Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 Năm 2022-2023 kèm lời giải
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 8 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
XEM THÊM
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá Bộ đề thi giữa kỳ 1 môn Toán lớp 8 cho năm học 2022-2023. Bộ đề này được thiết kế đặc biệt để giúp các bạn học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức cần thiết trong giai đoạn trung học cơ sở.
Bộ đề bao gồm một loạt các câu hỏi và bài tập đa dạng, tương ứng với các chủ đề quan trọng như đại số, hình học, phương trình và bất đẳng thức. Mỗi câu hỏi được lựa chọn kỹ càng để kiểm tra sự hiểu biết và ứng dụng của bạn trong từng lĩnh vực toán học.
Đặc biệt, bộ đề này đi kèm với lời giải chi tiết cho mỗi bài tập. Nhờ đó, bạn sẽ có cơ hội tự kiểm tra và cải thiện kỹ năng giải quyết các bài toán. Lời giải sẽ giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và áp dụng chúng vào các bài tương tự trong tương lai.
Qua bộ đề thi giữa kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2022-2023 này, chúng ta có thể rèn luyện và củng cố kiến thức, sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới. Hãy nắm vững công thức và quy tắc, và đặt mục tiêu hoàn thành mỗi bài tập một cách tốt nhất.
Mời các bạn cùng bắt đầu thử thách và khám phá Bộ đề thi giữa kỳ 1 Toán 8 Năm 2022-2023 kèm lời giải chi tiết. Cùng nhau vượt qua mọi khó khăn và trở thành những người giỏi toán trên con đường học tập của chúng ta!
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 |
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 4đ)
*Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng:
A) x2 + y2 |
B) (x - y)2 |
C) y2 – x2 |
D) x2 – y2 |
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4 |
B) 4x2 – 4 |
C) 16x2 + 4 |
D) 16x2 – 4 |
Câu 3. Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn 4 phương pháp
Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5: Kết quả phép chia bằng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz |
B) 4xy2z2 |
C) - 5xy2 |
D) 3xyz2 |
Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900 |
B. 1800 |
C. 2700 |
D. 3600 |
Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân |
B. Hình bình hành |
C. Hình chữ nhật |
D. Hình thoi |
Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang
Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang
Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì :
A.Song song với các cạnh
Bằng nửa cạnh ấy
C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba
D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác.
Câu 12: Mỗi hình thang cân có:
A.Một đường trung bình
Hai đường trung bình
C. Ba đường trung bình
D. Bốn đường trung bình
Câu 13:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. |
B. |
C. 2x + 2 |
D. |
Câu 14: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16 |
B) 0 |
C) - 14 |
D) 2 |
Câu 15: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là:
A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm
Câu 16: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
B. Tự luận (6đ)
Câu 17: (2đ)
a, Tính nhanh:
b, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9z2
Câu 18 (1đ) Thực hiện phép tính (9x y -12x y+3xy ) : (-3xy)
Câu 19: (2,5 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM:
a)Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành.
b)Nếu MP ⊥ NQ thì RSTV là hình gì?
Câu 20: (0,5đ) Rút gọn biểu thức sau:
*Đáp án + Biểu điểm.
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 4đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0,25đ)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
B |
D |
C |
C |
A |
C |
D |
A |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
C |
B |
B. Tự luận (6 đ)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 17: |
a) = (75+25)(75-25) = 100.50= 5000 |
0,5 0,5 |
|
b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy +y2) – 9z2 = (x + y)2 – 9z2 = (x + y +3z)(x + y – 3z) |
0,5 0,5 |
|
c) (9x y -12x y+3xy ) : (-3xy) = -3x2y2 + 4 x - y |
0,5 0,5 |
Câu 18:
|
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng
V
T
S
Q
P
N
N
R M
|
0,5 |
|
a) Theo gt, R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QN nên: RS là đường trung bình của ∆MNP và TV là đường trung bình của ∆MQP. RS // TV (cùng song song với MP) (1) RV là đường trung bình của ∆MNQ, TS là đường trung bìnhcủa ∆NQP RV // TS (cùng song song với NQ) (2) Từ (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|
b) Theo chứng minh trên, RSTV là hình bình hành và khi MP ⊥ NQ thì RV ⊥ RS (vì RS // MP và RV // NQ). Vậy RSTV là hình chữ nhật. |
0,5
0,5 |
Câu 19 |
Ta có: = = = = |
0,25 0,25 |
ĐỀ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 |
Câu1: ( 1 điểm ) Câu nào đúng, câu nào sai.
a. - (x – 5)2 = (- x + 5)2
b. (x3 + 8) : (x2 – 2x + 4 ) = x + 2
c. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
d. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 2: ( 1 điểm) Làm tính nhân
a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 – 2xy + y2).(x – y)
Câu 3: ( 2 điểm)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu.
a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy
c) 25a2 + 4b2 + 20ab d) x2 – x +
Câu 4: ( 2 điểm )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 27x3 –
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y d) x2 + 7x + 12
C âu 5: ( 1 điểm ) Tìm x biết :
a) x(x – 2) + x – 2 = 0 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
Câu 6: ( 3 điểm)
H1
Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.
Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán lớp 8
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
a) S b) Đ c) S d) Đ |
1 |
2 |
a)x2 (5x3 – x – 6) = x2 .5x3 – x2.x – x2.6 = 5x5 – x3 – 6x2 b) ( x2 – 2xy + y2 ).( x – y ) = x.( x2 – 2xy + y2 ) – y.( x2 – 2xy + y2) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
3 |
a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2 b) 9x2 + y2 – 6xy = (3x)2 – 2.3xy + y2 = (3x – y)2 c) 25a2 + 4b2
+ 20ab = (5a)2 + 2.5 2ab + (2b)2 d) x2 – x + = x2 – 2. x + ( )2 = (x – )2 |
0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
4 |
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy( 2x – 3y + 4xy) b) 27x3 – = (3x)3 – ( )3 =( 3x – )(9x2 + x + c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x +5y) = 3x(x – y) – 5(x – y) = (x – y)(3x – 5) d) x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12 = (x2 + 3x) +(4x +12) = x(x + 3 ) + 4(x + 3) = (x + 3)( x + 4 ) |
0,5
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
0,25 |
5 |
a) x(x – 2) + x – 2 = 0 x(x – 2) +(x – 2) (x – 2)(x + 1) = 0 Vậy x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hay x = 2 hoặc x = -1 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0 5x(x – 3) – ( x – 3) = 0 ( x – 3)(5x – 1) = 0 Vậy x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 hay x = 3 hoặc x = 1/5 |
0,5
0,5 |
6 |
Viết đúng GT, KL a) Xét tứ giác AHCK có AH BD và CK BD => AH // CK xét AHD và CKB có : AD = BC
Suy ra AHD = CKB ( cạnh huyền - góc nhọn) => AH = CK Vậy Tứ giác AHCK là hình bình hành b) Xét hình bình hành AHCK, trung điểm O của đường chéo HK cũng là trung điểm của đường chéo AC ( tính chất đường chéo hình bình hành). Do đó ba điểm A, O , C thẳng hàng |
0,5 0,5
0,5
0,5
1 |
ĐỀ 3
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 |
Bài 1. Nhân đa thức
1. Làm tính nhân: 7x2(2x3 + 3x5)
2. Tìm x, biết: 3(2-x)+x-2 =0
3.Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
x-5)(2x + 3) - 2x(x- 3) + x + 7
Bài 2 : Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
1) Viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a. y2 + 2y + 1 b. 25a2 + 9b2 - 30ab
2) Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x2 –x +2
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x2 + 6xy b ) x2 – 2xy + 3x – 6y
Bài 4: Chia đa thức .
Làm tính chia:
a) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
b ) (x2 - y2 + 6x+9):(x+y + 3)
Bài 5. Tứ giác
1. Cho tứ giác MNPQ có: . Tính số đo góc Q?
H1
Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.
Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng
Đáp án và thang điểm
Câu hỏi |
đáp án |
điểm |
||
Bài 1: (2 điểm) |
a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7 |
0,75đ |
||
b) 3(2-x)+x-2 =0 → 6-3x+x-2=0 → 2x=4 → x=2 vậy x=2 |
0,75đ |
|||
c) (x-5)(2x + 3) - 2x(x- 3) + x + 7 = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7 = -8 Vậy đa thức sau không phụ thuộc vào biến |
0,25đ |
|||
Bài 2: (2,0 điểm) |
1 |
a) y2 + 2y + 1 =(y+1)2 b) 25a2 + 9b2 - 30ab =(5a)2-2.5a.3b+(3b)2 = ( 5a-3b)2 |
0,5đ 0.5đ 0.5đ |
|
2 |
x2-x+2= x2-2.x. +( ) + 1 =(x- ) +1 1 vì =(x- ) 0 với Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 1 khi x = |
0.25đ
0,25đ
|
||
Bài 3: (1,5 điểm) |
a/ 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) b/ x2 – 2xy + 3x – 6y = (x2 – 2xy)+ (3x – 6y) = x(x – 2y) + 3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3) |
0,75đ 0.5đ
0,25đ |
||
Bài 4: (1,5 điểm) |
a) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1) = x2 (x-1)+(x-1) =(x-1)(x2 +1)= x2 +1 b) (x2 - y2 + 6x+9):(x+y + 3) = [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3) =(x+3+y)(x+3–y):(x+y+3) = x + 3 – y |
0.5đ 0.25đ
0.5đ
0.25đ |
||
Bài 5: (3.0 điểm) |
1 |
Theo định lí tổng các góc của một tứ giác, ta có: Góc Q =3600-(350+670+1270)= 1310 |
0.5đ 0.5đ |
|
2 |
V iết đúng GT, KL a) Xét tứ giác AHCK có AH BD và CK BD => AH // CK xét AHD và CKB có : AD = BC
Suy ra AHD = CKB ( cạnh huyền - góc nhọn) => AH = CK Vậy Tứ giác AHCK là hình bình hành b)Xét hình bình hành AHCK, trung điểm O của đường chéo HK cũng là trung điểm của đường chéo AC ( tính chất đường chéo hình bình hành) Do đó ba điểm A, O , C thẳng hàng |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ |
Hết!
ĐỀ 4
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 |
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Phát biểu định lí tổng bốn góc của một tứ giác.
b) Cho tứ giác MNPQ có: . Tính số đo góc Q?
Bài 2 (3,0 điểm): Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Làm tính nhân:
a) 7x2.(2x3 + 3x5) b) (x3 + 5y2).( x2 – 3x2 + 7y3)
2. Làm tính chia:
a) 48x7y2z : 6x2y3 b)
(2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2
+ 1)
Bài 3. (2,0 điểm): Phân
tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 + 6xy b) x2 – 2xy + 3x – 6y c) x2 - 8x + 7
Bài 4. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Kẻ MD // AB, ME // AC (D AC, E AB).
Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
Cho AM = 10cm, AD = 6cm. Tính diện tích tứ giác ADME?
Bài 5. (1,0 điểm): Chứng minh rằng: với mọi .
----Hết----
Đáp án và thang điểm
Câu hỏi |
đáp án |
điểm |
Bài 1: (1,5 điểm) |
a) Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 360 |
0,75đ |
b) Theo định lí tổng các góc của một tứ giác, ta có:
|
|
|
Bài 2: (3,0 điểm) |
a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7 b) (x3 + 5y2).( x2 – 3x2 + 7y3) = x5 – 3x5 +7x3y3 +5x2y2 +15x2y2 +35y5 = -2x5 + 35y5 + 20 x2y2
|
0,5đ
1,0đ |
a) 48x7y3z : 6x2y3 = 8x5z b) (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1) = 2x2 – 3x + 1 |
0,5đ 1,0đ |
|
Bài 3: (2,0 điểm) |
a/ 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) b/ x2 – 2xy + 3x – 6y = (x2 – 2xy)+ (3x – 6y) = x(x – 2y) + 3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3) c/ x2 - 8x + 7 = (x2 - 7x )-(x - 7) = x(x-7) - (x - 7) = ( x- 7)(x -1) |
0,5đ
1,0đ
0,5đ
|
Bài 4: (2,5 điểm) |
Vẽ hình đúng |
0,5đ |
a) Xét tứ giác ADME có: MD // AB, ME // AC (gt) => ADME là hình bình hành (dấu hiệu) Có (gt) => ADME là hình chữ nhật (dấu hiệu) |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
|
b) Vì ADME là hình chữ nhật nên Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác AMD vuông tại D, ta có: hay = 64 MD = 8 (cm) Vậy diện tích của hình chữ nhật ADME là: (cm2). |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
|
|
Bài 5: (1,0 điểm) |
Ta có: Ta luôn có: với mọi x với mọi x |
0,5đ 0,5đ
|
Hết!
Ngoài Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 8 thì các đề thi trong chương trình lớp 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.