Docly

Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 1 Lớp 6 Năm 2022-2023 (Đề 2) Có Đáp Án

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Bài Tập Tiếng Anh 6 Review 3 Unit 789 Có File Nghe Và Đáp Án Chi Tiết
Bài Tập Tiếng Anh 6 Unit 5 Natural Wonders Of Viet Nam Có File Nghe Và Đáp Án
Tổng Hợp 30 Đề Văn Kể Chuyện Lớp 6 Có Hướng Dẫn Làm Bài Chi Tiết
Ôn Thi HSG Toán 6: So Sánh Lỹ Thừa Lớp 6 Bằng Phương Pháp Trực Tiếp
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 6 Học Kỳ 1 Có Đáp Án & Hướng Dẫn Giải

Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 1 Lớp 6 Năm 2022-2023 (Đề 2) Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 2)

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6



A/ LANGUAGE COMPONENTS:

I/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others . (0.5 pt)

0. A. sit

B. live

C. city

D. fine

1. A. lights

B. pencils

C. flats

D.lamps

2. A. Monday

B. brother

C. mother

D. homework

II/ Choose the letter A, B, C or D next to the word(s) which best completes each sentence. (2.0 pts)

0. He ________ a student.

A. are

B. am

C. is

D. do

3. I am having dinner in my _______ .

A. kitchen

B. bedroom

C. bathroom

D. living room

4. Thanh is very _______ . He likes helping his friends.

A. creative

B. helpful

C. funny

D. clever


5. My mother rarely ______ up late.

A. gets

B. get

C. getting

D. is getting

6. “ Look! The boys _______ chess in the library”.

A. is playing

B. plays

C. play

D. are playing

7. He _______ late for school.

A. goes never

B. never goes

C. is never

D. never is

8. Let’s put the airmchair _______ the lamp and the table.

A. in front

B. under

C. between

D. next

  1. Mi: Nice to meet you, Lan.

Lan: _______.

A. Nice to meet you, too.

B. My name is Lan

C. goodbye

D. See you again.

  1. Tom: How about putting the sofa and television in the living room ?

Mina:

A. Yes, I do .

B. Thanks

C. Yes, I am

D. That’s a good idea




B/ READING:

I/ Complete the passage with the words from the box. There are two extra words you don’t need to use : (1.5 pts)

clothes - are - and - next - in - schoolbag - untidy - not


Dat’s bedroom is big but messy. There are (11) _______ on the floor. There is a big desk near the window, there are dirty bowls (12) _______ chopsticks on it. He usually puts his (13) _______ under the desk. His bed is (14) _______ to the desk, and it is also (15) _______. There is a cap, some CDs and some books on the bed. His mum is (16) _______ happy with this, and now he is tidying up his room.

II/ Read the text and answer the questions below: (1.0 pt)

My new school is in a quiet place not far from the city centre. It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1000 students at my school. Most students are hard - working and kind. The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball.I like English, so I am in the English club. I love my school because it is a good school.

* Answer the questions:

  1. Where is the writer’s new school

.…………………………..…………………...................................................................

  1. What are the teachers like ?

.…………………………………………….....................................................................

  1. How many teachers are there in your school ?

-> .……………….............................................................................................................

  1. Why does the writer love the school ?

.…………………………………………….....................................................................

C/ WRITING: (3.0pts)

I/ Rewrite the sentenses so as its meaning keeps unchanged: (1.0 pt)

  1. The computer is in front of the cat.

The cat is ……………………………………………………

22. This box has 12 packets of tea.

There ……………………………………………………………..

II/ Rearrange the words given to make meaningful sentences: (1.0 pt)

23. living/ in/ TV/ your father/ watching/ is/ the/? //.

.……………………………………………………………………….

24. Hoa/ blond/ nose/ has/ big / and/ hair //.

→ ………………………………………………………………………

III/ Write a diary entry of about 50 words about your best friend. Use the answers to the questions in above.(1.0 pt)

25. What’s his/ her name ?

26. What does he/ she look like ?

27. What is he/ she like ?

28. Why do you like him/ her ?

Dear............,

My best friend.....................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


D/ LISTENING:

PART 1: Listen to the talking about their best friends. Fill each blank with a word/ number you hear.(1.0pt)

Example: 0/ Mi and Lan are studying in class 6A

29. Lan has short black hair and a small.................

30. Lan is...................and friendly.

31. Chi’s hair is long and black and her...........big.

32. Chi is................to Minh

PART 2: Listen to Mai talking about her house and decide if the statements are true (T) or false (F). (1.0 pt)

Example: 0/ There are three people in Mai’s family __T__

33. Mai’s house has seven rooms. _____

34. The living room is next to the kitchen. _____

35. In her bedroom, there is a clock on the wall _____

36. She often listens to music in her bedroom _____


---------------THE END-----------



Ngoài Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 1 Lớp 6 Năm 2022-2023 (Đề 2) Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Phần Ngữ pháp và từ vựng trong đề thi sẽ kiểm tra khả năng hiểu và sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng phù hợp trong các câu hoặc đoạn văn ngắn. Học sinh sẽ được đánh giá về khả năng áp dụng ngữ pháp và sử dụng từ vựng đúng một cách linh hoạt và chính xác.

Phần Đọc hiểu sẽ yêu cầu học sinh đọc và hiểu nghĩa của các đoạn văn ngắn. Học sinh sẽ phải đọc kỹ và trả lời câu hỏi về nội dung, chi tiết, ý chính và ý nghĩa của các đoạn văn. Điều này giúp học sinh phát triển khả năng đọc hiểu và tìm hiểu thông tin từ các nguồn văn bản tiếng Anh.

Phần Viết sẽ đánh giá khả năng viết của học sinh thông qua việc yêu cầu viết một đoạn văn ngắn theo chủ đề hoặc theo hướng dẫn cho trước. Học sinh sẽ được đánh giá về cách sắp xếp ý, cấu trúc câu và sử dụng từ vựng phù hợp để truyền đạt ý kiến và thông tin.

Phần Nghe sẽ kiểm tra khả năng nghe và hiểu nghĩa từ thông qua việc nghe các tình huống giao tiếp hoặc đoạn hội thoại ngắn. Học sinh sẽ phải nghe kỹ và trả lời câu hỏi về thông tin đã nghe. Điều này giúp học sinh rèn kỹ năng nghe tiếng Anh và hiểu rõ hơn về ngôn ngữ cũng như văn hóa của các quốc gia sử dụng tiếng Anh.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án & Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 6 Kết Nối Tri Thức Cả Năm 2023
Phương Pháp Giải Các Dạng Toán Về Xác Suất Toán 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
Tuyển Tập 55 Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Tài Liệu Đề Cương Ôn Tập Toán 6 Lên Lớp 7 Năm Học 2022 – 2023
Giáo Án Vật Lý 6 3 Cột HK1 Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực gồm 5 Hoạt Động
Bộ Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 6 Năm 2022-2023 Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 6 Học Kì 2 Có Đáp Án & Hướng Dẫn Giải
Phương Pháp Giải Toán Lớp 6 Bài 2 Xác Suất Thực Nghiệm Đầy Đủ Nhất
Top 40 Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Có Đáp Án Chi Tiết
Đề Thi Giữa Kì 2 Văn 7 THCS Đạo Trù 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận