Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án – Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ÔN TẬP TOÁN 6 GIỮA HỌC KỲ II
I. PHÂN SỐ
Câu 1: Viết phân số âm năm phần tám.
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
Câu 3: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Câu
4: Hãy
viết phép chia sau dưới dạng phân số:
:
73.
Câu 5: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Câu 6: Trong các số sau, đâu là hỗn số?
Câu
9: Khi
quy đồng hai phân số
và
,
nếu
thì
bằng bao nhiêu?
Câu
15: Kết
quả của phép cộng
là
Câu
16: Kết
quả của phép cộng
là
Câu
18: Thực
hiện phép tính sau:
.
Kết quả là
Câu
19: Kết
quả của phép trừ
là
Câu
20: Giá
trị của biểu thức
là
Câu
29: An
đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc
được
quyển sách, ngày thứ hai An đọc được
quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần
quyển sách?
Câu
30: Một
vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước
đó chảy được
bể, giờ thứ hai vòi nước đó chảy được
bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần
bể?
Câu
31: Hoa
đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc
được
quyển sách, ngày thứ hai Hoa đọc được
quyển sách và ngày thứ ba Hoa đọc được
.
Hỏi trong 3 ngày Hoa đọc được bao nhiêu phần quyển
sách?
Câu
32: Một
người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất
người đó đọc được
quyển sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được
bao nhiêu phần quyển sách?
Câu
33: Cho
phân số
.
Tìm tất cả các giá trị của
để
là phân số.
Câu
34: Cho
tập
.
Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc
,
trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là
Câu
35: Phân
số nào dưới đây bằng với phân số
.
Câu
38: Tìm
số nguyên x biết
.
Câu
39: Điền
số thích hợp vào chỗ chấm
.
Câu
40: Khi
rút gọn phân số
,
kết quả là:
Câu
41: Rút
gọn phân số
đến phân số tối giản thì được phân số nào trong
các phân số sau đây?
Câu
42: Quy
đồng mẫu số của ba phân số
với mẫu số chung 18 ta được ba phân số nào sau đây?
Câu
43: Phân
số
là phân số tối giản của phân số nào sau đây?
Câu
44: Quy
đồng mẫu số của ba phân số
với mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây
A.
. B.
Không
so sánh được. C.
. D.
.
Câu
48: Hỗn
số
được viết dưới dạng phân số là
Câu
50: Phân
số
được viết dưới dạng hỗn số là
Câu
53: Kết
quả của phép tính
là
Câu
56: Kết
quả của phép tính
là
Câu
63: Trong
sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí nghiệp làm được
nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm xí nghiệp làm được
mấy phần kế hoạch?
Câu
64: Mai
tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một
ngày thì thấy:
thời gian là dành cho việc học ở trường;
thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá;
thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời
gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành
bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường
và hoạt động ngoại khoá?
Câu
65: Một
vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước
đó chảy được
bể, giờ thứ hai vòi nước đó chảy được
bể và giờ thứ ba vòi nước đó chảy được
bể, Hỏi sau 3 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần
bể?
Câu
66: Viết
tập hợp
các số nguyên
,
biết rằng:
.
A.
. B.
không
so sánh được. C.
. D.
.
Câu
71: Tính
hợp lý biểu thức
được kết quả là
Câu
72: Tính
hợp lý biểu thức
được kết quả là
Câu
73: Tính
hợp lý biểu thức
được kết quả là
Câu
74: Tính
hợp lý biểu thức
được kết quả là
Câu
75: Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
.
Câu
76: Tìm
tập hợp các số nguyên
để
là một số nguyên.
Câu
80: Trong
sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí nghiệp làm được
nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Tính xem trong cả năm, xí nghiệp làm được
mấy phần của kế hoạch?
Câu
81: Mai
tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một
ngày thì thấy:
thhời gian là dành cho việc học ở trường;
thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá;
thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời
gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành
bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho công việc cá nhân
khác?
Câu 82: Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu vòi thứ nhất chảy một mình thì sau 5 giờ sẽ đầy bể và vòi thứ hai chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi trong một giờ cả hai vòi cùng chảy thì được một lượng nước bằng mấy phần bể?
Câu
83: Tìm
các số tự nhiên
sao cho phân số
có giá trị là số nguyên.
Câu
84: Cho
biểu thức
với n là số nguyên. Tìm n các giá trị của
để
là phân số.
Câu
85: Nếu
thì x bằng bao nhiêu?
Câu
86: Cho
tổng sau:
.
Kết quả của tổng
là
B. 2.
Câu
87: Cho
tổng sau:
.
Kết quả của tổng
là
Câu
88: Cho
là số thỏa mãn
.Chọn
kết quả đúng.
C.
nguyên dương. D.
là phân số.
Câu
89: Bảo
đọc hết quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc
được
quyển sách, ngày thứ hai đọc được
quyển sách, ngày thứ ba đọc được
quyển sách. Chọn khẳng định đúng.
A.
Ngày
thứ tư Bảo đọc được
quyển sách.
B.
Hai
ngày đầu Bảo đọc được
quyển sách.
C. Hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng.
D. Hai ngày cuối Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày đầu.
Câu
90: Ba
đội công nhân trồng một số cây. Số cây đội I trồng
được bằng
số cây của hai đội kia. Số cây đội II trồng được
bằng
số cây của hai đội kia. Số cây đội III trồng được
bằng mấy phần của tổng số cây ba đội trồng được.
CHƯƠNG . HÌNH HỌC PHẲNG
Câu
1: Trong
hình vẽ dưới đây, đường thẳng
đi qua điểm nào?
Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.
B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.
C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.
Câu
4: Đường
thẳng
chứa những điểm nào?
Câu
5: Đường
thẳng
không chứa điểm nào?
Câu
6: Cho
hai đường thẳng
.
Khi đó
có thể
A. song song hoặc trùng nhau. B. trùng nhau hoặc cắt nhau.
C. cắt nhau hoặc song song. D. song song hoặc cắt nhau hoặc trùng nhau.
Câu
7: Cho
ba đường thẳng
và
phân biệt. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. vô số giao điểm.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Điểm
không thuộc các đường thẳng
và
.
B.
Điểm
nằm trên các đường thẳng
và
.
C.
Điểm
không nằm trên các đường thẳng
và
.
D.
Điểm
nằm trên các đường thẳng
và
.
Câu
9: Dùng
kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: "Đường
thẳng
chứa điểm
và không chứa điểm
.
Điểm
thuộc đường thẳng
và không thuộc đường thẳng
".
Câu
10: Cho
ba đường thẳng
và
phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó
đôi một không có giao điểm?
A.
Ba
đường thẳng đôi một cắt nhau. B.
cắt
và
song song với
.
C.
Ba
đường thẳng đôi một song song. D.
cắt
và
song song với
.
Câu
11: Ba
điểm
phân biệt và không thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào
sai?
A.
Đường
thẳng
cắt đường thẳng
tại
.
B.
Đường
thẳng
song song với đường thẳng
.
C.
Đường
thẳng
trùng với đường thẳng
.
D.
đường thẳng
đôi một cắt nhau.
Câu
12: Cho
ba điểm
không thẳng hàng. Khi đó, hai đường thẳng
và
A.
trùng
nhau. B.
song
song với đường thẳng
.
C.
cắt
nhau tại điểm
. D.
song
song với nhau.
Câu 13: Trong hình vẽ bên số bộ ba điểm thẳng hàng là
A. 5 bộ. B. 4 bộ. C. 3 bộ. D. 1 bộ.
Câu
14: Cho
5 điềm
trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm
kẻ một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo
thành là
Câu
15: Cho
đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào
cũng cắt nhau, không có 3 đường thẳng nào đồng quy.
Biết số giao điểm tạo thành là 780 giao điểm. Tính số
đường thẳng?
Câu 16: Cho 2019 đường thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A. 2037171. B. 2031717. C. 3021717. D. 3027171.
Câu 17: Cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là:
A. 190. B. 194. C. 192. D. 196.
Câu 18: Cho 1015 đường thẳng đôi một cắt nhau, trong đó có 15 đường đồng quy. Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A. 514105. B. 514501. C. 514015. D. 515401.
CHƯƠNG. TRỤC, TÂM ĐỐI XỨNG
Câu 1: Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 2: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d)
C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c)
Câu 5: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 6: Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Hình a) và Hình c) B. Hình a) và Hình d)
C. Hình c) và Hình b) D. Hình c) và Hình d)
Câu 7: Hình nào có số trục đối xứng nhỏ nhất
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.
C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
Câu 9: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng?
A. A, H, E B. A, H C. A, B, H, E D. B, E
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.
b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.
c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.
Số phát biểu đúng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Trong Hình 35, các hình từ a) đến e), hình nào có trục đối xứng?
A. Hình 35a), 35b), 35c), 35e) B. Hình 35b), 35c), 35d)
C. Hình 35b), 35c), 35d, 35e) D. Hình 35a), 35c), 35d), 35e)
Câu 12: Trong các biển báo giao thông Hình 36, biển báo nào không có trục đối xứng?
a) Biển báo đường bị hẹp cả hai bên (Hình 36a);
b) Biển báo giao nhau với đường sắt có rào chắn (Hình 36b);
c) Biển báo giao nhau với đường không ưu tiên (Hình 36c);
d) Biển báo đường người đi xe đạp cắt ngang (Hình 36d).
A. Hình 36a), Hình 36b) B. Hình 36a), Hình 36c)
C. Hình 36b), Hình 36c) D. Hình 36c), Hình 36d)
Câu 13: Trong các công trình được minh họa ở Hình 37, các hình từ a) đến c), công trình nào có trục đối xứng?
A. Hình 37a) B. Hình 37c) và Hình 37b)
C. Hình 37a) và Hình 37c) D. Hình 37c)
Câu 14: Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:
A. Chữ A B. Chữ B C. Chữ H D. Chữ M
Câu 15: Cho hình vẽ sau:
Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Tâm đối xứng của hình tròn là:
A. Tâm của đường tròn
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn
C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn
D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
Câu 17: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 18: Trong các hình dưới đây, điểm O là tâm đối xứng của hình nào?
A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 1 và Hình 3
C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1, Hình 3 và Hình 4
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng.
B. Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng.
C. Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
Câu 20: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
Câu 22: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có tâm đối xứng?
A. Hình a) B. Hình b) C. Hình e) D. Hình f)
Câu 23: Trong các số dưới đây, số nào có tâm đối xứng
A. 4 B. 0 C. 6 D. 9
Câu 24: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng
A. Lục giác đều B. Tam giác đều C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 25: Em hãy vẽ thêm vào hình vẽ dưới đây để được hình có điểm O là tâm đối xứng:
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Các phát biểu sau đúng hay sai? Có bao nhiêu phát biểu sai?
a) Tam giác đều ABC là hình đối xứng tâm.
b) Hình thang cân là hình có tâm đối xứng và giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.
c) Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là điểm O (O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD).
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: Trong Hình 39, các hình từ hình a) đến e), hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình a), Hình e) B. Hình a), Hình c)
C. Hình a), Hình b), Hình c) D. Hình a), Hình c), Hình e)
Câu 28: Trong Hình 40, các hình từ a) đến e), họa tiết viên gạch hoa nào không có tâm đối xứng?
A. Cả 4 hình B. Hình 40a) và Hình 40b)
C. Hình 40c) và Hình 40e) D. Hình 40b) và Hình 40d)
Câu 29: Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON
Ngoài Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án – Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề cương ôn tập Giữa Kì 2 Toán 6: Chân Trời Sáng Tạo là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 6 ôn tập và củng cố kiến thức về chủ đề “Chân Trời Sáng Tạo”. Đề cương này giúp học sinh nắm vững khái niệm, quy tắc và bài tập liên quan đến chân trời và các hiện tượng liên quan.
Đề cương ôn tập gồm một số câu hỏi và bài tập đa dạng, từ những câu hỏi cơ bản đến những bài toán thú vị. Bằng cách làm các bài tập này, học sinh sẽ rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, áp dụng kiến thức và phát triển tư duy logic.
Một điểm đáng chú ý là Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6: Chân Trời Sáng Tạo cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi và bài tập. Điều này giúp học sinh tự kiểm tra và tự đánh giá kết quả của mình, từ đó nắm bắt những khuyết điểm và cải thiện hiệu quả hơn trong quá trình ôn tập.
Sử dụng Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6: Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án, học sinh có thể ôn tập kiến thức một cách hiệu quả, chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kì 2 và nắm vững những kiến thức về chân trời và các hiện tượng tương tự.