Docly

Đề Cương Ôn Tập Anh Văn 7 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1

Đề thi tham khảo

Chuyên Đề Giới Thiệu Và Cảm Thụ Một Số Thể Loại Tác Phẩm Trữ Tình
Giáo Án Tiếng Anh 7 Theo Công Văn 5512 Học Kì 1 Rất Hay
125 Đề Đọc Hiểu Văn Bản Văn Học Lớp 7 Ngoài Chương Trình Có Gợi Ý Giải

Đề Cương Ôn Tập Anh Văn 7 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Đề cương ôn tập này được thiết kế nhằm tập trung vào các chủ điểm và phần kiến thức quan trọng đã được học trong học kỳ 1. Các bài tập trong đề cương ôn tập sẽ giúp các bạn ôn lại ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng nghe, nói, đọc và viết, thông qua việc thực hành qua các dạng bài tập đa dạng và thú vị.

Mỗi câu hỏi và bài tập trong đề cương ôn tập sẽ được đi kèm với đáp án chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và sửa sai, từ đó nắm vững những khái niệm và quy tắc ngôn ngữ cần thiết. Bên cạnh đó, đề cương ôn tập cũng sẽ giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi thực tế, nâng cao khả năng làm bài và thời gian phản xạ.

Hãy sử dụng Đề Cương Ôn Tập Anh Văn 7 Học Kỳ 1 Năm 2022-2023 có đáp án, đề số 1 để làm quen với hình thức và nội dung của các bài kiểm tra. Tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới. Chúc các bạn thành công và tiếp tục vươn lên trong hành trình học tập tiếng Anh của mình!

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

THE FINAL 1st SEMESTER EXAMINATION- GRADE 7


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao


PART A: LISTENING (2.0 pts)


I. Listen to a conversation and decide if the statements are true (T) or false (F).(1pt)

1. He wanted to do sports because of his friends. …………T…………..
2. Starting doing sports was easy. …………F…………..
3. He takes part in this event only in Viet Nam. …………F…………..
4. In this event, he swims, runs, and climbs. …………F………….
5. This event uses more than 6000 calories. ………..T………….

II. Listen to the passage and circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE. (1pt)

1. Street painting began ______.

A. in the 16th century  B. in the 6th century  C. in 1994 

2. At a street painting event, you can ______.

A. buy a painting  B. talk to artists  C. become an artist 

3. The Lake Worth Street Painting Festival happens ______.

A. only sometimes  B. every month  C. every year 

4. About ______________ visitors come to enjoy the Lake Worth Street Painting Festival.

A. 600 B. 100,000 C. 60 

5. The artists work on the __________ to make the street a huge art gallery.

A. pavement B. Museum C. street


PART B: LANGUAGE (2,0 pts)

I. Complete the following sentence(s) by choosing the best option A, B, C, or D

( 1,6pts)

1. My sister hates _____________ computer games.

A. play B. playing C. plays D. played

2. Would you like to have ________________ apple juice?

A. some B. lots C. a lot D. many

3. Last month, Nam participated in _______________ funds for street children.

A. raising B. making C. gathering D. taking

4. Children _____________ plastic bottles for recycling last week.

A. collect B. collects C. collecting D. collected

5.. This shirt is not as expensive __________________ I thought at first.

A. as B. like C. from D. than

6. ___________________ are not good for your health.

A. fish B. meat C. vegetables D. soft drinks

7. My classroom is ______________ the second floor.

A. in B. on C. at D. of

8. Lemonade isn’t very sweet. I’ll add some more ___________________

A. sugar B. salt C. pepper D. lemon


IV. Underline and correct the mistake in each sentence. (0.4 pts)

1. My mother go to work by motorbike every morning.

-> goes

2. He was tired so he stayed up late last night.

-> because


PART C – READING (2,0pts)

I. Choose the word which best fits each gap: (1,25 pts)

Hobbies are activities for entertainment. Hobby can cost you almost nothing.

Music is the most popular. For example, many people play the guitar for (1)_________ in their free time. Sports provide other (2)_________ hobbies. Cycling, running, tennis, table-tennis are the sports that millions of people play during their free time.

Some people's coin collections are wonderful. There are still hundreds of (3)____________ collections, such as bottle collections, seashell collections, butterfly collections, and so on. For some people, a hobby is a favourite (4)________________, like chess. In chess, we need two or more people (5)________________________.

1. A. fun B. funny C. funnies D. funniest

2. A. strange B. normal C. favourite D. unusual

2. A. another B. other C. others D. the other

4. A. exercise B. game C. interest D. sports

5. A. play B. to playing C. playing D. to play


II. Read the passage. Circle the best answer A, B, C or D to each of the questions. (1pt)

Josh is one of the gifted seventh graders at an international lower secondary school with over 800 students aged from 11 to 15. It also has modern facilities and well-qualified teachers, which can provide Josh and his friends with the best learning conditions. Josh has a great passion for science. He likes doing interesting experiments in the science laboratory under the guidance of his teacher. He finds these experiments about electricity or light quite useful and practical. The computer room is also a place where he often goes after class to search for necessary information about safe, funny and simple experiments on the Internet. He also does many science projects with his partners there. With great efforts, he hopes he will become a scientist in the future

1.

What is the passage mainly about?


A.

An international school with hundreds of students.


B.

A gifted student’s dream.


C.

A good learning environment for a gifted student.


D.

The gifted seventh graders

2.

Who helps Josh to conduct the science experiments in the school lab?


A.

Josh’s teacher.


B.

Josh’s partner.


C.

Josh’s classmate.


D.

Josh’s best friend

3.

What does Josh think about the science experiments?


A.

They are safe and practical.


B.

They are useful and practical.


C.

They are funny and practical.


D.

They are necessary and practical.

4.

What does the word there in line 11 mean?


A.

On the Internet.


B.

In the science laboratory.


C.

In the computer room.


D.

In his classroom.

5.

How can he achieve his dream of becoming a scientist?


A.

Try his best.


B.

Read many physics books.


C.

Watch science programmes on TV.


D.

Have well-qualified teachers



PART D: WRITING (2,0 pts)


I. Reorder the words to make sentences. ((0,6 pt)

1. interesting/ Playing / very/ is/ beach games/.

………………………………………………………………………………………. Playing beach games is very interesting

2. that one/ not/ painting/ as/ This/ is/ as/ expensive/.

……………………………………………………………………………………….

This painting is not as expensive as that one.

3. community/ There/ help/ are/ things/ many/ can/ you/ to your/ do/.

……………………………………………………………………………………….

There are many things you can do to help your community.


II. Write the correct sentences using the cue words. (0,4 pt)

1. He/ different/ his brother.

………………………………………………………………………………

He is different from his brother.

2. I/ have/ toothache/ yesterday/ because/ I/ eat/ many/ sweets /.

………………………………………………………………………………

I had a toothache yesterday because I ate many sweets.


III/ Write a letter to your friend inviting him/her to take part in your birthday party. You can use the following suggestions. (about 60 – 80 words) (1pt)

  • Date of the party

  • Place of the party

  • Time of the party

  • Activities at the party

  • Food and drinks

Dear ............,

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………





SPEAKING (2,0pts)

I. Introduce yourself (0.6 pts) 🙁 Phần bắt buộc)

- Name - Age - Class/ School - Address - Hobbies


II. Topic : (1.0 pts) (Học sinh bốc thăm topic và trả lời câu hỏi )

1. Talk about your hobby

- What is your hobby?

- When did you start your hobby?

- Is your hobby easy or difficult? Why?

- Is your hobby useful? Why? Why not?

2. Talk about a popular food or drink?

- What is the name of food/drink?

- How does the food/drink taste?

- What are the ingredients to make the food/drink?

- How to make the food/drink?

3. Talk about an activity that you want to do to help your community?

- What do you want to do?

- why do you want to do it?

- How are you going to do it?

III. Questions and answers (0.4 pts)

Possible questions

Topic 1:

- Is there any hobby that you would like to take up? Why?

- Do you think it is necessary/useful to have hobbies? Why or why not?


Topic 2:

- What do you like eating and drinking?

- Do you think your eating habits are healthy? Why? Why not?


Topic 3:

- Do you like volunteer activities?

- Have you ever done volunteer work?

- As a volunteer, what would you do to help the poor/street children/…?


The end


























Criteria for paragraph writing:

1. Contents: (0.5 pts)

a. Providing main ideas and details. 

b. Communicating intentions sufficiently and effectively.

* Suggested main ideas:

- Pronunciation

- The language skills

- Grammar

……………………..

2. Organization and presentation: (0.2 pts)

a. Ideas are well-organized and presented with coherence, cohesion, and clarity.

b. The paragraph is well-structured. 

3. Language: (0.2 pts)

a. Variety of appropriate vocabulary and structures.

b. Good use of grammatical structures.

4. Handwriting, punctuation, and spelling: (0.1 pts)

a. Intelligible handwriting.

b. Good punctuation and no spelling mistakes.



Criteria for speaking test:



Level

Fluency and Coherence

(0.5pt)

Lexical Resource

(0.5pt)

Grammatical Range and Accuracy

(0.5pt)

Pronunciation

(0.5pt)

Average



-Have stable speed of speaking

-Regular repetition

-Slow and hesitation

-Be able to talk about a familiar or a strange topic with limited vocabulary.

-Don’t succeed in using different ways to express the same idea.


-Use simple structures

-Be able to use some complicated structures but making some mistakes and misunderstanding.


-Be able to pronounce quite well but the accuracy is not perfect.

-Ignore some endings sounds that cause confusion.

Fairly good



-Use long sentences with some repetition and mistake correction.

-Use some connectors to connect ideas and details but sometimes irrelevant

-Use a wide range of vocabulary to talk about a topic

-Express the opinion or the idea quite well in their own ways.

-Combine simple and complex structures quite well

-Make some mistakes but they don’t cause confusion.

-Be able to pronounce quite well

-Listeners can make sense despite some mistakes of pronunciation


Good


-Can speak fluently for a long time without much effort.

-Good coherence

-Flexibility between sentences and sentences, paragraphs and paragraphs.

-Use a wide range of vocabulary

-Be able to talk about any topics of different fields.

-Use collocation, idioms or rare words quite well

-Well expression

-Use different complex structures in a flexible way.

-Have no mistakes

Have good pronunciation without mistakes.



Tape script 1

A: Were you sporty as a child?

B: No, I always felt sick and weak. I had allergies too, so I always had a runny nose, and itchy skin.

A: When did that change?

B: My friends started doing sports. I wanted to, too. My sports instructor said "Do more exercise, or continue to feel sick. It’s up to you!"

A: Was it easy?

B: No! It was hard. I did more exercises, so my body ached. But slowly I felt better.

A: What do you do now?

B: I do triathlons around the world. It’s a tough competition. You have to swim, run, and ride a bike. I use around 6500 calories in one event!

A: How do you prepare?

B: Three great things to do before the race are: eat more healthy food, sleep more, and do more exercise. Then you’ll be ready.


  1. T

  1. F

  1. F

  1. F

  1. T




Tape script 2

Street painting - or street art - is an old type of art. In the 16th century artists began to draw on the pavement using chalk. Today, you can see street painting events everywhere. They attract many people who come to enjoy and take part in them. Many of them are free too. So join in and become an artist yourself! One of the largest events in the United States is the Lake Worth Street Painting Festival. It began in 1994 and now occurs every February with the support of artists and volunteers. It is free for everyone. About 100,000 visitors come to enjoy it. About 600 artists work on the pavement to make the street a huge art gallery!



  1. A

  1. C

  1. C

  1. B

  1. A




MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT



TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

1

Nghe

10

8

8

8

2

2



20

18

2

Ngôn ngữ

10

6

10

10





20

16

3

Đọc

6

8

10

14

4

6



20

28

4

Viết



6

9

4

6

10

13

20

28

5

Nói ( thời gian tính riêng)



6

3

10

4

4

3

20

10

Tổng

26

22

40

41

20

14

14

13

100

90

Tỉ lệ (% )

26

40

20

14



Tỉ lệ chung (%)

66

34



Lưu ý:

- Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra.

- Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất.

- Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%.

- Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi.

- Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế.







BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT


TT

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng Số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

A.

LISTENING

1. Nghe một đoạn hội thoại về chủ đề sống lành mạnh .

Unit 2: healthy living


(True or false)

Nhận biết:

- Nghe lấy thông tin chi tiết.

2








2


Thông hiểu:

- Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để tìm câu trả lời đúng.



3






3


Vận dụng:

- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.

- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.











2. Nghe một đoạn văn về chủ đề âm nhạc và nghệ thuật.

Unit 4: music and art


(Multiple choice questions)


Nhận biết:

- Nghe lấy thông tin chi tiết

3








3


Thông hiểu:

- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại để tìm câu trả lời đúng.



1






1


Vận dụng:

- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.

- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.





1




1


B.

LANGUAGE

2. Vocabulary

Từ vựng đã học theo chủ điểm: hobbies , health …

Nhận biết:

Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học.

1








1


Thông hiểu:

- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học.

- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.



4






4


Vận dụng:

- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…)











3. Grammar

Các chủ điểm ngữ pháp đã học

- present simple tense

- past simple tense

- comparisions

- Prepisisions

- Some, a lot of, lots of

Nhận biết:

- Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học.

4








4


Thông hiểu:

- Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học.



1






1


Vận dụng:

- Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết.











III.

READING

1. Cloze test

Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học.

(Từ vựng, lượng từ, liên từ, giới từ… )


Nhận biết:

- Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.

2








2


Thông hiểu:

- Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.



2






2


Vận dụng:

- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới.





1




1


2. Reading comprehension

Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình

( Tiêu đề, từ quy chiếu, tù đồng nghĩa/ trái nghĩa, thông tin chi tiết có trong bài)



Nhận biết:

- Thông tin chi tiết

1








1


Thông hiểu:

- Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp.

- Hiểu được nghĩa tham chiếu.

- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp



3






3


Vận dụng:

- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.

- Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp.





1




1


IV.

WRITING


Nhận biết:












1. Rearrange the words to make meaningful sentences


2. Sentence building


Thông hiểu:

- Sử dụng các từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.




3






3

Vận dụng:

- ử dụng các từ gợi ý để viết. thành câu hoàn chỉnh






2




2

3. Writing letter




Vận dụng cao:

- Sử dụng các gợi ý để viết thư









1


1

V.

SPEAKING

1. Introduction

Nhận biết:

- Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích.











2. Topic speaking

FILMS

FESTIVALS


Thông hiểu:

- Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề.

Vận dụng:

- Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn.











3. Q&A

Vận dụng cao:

- Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục.























Tổng





13




14


3

3

2


1


30


6


Lưu ý:

- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).

Ngoài Đề Cương Ôn Tập Anh Văn 7 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1 thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Ngữ Văn 7 Giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo Năm 2022-2023
Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Cả Năm Sách Thí Điểm Có Đáp Án
25 Đề Ôn Thi Ngữ Văn 7 Giữa Học Kì 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý Lớp 7 HK2 – Tài Liệu Vật Lý Lớp 7
50 Đề Rèn Luyện Kỹ Năng Đọc Hiểu Ngữ Văn 7 Có Đáp Án
Bài Tập Thực Hành Chuyên Sâu Tiếng Anh 7 Unit 1: My Hobbies Có Lời Giải
Giáo Án Dạy Thêm Ngữ Văn 7 Kết Nối Tri Thức Học Kỳ 2
Đề Cương Ôn Tập Anh Văn 7 Học Kì 1 Năm 2022-2023