Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 2)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Có Đáp Án (Đề 6) |
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Địa THPT Triệu Sơn |
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Anh Chuyên Lam Sơn-Lần 2 |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 2) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng các bạn đến với trang tài liệu quan trọng của chúng tôi! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá và tìm hiểu về “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 2)” – một tài liệu quan trọng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc Gia 2021.
Môn Toán là một trong những môn thi quan trọng và yêu cầu sự logic, tư duy và khả năng giải quyết vấn đề. Để giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài, chúng tôi đã biên soạn “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 2)” – một tài liệu đáng tin cậy và chi tiết.
Bộ tài liệu này bao gồm đề thi được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của đề thi THPT Quốc Gia 2021. Đề thi tập trung vào các kiến thức và kỹ năng quan trọng như đại số, hình học, xác suất, và lượng giác. Tài liệu cung cấp lời giải chi tiết, phân tích cách giải từng bài tập, giúp các bạn học sinh nắm vững cách áp dụng công thức, quy tắc và phương pháp giải quyết bài toán.
Qua “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 2)”, các bạn sẽ có cơ hội ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài trong môn Toán. Bạn sẽ làm quen với cấu trúc đề thi, tăng cường khả năng phân tích, hiểu rõ yêu cầu của từng câu hỏi, và cải thiện khả năng giải quyết bài toán một cách chính xác và linh hoạt.
Hãy sẵn sàng để khám phá và tiếp thu kiến thức từ “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 2)”. Hy vọng rằng tài liệu này sẽ là nguồn lực hữu ích và đáng tin cậy để các bạn nắm vững kiến thức, tự tin và đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Chúc các bạn thành công và tiến bộ trong môn Toán!
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 02 (Đề thi có 08 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Tập hợp có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của là
A. B. C. D.
Câu 2: Cho cấp số cộng có và Giá trị công sai của cấp số cộng đó là
A. B. C. D.
Câu 3: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với (P)?
A. Không có B. Có một C. Có vô số D. Có một hoặc vô số
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số l là
A. B. C. D.
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình là
A. 2. B. 3. C. 4. D.
Câu 8: Cho hai số phức và Phần thực của số bằng
A. B. 5. C. D. 10100.
Câu 9: bằng
A. B. C. D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình hộp Gọi , lần lượt là tâm của hình bình hành và Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. B. C. D.
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 14: Trong không gian cho Giá trị của bằng
A. B. 11. C. D. 6.
Câu 15: Phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian cho đường thẳng Vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. B.
C. D.
Câu 17: Trog mặt phẳng số phức được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới đây?
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn Tính .
A. B. C. D.
Câu 19: Khối nón có chiều cao và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng
A. B. C. D.
Câu 20: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8. B. 16. C. 48. D. 12.
Câu 21: Cho hai số phức và Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Trong không gian cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt cầu là
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
|
|
|
0 |
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 24: Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 25: Cho và Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B.
C. D.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. B. 20. C. D.
Câu 27: Trong không gian cho các điểm và Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 28: Rút gọn biểu thức với
A. B. C. D.
Câu 29: Cho và . Tính .
A. B. 12. C. 1. D.
Câu 30: Cho với m là tham số. Tìm m để là một nguyên hàm của và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé xếp được thành dãy TNTHPT.
A. B. C. D.
Câu 33: Tính
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Tìm phần ảo của số phức
A. B. C. 2. D.
Câu 35: Trong không gian cho hai điểm và Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua là
A. B.
C. D.
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 37: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hàm số Biết hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Trên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A. B. C. D.
Câu 39: Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là đồng/ Chi phí thuê công nhân thấp nhất là
A. 36 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Câu 40: Trong không gian đường thẳng đi qua điểm song song với mặt phẳng đồng thời cắt đường thẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 41: Cho số phức thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hàm số xác định và có đạo hàm liên tục trên đoạn và với mọi , đồng thời và Biết rằng Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 43: Có bao nhiêu bộ với nguyên và thỏa mãn
A. 4034. B. . C. . D. .
Câu 44: Đường cong có ba điểm cực trị A,B,C lập thành một tam giác đều. Giá trị của m là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, Mặt phẳng cách một khoảng bằng và hợp với mặt phẳng góc . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. C. D.
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có giá trị lớn nhất không vượt quá 20?
A. 41. B. 31. C. 35. D. 29.
Câu 47: Cho là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng cắt đồ thị tại điểm thứ hai cắt tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là Tích phân bằng
A. B. C. D.
Câu 48: Tổng tất cả các giá trị của tham số để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 49: Cho các số phức . Tìm điểm biểu diễn số phức , biết rằng trong mặt phẳng phức điểm nằm trên đường thẳng và mô đun số phức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 50: Trong không gian cho ba điểm và mặt phẳng Xét điểm thay đổi thuộc , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 102 B. 35 C. 105 D. 30
---------------- HẾT ---------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B |
2-C |
3-B |
4-D |
5-D |
6-D |
7-A |
8-A |
9-D |
10-A |
11-C |
12-C |
13-C |
14-C |
15-A |
16-A |
17-A |
18-A |
19-D |
20-C |
21-C |
22-B |
23-A |
24-C |
25-B |
26-D |
27-D |
28-C |
29-A |
30-C |
31-D |
32-A |
33-B |
34-A |
35-C |
36-A |
37-D |
38-A |
39-B |
40-D |
41-D |
42-A |
43-A |
44-B |
45-A |
46-B |
47-B |
48-A |
49-D |
50-A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp là
Câu 2: Chọn C.
Ta có
Vậy công sai của cấp số cộng là
Câu 3: Chọn B.
Sử dụng tính chất của hai mặt phẳng vuông góc.
Câu 4: Chọn D.
Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
Câu 5: Chọn D.
Ta có Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 6: Chọn D.
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số nên chỉ có hàm số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 7: Chọn A.
Số nghiệm của phương trình bằng số nghiệm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại 2 điểm.
Nên phương trình có 2 nghiệm.
Câu 8: Chọn A.
Ta có: Phần thực của số phức là
Câu 9: Chọn D.
Ta có
Câu 10: Chọn A.
Ta có nên thuộc mặt phẳng
Câu 11: Chọn C.
Ta có nên khẳng định C sai.
Câu 12: Chọn C.
Ta có
Câu 13: Chọn C.
Ta có sai vì
Câu 14: Chọn C.
Ta có:
Vậy
Câu 15: Chọn A.
Ta có
Câu 16: Chọn A.
Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ
Câu 17: Chọn A.
Số phức được biểu diễn bởi điểm
Câu 18: Chọn A.
Ta có
Câu 19: Chọn D.
Khối nón có bán kính bằng 3 nên có thể tích là
Câu 20: Chọn C.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Câu 21: Chọn C.
Ta có
Thầy cô có nhu cầu mua trọn bộ đề thi thử theo minh họa mới năm 2021 môn Toán vui lòng liên hệ số điên thoại 096.458.1881
Câu 22: Chọn B.
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là
Câu 23: Chọn A.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 24: Chọn C.
Điều kiện:
Ta có:
Câu 25: Chọn B.
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức sai.
Câu 26: Chọn D.
Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ
Câu 27: Chọn D.
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng nhận vectơ pháp tuyến của là vectơ chỉ phương.
Ta có
Khi đó ta loại phương án A và B
Thay điểm vào phương trình ở phương án D ta có
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm nên D là phương án đúng.
Câu 28: Chọn C.
Ta có
Câu 29: Chọn A.
Ta có
Câu 30: Chọn C.
Ta có:
Ta có:
Câu 31: Chọn D.
Điều kiện: .
BPT
Vậy .
Câu 32: Chọn A.
Xem ba chữ T riêng biệt ta có:
Gọi là biến cố “xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành dãy TNTHPT”, suy ra
(số hoán vị của T – T – T và N, H, P cố định).
Vậy xác suất của biến cố
Câu 33: Chọn B.
Ta có
Câu 34: Chọn A.
Ta có
Do đó
Vậy phần ảo của số phức là
Câu 35: Chọn C.
Ta có
Vậy phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm có phương trình là
Câu 36: Chọn A.
Ta có
Do nên
Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên.
Câu 37: Chọn D.
Tập xác định
Ta có nên hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 38: Chọn A.
Xét hàm số trên
Ta có:
Trên đồ thị hàm số ta vẽ thêm đường thẳng
Từ đồ thị ta thấy
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Vậy
Câu 39: Chọn B.
Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là và chiều cao là
Diện tích các mặt bên và mặt đáy là
Thể tích là
Vậy chi phí thấp nhất là triệu.
Câu 40: Chọn D.
Phương trình tham số của đường thẳng
Gọi là đường thẳng cần tìm. Theo đề bài d cắt nên gọi suy ra .
Ta có ; mặt phẳng có VTPT là .
song song với mặt phẳng nên
là 1 VTCP của đường thẳng và đi qua điểm
Vật PTTS của đường thẳng cần tìm là .
Câu 41: Chọn D.
Ta có:
Ta có: .
Vì nên từ đó suy ra .
Vậy giá trị lớn nhất của là .
Câu 42: Chọn A.
Ta có:
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được
Mà .
Vậy . Suy ra hay .
Câu 43: Chọn A
Điều kiện
BPT cho có dạng
Xét thì (*) thành , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi vì
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ với
Xét thì (*) thành BPT này cũng luôn đúng với mọi mà
Trường hợp này cho ta 2017 cặp nữa.
Với thì VT(*) > 0 nên (*) không xảy ra
Vậy có đúng 4034 bộ số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: Chọn B.
ĐTHS có 3 điểm cực trị
Ta có: .
Câu 45: Chọn A.
Gọi là trung điểm của suy ra góc giữa và là
là hình chiếu vuông góc của trên suy ra
Xét tam giác vuông tại suy ra
Giả sử tam giác đều có cạnh bằng mà là đường cao suy ra
Diện tích tam giác đều là
Xét tam giác vuông tại suy ra
Vậy
Câu 46: Chọn B.
Đặt
Ta có:
Bảng biến thiên:
Xét hàm số: ta có:
.
Yêu cầu bài toán .
Vậy có tất cả 31 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Chọn B.
Dựa vào giả thiết đường thẳng đi qua hai điểm và Suy ra
Từ giả thiết ta có hàm số Chú ý đồ thị hàm số tiếp xúc đường thẳng tại
Từ đó
Câu 48: Chọn A.
Phương trình tương đương
Xét hàm đặc trưng là hàm số đồng biến nên từ phương trình suy ra
Có .
Và
Xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: ta có bảng biến thiên của như sau:
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có thỏa mãn.
Trường hợp 2: tương tự.
Trường hợp 3: bảng biến thiên như sau:
Phương trình có 3 nghiệm khi
Câu 49: Chọn D.
Trắc nghiệm: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thẳng kết quả bằng 0 thỏa ta được đáp án A.
Tự luận:
Ta có với
biểu diễn số phức nằm trên đường thẳng và
Khi đó đạt giá trị nhỏ nhất khi ngắn nhất
nên có phương trình:
Khi đó nên
Câu 50: Chọn A.
Gọi là điểm thỏa mãn:
Khi đó, với mọi điểm ta luôn có
Ta tính được
Do đó, đạt GTNN đạt GTNN
Lúc này,
Vậy
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 2) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm