2y + 5= 0. B.x -2y +10 = 0. C.2x+y +5 = 0. D.x +2y +5 = 0.
Câu
18
:
Thể
tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị
hàm số f(x) liên tục trên đoạn
,
trục Ox và hai đường thẳng
x = a, x = b
quay quanh trục Ox , được tính theo công thức :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Chọn B.
Câu
19.Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Điểm
đối xứng với
qua mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Vì
đối xứng với
qua mặt phẳng
nên
.
Câu 20 .Cho khối chóp tam giác tam giác đều có chiều cao bằng cạnh đáy bằng a .Thể tích của khối chóp đó là
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Trên tập số phức
,
cho phương trình
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Tổng hai nghiệm của phương trình bằng
.
B.
thì phương trình vô nghiệm.
C.
Phương trình luôn có nghiệm. D.
Tích hai nghiệm của phương trình là
Đáp
án BTrong
tập số phức
,
khi
thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt.
Câu
22.Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
có phương trình
.
Viết phương trình mặt phẳng
song song với mặt phẳng
biết mặt phẳng
cách
một đoạn bằng
.
A.
hoặc
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vậy
phương trình mặt phẳng
.
Câu
23:
Với a, b là các số thực dương. Biểu thức P =
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
23: Đáp án B
Câu
24:
Với cách biến đổi
thì tích phân
trở thành :
A.
.
B.
. C.
. D.
.
24: Đáp án B
Ta
có
Suy
ra
Câu
25.
Cho số phức z thỏa
.Tìm môdun của số phức z
A.5. B.
C.
. D.
Câu
26:
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là A.
2 B.
1 C.
3 D.
0
Đáp
án 26B TXD:
hàm số có TCN
Câu 27. Một hình nón có đường sinh 2a và thiết diện qua trục là một tam giác vuông .Tính diện tich xung quanh S của hình nón
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
A. 479001600 B. 17280 C. 51840 D. 103680
Câu
29:
Phương
trình
có nghiệm khi m là:
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Biết
.
Giá trị
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho tam giác
có
,
,
.
Đường phân giác trong
của tam giác
có
một vectơ chỉ phương là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Kí hiệu
là toạ độ điểm
.
Vì
là phân giác trong của tam giác
nên
.
Do
đó, ta có
. Vậy
.
,
với
.
Câu
32 :
Gọi S là tập nghiệm của phương trình
trên R. Tổng các phần tử của S bằng
A.
8. B.
. C.
. D.
.
32: Đáp án B
Điều
kiện:
Ta
có:
Vậy
tổng các nghiệm là
Câu
33.Gọi
là 2 nghiệm phức của phương trình
.Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34.Cho
hình chóp tam giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
cạnh bên bằng
Gọi
là tâm của tam giác
gọi
là khoảng cách từ
đến mặt phẳng
và
là khoảng cách từ
đến mặt phẳng
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
là trung điểm của
Kẻ
tại
Suy
ra
.
Ta
có
.
Câu
35:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
liên tục tại x = 1.
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng
: A.
B.
C.
D.
36: Đáp án C
Ta
có
Hàm số đồng biến trên
Xét
hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau
|
0 |
|
1 |
|
4 |
|
|
- |
0 |
+ |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
3 |
|
|
Từ
bảng biến thiên ta thấy
Câu
37. Cho
số phức z thỏa mãn
.
Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là
đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa đọ tâm I và bán
kính R của đường tròn đó.
A.
I(-1;2);
B. I(1;2); R=5 C. I(1;2);R=5 D. I(-1;2);R=5
37:
Đáp
án DTa
có:
Vậy
tập hợp điểm biểu diễn w là đường tròn tâm
,
bán kính
Câu 38.Tính thể tích của một thùng đựng rượu là một hình tròn xoay có hai dáy là hai hình tròn bằng nhau và chiều cao của bình là 16cm.Đường cong của bình là một cung tròn của đường tròn có bán kính là 9cm
A.
. B,
. C.
.
D.
.
Giải:Câu 38 Ta xem tâm đường tròn là O(gốc tọa độ)đường tròn có phương trình x2 + y2 = 81
Khi đó thể tích của bình là hình tròn xoay giới hạn bởi đường tròn x2 + y2 = 81
và y = 0, x = -8 , x = 8 . thể tích cần tìm là
Đáp
án A
Câu 39: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ:
Số
nghiệm thực của phương trình
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
39: C
Đồ
thị hàm số đã cho có dạng
Đặt
Đặt
Với
phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Với
phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
Câu
40:
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Biết
,
,
và
.
Tính số đo góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng (SAB)
.
A. 450 B. 600. C. 300 D. 900.
Câu
41:
(Biết tổng các hệ số trong khai triển
bằng 1024. Tính số hạng chứa
.
A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình
có hai nghiệm trái dấu là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
42: Đáp án C
Đặt
Điều
kiện phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
Khi
đó
Để
Câu
43.
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Gọi
là mặt cầu có đường kính
.
Mặt phẳng
vuông góc với đoạn
tại
sao cho khối nón đỉnh
và đáy là hình tròn tâm
(giao của mặt cầu
và mặt phẳng
)
có thể tích lớn nhất, biết rằng
với
,
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
suy ra mặt cầu
có
tâm
và bán kính
.
Đặt
.
Gọi
là bán kính đường tròn tâm
suy ra
.
Thể
tích khối nón là
.
Áp
dụng bất đẳng thức Cô si ta có
.
Vậy
thể tích khối nón lớn nhất bằng
khi
.
Mặt
phẳng
vó vec tơ pháp tuyến
.
Vì
vuông góc với đoạn
nên ta có
cùng phương với
.
Vậy
.
Mặt
khác
.
Mặt
khác
và
nằm cùng phía với mặt phẳng
nên ta có
.
Vậy
suy ra
.
Câu
44.Cho
hình lập phương
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Mặt phẳng
chia hình lập phương thành hai khối đa diện. Tính tỉ số
thể tích của hai khối đa diện trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
Mặt
phẳng
chia hình lập phương thành hai khối đa diện:
và
.
.
Gọi
độ dài cạnh hình lập phương là
.
Câu
45:
Cho
liên
tục trên
,
biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Đáp án A
Phương
pháp: Công thức từng phần:
Cách giải:
Câu
46:
Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
Biết
và
Giá trị
bằng:
A.
B.
C.
D.
Cách
giải:
Câu
47.Xét
các số phức
(
)
thoả mãn
.
Tính
khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Đặt
và điểm
biểu diễn số phức
.
Ta có
.
Suy ra
thuộc
đoạn
.
Phương
trình đường thẳng
là
.
Do đó
.
đạt
giá trị nhỏ nhất bằng
khi
.
Câu 48: Một đoàn tàu có 7 toa. Có 7 hành khách lên tàu. Tính xác suất P để mỗi toa có đúng 1 người lên tàu .
A.P=
B. P=
C.
P=
D.
P=
.Giải: Đánh số các toa tàu lần lượt là 1,2,3,4,5,6,7 và 7 hành khách lần lượt là A,B,C,D,E,F,G.Mỗi tình huống là bộ (a1;a2;…,a7) trong đó a1,a2,….a7 theo thứ tự là số toa tàu mà hành khách A,B,C,D,E,F,G chọn.
Vậy không gian mẫu có : 77 phần tử.
Biến cố mỗi toa tàu có đúng 1 hành khách là 1 hoán vị nên có 7!
Do
đó xác suất cần tìm là:
Câu
49.Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và đường thẳng
.
Tọa độ điểm
trên đường thẳng
sao cho từ
có thể kẻ được
tiếp tuyến
,
đến mặt cầu
(
là các tiếp điểm) thỏa mãn
có dạng
với
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Đặt
.
Ta
có
nên kết hợp
ta được
nên
là đường kính của đường tròn
.
Xét
có tâm
.
.
,
.
Câu
50:
Cho hai hàm số
và
là hai hàm số liên tục trên
có đồ thị hàm số
là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số
là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm
A, B, C của
và
trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
50:
C Ta
có
Với
thì đồ thị
nằm trên
nên
hàm số nghịch biến trên đoạn
Tương tự với
thì
đồng biến.
Do
đó
ĐỀ 37 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1.
Hỏi hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
Cho hàm số
có đồ thị
và điểm
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
3.
Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
=
là
A. y=-2 B. y=1 C. x=1 D. x=2
Câu
4.
Giá
trị biểu thức
bằng:
A.
B.
C. 135 D. -123.
Câu
5.
Tập
xác định của hàm số
là
A.
R
B.
C.
D.
.
Câu
6 .
Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Cho
hàm
số f(x)
có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2],
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Cho
Tính
.
A.
.
B.
C.
. D.
.
Câu
9.
Cho hình chóp
có đáy ABCD là hình vuông tại cạnh a. Cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
thể tích khối chóp
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm và đường sinh bằng 5cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
,
vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu
12.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu của
điểm
lên mặt phẳng (Oxy) là điểm N có tọa độ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
13.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm
và bán kính
của
.
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 14. Một hộp chứa 7 bi xanh khác nhau, 8 bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp. Tìm xác suất để 3 bi lấy ra đều là bi màu xanh.
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho đồ thị hàm số ở bên phải là đồ thị của hàm số nào sau đây. Chọn một câu đúng A. B. C. D.
|
|
Câu
17.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
18.
Đồ thị của hàm số
có
số
tiệm cận là
A.
B.
C.
. D.
Câu
19.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A.
.
B.
.
C.
Vô số. D.
.
Câu
20.
Cho phương trình
có 2 nghiệm
. Khi đó
A. 3 B. -5 C. 12 D. -12.
Câu
21.
Số nghiệm của phương trình
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu
22.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
23.
Tìm
nguyên hàm
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
24.
Cặp
số thực x, y thỏa mãn
là:
A.
. B.
.
C.
. C.
.
Câu25.
Cho
là biểu diễn của hai số phức
và
.
Gọi
là
biểu diễn của số phức
.
Hãy phân tích
theo
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26.
Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông;
; tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các
cạnh SA, SB, SC, SD. Tính thể tích khối chóp SMNPQ.
A.
B.
C.
D.
Câu
27.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB =
,
BC = a. Quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AB, ta được một
khối trụ tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
28.
Trong không gian với hệ tọa độ
lập
phương
trình đường thẳng AB với A(1; 1; 2) và
B( 2; -1; 0).
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
29.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua
điểm
và song
song với hai đường thẳng
. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt
phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), SA = AB = a. Tính góc giữa SB và mặt phẳng (ABC).
A. 450. B. 300 . C. 600 . D. 900.
Câu
31.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên R, hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Kết
luận nào sau đây sai đối với hàm số
A.
Hàm số nghịch biến trên
.
B.
Hàm số đạt cực đại tại
.
C.
Hàm số có hai điểm cực trị. D.
Hàm số nghịch biến trên
.
Câu
32.
Cho
hàm số
với
là tham số. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
để hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Tính tổng các phần tử của
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
33.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu
34.
Số
nghiệm phương trình
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu
35.
Một
nguyên hàm của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
36.
Tính diện
tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường
và
A.
B.
C.
D.
2.
Câu
37.
Giả
sử M(z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn
số phức z. Tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều
là
A.
Đường
thẳng
. B.
Đường
thẳng
.
C.
Đường
thẳng
. D.
Đường
thẳng
.
Câu 38. Trên mặt cầu tâm O, bán kính R ,lấy một điểm A và gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 300. Đường thẳng d qua A, vuông góc với (P) cắt mặt cầu tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C. R D.
Câu
39.
Trong không gian
,
cho hai đường thẳng
;
và mặt phẳng
.
Đường thẳng d
vuông góc với
,
d
cắt
và
. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường
thẳng d?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông. Gọi H, M lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Biết SH vuông
góc với mặt phẳng (ABCD), khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng (SHM) bằng
tam giác SAB đều. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SCD).
A.
B.
C.
D.
Câu
41.
Phương
trình
có nghiệm thực khi và chỉ khi:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42.
Tìm
tất cả các giá trị của
để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu
của đồ thị hàm số
cắt đường tròn tâm
bán kính bằng
tại
điểm phân biệt
sao cho diện tích tam giác
đạt giá trị lớn nhất.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
43.
Tìm
tất cả các giá trị thực của
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
sao cho
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
44.
Biết
F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(2018)
=1,
Tính
I =
A. I =2017 B. I= 2018 C. I= 2019 D. I=2016
Câu
45.
Gọi z là số phức khác 0 sao cho
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
46.
Cho hình lăng trụ
có
đáy là tam giác đều cạnh
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm tam giác
.
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Trong
không gian với hệ tọa độ
, cho hai mặt phẳng
Khi
hai mặt phẳng
tạo với nhau một góc bé nhất thì điểm
nào dưới đây nằm trong
A.
B.
C.
D.
Câu
48.
Trong không gian với hệ toạ độ
,
gọi
(với
là mặt phẳng đi qua điểm
và cắt
lần lượt tại các điểm
sao
cho khối tứ diện
có thể tích nhỏ nhất. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49. Một biển số xe gồm 2 chữ cái đứng trước và 4 chữ số đứng sau. Các chữ cái được lấy từ 26 chữ cái A, B, C,…… Các chữ số được lấy từ 10 chữ số 0, 1, 2….,9. Hỏi có bao nhiêu biển số xe có 2 chữ cái khác nhau và có đúng 2 chữ số lẻ giống nhau?
A. 487500 B. 91 C. 19500 D. 750
Câu
50. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành
một cấp số nhân:
A. m=1, m=8, m= - 27 . B. m=8, m= - 27 .
C. m=1. D. m=1, m=4, m= 9 .
ĐÁP ÁN
1-B |
2-B |
3-B |
4-A |
5-D |
6-A |
7-A |
8-A |
9-D |
10-A |
11-A |
12-D |
13-B |
14-A |
15-A |
16-B |
17-C |
18-D |
19-D |
20-B |
21-B |
22-C |
23-A |
24-A |
25-A |
26-C |
27-C |
28-C |
29-D |
30-A |
31-A |
32-D |
33-C |
34-B |
35-A |
36-A |
37-A |
38-C |
39-A |
40-A |
41-D |
42-A |
43-A |
44-A |
45-A |
46-B |
47-B |
48-A |
49-A |
50-A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
41.
Phương
trình
có nghiệm thực khi và chỉ khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta
có
(1)
Xét
hàm số
xác định trên
.
Bảng biến thiên
Phương
trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
.
Chọn đáp án D.
Câu
42.
Tìm
tất cả các giá trị của
để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu
của đồ thị hàm số
cắt đường tròn tâm
bán kính bằng
tại
điểm phân biệt
sao cho diện tích tam giác
đạt giá trị lớn nhất.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
T
a
có
nên
.
Đồ
thị hàm số
có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
.
Ta
có
.
Đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
có phương trình
Ta
có:
Diện
tích tam giác
lớn nhất bằng
khi
.
Gọi
là trung điểm
ta có:
Mà
Suy
ra:
.
Chọn A.
Câu
43.
Tìm
tất cả các giá trị thực của
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
sao cho
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Hoành
độ giao điểm là nghiệm PT:
.
Đường
thẳng
cắt
đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
,
hay
.
Khi
đó, gọi
là hai nghiệm của phương trình
,
ta có
(Viète).
Giả
sử
.
Theo
giả thiết
Kết
hợp với điều kiện
ta được
.
Chọn A
Câu 44. Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa mãn
F(2018)
=1,
Tính I =
A. I =2017 B. I= 2018 C. I= 2019 D. I=2016
Hướng dẫn giải
Đặt x=t+1
Câu
45.
Gọi z là số phức khác 0 sao cho
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Ta có:
,
mặt khác ta có:
.
Do đó:
Đặt
lúc đó ta được:
Câu
47: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai mặt phẳng
Khi
hai mặt phẳng
tạo với nhau một góc bé nhất thì điểm
nào dưới đây nằm trong
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Vtpt của (P): (1; 2; -2)
Vtpt của (Q): (1; m; m – 1) nên (P) cắt và không vuông góc với (Q)
Gọi
là
góc giữa (P) và (Q), 00
<
< 900.
cos
=
Vì
00
<
< 900
nên
nhỏ nhất
cos
lớn nhất
nhỏ
nhất
m
= 1/2
Suy ra mp (Q). chọn B.
Câu
48: Trong không gian với hệ toạ độ
,
gọi
(với
là mặt phẳng đi qua điểm
và cắt
lần lượt tại các điểm
sao
cho khối tứ diện
có thể tích nhỏ nhất. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta
có:
và
.
Vì
nên
(1)
Áp
dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương
,
và
,
ta có:
(2)
(dấu “=” xảy ra khi
)
Từ
(1) và (2), suy ra
,
hay
;
,
suy ra
(do
(1)).
Chọn A.
Câu 49. Một biển số xe gồm 2 chữ cái đứng trước và 4 chữ số đứng sau. Các chữ cái được lấy từ 26 chữ cái A, B, C,…… Các chữ số được lấy từ 10 chữ số 0, 1, 2….,9. Hỏi có bao nhiêu biển số xe có 2 chữ cái khác nhau và có đúng 2 chữ số lẻ giống nhau?
A. 487500. B. 91 C. 19500 D. 750
Hướng dẫn giải
- Chữ cái thứ nhất có: 26 cách chọn
Chữ cái thứ nhất có: 25 cách chọn
- Các cặp số lẻ giống nhau có thể là: (1;1); (3;3); (5;5); (7;7); (9;9)
- Chọn cặp số lẻ: có 5 cách
-
Xếp 1 cặp số lẻ vào 4 vị trí có:
-
Cách sắp xếp cặp số lẻ: 5.
- Chữ số chẵn thứ nhất có: 5 cách
- Chữ số chẵn thứ hai có: 5 cách
Vậy
có: 26.25.5.
.5.5
= 487500
Chọn A
Câu
50: Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành
một cấp số nhân:
.
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho tương đương:
.
Phương
trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (1) có
hai nghiệm phân biệt khác 1, hay:
(*).
Khi
đó, PT đã cho có ba nghiệm
và
,
trong đó
là
nghiệm của (1).
Theo
định lý Viet ta có
(2).
Xét các trường hợp sau:
*)
Nếu
(3). Từ (2) và (3) ta có hệ:
.
*)
Nếu
(4). Từ (2) và (4) ta có hệ:
.
Vậy,
có ba giá trị của m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
.
Chọn A
ĐỀ 38 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1
Cho hàm số
liên tục trên R
và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm số không có
giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng
.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
D. Hàm số có giả trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 2
Câu
2
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là
A
.
;
B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Câu
3 Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Đồ
thị có tiệm cận đứng là đường thẳng
và
tiệm cận ngan là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
và tiệm cận đứng là đường thẳng
.
Câu 4 Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
5 Cho
hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
thuộc đồ thị hàm số có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu
6 Số đường
tiệm cận của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7
Hình bên là đồ thị của hàm số
.
Biết rằng tại các điểm
,
,
đồ thị hàm số có tiếp tuyến được thể hiện trên
hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
8
Cho hàm số
có đồ thị
và hàm số
có đồ thị
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
và
đối
xứng nhau qua gốc tọa độ. B.
và
trùng
nhau.
C.
và
đối
xứng nhau qua
D.
và
đối
xứng nhau qua
.
C
âu
9 Cho hàm số
bậc ba
có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số
có 3 điểm cực trị là:
A.m
-1
hoặc m
3 B.m
-3
hoặc m
1.
C.m=-1
hoặc m=3 D.1
m
3.
Câu
10 Gọi
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị
tại ba điểm phân biệt
,
,
mà tiếp tuyến với
tại
và tại
vuông góc với nhau. Tính tổng các phần tử của
.
A.-1 B.
. C.
. D.
.
Câu
11
Với các số thực dương a, b bất kì,
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
12
Tính đạo hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
13
Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn
đồng, với x>0,x
R
biết x là nghiệm của phương trình
Tính tổng số tiền My để dành được trong một
tuần (7 ngày).
A. 35 nghìn đồng. B. 14 nghìn đồng. C. 21 nghìn đồng. D. 28 nghìn đồng.
Câu
14
Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
hoặc x>2. B.
C. –ln2<x<ln2 D. x<-ln2 hoặc x>ln2.
Câu
15
Tìm tất cả giá trị của
để phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16
Một người gửi số tiền
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/năm.
Cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ
lĩnh được số tiền cả vốn lẫn lãi là
triệu đồng sau
năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền và lãi suất không thay đổi thì
gần nhất với đô nào dưới đây.
A.
.
B.6
C.
.
D.
.
Câu
17
Cho dãy số
thỏa mãn
và
với mọi
.
Giá
trị lớn nhất của
để
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
18
Biết
là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
để phương trình
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt. Tính
.
A.
. B.M=
C.
. D.
.
Câu
19: Hàm số
là nguyên hàm của
hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
quay quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
5 B.
C.
D.
Câu
21: Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Cho hàm số
liên tục trên
và
,
thì
A. 30 B. 20 C. 10 D. 5
Câu
23: Cho hàm số
có đạo hàm trên
đồng thời thỏa mãn
.
Tính tích phân
A.
I
= 10 B.
C.
I
= 0 D.
I
=
5
Câu
24: Cho số phức
z
thỏa mãn phương
trình
.
Tìm tọa độ điểm M
biểu diễn số
phức z.
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Cho số phức
.
Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu
26: Tìm tập hợp
điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
.
A.
Đường tròn tâm
I(0;
1), bán kính
B.
Đường tròn tâm
I(1;
0), bán kính
C.
Đường tròn tâm
I(-1;
0), bán kính
D. Đường tròn
tâm I(0;
-1), bán kính
Câu
27: Gọi
là các nghiệm của phương trình
.
Tính
.
A. 10 B. 5 C. 12 D. 4
Câu
28: Cho số phức
z
có
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
B. 3 C.
D.
Câu
29.
Gọi
và
lần lượt là chiều cao và diện tích mặt đáy của hình
lăng trụ. Khi đó thể tích
của khối lăng trụ được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Cho hình chóp
,
gọi
,
lần lượt là trung điểm của
.
Tính tỉ số
.
A.
. B.
C.
. D.
Câu
31.Cho
khối hộp
có đáy là hình chữ nhật
với
;
.
Hai mặt bên
và
cùng
tạo với đáy góc
,
cạnh bên của hình hộp
bằng
.Thể
tích khối hộp là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Một mặt cầu có diện tích bằng
.
Khi đó thể tích của khối cầu tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33.Một
hình trụ có bán kính đáy
và
thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích xung quanh của hình trụ là
A.
B.
C.
D.
Câu
34.
Một hình trụ có bán kính
,
chiều cao
và thể tích là
.
Một hình nón có đáy là một đáy của hình trụ và có
đỉnh là tâm của đường tròn đáy còn lại của hình
trụ, thể tích của hình nón này là
.
Mối liên hệ giữa
và
là
A.
B.
C.
D.
Câu
35.Trong
không gian Oxyz.Cho
hai véctơ
.Tính
tích vô hướng của hai véctơ
và
.
A. 5 B. 6 C.8 D.0
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) tâm I(1;-2;3) bán kính r=3. Viết phương trình của mặt cầu (S)
A.
B.
C.
D.
Câu
37. Trong không gian
Oxyz .Phương
trình mặt phẳng
(P) qua
điểm M(1;0;-2) có một
véctơ
pháp tuyến
là
A.3x+y-3z+9=0 B.3x+y-3z-9=0 C. 3x+y-3z-7=0 D. -3x+y-3z-9=0
Câu
38. Trong không gian Oxyz .Phương trình đường thẳng (d)
đi qua M(2 ; 3 ; -5) và song song với đường
thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
39.
Trong không gian Oxyz ,cho
mặt cầu (S):
và
(P):x-y+z-1=0.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.(P) tiếp xúc với (S) B.(P) cắt (S)
C.(P) không có điểm chung với (S) D.(S) có tâm I(1;2;0)
Câu
40.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho 3 đường thẳng
Giả sử đường thẳng
cắt các đường thẳng
lần lượt tại
sao cho
là trung điểm của
.
Đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Tìm phương trình mp (P) đi qua M(1; 2; 4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất với a, b, c là số dương.
A. (P): 3x +6 y + 12z – 1 = 0. B. (P):4 x + 2y + z – 1 = 0.
C. (P): 4x +2y + z – 12 = 0. D. (P): 3x –4y + z +1 = 0.
Câu
42.
Cho
hai đường thẳng
và
.
Mặt phẳng
thay
đổi luôn song song với
cả
hai đường thẳng
.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của tổng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Số
các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử
(1
k
n
)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44: Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1=3 và công bội q = 2. Giá trị của u4 bằng?
A. 9 B. 24 C. 48 D. 162
Câu
45:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ
?
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 450
Câu 46: Từ các chữ số {1; 2; 3; 4; 5; 6}, lập một số bất kỳ gồm 3 chữ số. Tính xác suất để nhận được số chia hết cho 6?
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đề cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB với mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và SB theo a?
B.
2a C.
D.
Câu
48: Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
.
Câu
49: Cho hàm số
có
đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tích
phân
A.
B.
C.
D.
C
âu
50. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Gọi S
là tập các giá trị nguyên của m
để phương trình
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
.
Tổng các phần tử của S
bằng
A. -21. B. 12. C. -13. D. 8.
HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu
1
Cho hàm số
liên tục trên R
và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm số không có
giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng
.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
D. Hàm số có giả trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 2
Lời giải
Chọn D
Hàm
số không có giá trị lớn nhất do:
và có giá trị nhỏ nhất bằng
tại
.
Hàm
số có hai điểm cực trị là
và
.
Ta có
và
nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
và
.
Câu
2 Giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là
A
.
;
B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Lời giải
Đáp án A,
Hàm
số xác định và liên tục trên đoạn
Ta
có
.
Khi
đó
;
;
.
Vậy
;
.
Câu
3 Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Đồ
thị có tiệm cận đứng là đường thẳng
và
tiệm cận ngan là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
và tiệm cận đứng là đường thẳng
.
Lời giải
Dựa bảng biến thiên ta có đáp án đúng là A.
Câu 4Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B.
Đồ
thị hàm số đã cho là hàm trùng phương có
và có
cực trị.
Câu
5 Cho
hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
thuộc đồ thị hàm số có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Ta có
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm (-1;1) là
Do đó
phương trình tiếp tuyến là
Câu
6 Số đường
tiệm cận của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Đáp án C.
Tập
xác định
.
Đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang là:
.
Đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang là:
.
Đồ
thị hàm số có tiệm cận đứng là:
.
Vậy
đồ thị hàm số có
đường tiệm cận.
Câu
7
Hình bên là đồ thị của hàm số
.
Biết rằng tại các điểm
,
,
đồ thị hàm số có tiếp tuyến được thể hiện trên
hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Dựa
vào hình vẽ ta có:
,
,
.
Vậy
.
Câu
8
Cho hàm số
có đồ thị
và hàm số
có đồ thị
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
và
đối
xứng nhau qua gốc tọa độ. B.
và
trùng
nhau.
C.
và
đối
xứng nhau qua
D.
và
đối
xứng nhau qua
.
Lời giải
Đáp
án C.Xét
và
đều xác định trên
Với
mọi
ta luôn có
Suy
ra đồ thị hàm số
và
đối xứng nhau qua
,
tức
và
đối xứng nhau qua
C
âu
9 Cho hàm số
bậc ba
có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số
có 3 điểm cực trị là:
A.m
-1
hoặc m
3 B.m
-3
hoặc m
1.
C.m=-1
hoặc m=3 D.1
m
3.
Lời giải
Đáp án A
Đồ
thị hàm số
gồm hai phần:
Phần
1 là phần đồ thị hàm số
nằm phía trên trục hoành
Phần
2 là phần đối xứng của đồ thị hàm số
nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Dựa
vào đồ thị của hàm số
đã cho hình bên ta suy ra dạng đồ thị của hàm số
Khi
đó hàm số
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
và
trục hoành tại nhiều nhất hai điểm chung (nghĩa là có
1 trong 2 điểm cực trị nằm trên trục hoành)
Câu
10 Gọi
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị
tại ba điểm phân biệt
,
,
mà tiếp tuyến với
tại
và tại
vuông góc với nhau. Tính tổng các phần tử của
.
A.-1 B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp
án A.Xét phương trình hoành độ
giao điểm của
và
:
(*)
Để
đường thẳng
cắt đồ thị
tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) có ba nghiệm
phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
.
.
Do
tiếp tuyến với
tại
và tại
vuông góc với nhau nên
.
Với
là hệ số góc tiếp tuyến với
tại
,
là hệ số góc tiếp tuyến với
tại
.
Ta
có
;
.
Do
nên
.
Theo
định lý vi-et ta có
khi
đó ta có
.
Vậy
.
Câu11
Với các số thực dương a, b bất kì,
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Câu12
Tính đạo hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Đáp
án D.
Áp dụng công thức:
ta có:
.
Câu13
Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn
đồng, với x>0,x
R
biết x là nghiệm của phương trình
Tính tổng số tiền My để dành được trong một
tuần (7 ngày).
A. 35 nghìn đồng. B. 14 nghìn đồng. C. 21 nghìn đồng. D. 28 nghìn đồng.
Lời giải
Đáp án C.
Điều
kiện
Phương trình tương đương
Câu14
Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
hoặc x>2. B.
C. –ln2<x<ln2 D. x<-ln2 hoặc x>ln2.
Đáp án C
Ta
có:
Câu15
Tìm tất cả giá trị của
để phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp
án A*
Đặt
(
)
.
PT trở thành
.
Ta có
PT
có nghiệm khi và chỉ khi PT
có nghiệm
.
+
Khảo sát
(với
)
ta có:
.
Lập bảng biến thiên ta được:
* KL:
PT
có nghiệm
khi và chỉ khi
.
Câu16
Một người gửi số tiền
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/năm.
Cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ
lĩnh được số tiền cả vốn lẫn lãi là
triệu đồng sau
năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền và lãi suất không thay đổi thì
gần nhất với đô nào dưới đây.
A.
. B.6 C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Từ
công thức
ta có
.
Với
,
,
.
Câu
17
Cho
dãy số
thỏa mãn
và
với mọi
.
Giá
trị lớn nhất của
để
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
Ta
có
với mọi
nên
là cấp số cộng có công sai
Đặt
Phương
trình
trở thành
Với
ta có :
Vậy
Có :
Vậy
giá trị lớn nhất của
là
.
Câu18
Biết
là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
để phương trình
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt. Tính
.
A.
. B.M=
C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Ta
có:
.
Vì
nên
đặt
,
phương trình trở thành:
.
Xét
hàm số
,
.
,
ta có bảng biến thiên:
Để
phương trình đã cho có
đúng bốn nghiệm thực phân biệt
thì phương
trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Dựa
vào định nghĩa nguyên hàm cơ bản: Cho hàm số
liên tục trên K
(khoảng đoạn hoặc nửa khoảng) chứa đoạn
là
một nguyên hàm của
trên
K nếu
Cách giải:
Ta
có:
Chọn A
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Thể
tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số
khi xoay quanh trục Ox
là
.
Cách giải:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
.
Xét
trên
.
Khi
đó
.
Chọn B.
Câu 21 (TH):
Phương pháp
C
ông
thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
các đường thẳng
và các đồ thị hàm số
là:
.
Cách giải:
Ta
có:
Chọn A.
Câu 22 (TH):
Phương pháp
Sử dụng phương pháp đổi biến để làm bài.
Cách giải:
Đặt
.
x |
0 |
3 |
t |
0 |
6 |
Ta
có:
Chọn B.
Câu 23 (TH):
Phương pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản của hàm hợp.
Cách giải:
Ta
có:
Chọn C.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Cho
số phức
là điểm biểu diễn số phức
z.
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức cộng trừ số phức, xác định số phức w .
Cách giải:
Ta có:
Tổng
phần thực và phần ảo của
là: 3 + 2 = 5
Chọn B.
Câu 26 (VD):
Phương pháp
Cho
số phức
là điểm biểu diễn số phức z
Modun
của số phức
Cách giải:
Gọi
số phức
Vậy
tập hợp biểu diễn số phức z
thỏa mãn bài cho là đường tròn có phương trình
có tâm
và bán kính
Chọn D.
Câu 27 (TH):
Phương pháp
+) Giải phương trình bậc hai trong tập số phức bằng công thức nghiệm hoặc bấm máy tính sau đó tính giá trị biểu thức đề bài yêu cầu.
+)
Modun của số phức
Cách giải:
Chọn A.
Câu 28 (VDC):
Phương pháp:
+)
Đặt
.
+)
Biểu diễn
,
sử dụng MTCT tìm GTLN
của P
.
Cách giải:
Đặt
.
Ta có
Theo bài ra ta có:
Sử
dụng MTCT ta tìm được
.
Chọn A.
Câu
3.(VDC).Cho
khối hộp
có đáy là hình chữ nhật
với
;
.
Hai mặt bên
và
cùng
tạo với đáy góc
,
cạnh bên của hình hộp
bằng
.Thể
tích khối hộp là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
;
kẻ
,
thì
và
Theo
giả thiết, ta có
tứ
giác
là hình vuông cạnh
,
Tam
giác
vuông cân tại
có
Tam
giác
vuông tại
có:
.
Khi
đó:
.Chọn
A
Câu12(VD).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho 3 đường thẳng
Giả sử đường thẳng
cắt các đường thẳng
lần lượt tại
sao cho
là trung điểm của
.
Đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
B.
C.
D.
Giải
Ta
có
Do B là trung điểm của AC nên ta có:
Suy
ra phương trình đường thẳng d:
suy ra đáp án A
Câu 13. .(VD).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Tìm phương trình mp (P) đi qua M(1; 2; 4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất với a, b, c là số dương.
A. (P): 3x +6 y + 12z – 1 = 0. B. (P):4 x + 2y + z – 1 = 0.
C. (P): 4x +2y + z – 12 = 0. D. (P): 3x –4y + z +1 = 0.
Giải
.Phương
trình (ABC):
.
(ABC)
qua M(1;2;4) nên
Theo
BĐT Coossi :
Vậy (P): 4x +2y + z – 12 = 0.Chọn C.
Câu
14.(VDC).
.
Cho hai đường thẳng
và
.
Mặt phẳng
thay
đổi luôn song song với
cả
hai đường thẳng
.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của tổng
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Ta
có đường thẳng
qua
có
véc tơ chỉ phương
,
đường thẳng
qua
có
véc tơ chỉ phương
Và
nên
hai đường
chéo
nhau
+
Nếu
nằm
về hai phía của
thì
+
Nếu
nằm
về một phía của
thì
Vậy
giá trị nhỏ nhất của tổng T
là
. Chọn B.
Câu 49: Đáp án B
Phương
pháp: Sử dụng công thức tích phân từng phần:
Cách giải:
Ta
có:
Mà
suy
ra
Xét
Khi
đó,
Mà
Câu 50: Chọn B
Cách giải:
Đặt
Ta
có:
Lập
bảng biến thiên ta được:
Ta
thấy với mỗi
sẽ có 2 nghiệm
Do
đó: Để
có 4 nghiệm thuộc vào đoạn
thì phương trình f(t)=m,
phải có 2 nghiệm
có 2 nghiệm
Để
đường thẳng y=m cắt đồ thị y=f(x)
tại
2 điểm thì
,m=5
=> m nhận các giá trị 3,4,5
Vậy tổng là 12
ĐỀ 39 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD),
SA = a
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?
A.
V =
.
B. V =
.
C.
V =
. D.
V =
.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
. D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
4:
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’,
biết AC’
=
.
A.
V = a3.
B. V =
.
C. V = 3
.
D. V =
.
Câu
5:
Cho khối chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SBA) và (SBC) cùng
vuông góc với mặt phẳng (ABC), , đáy ABC là tam giác đều
cạnh a, SC =
.
Tính độ dài đường cao h của khối chóp?
A.
h = a. B.
h = 2
.
C. h =
. D.
.
Câu
6:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
là điểm:
A. M 1;3 . B. N 1;7. C. Q3;1. D. P7;1 .
Câu
7:
Tìm các số thực m để hàm số
có cực trị.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8:
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình sau:
Đồ
thị hàm số
cắt
đường thẳng y
tại bao nhiêu điểm?
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu
9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để đồ thị hàm số
có đúng 3 đường tiệm cận.
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
10:
Tiếp tuyến đồ thị hàm số
tại điểm A3;1
là đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
11:
Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn 1;3
bằng
A.
. B.
6
. C.
20
. D.
.
Câu
12: Cho
hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có
cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ
thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
A.
. B.
m
0.
C.
m
1.
D.
.
Câu
13:
Đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các
hàm số sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Rút gọn biểu thức
,
(Giả sử tất cả các điều kiện đều được thỏa
mãn) ta được kết quả là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15:
Số nghiệm của phương trình
là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu
16:
Tập xác định D của hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
17: Giải
bất phương trình
được tập nghiệm là
Hãy tính tổng
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu18:
Biết rằng tập các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt là một khoảng
.
Tính tích
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19:
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20:
Tích các nghiệm của phương trình
bằng?
A. 8 B.13 C. 12 D. -12
Câu
21 :Cho
số phức z thỏa mãn hệ thức:
.
Tính mô-đun của z?
A.
B.
C.
D.
Câu
22 :Cho
số phức z thỏa mãn:
và
.
Xác định phần thực của z
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2
Câu
23 :Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu
diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ B. Đường tròn bán kính 1
C.
Đường tròn tâm
bán kính 2 D.
Đường tròn tâm
bán kính 3
Câu 24: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu
25:Cho
,
là hai hàm liên tục trên
thỏa:
.
.
Tính
.
A.
8.
B.
9.
C.
. D.
7.
Câu
26:Giả
sử
.
Khi đó
?
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Khi đó Biết
với
là các số nguyên. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
28 :Cho
hình phẳng
giới hạn bởi các đường
Tính thể tích
của khối tròn xoay thu được khi quay
quanh trục
.
A.
B.
C.
D.
Câu
29:Ông
An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn
bằng
và độ dài trục bé bằng
.
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng
và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình
vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là
đồng/
.
Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
30 :Gọi
là hai nghiệm của phương trình:
trên tập số phức. Hãy tính giá trị của biểu thức:
A.
11 B.
10 C.
12 D.
Câu
31 :Trong
mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức
z thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
Câu
32 :Cho
cấp số nhân
có
và
.
Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33 :Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000 . Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700 .
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 34: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho có đúng 3 học sinh nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Có bao nhiêu
giá
trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để phương trình
có
nghiệm ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36:
Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’
có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC =
,
mặt phẳng (A’BC)
tạo với đáy (ABC) một góc 300.
Tính thể tích V của khối lăng trụ?
A.
V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D.
V =
.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB, SC tạo với đáy một góc 450. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD)?
A.
d =
. B.
d =
. C.
d =
. D.
d =
.\
Câu
38:
Cho khối nón (N) có bán kính dáy bằng 3, diện tích xung
quanh bằng 15
.
Tính thể tích V của khối nón (N).
A.
V = 12
. B.
V = 20
. C.
V = 36
. D.
V = 60
.
Câu
39:
Người
ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một
chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của
quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của
quả bóng bàn. Gọi S1
là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số k =
?
A.
k = 1. B. k = 2. C. k = 4. D. k =
.
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn dáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tỉ số thể tích của hình nón (N) và khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; -2; 3), B(-1; 2; 5). Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB?
A. (-2; 2; 1). B. (1; 0; 4). C. (2; 0 ;8). D. (2; -2; -1).
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; -2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P)?
A.
d =
. B.
d =
. C.
d =
. D.
d =
.
Câu
43:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
(t
R).
Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d?
A.
=
(0; 3; -1). B.
=
(1; 3; -1). C.
=
(1; -3; -1). D.
=
(1; 2; 5).
Câu 44: Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(1; 2; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2y – 2z – 8 = 0?
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 3. B. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 9. D. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 9.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; 3). Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
:
và
:
.
Đường vuông góc chung của
và
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M(3; 1; -4). B. N(1; -1; -4). C. P(2; 0; 1). D. Q(0; -2; -5).
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 0; -2) và mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 25. Một đường thẳng đi qua A, cắt mặt cầu (S) tại hai điểm M, N. Độ dài ngắn nhất của MN là bao nhiêu?
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng (P)?
A.
.
B.
x + 2y +5z – 30 = 0.
C.
.
D. x + y + z – 8 = 0.
Câu
49:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m
thuộc đoạn 2019;2019
để hàm số
đồng biến trên khoảng
A. 2008. B. 2030. C. 2005. D. 2018.
Câu
50:
Cho hàm số
có đồ thị
như hình vẽ
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
……………………………………….HẾT………………………………………
ĐỀ 40 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ đều là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho
Độ dài của vecto
bằng:
A.
1 B.
C.
3 D.
2
Câu
4: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho các số thực dương
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
6. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
,
và
.
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình:
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A.
và R=
B.
và R=
C.
và R=
D.
và R=
Câu
8: Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M( -
1;2;0) và có VTPT
có
phương trình là:
A. 4x - 5y - 4 = 0 B. 4x - 5y + 4 = 0 C. 4x - 5z + 4 = 0 D. 4x - 5z - 4 = 0
Câu
10 . Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
11:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
d:
.
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của
d ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 13:Cho cấp số cộng u1= -3, u6 = 27. Công sai của cấp số cộng đó là:
A. 5 B.6 c.7 d.8
Câu 14: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = 2x B. y = x C. y = 3x D. y = 4x
Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. |
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
Câu
16: Cho hàm số:
để f(x) liên tục tại điêm x0
= 1 thì a bằng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. -1
Câu
17. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18: Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được:
A. z = 1 + 2i B. z = -1 - 2i C. z = 5 + 3i D. z = -1 - i
Câu 19: Phương trình mặt cầu tâm I(-1;-2;3) bán kính R = 2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
.Tính
theo b là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 21: Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng (P) có phương trình: x+ 2y – z + 5 = 0. Tọa
độ giao điểm của d và (P) là
A. (–1;0;4) B. (4;–1;0) C. (–1;4;0) D. (4;0;–1)
Câu
23: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Diện tích hình phẳng (phần bôi đen) trong hình sau được tích theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu
25:Cho khối nón có chu vi đường tròn đáy là
,
chiều cao bằng
.
Thể tích của khối nón là
A.
B.
C.
D.
Câu
26
.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu
27: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy
đều bằng a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A.
B.
C.
D.
Câu
28. Tìm đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
29:Cho hàm số
.
Đồ thị hàm số
như hình vẽ bên.
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích giữa khối chóp A’.ABCD và khối lập phương bằng bao nhiêu.
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Biết rằng phương trình
có 2 nghiệm
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Mặt phẳng trung trực của đường cao của một khối nón chia nó ra thành hai phần. Tỉ số thể tích của chúng là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33:
Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Cho hình chóp
có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
S lên mp (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABD. Mặt bên
SAB tạo với đáy một góc
.
Tính khoảng cách d từ B đến
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu35
: Trong hệ tọa độ
cho
điểm
và đường thẳng
. Tìm điểm
thuộc đường thẳng d sao cho độ dài
ngắn nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
tăng trên khoảng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
37:
Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thoả mãn điều kiện
là
A.
Đường tròn
B.
Đường thẳng:
C.
Đường thẳng:
D.
Đường thẳng: 3x+y+1=0
Câu
38:
Cho
.
Tìm
A.
2 B. 3 C.4
D.
Câu
39: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham
số m để đồ thị hàm số y =
x3
– mx2
+ (m2
– 1)x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác
phía và cách đều đường thẳng d: y = 5x – 9. Tính tổng
tất cả các phần tử của S.
A.
6.
B. 3.
C.
.
D.
0.
Câu
40:
Cho hình thập giác lồi A1A2A3......A10
,
gọi A là tập hợp các tam giác mà mỗi tam giác có ba
đỉnh là các đỉnh của hình thập giác lồi . Chọn ngẫu
nhiển từ A ra một tam giác . Tính xác suất để chọn
được tam giác có các cạnh không là cạnh của hình thập
giác.
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt các trục
,
,
lần lượt tại các điểm
,
,
(khác
).
Viết phương trình mặt phẳng
sao cho
là trực tâm của tam giác
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
42 : Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
43: Đường
cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
|
|
Câu 44: Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10%/ 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu ?
A. 19 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 10 năm
Câu45
:
Trong không gian
cho
mặt cầu
và
.
Tìm bán kính r của đường tròn giao tuyến của
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng
,
người ta gấp tấm tôn thành 4 phần đều nhau và dựng
lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều. Tính thể
tích
của
khối lăng trụ được hình thành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47:
Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
tam giác
đều, góc giữa
và
bằng
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Biết rằng hình chiếu vuông góc của đỉnh
trên mặt phẳng
nằm trong hình vuông
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48:
Cho
hàm số
có
đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số
(
liên tục trên R). Xét hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số
đồng
biến trên
. B.
Hàm số
nghịch
biến trên
.
C.
Hàm số
nghịch
biến trên
. D.
Hàm số
đồng
biến trên
.
Câu
49: Xét
là các số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
50: Tìm
tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
sao cho diện tích tam giác
bằng
với
là tâm đối xứng của
A.
. B.
. C.
. D.
.
--------- HẾT ---------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 5 CÂU CUỐI
I. Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
A |
C |
C |
D |
C |
C |
B |
A |
C |
A |
A |
D |
B |
B |
B |
C |
B |
D |
D |
Câu |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
|
C |
A |
A |
A |
A |
A |
B |
A |
A |
D |
B |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
D |
D |
Câu |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
A |
B |
A |
B |
D |
B |
B |
A |
C |
D |
A |
|
|
|
|
|
|
|
II. GIẢI CHI TIẾT CÂU 46 ĐẾN CÂU 50
Câu
46: Khi
gấp tấm tôn theo yêu cầu bài toán thì tạo thành một
khối hình hộp có đáy là hình vuông có cạnh bằng 4dm.
Như vậy
.
Câu
47: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
tam giác
đều, góc giữa
và
bằng
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Biết rằng hình chiếu vuông góc của đỉnh
trên mặt phẳng
nằm trong hình vuông
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
là trung điểm cạnh
,
khi đó
.
Do
nên
.
Vẽ
tại
thì
.
Tam
giác
có
.
Cách 1:
Theo
định lý Pythagore đảo thì
vuông tại
.
Vẽ
tại
thì
.
Gọi
là trung điểm cạnh
ta có
.
Ta
có
.
Tam
giác
có
.
Tam
giác
có
.
Tam
giác
có nửa chu vi
.
Và
diện tích
là
.
Vậy
.
Cách 2:
Ta
thấy
nên
vuông tại
.
Suy ra
;
.
Gọi
;
là trung điểm cạnh
ta có
.
Do
đó,
.
Gọi
là hình chiếu của
lên
,
ta có
vuông cân tại
nên
.
Vậy
Câu
48: Cho
hàm số
có
đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số
(
liên tục trên R). Xét hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số
đồng
biến trên
. B.
Hàm số
nghịch
biến trên
.
C.
Hàm số
nghịch
biến trên
. D.
Hàm số
đồng
biến trên
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
nên
.
Ta có bảng xét dấu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu
49: Xét
là các số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Xét
hàm số
trên
ta có
nên ta có:
Thay
vào
ta được
.
Dấu
bằng xảy ra khi
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
là
.
Câu
50:Tìm
tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
sao cho diện tích tam giác
bằng
với
là tâm đối xứng của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Đồ
thị hàm số có tiện cận đứng
.
Đồ
thị hàm số có tiện cận ngang
Tâm
đối xứng của đồ thị có tọa độ
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
Gọi
là nghiệm phương trình
.
Theo Viet ta có :
Giả
sử
Diện
tích tam giác
là:
Do
-------- HẾT ---------
Ngoài 10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán -Tập 4 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm