Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9
Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Bộ đề thi lớp 9 tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 bằng
A. -4. B. 4. C. ±4. D. ±42.
Câu 2: Biết = -2 thì giá trị của a bằng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 1,3 và b = . So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả
A. . B. . C. . D. .
C âu 8:
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng
A. MK2. B. MN2.
C. MP2. D. NP2.
Câu
9: Cho hình vẽ
(hình 1). Tích MN.MP bằng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì PK bằng
A. 1,5cm. B. 3,2cm. C. 4,6cm. D. 1,8cm.
Câu
12: Cho hình vẽ
(hình 2). SinB bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình vẽ
(hình 2). TanC
bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết
c
= 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng
A. 760.
B. 230.
C. 460.
D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết = 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Chọn |
B |
A |
B |
D |
B |
C |
C |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
C |
D |
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài |
Nội dung lời giải |
Điểm |
1 (0,5 đ) |
có nghĩa khi 2x – 1 0 x 1/2 |
0,25 0,25 |
2 (0,75 đ) |
= 10
|
0,25 0,25 0,25 |
3 (1 đ) |
|
0.25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1 đ) |
A = =
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 (0,5 đ) |
sin450; cos380; sin320; cos730 Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. |
0,25
0,25 |
6 (1,25 đ) |
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
Thế số và tính được AH = 4,8 cm. - Sử dụng sinB = ,tính được - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB - Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 bằng
A. -6. B. ±6. C. 6. D. ±62.
Câu 2: Biết = -3 thì giá trị của x bằng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = . So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả
A. . B. . C. . D. .
C âu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng
A.
EF2.
B. EH2.
C. EG2.
D. HG2.
Câu
9: Cho hình vẽ
(hình 1). Tích EF.EG bằng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu
10: Cho hình vẽ
(hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
C. . D. .
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HF bằng
A. 6,2cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm.
Câu
12: Cho hình vẽ
(hình 2). SinC bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình vẽ
(hình 2). TanB bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và
a
= 5,4 thì số đo của góc C gần bằng
A. 650.
B. 250.
C. 460.
D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết = 15.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320; tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Chọn |
C |
D |
C |
A |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
D |
A |
B |
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài |
Nội dung lời giải |
Điểm |
1 (0,5 đ) |
có nghĩa khi 2x + 1 0 x -1/2 |
0,25 0,25 |
2 (0,75 đ) |
= 15.
|
0,25 0,25 0,25 |
3 (1 đ) |
|
0.25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1 đ) |
A = =
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 (0,5 đ) |
cot850; tan380; cot320; tan370 Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 |
0,25
0,25 |
6 (1,25 đ) |
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
Thế số và tính được AH = 2,4 cm. - Sử dụng sinB = ,tính được - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB - Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng
A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±52.
Câu 2: Biết = -2 thì giá trị của a bằng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = . So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả
A. . B. . C. . D. .
C âu 8:
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng
A.
MK2.
B. AN2.
C. MP2.
D. NP2.
Câu
9: Cho hình vẽ
(hình 1). Tích MN.MP bằng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng
A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm.
Câu
12: Cho hình vẽ
(hình 2). SinB bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình vẽ
(hình 2). TanC bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu
15: Cho hình vẽ
(hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và b = 5,4 thì số đo của
góc B gần bằng
A. 760.
B. 230.
C. 460.
D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 2 = 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại a = .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Chọn |
B |
A |
C |
D |
B |
B |
C |
A |
D |
A |
D |
A |
C |
C |
D |
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài |
Nội dung lời giải |
Điểm |
1 (0,5 đ) |
có nghĩa khi 2x – 1 0 x 1/2 |
0,25 0,25 |
2 (0,75 đ) |
2 = 10
|
0,25 0,25 0,25 |
3 (1 đ) |
|
0.25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1 đ) |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 (0,5 đ) |
sin450; cos380; sin320; cos730 Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần, ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. |
0,25
0,25 |
6 (1,25 đ) |
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
Thế số và tính được AH = 4,8 cm. - Sử dụng sinB = ,tính được - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB - Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng
A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±72.
Câu 2: Biết = -3 thì giá trị của x bằng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = . So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả
A. . B. . C. . D. .
C âu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng
A.
EF2.
B. EH2.
C. EG2.
D. HG2.
Câu
9: Cho hình vẽ
(hình 1). Tích EF.EG bằng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu
10: Cho hình vẽ
(hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
C. . D. .
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bằng
A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm.
Câu
12: Cho hình vẽ
(hình 2). SinC bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình vẽ
(hình 2). TanB bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu
15: Cho hình vẽ
(hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và a = 5,4 thì số đo của
góc C gần bằng
A. 650.
B. 250.
C. 460.
D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 3 = 51.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại a = 3 .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320; tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Chọn |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
C |
C |
D |
A |
B |
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài |
Nội dung lời giải |
Điểm |
1 (0,5 đ) |
có nghĩa khi 2x + 1 0 x -1/2 |
0,25 0,25 |
2 (0,75 đ) |
3 = 51
|
0,25 0,25 0,25 |
3 (1 đ) |
|
0.25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1 đ) |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 (0,5 đ) |
cot850; tan380; cot320; tan370 Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần, ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 |
0,25
0,25 |
6 (1,25 đ) |
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
Thế số và tính được AH = 2,4 cm. - Sử dụng sinB = ,tính được - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB - Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Ngoài Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Cuộc hành trình ôn tập và khám phá toán học của năm học 2022-2023 đã đi qua với sự hỗ trợ đắc lực từ Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 kèm đáp án. Đây là một tài liệu quan trọng và đáng quý, không chỉ đối với các em học sinh lớp 9 mà còn cho tất cả những ai yêu thích môn toán học.
Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 năm 2022-2023 không chỉ là một bộ tài liệu kiểm tra kiến thức mà còn là một nguồn cảm hứng và thử thách. Từng trang giấy in đầy các bài tập và câu hỏi đã mang đến những thách thức toán học đa dạng, giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản và mở rộng tư duy sáng tạo.
Những đáp án kèm theo bộ đề đã trở thành nguồn sáng tạo và khám phá cho các em. Chúng không chỉ đơn thuần là các câu trả lời, mà còn mang theo những phương pháp giải quyết, lời giải chi tiết và cách tiếp cận vấn đề. Đáp án đã giúp các em hiểu rõ hơn về cách suy nghĩ, phân tích và áp dụng kiến thức vào từng bài tập cụ thể.
Qua việc làm các bài tập trong Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9, các em học sinh đã có cơ hội rèn luyện và nâng cao kỹ năng toán học của mình. Các em đã học được cách tư duy logic, phân tích vấn đề, và đưa ra các phương pháp giải quyết hiệu quả. Bộ đề cũng đã giúp các em thấy được mối liên hệ giữa các chủ đề và áp dụng kiến thức từng bước để giải quyết những vấn đề phức tạp.
Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 năm 2022-2023 cũng là một cột mốc quan trọng trong quá trình học tập của các em. Qua việc làm và tự kiểm tra với đáp án, các em đã thấy được những điểm mạnh và điểm cần cải thiện của mình. Điều này giúp các em tự tin hơn và có động lực để tiếp tục nỗ lực trong học tập toán học.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 bằng
A. -4. B. 4. C. ±4. D. ±42.
Câu 2: Biết = -2 thì giá trị của a bằng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 1,3 và b = . So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả
A. . B. . C. . D. .
C âu 8:
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng
A. MK2. B. MN2.
C. MP2. D. NP2.
Câu
9: Cho hình vẽ
(hình 1). Tích MN.MP bằng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì PK bằng
A. 1,5cm. B. 3,2cm. C. 4,6cm. D. 1,8cm.
Câu
12: Cho hình vẽ
(hình 2). SinB bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình vẽ
(hình 2). TanC
bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết
c
= 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng
A. 760.
B. 230.
C. 460.
D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết = 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Chọn |
B |
A |
B |
D |
B |
C |
C |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
C |
D |
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài |
Nội dung lời giải |
Điểm |
1 (0,5 đ) |
có nghĩa khi 2x – 1 0 x 1/2 |
0,25 0,25 |
2 (0,75 đ) |
= 10
|
0,25 0,25 0,25 |
3 (1 đ) |
|
0.25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1 đ) |
A = =
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 (0,5 đ) |
sin450; cos380; sin320; cos730 Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. |
0,25
0,25 |
6 (1,25 đ) |
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
Thế số và tính được AH = 4,8 cm. - Sử dụng sinB = ,tính được - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB - Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 bằng
A. -6. B. ±6. C. 6. D. ±62.
Câu 2: Biết = -3 thì giá trị của x bằng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = . So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả
A. . B. . C. . D. .
C âu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng
A.
EF2.
B. EH2.
C. EG2.
D. HG2.
Câu
9: Cho hình vẽ
(hình 1). Tích EF.EG bằng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu
10: Cho hình vẽ
(hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
C. . D. .
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HF bằng
A. 6,2cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm.
Câu
12: Cho hình vẽ
(hình 2). SinC bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình vẽ
(hình 2). TanB bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và
a
= 5,4 thì số đo của góc C gần bằng
A. 650.
B. 250.
C. 460.
D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết = 15.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320; tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Chọn |
C |
D |
C |
A |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
D |
A |
B |
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài |
Nội dung lời giải |
Điểm |
1 (0,5 đ) |
có nghĩa khi 2x + 1 0 x -1/2 |
0,25 0,25 |
2 (0,75 đ) |
= 15.
|
0,25 0,25 0,25 |
3 (1 đ) |
|
0.25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1 đ) |
A = =
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 (0,5 đ) |
cot850; tan380; cot320; tan370 Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 |
0,25
0,25 |
6 (1,25 đ) |
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
Thế số và tính được AH = 2,4 cm. - Sử dụng sinB = ,tính được - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB - Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng
A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±52.
Câu 2: Biết = -2 thì giá trị của a bằng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = . So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả
A. . B. . C. . D. .
C âu 8:
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng
A.
MK2.
B. AN2.
C. MP2.
D. NP2.
Câu
9: Cho hình vẽ
(hình 1). Tích MN.MP bằng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng
A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm.
Câu
12: Cho hình vẽ
(hình 2). SinB bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình vẽ
(hình 2). TanC bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu
15: Cho hình vẽ
(hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và b = 5,4 thì số đo của
góc B gần bằng
A. 760.
B. 230.
C. 460.
D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 2 = 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại a = .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Chọn |
B |
A |
C |
D |
B |
B |
C |
A |
D |
A |
D |
A |
C |
C |
D |
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài |
Nội dung lời giải |
Điểm |
1 (0,5 đ) |
có nghĩa khi 2x – 1 0 x 1/2 |
0,25 0,25 |
2 (0,75 đ) |
2 = 10
|
0,25 0,25 0,25 |
3 (1 đ) |
|
0.25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1 đ) |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 (0,5 đ) |
sin450; cos380; sin320; cos730 Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần, ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. |
0,25
0,25 |
6 (1,25 đ) |
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
Thế số và tính được AH = 4,8 cm. - Sử dụng sinB = ,tính được - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB - Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng
A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±72.
Câu 2: Biết = -3 thì giá trị của x bằng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = . So sánh a và b thì kết quả là
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả
A. . B. . C. . D. .
C âu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng
A.
EF2.
B. EH2.
C. EG2.
D. HG2.
Câu
9: Cho hình vẽ
(hình 1). Tích EF.EG bằng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu
10: Cho hình vẽ
(hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
C. . D. .
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bằng
A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm.
Câu
12: Cho hình vẽ
(hình 2). SinC bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho hình vẽ
(hình 2). TanB bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu
15: Cho hình vẽ
(hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và a = 5,4 thì số đo của
góc C gần bằng
A. 650.
B. 250.
C. 460.
D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 3 = 51.
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại a = 3 .
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320; tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).
____Hết.____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Chọn |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
C |
C |
D |
A |
B |
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài |
Nội dung lời giải |
Điểm |
1 (0,5 đ) |
có nghĩa khi 2x + 1 0 x -1/2 |
0,25 0,25 |
2 (0,75 đ) |
3 = 51
|
0,25 0,25 0,25 |
3 (1 đ) |
|
0.25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1 đ) |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 (0,5 đ) |
cot850; tan380; cot320; tan370 Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần, ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 |
0,25
0,25 |
6 (1,25 đ) |
Hình vẽ đúng
-Tính AH:
Thế số và tính được AH = 2,4 cm. - Sử dụng sinB = ,tính được - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB - Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
|
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Ngoài Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm