10 Đề Thi Học Kì 2 Toán 7 Năm 2021-2022 Có Đáp Án
10 Đề Thi Học Kì 2 Toán 7 Năm 2021-2022 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong quá trình học tập môn Toán lớp 7, học kì 2 đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá kiến thức và năng lực của chúng ta. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, bộ đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022 với đáp án là một nguồn tài liệu vô cùng quý giá.
Với bộ đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022 cùng đáp án, chúng ta sẽ được tiếp cận với 10 đề thi đa dạng và phong phú. Mỗi đề thi là một thử thách mới, mang đến những bài tập đa dạng về các chủ đề trong môn Toán, từ biểu thức đại số, phương trình, đồ thị, đo lường, đến tỉ lệ, phần trăm và hình học.
Qua việc làm và kiểm tra đáp án, chúng ta sẽ không chỉ kiểm tra và củng cố kiến thức đã học mà còn rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán, phân tích vấn đề và áp dụng tri thức vào thực tế. Đáp án không chỉ giúp chúng ta xác định đúng sai mà còn là cẩm nang hữu ích để nắm vững cách giải quyết và tư duy toán học.
Bộ đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022 cùng đáp án đưa chúng ta đến gần hơn với các kiến thức căn bản và khám phá các khía cạnh mới của môn Toán. Chúng ta có cơ hội rèn luyện khả năng phân tích, suy luận và áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán phức tạp.
Hãy tự hào về sự cống hiến và nỗ lực mà chúng ta đã đổ vào việc làm và kiểm tra kết quả của 10 đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022 cùng đáp án. Đó là một bước tiến quan trọng trong quá trình chinh phục môn Toán và nâng cao năng lực của chúng ta.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Thời gian làm bài 25 phút
( Học sinh chọn câu đúng rồi ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Thu gọn đa thức
A/
Câu
2. Thu gọn đơn thức
A/
Câu
3. Bậc của đơn thức
A/
Câu
4. Bậc của đa thức A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu
5. Nghiệm của đa thức
A/2 B/ 4 C/ 2 hoặc -2 D/ Vô nghiệm ( Bài toán dành cho câu 5 và câu 6.) Theo dõi số kg táo trong mỗi thùng của một cửa hàng hoa quả được ghi lại như sau:
Câu 6: Dấu hiệu là: A/ 20 thùng táo B/ Số kg táo trong mỗi thùng của một cửa hàng hoa quả C/ Số số kg táo trong 20 thùng của một cửa hàng hoa quả D/ Số thùng táo của một cửa hàng hoa quả, Câu 7 : Mốt của dấu hiệu là : A/ 60 B/ 50 C/ 30 D/ 40
Câu 8. Cho
A/ AB=AC=BC B/ AC<BC<AC C/ AB<BC<AC D/BC<AC<AB Câu 9. Một tam giác cân có góc ở đáy 500. Khi đó góc ở đỉnh sẽ có số đo: A/ 800 B/ 600 C/ 1300 D/ 650 Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A có AB= 3 cm, BC=5 cm, khi đó độ dài cạnh AC là: A/ 8cm B/ 10cm C/ 4cm D/ 5cm Câu 11. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM dài 6cm và G là trọng tâm. Khi đó độ dài GA là: A/ 2cm B/ 4cm C/ 6cm D/ 3cm
Câu 12. Cho tam giác ABC có
A/ AB >AC B/ AC > BC C/ AB = AC D/ AB < BC |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau :
19 15 16 15 18 17 18 15 17 16
18 16 17 19 19 18 15 15 19 18
a) Lập bảng tần số.
b) Hỏi mỗi lớp của trường THCS có trung bình bao nhiêu học sinh nữ ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Bài
2:
(1,0
điểm)
Tính giá trị biểu thức
tại x = 1, y = -1.
Bài 3: (1,5điểm) Cho đa thức
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến x.
b) Tính Q(x), biết P(x) + Q(x) =
c) Tìm nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho
ABC
cân tại A (
)
có G là trọng tâm., CE và BD là hai trung tuyến, H là trung
điểm của BC. Trên tia đối của tia GA lấy điểm I sao
cho G là trung điểm của AI.
Chứng minh :
BHG =
CHG
b) Chứng minh : ba điểm A,G,H thẳng hàng
c) So sánh IB và IC.
Bài 5: ( 0,5 điểm)
Ba thành phố A, B, C là ba đỉnh của một tam giác, biết rằng AC = 30km,
AB = 90km.
Nếu đặt ở C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 120km thì thành phố B có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
HẾT.
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
D |
D |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
C |
B |
B |
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài |
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
||||||||||||||||||||
1 |
a |
Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS |
0,25
|
||||||||||||||||||||
b |
|
0,5
0,25 |
|||||||||||||||||||||
|
c |
mỗi lớp của trường THCS có trung bình 17 học sinh nữ |
0,5 |
||||||||||||||||||||
2 |
|
Thay x= 1; y=-1 vào biểu thức tìm được ta có:
|
0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 |
||||||||||||||||||||
Vậy giá trị biểu thức
là -15. |
0,25 |
||||||||||||||||||||||
3 |
a) |
|
0,25
0,25 |
||||||||||||||||||||
b) |
Bậc: 7 Hệ số: -55 |
0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||
4 |
|
|
|
||||||||||||||||||||
a |
Xét
EB = DC ( cùng bằng nửa cạnh bên của tam giác cân) HB =HC (gt) HG : cạnh chung Do
đó
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||
b |
H là trung điểm của BC nên AH là đường trung tuyến G
là trọng tâm
Do đó G thuộc AH Vậy A,G,H thẳng hàng |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||
c |
CM:
Suy
ra :
-
ta có : HB=HC,
Nên : IB=IC ( q/hệ hình chiếu và đường xiên)
|
0,25
0,25
|
|||||||||||||||||||||
5 |
|
Theo đề bài AC = 30km, AB= 90km ⇒ 90-30<BC<30+90 60<BC<120 Nếu đặt ở C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 120km thì thành phố B có nhận được tín hiệu |
0,25
0,25 |
ĐỀ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm).
Trong mỗi câu sau, học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi chữ cái in hoa đó ra giấy kiểm tra.
Câu 1. Đơn
thức
đồng
dạng với đơn thức:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 2. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A.
|
B.
|
C.
|
D. 10 -
|
Câu 3. Đơn
thức
có bậc là :
A. 6 |
B. 8 |
C. 10 |
D. 12 |
Câu 4. Bậc của
đa thức:
là :
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
Câu 5. Giá trị x = -2 là nghiệm của đa thức :
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 6. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là trung tuyến thì:
A. AM = AB |
B.
|
C.
|
D. GM = AG |
Câu 7. Bộ ba đoạn thẳng nào không là ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 3cm; 6cm |
B. 2cm; 3cm; 4cm |
C. 9cm; 15cm; 12cm |
D. 3cm; 4cm; 5cm |
Câu 8. Trong một tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn là:
A. Góc lớn hơn |
B. Góc nhỏ hơn |
C. Hai góc bằng nhau |
D. Cạnh lớn hơn |
II- PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1:(2,0 điểm) Điểm bài thi môn Toán của lớp 7A được cho bởi bảng sau :
10 |
9 |
8 |
4 |
6 |
7 |
6 |
9 |
8 |
5 |
3 |
7 |
7 |
8 |
7 |
8 |
10 |
7 |
5 |
7 |
5 |
7 |
8 |
7 |
9 |
9 |
6 |
10 |
6 |
8 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: (2,0
điểm) Cho
và
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x)
Tìm đa thức N(x) biết : N(x) + Q(x) = P(x)
Tính: N(–1) + N(2).
Câu
3:(2,0
điểm) Cho
cân tại M ,vẽ
.
a)
Chứng minh :
.
b)
Chứng minh MH là đường phân giác của
.
c)
Gọi k là điểm nằm trên tia đối của tia HM .Chứng
minh
cân.
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN
I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
|
Câu1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Đáp án |
C |
B |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||||||||||
Câu 1 |
Dấu hiệu điều tra là: Điểm bài thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A. |
0,5 điểm |
|||||||||||||||||||
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
|
0,5 điểm |
||||||||||||||||||||
*Tính số điểm trung bình làm bài thi môn Toán của lớp 7A là:
*Mốt của dấu hiệu là: 7. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
||||||||||||||||||||
Câu 2
|
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
Tính tổng :
N(x) = P(x) + Q(x)
|
0,5 điểm
0,5 điểm |
|||||||||||||||||||
N(x) = P(x) - Q(x)
=
|
0,5 điểm |
||||||||||||||||||||
Tính: N(–1) + N(2) =
|
0,5 điểm |
||||||||||||||||||||
Câu 3 |
H
KL a/
b/ MH
là đường phân giác của
c/
|
0,5 điểm |
|||||||||||||||||||
a/
MN = MP (GT) MH cạnh chung Nên
|
0,5 điểm |
||||||||||||||||||||
b/ MH là đường phân giác của
Ta
có
Do
đó MH là đường phân giác của
|
0,5 điểm |
||||||||||||||||||||
|
c/
Ta
có MK là đường trung trực của
Suy ra KN = KP (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng) Do
đó
|
0,5 điểm |
Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa tùy thuộc vào số điểm của mỗi câu
ĐỀ 3
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Điều tra khối lượng giấy vụn thu nhặt được cho kế hoạch nhỏ của các lớp ở trường THCS A được ghi lại bảng sau ( Đơn vị Kg)
-
30
35
37
30
35
35
37
32
37
35
30
32
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: . Dấu hiệu cần tìm hiểu là :
A. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của các lớp ở trường THCS A
B. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của mỗi lớp ở trường THCS A
C. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của từng lớp ở trường THCS A
D. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của trường THCS A
.Câu 2: Số đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12 B. 10 C. 1 D. 20
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 30; 32; 35; 37 C. 12 D. 0; 2; 5; 7
Câu 4: Giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 4 B. 35 C. 30 D. 37
Câu 5: Giá trị 37 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Khối lượng trung bình các lớp thu nhặt được là :
A. 32,5 B. 33,25 C. 33,75 D. 34,5
Câu
7: Kết quả của
là
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
A. 9 B. 8 C. 6 D. 4
Câu
9: Giá trị của biểu thức
tại x = 2; y = -1 là
A. 12,5 B. 0 C. 10 D. 11
Câu
10: Kết quả của phép tính
là
A.
B.
C. 4x6y4
D. -4x6y4
Câu 11: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 12: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800
Câu
13:
ABC
vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520.
Số đo góc B bằng:
A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280
Câu
14:
HIK
vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài
cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm
Câu 15: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu
16:
ABC
và
DEF
có AB = DE, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để
ABC
=
DEF
A.
B.
C.
AB = AC D. AC = DF
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: ( 1,5 đ)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của học sinh lớp 7A
(ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
-
9
7
4
7
6
6
4
6
5
8
5
7
5
7
4
4
6
6
8
7
5
6
5
10
5
5
8
10
4
7
7
9
8
9
8
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”
b/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: ( 0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức: A= - 3xy - 4y2 . Tại x = 0,5 ; y = - 4
Bài 3: ( 1,5 đ) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
Bài
4: ( 2,5 đ) Cho tam giác ABC
vuông tại A, có
và
AB = 5cm. Tia
phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với
BC tại E.
a/ Chứng
minh:
ABD
=
EBD.
b/ Chứng minh:
ABE
là tam giác đều.
c/ Tính độ dài cạnh BC
Hết
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
B |
A |
B |
B |
A |
C |
D |
D |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
II. TỰ LUẬN :
Bài 1 ( 1,5 đ) |
a/ 1 đ |
-Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của mỗi học sinh lớp 7A. - Bảng tần số
|
0,5
0,5
|
|||||||||||||||||
b/ 0,5đ |
|
0,5 |
||||||||||||||||||
Bài 2 ( 0,5 đ) |
|
Thay x= 0,5; y= -4 vào biểu thức A= – 3xy - 4y2 Ta được: A = -3 . 0,5 . (-4) - 4. (-4)2 = 6 – 64 = -58 Vậy ........... ..........A =- 58 |
0,25đ 0,25đ |
|||||||||||||||||
Bài 3 ( 1,5 đ) |
a)
|
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 =....= 5x3 + 3x2 – 2x - 5
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x =… = 5x3 + 2x2 – 2x + 4
|
0,25đ
0,25đ |
|||||||||||||||||
b)
|
P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1 P(x) - Q(x) = x2 - 9 |
0,5đ 0,5đ |
||||||||||||||||||
Bài 3 ( 2,5 đ) |
|
Vẽ hình và ghi gt,kl |
0,5đ |
|||||||||||||||||
a/ (0,75 đ) |
Xét
BD là cạnh huyền chung
Do
đó
|
(0,75 đ) |
||||||||||||||||||
b (0,5 đ) |
Xét
mà
Do đó
|
0,5
|
||||||||||||||||||
c/ (0,75 đ) |
Tính độ dài cạnh BC Ta
có : Trong ABC
vuông tại A có
mà
Ta có :
Mà
Xét
EAC
có
Do đó EC = 5cm Ta
có BC = EB + EC ( vì
|
0,75 |
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
ĐỀ 4
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
Câu 1. ( 3 điểm)
a. Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
;
;
;
;
x
b. Cho tam giác MNP có
,
cạnh nào là cạnh lớn nhất của tam giác ?
c. Cho
.
Tính cạnh FD biết DE = 6cm, EF = 8cm
Câu 2. (2 điểm)
Điểm kiểm tra Toán Học kỳ I của lớp 7A được ghi lại như sau:
9 5 8 7 8 9 9 7 9 10 9 8 7 6 6 7 9 7 9 8 9 7 10 8 9 7 6 8 7 9 7 8 9
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu
Câu 3. (3 điểm)
Cho hai đa thức: P(x) =
Q(x) =
Thu gọn, sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của mỗi đa thức
Tính R(x) = P(x) + Q(x)
Chứng tỏ R(x) vô nghiệm
Câu 4. (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE, kẻ EK vuông góc với BC tại K. Kẻ CD vuông góc BE tại D.
Chứng minh rằng:
a.
b. Ba đường thẳng AB, CD, EK đồng quy tại một điểm.
----------------------- Hết đề -----------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KT HKII
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (3.0đ) |
a. Các đơn thức:
Các đa thức:
|
0.5
0.5 |
||||||||||||||||||||||||||
b.
=> MP là cạnh lớn nhất (cạnh MP đối diện với góc N) |
0.5 0.5 |
|||||||||||||||||||||||||||
c.
=>
|
0.5 0.5 |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2.0đ) |
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là điểm kiểm tra Toán Học kỳ I của 33 bạn 7A b.
|
0.5
1.0
0.5 |
||||||||||||||||||||||||||
Mo = 9 |
||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (3.0đ) |
a. P(x) =
Q(x) =
P(x) và Q(x) đều có bậc 4 |
0.5 0.5 |
||||||||||||||||||||||||||
b. R(x) = P(x) + Q(x) =
|
1.0 |
|||||||||||||||||||||||||||
c. R(x) =
Vì
|
0.5 0.5 |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 (2.0đ) |
|
0.5 |
||||||||||||||||||||||||||
a.
|
0.5 |
|||||||||||||||||||||||||||
b. Chỉ ra được AB, CD, EK là ba đường cao nên đồng quy |
1.0 |
ĐỀ 5
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
Câu 1: (2.0 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho trong bảng “tần số” sau:
Điểm số (x) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
1 |
2 |
7 |
8 |
5 |
11 |
4 |
2 |
N = 40 |
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Có bao nhiêu học sinh làm kiểm tra? Số các giá trị khác nhau?
Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng.
Câu 2: (1.0 điểm) Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau:
b)
Câu 3: (1.0 điểm) Tìm đa thức M biết:
Câu 4:
(2 điểm) Cho các đa thức sau:
và
Tính
Tính
Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết
.
Câu 5: (1.0
điểm) Cho hai đa
thức
và
(a, b là hằng số).
Tìm các hệ số a, b sao
cho
và
Câu 6: (3.0
điểm) Cho
vuông
tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC.
Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ
.
Chứng minh:
Chứng minh: DA < DC.
----------HẾT----------
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu |
Ý |
Đáp án |
Thang điểm |
Câu 1 (2.0 điểm) |
a |
Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của mỗi học sinh một lớp 7” |
0.5 |
b |
Có 40 học sinh làm kiểm tra. Có 8 giá trị khác nhau. |
0.5 |
|
c |
Mốt của dấu hiệu: 8 Số
trung bình cộng |
0.5 0.5 |
|
Câu 2 (1.0 điểm) |
a |
|
0.5 |
b |
|
0.5 |
|
Câu 3 (1.0 điểm) |
a |
|
0.5 |
b |
|
0.5 |
|
Câu 4 (2.0 điểm) |
a |
|
0.75 |
b |
|
0.75 |
|
c |
Vậy nghiệm của đa thức H(x) là x = 0; x = 1. |
0.5 |
|
Câu 5 (1.0 điểm) |
|
Theo đề bài ta có:
Thay (2) vào (1) ta được:
V |
0.25 0.25
0.25 0.25 |
Câu 6 (3.0 điểm)
|
a |
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có:
Chu vi tam giác ABC: AB + AC + BC = 24 cm |
0.5 0.5 |
b |
Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có: BD là cạnh chung
|
0.5
0.5 |
|
c |
Từ câu b)
Xét tam giác vuông DHC có: DC > DH (DC là cạnh huyền) (2) Từ (1) và (2) suy ra: DC > DA |
0.25
0.25
0.5 |
ĐỀ 6
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. x + y. |
B. x – y. |
C. x.y. |
D.
|
Câu 2: Bậc của đơn thức 3x4y là
A. 3. |
B. 4. |
C. 5. |
D. 7. |
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng
A. 2cm. |
B. 4cm. |
C.
|
D. 8cm. |
Câu 4: Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng
A. –7x3y2. |
B. 7x3y2. |
C. –7x2y. |
D. 6x3y2. |
Câu 5: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 6cm. |
B. 3cm; 4cm; 6cm. |
C. 2cm; 4cm; 6cm. |
D. 2cm; 3cm; 5cm. |
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?
A. –3x3y2. |
B. 3(xy)2. |
C. –xy3. |
D. x2y3. |
C
âu
7: Tam
giác ABC cân tại A có
khi đó số đo của góc B
bằng
A.
|
B.
|
C. |
D.
|
Câu 8: Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là
A. 5. |
B. 12. |
C. 7. |
D. 8. |
C
âu
9: Tam
giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 10: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là
A. –2. |
B. 8. |
C. 0. |
D. –6. |
Câu 11: Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 12: Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là
A. P = x2y. |
B. P = – 5x2y. |
C. P = – x2y. |
D. P = x2y – 8xy2. |
Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H ϵ BC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HB < HC. |
B. HC < HB. |
C. AB < AH. |
D. AC < AH. |
Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là
A. –6. |
B. –4. |
C. 0. |
D. 4. |
C
âu
15: Cho
và
có
.
Để kết luận
=
theo trường hợp cạnh huyền –
cạnh góc vuông, cần có thêm
điều kiện nào sau đây?
A. BC = EF; |
C |
B. BC = EF; AC = DF. |
D. BC = DE; |
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,25 điểm).
Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị là nghìn đồng).
5 |
7 |
9 |
5 |
8 |
10 |
5 |
9 |
6 |
10 |
7 |
10 |
6 |
10 |
7 |
6 |
8 |
5 |
6 |
8 |
10 |
5 |
7 |
7 |
10 |
7 |
8 |
5 |
8 |
7 |
8 |
5 |
9 |
7 |
10 |
9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: (1,25 điểm).
Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x.
Tính P(x) = A(x) + B(x).
b) Cho đa thức Q(x) = 5x2 – 5 + a2 + ax. Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1.
Bài 3: (2,5 điểm).
Cho
vuông
tại A (AB < AC), tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD, từ
điểm D vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại N và cắt
BC tại điểm E.
a) Chứng minh
.
b) Chứng minh BE = DE.
c) Chứng minh rằng MN < MC.
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................số báo danh...........................
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ/A |
C |
C |
B |
A |
B |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
A |
A |
D |
B |
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||||||
1 |
a |
Dấu hiệu là: Số tiền đóng góp của mỗi học sinh lớp 7A |
0,25 |
|||||||||||||||
b |
Bảng “tần số”
|
0,5 |
||||||||||||||||
c |
Tính đúng
|
0,5 |
||||||||||||||||
2 |
a |
Cách 1: P(x) = (2x2 – x3 + x – 3) + (x3 – x2 + 4 – 3x) = (2x2 – x2) + (– x3 + x3) + (x – 3x) + (– 3 + 4) = x2 – 2x + 1 |
0,25 0,25 0,25 |
|||||||||||||||
C
(0,25)
B(x) = x3 – x2 – 3x + 4 |
|
|||||||||||||||||
P(x) = A(x) + B(x) = x2 – 2x + 1 (0,5) |
|
|||||||||||||||||
b |
Q(x) có nghiệm x = – 1
|
0,25
0,25 |
||||||||||||||||
3 |
Hình vẽ |
(Hình vẽ phục vụ câu a, b: 0,5 điểm) |
0,5 |
|||||||||||||||
a |
X (gt) MB = MD (gt)
(đối đỉnh)
Do đó
|
0,5
0,25 |
||||||||||||||||
b |
T
Suy ra: BE = DE (đpcm) |
0,25
0,25
0,25 |
||||||||||||||||
|
Kẻ MH vuông góc với BC tại H Ta có: MH = MA (vì BM là tia phân giác của góc B)
và
MA = MN (vì
|
0,25
|
||||||||||||||||
Xét tam giác MHC vuông tại H có MH < MC (vì MC là cạnh huyền)
|
0,25 |
*Chú ý:
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- Học sinh không vẽ hình Bài 3 phần tự luận thì không chấm nội dung.
-------------- Hết ---------------
ĐỀ 7
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
Câu 1. (2,0 điểm)
Khi điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 7A trong năm học này, người ta thu được kết quả như sau:
7 |
9 |
6 |
7 |
6 |
5 |
7 |
9 |
5 |
5 |
8 |
7 |
9 |
8 |
7 |
8 |
10 |
9 |
7 |
7 |
7 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
9 |
8 |
6 |
7 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “tần số”.
b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho đơn
thức
.
a. Hãy thu
gọn đơn thức
,
chỉ ra
hệ số, phần biến và bậc
của đơn thức
b. Tính
giá trị của đơn thức
khi
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho
hai đa thức
và
a. Tính
,
rồi tìm nghiệm của đa thức
.
b.
Tìm đa thức
sao cho:
.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam
giác
vuông tại
có
a. Tính độ
dài cạnh
và so sánh các góc của tam giác
.
b. Trên
tia đối của tia AB
lấy điểm D
sao cho AD
=
AB.
Gọi
là trung điểm của cạnh
,
đường thẳng
cắt cạnh
tại
.
Chứng minh BC
=
CD
và
tính độ dài đoạn thẳng
.
c. Đường
trung trực
của đoạn thẳng
cắt
đường thẳng
tại
.
Chứng minh ba điểm
thẳng hàng.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:................................................. Số báo danh:...................
ĐÁP ÁN
Lưu ý khi chấm bài:
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Đối với câu 4, học sinh vẽ không vẽ hình thì không chấm.
Câu |
Sơ lược các bước giải |
Điểm |
|||||||||||||||||
Câu 1 |
|
2,0 điểm |
|||||||||||||||||
Phần a 1 điểm |
Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 7A. |
0.5 |
|||||||||||||||||
Bảng “ tần số”
|
0.5 |
||||||||||||||||||
Phần b 1 điểm |
Số trung bình cộng của dấu hiệu:
|
0.5 |
|||||||||||||||||
Mốt của dấu hiệu là:
|
0.5 |
||||||||||||||||||
Câu 2 |
|
2,0 điểm |
|||||||||||||||||
Phần a 1 điểm |
Thu gọn
đơn thức
|
0.5 |
|||||||||||||||||
Đơn thức
|
0.5 |
||||||||||||||||||
Phần b 1 điểm |
Thay
|
0.75 |
|||||||||||||||||
Vậy giá trị của đơn thức
|
0.25 |
||||||||||||||||||
Câu 3 |
|
2,5 điểm |
|||||||||||||||||
Phần a 1,5 điểm |
|
0.5 |
|||||||||||||||||
Vậy
|
0.5 |
||||||||||||||||||
Ta có:
Vậy nghiệm của đa
thức
|
0.25
0.25 |
||||||||||||||||||
Phần b 1 điểm |
Ta có:
|
0.75 |
|||||||||||||||||
Vậy
|
0.25 |
||||||||||||||||||
Câu 4 |
|
3,0 điểm |
|||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||
Phần a 1điểm |
+)
( định lý Pitago). Thay
|
0.5 |
|||||||||||||||||
+)
|
0.5 |
||||||||||||||||||
Phần b 1.5 điểm |
+) Xét
|
0.5 |
|||||||||||||||||
+)Trong
Mà
|
0.5 |
||||||||||||||||||
Vậy
|
0.5 |
||||||||||||||||||
Phần c 0.5 điểm |
Gọi
Chứng
minh
|
0.25 |
|||||||||||||||||
Từ(1) và (2)
|
0.25 |
||||||||||||||||||
Câu 5 |
|
0.5 điểm |
|||||||||||||||||
0.5 |
+) Ta có
+)
Mặt khác
|
0.25 |
|||||||||||||||||
|
0.25 |
||||||||||||||||||
|
Điểm toàn bài |
10 điểm |
ĐỀ 8
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
Câu 1: (1,5đ)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
-
6
4
3
2
10
5
7
9
5
10
1
2
5
7
9
9
5
10
9
10
2
1
4
3
1
2
4
6
8
9
a/ Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu?
b/ Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó?
Câu 2: (1,5đ)
a/Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5x2y
;
(xy)2
; – 4xy2
; -2xy ;
x2y
b/ Hãy thu gọn và tìm bậc
của đơn thức : B =
xy2.
(
x2y)
Câu 3: (2,5đ)
Cho các đa thức
P(x) = 2x2 – 3x – 4
Q(x) = x2 – 3x + 5
a/ Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = 1 .
b/Tìm H(x) = P(x) - Q(x) .
c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) .
Câu 4 : (2đ)
a/ Cho
có
.
So sánh ba cạnh
của
b/ Cho
ABC
cân tại A biết
.
Tính số đo các góc còn lại của
ABC.
Câu 5: (2.5đ)
Cho
ABC
vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.
a/ Tính BC.
b/ Đường trung tuyến AM và đường trung tuyến BN cắt nhau tại G. Tính AG.
c/ Trên tia đối của
tia NB, lấy điểm D sao cho NB=ND.Chứng minh:
.
HẾT
ĐÁP ÁN
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Số điểm |
||||||||||||||||||||||||
1 |
||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
a/ |
|
0,75đ |
||||||||||||||||||||||||
M0 = 9 |
0,25đ |
|||||||||||||||||||||||||
b/ |
|
0,5đ |
||||||||||||||||||||||||
2 |
||||||||||||||||||||||||||
a/ |
Các đơn thức đồng dạng: 5x2y
và
|
0,5đ |
||||||||||||||||||||||||
b/ |
Thu gọn: B =
|
0,25đ |
||||||||||||||||||||||||
=
|
0,25đ |
|||||||||||||||||||||||||
Bậc của đơn thức B là: 6 |
0,5đ |
|||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
||||||||||||||||||||||||
a/ |
P(1) = 2.12 – 3.1 – 4 = – 5 |
0,5đ |
||||||||||||||||||||||||
b/ |
|
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||
H(x) = P(x) – Q(x) = (2x2 – 3x – 4) – (x2 – 3x + 5) |
0,5đ |
|||||||||||||||||||||||||
= x2 – 9 |
0,5đ |
|||||||||||||||||||||||||
c/ |
Ta có H(x)=0 => x2 – 9 = 0 |
0,5đ |
||||||||||||||||||||||||
x2
= 9 hay x =
|
0,5đ |
|||||||||||||||||||||||||
4 |
||||||||||||||||||||||||||
a/ |
T A+ B + C = 1800 |
0,25đ |
||||||||||||||||||||||||
Suy ra: C = 1800 – (A+ B) = 1800 – (800 + 600) = 400 |
0,25đ |
|||||||||||||||||||||||||
Ta có A > B > C (800 > 600 > 400) nên BC > AC > AB |
0,25đ 0,25đ |
|||||||||||||||||||||||||
b/ |
V |
0,25đ 0,25đ |
||||||||||||||||||||||||
T |
0,25đ 0,25đ |
|||||||||||||||||||||||||
5 |
Vẽ hình viết GT-KL |
0,5 đ |
||||||||||||||||||||||||
a/ |
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC, ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225 |
0,5đ |
||||||||||||||||||||||||
BC = 15 (cm) |
0,5đ |
|||||||||||||||||||||||||
b/ |
Ta có AM là đường trung tuyến trong tam giác vuông ABC, nên: AM = BC/2 = 15 / 2 = 7,5 (cm) |
0,25đ |
||||||||||||||||||||||||
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC, nên: AG
=
|
0,25đ |
|||||||||||||||||||||||||
c/ |
Xét hai tam giác:
ND = NB (gt)
NC = NA (gt) Do
đó,
|
0,25đ |
||||||||||||||||||||||||
|
0,25đ |
Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 9
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Em hãy chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:
Tháng |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Điểm |
6 |
7 |
7 |
8 |
8 |
9 |
10 |
8 |
9 |
Câu 1. Tần số của điểm 8 là:
A. 12; 1 và 4 |
B. 3 |
C. 8 |
D. 10. |
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 3 |
B. 8 |
C. 9 |
D. 10. |
Câu 3. Số các giá trị có tần số bằng 7 là
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 4. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
A. (2+x).x 2 |
B. 2 + x 2 |
C. – 2 |
D. 2y+1 |
Câu 5. Bậc của đa thức M = x 6 + 5x2y2 + y2 – x4y3 - 1 là:
A. 4 |
B. 5 |
C. 6 |
D. 7.
|
Câu
6. Đơn thức đồng dạng với đơn
thức 5
là:
A. 3xy |
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 7. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x)
A. 1 + 4x5 – 3x4 +5x3 – x2 +2x |
B. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 + 2x + 1 |
C. 4x5 – 3x4 + 5x3 – x2 + 2x + 1 |
D. 1+ 2x – x2 + 5x3 – 3x4 + 4x5 |
Câu
8. Giá trị của biểu thức
tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. - 4 |
B. 12 |
C. - 10 |
D. - 12 |
C
A. NP > MN > MP B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN D. NP < MP < MN
Câu 10 Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A.
là tam giác vuông. B.
là tam giác cân.
C.
là tam giác vuông cân. D.
là tam giác đều.
Câu 11: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
A. Góc nhọn |
B. Góc vuông |
C. Góc tù |
D. Góc bẹt |
Câu 12: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 3cm, 2cm |
B. 3cm , 4cm, 5cm |
C. 9cm, 6cm, 2cm |
D. 3cm, 4cm, 7cm. |
Câu 13. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3cm, 9cm, 14cm |
B. 2cm, 3cm , 5cm |
C. 4cm, 9cm, 12cm |
D. 6cm, 8cm, 10cm |
Câu 14. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3 cm và 7 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 12 cm |
B. 10 cm |
C. 17 cm |
D. 6,5 cm |
Câu 15.Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB thì
A. GN =
|
B. GN = |
C. BM= 2BG |
D. AG =
|
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 16: (2 điểm) : Cho hai đa thức :
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của
biến.
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
c) Chứng minh x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x)
Câu 17: (1,0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 4x + 9
b) 3x 2 – 4x
Câu
18: (3,0 điểm) Cho
ABC
(Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D
AC).
Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
a)
Chứng minh
BAD
=
BED
=>DE
BE.
b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.
c)
Kẻ AH
BC. So sánh EH và EC.
Câu 19: (1,0
điểm) T×m x biÕt : a)
---------------------------------- Hết ----------------------------------
ĐÁP ÁN:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
A |
B |
B |
C |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
B |
D |
C |
A |
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 16 (2,0đ) |
a) (0,5)
b) (1,0) A(x) + B(x) = 5x3 – x2 + x -5 A(x) - B(x) = -x3 – 5x2 + 3x + 7 c) (0,5) Thay x = 1 vào đa thức A(x) + B(x) ta được 5.13 – 12 + 1 -5 = 0. Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x) |
0,25
0,25
0,5 0,5
0,5 |
Câu 17 (1,0đ) |
a) (0,5) Cho 4x + 9 = 0 <=> 4x = -9<=>
x =
b) 3x 2 – 4x Cho 3x
2
– 4x = 0 <=> x(3x - 4) = 0<=> x = 0 hoặc x
=
Vậy đa thức 3x
2
– 4x có nghiệm bằng 0 hoặc |
0,5
0,5
|
Câu 18 (3,0 đ)
|
Hình vẽ
a) (1,0) Xét
BA = BE (gt)
Cạnh BD chung Nên
=>
=>DE
b) (1,0): Gọi giao điểm của AE và BD là K Xét
BA = BE (gt)
Cạnh BK chung Nên
=>
KA = KB;
=> BD là đường trung trực của AE. (0,5 đ) c) (0,75) Ta
có AH
Mà AE < AC => EH < CH ( quan hệ đường xiên và hình chiếu) |
0,25
0,25
0,25 0,25 0,25
0,25
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Câu 19 (1,0 đ)
|
a)
<=> 2018 - x = 0 <=> x = 2018 |
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Lưu ý: Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.
ĐỀ 10
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
|
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn và ghi vào giấy làm bài chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn
thức
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đơn thức
có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu
3: Bậc của đa thức
là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Kết qủa phép tính
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Giá
trị biểu thức 3x2y + 3y2x
tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 8. Số
nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
x
+ 1 :
A.
B.
C. -
D. -
Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có
nghiệm
B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn
C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,5 ®iÓm).
Điểm thi đua trong các tháng của năm học 2018-2019 của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
-
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho
hai đa thức
và
Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm).
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE BC (E BC).
Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 4 (1,0 điểm):
Tìm
n
Z sao cho 2n - 3
n + 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
D |
C |
A |
D |
A |
C |
A |
A |
A |
B |
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||
1
|
a) |
Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. |
0.25 |
||||||||||
b) |
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Mốt của dấu hiệu là: 80. |
0.75 |
|||||||||||
c) |
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
|
0.5 |
|||||||||||
2 |
a) |
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
|
0.25
0.25 |
||||||||||
b) |
b) Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) + Q(x)
|
1,0
|
|||||||||||
c) |
c)
Đa
thức M(x) có hai nghiệm
|
|
|||||||||||
3 |
Hình vẽ |
|
0.5
|
||||||||||
a) |
Chứng minh
Suy ra
|
0.75 |
|||||||||||
b) |
Chứng minh
Suy ra DA = DE. |
0.75 |
|||||||||||
c) |
Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC Chứng minh DC > DE.Từ đó suy ra DF > DE. |
1 |
|||||||||||
4 |
|
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
|
0.5
0.5 |
Ngoài 10 Đề Thi Học Kì 2 Toán 7 Năm 2021-2022 Có Đáp Án 7 thì các đề thi trong chương trình lớp 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Kết thúc hành trình với bộ đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022 cùng đáp án, chúng ta đã có một cơ hội quý giá để nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng trong môn Toán. Bộ đề thi này không chỉ giúp chúng ta chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 mà còn là một nguồn tài liệu quý giá để nắm bắt các khái niệm và phương pháp giải quyết các bài toán.
10 đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022 cùng đáp án đưa chúng ta đến gần hơn với các dạng bài tập thực tế và phong phú. Qua từng đề thi, chúng ta đã có cơ hội áp dụng kiến thức về biểu thức đại số, phương trình, đồ thị, đo lường, tỉ lệ, phần trăm và hình học vào việc giải quyết các vấn đề thực tế.
Đáp án không chỉ là một bước kiểm tra kết quả, mà còn là một công cụ hữu ích để chúng ta hiểu rõ hơn về quy trình giải quyết và cách áp dụng kiến thức vào các bài toán. Qua việc tự so sánh và kiểm tra đáp án, chúng ta có thể xác định những lỗi sai và khám phá các phương pháp giải quyết khác nhau.
Bộ đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022 cùng đáp án đã đem lại cho chúng ta sự tự tin và sẵn sàng đối mặt với những thách thức trong môn Toán. Qua quá trình làm bài và kiểm tra kết quả, chúng ta đã rèn luyện và củng cố kiến thức, nâng cao khả năng phân tích, suy luận và giải quyết các bài toán.
Hãy tự hào về những nỗ lực và sự cống hiến mà chúng ta đã đổ vào quá trình làm và kiểm tra kết quả của 10 đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022 cùng đáp án. Đó là một bước tiến quan trọng trong quá trình học tập của chúng ta, mang đến sự tiến bộ và thành công trong môn Toán.
Xem thêm