Dạng Toán Bất Đẳng Thức Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Dạng Toán Bất Đẳng Thức Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
DẠNG 6: BẤT ĐẲNG THỨC
Bài
1. Cho
dương
và
Chứng
minh rằng :
Bài
2:
Chứng
minh rằng:
với
Bài
3 : Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng
minh rằng:
Bài
4 : Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài 5 :
Chứng minh
(với mọi
Chứng minh:
Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức :
Bài 6 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Bài
7: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài
8: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
9 : Cho
3 số dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
10: Tìm các
giá trị của
để
biểu thức:
có
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài
11 : Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng
minh rằng:
Bài
12 : Chứng
minh rằng:
Bài
13 Cho
thỏa mãn
Chứng
minh
Bài
14: Cho
hai số
thỏa
mãn điều kiện
Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài
15 :
Cho
các số
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
16 : Cho
ba số dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
17 :
Cho
tam giác có nửa chu vi
với
là
độ dài ba cạnh
Chứng
minh
Bài
18 : Cho
các số thực dương
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
19 : Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
20 :
Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng :
Bài
21 :
Cho
hai số
thỏa
mãn điều kiện
Chứng
minh :
Bài
22 :
Chứng
minh rằng
với
mọi
Bài
23 : Chứng
minh rằng:
Bài
24 : Cho
là
3 cạnh của tam giác,
là
nửa chu vi. CMR:
Bài
25 :
Cho
là các số dương. Chứng minh rằng:
Bài
26 : Chứng
minh rằng:
Bài
27 : So
sánh hai số sau:
và
Bài
28 : Cho
số thực dương
thỏa
mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài
29 : Cho
là
ba cạnh của tam giác.
Chứng
minh:
Bài
30 : Chứng
minh rằng:
Bài
31 : CMR
với
là
các số dương, ta có:
Bài
32: Cho
là
các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
33 : Cho
các số thực
Chứng minh rằng
Bài
34 : a)
Cho
và
là hai số thực. Chứng minh rằng
b)
Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
35 : Cho
là
ba số thực dương. Chứng
minh rằng:
Chứng
minh
Bài
36 : Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
37: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
38 : Cho
CMR:
Bài 39 : Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh:
Bài
40 : Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
41 : Chứng
minh rằng :
với
mọi
Bài
42 : Cho
và
Chứng
minh rằng
Bài
43 : Cho
các số dương
thỏa
mãn điều kiện
Chứng
minh rằng:
Bài
44 :
a. Chứng minh
(với
mọi
b.
Chứng minh:
Bài
45:
Cho
là
các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
46:
CMR với
là
các số dương, ta có:
Bài
47:
Cho
dương
và
Chứng
minh rằng :
Bài
48:
Chứng minh rằng:
với
Bài
49: Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
50:
Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
51:
Cho biểu thức
Phân tích biểu thức
thành nhân tử
Chứng minh rằng: Nếu
là độ dài các cạnh của một tam giác thì
Bài
52:
Cho 3 số dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
53: Cho
Chứng
minh rằng :
Bài
54: Biết
là
độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
55: Cho
là
3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
56: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
57: Cho
2 số
và
b thỏa mãn
Chứng
minh:
Bài
58: Chứng
minh rằng:
Bài
59: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
60: Cho các
số thực dương
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
61: Cho
Chứng
minh rằng :
Bài
62: Biết
là
độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
63: Cho 2 số
và
b thỏa mãn
Chứng
minh:
Bài
64: Cho
là
3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
65: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
66: Cho
là
các số thực dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
67: Cho
là
các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
68: Cho 3 số
dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
69: Cho
là các số dương. Chứng minh rằng:
Bài
70: Chứng
minh rằng:
Bài
71: Chứng
minh rằng:
với
Bài
72: Chứng
minh rằng:
Bài
73: a)
Cho
và
là hai số thực. Chứng minh rằng
b)
Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
74: Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh
Bài
75: Cho
Chứng
minh rằng
Bài
76: Cho
là ba cạnh của
một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
77: Cho
là ba cạnh của
một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
78: Cho
là
3 cạnh của tam giác,
là
nửa chu vi.
CMR:
Bài
79: Biết
là
độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
80: Cho biểu
thức
Chứng
minh rằng nếu
là
3 cạnh của một tam giác thì
Bài
81: Cho
bốn số dương
.
Chứng minh rằng:
Bài 82: a) Chứng minh với mọi số thực x, y, z, t ta luôn có bất đẳng thức sau:
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
b)
Chứng minh rằng với x, y bất kỳ, ta có:
Bài
83:
a)
Cmr :
b)
Cho các số dương
và
thỏa mãn điều kiện
.
Cmr :
Bài 84: Chứng minh rằng:
a)
b)
Bài
85:
Cmr: a)
b)
Bài 86: Chứng minh rằng:
a)
với
;
b)
;
c)
Bài
87:
Chứng
minh với mọi số thực a, b khác 0 ta luôn có bất đẳng
thức sau:
Bài
88: Chứng
minh BĐT:
Bài
89:
a)
Chứng minh:
b)
Chứng minh:
c)
Chứng minh:
với
.
d)
Chứng minh:
với
e)
Cho
và
cùng dấu. Chứng minh:
Bài
90:
Cho
ba số dương
Chứng minh rằng:
;
Chứng minh rằng:
Bài
91:
Cho
,
chứng minh:
.
Bài 92: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
;
b)
khi
.
Bài
93:
Cho
là
ba cạnh của một tam giác
a)
Chứng minh rằng:
b)
Chứng minh rằng:
thì
tam giác đó là tam giác đều.
Bài
94:
Cho
.
Chứng minh rằng:
.
Bài
95:
a) Chứng
minh:
với
b)
Chứng minh:
với
Bài 96: Cho ba số x, y, z.
a)
Chứng minh
;
b)
Khi
.
Chứng minh
.
Bài
97:
Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh
Bài
98: Với
.
Hãy
chứng minh các BĐT:
a)
; b)
;
c)
.
Bài 99:
a)
Cho
.
Chứng minh rằng:
.
b)
Cho a, b là các số tùy ý. Chứng minh:
c) Cho a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng
minh:
Bài
100: Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh
Bài
101:
Cho
các số
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
102: Cho
Chứng
minh rằng
Bài
103: Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
104: Cho
là
các số thực dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
105: Cho
thỏa mãn
Chứng
minh
Bài
106: CMR
với
là
các số dương, ta có:
Bài
107: Cho
biểu thức
Chứng
minh rằng nếu
là
3 cạnh của một tam giác thì
Bài
108: CMR
với
là
các số dương, ta có:
Bài 109: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác
Chứng
minh rằng
Bài
110: Chứng
minh rằng
,
trong đó a, b, c là các số thực không nhỏ hơn 1.
Bài
111: Chứng
minh
với mọi số thực a, b, c.
Bài
112: Cho
a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài
113: Cho
a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
.
Chứng minh rằng
Bài
114: Cho
a và b là hai số dương có tổng bằng 1. Chứng
minh rằng
.
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài
115: Cho
a, b, c là độ dài các cạnh và p là nửa chu vi của một
tam giác. Chứng minh:
Bài 116: Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh bất đẳng thức:
+
+
Bài
117: Cho
x > y > 0. Chứng minh:
Bài
118: Chứng
minh biểu thức: A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2
0 với mọi a, b, c.
Bài
119: Cho 3
số dương
có
tổng bằng
Chứng
minh rằng
Bài 120: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3.
Chứng
minh rằng:
.
Bài
121: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
122: Cho
các số thực dương
thỏa mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:
Bài
123: Cho ba
số dương
thỏa mãn
.
Chứng minh rằng
Bài
124: Cho
Chứng minh rằng
Bài
125: Cho
là
các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức:
Bài
126: Cho
là
các số không âm và không lớn hơn 2 thỏa mãn
Chứng
minh rằng
Bài
127: Chứng
minh rằng:
,
trong đó
là
các số thực không nhỏ hơn 1
Bài
128: Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
129: Chứng
minh rằng:
Bài
130: Chứng
minh
với
mọi số dương
Bài
131: Cho
là
3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng :
Bài
132: Cho
là
các số thực dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
133: Cho
Chứng
minh rằng :
Bài
134:
Biết
là
độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
135:
Cho
là
các số dương.
Chứng
minh:
Bài 136: Chứng minh bất đẳng thức:
với
Bài
137: Cho
.
Chứng minh
Bài
138:
Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Bài
139:
Cho 3 số dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
140:
Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Bài 141: Chứng minh bất đẳng thức sau:
với
mọi
Bài
142: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Bài
143:
Cho
là
các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
Bài
144:
a) Cho
là
3 cạnh của tam giác,
là
nửa chu vi.
CMR:
b)Cho
là các số dương. Chứng minh rằng:
B. HƯỚNG DẪN
Bài
1 : Cho
dương
và
Chứng
minh rằng :
Lời giải
Đặt
và
Chứng
minh:
hay
Bài
2 : Chứng
minh rằng:
với
Lời giải
Theo
bài ra ta có:
Mặt
khác :
Từ
(1) và (2) suy ra:
Bài
3 : Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Tương
tự:
BĐT
chứng minh tương đương với:
do
Vậy bất đẳng thức được chứng minh
Bài
4 : Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT: Vơi mọi
và
ta có:
Dấu
xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(luôn
đúng)
Dấu
xảy
ra
Áp
dụng bất đẳng thức
ta
có:
Dấu
xảy
ra
Ta
có:
Áp dụng BĐT (*) ta có :
(Vì
Hay
Mà
nên
Vậy
(đpcm)
Bài 5
Chứng minh
(với mọi
Chứng minh:
Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức :
Lời giải
(với mọi x)
Từ kết quả câu a, nhân 2 vế của BĐT với số dương
được:
(luôn
đúng)
Suy
ra:
Vậy
Bài 6 : a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
Lời giải
Ta có:
Do
Nên
Dấu
“=” xảy ra
Vậy
b)
Do
.
Đẳng thức xảy ra
Vậy
Bài
7: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức :
Lời giải
Ta có :
Vậy
Bài
8: Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
là
khi
Bài
9 : Cho
3 số dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Lời giải
Từ
Dấu
“=” xảy ra
Bài
10 : Tìm
các giá trị của
để
biểu thức:
có
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải
Ta
thấy
nên
Do
dó
Bài
11 : Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
từ
đó suy ra
Thay
vào ta được
Từ
đó suy ra
hay
Bài
12 : Chứng
minh rằng:
Lời giải
Bài
13 : Cho
thỏa mãn
Chứng
minh
Lời giải
Ta có:
mà
nên
Bài
14 :Cho
hai số
thỏa
mãn điều kiện
Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Vậy
.
Vậy
Bài
15 : Cho
các số
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Vì
nên suy ra
Do
đó :
Lại
có:
Vì
nên
Do
đó từ
Từ
(1) và (3) suy ra
Bài
16 : Cho
ba số dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Lời giải
Từ
Dấu
bằng xảy ra
Bài
17 : Cho
tam giác có nửa chu vi
với
là
độ dài ba cạnh
Chứng
minh
Lời giải
Ta
có :
Tương
tự:
Cộng vế với vế các BĐT cùng chiều:
Bài
18 : Cho
các số thực dương
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Đặt
Áp
dụng BĐT
và
với
dương,
dấu bằng xảy ra
Ta
có:
Bởi vậy
Bài
19 : Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT: Với mọi
và
ta có:
Dấu
xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(luôn
đúng)
Dấu
xảy
ra
Áp
dụng bất đẳng thức
ta
có:
Dấu
xảy
ra
Ta
có:
Áp dụng BĐT (*) ta có :
(Vì
Hay
Mà
nên
Vậy
(đpcm)
Bài
20 : Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng :
Lời giải
Bài
toán phụ : Chứng minh rằng
Chứng
minh
Áp dụng bài toán phụ (1) ta có:
(2)
Mà
(vì
Với
ta
có:
(vì
Từ
(2) và (3) suy ra :
Bài
21 : Cho
hai số
thỏa
mãn điều kiện
Chứng
minh :
Lời giải
Ta
có:
(vì
(Vì
(2) đúng nên (1) đúng ta có đpcm.
Bài
22 : Chứng
minh rằng
với
mọi
Lời giải
Đặt
Khi
đó ta có:
Bài
23 : Chứng
minh rằng:
Lời giải
Ta có:
Ta
cộng
vế theo vế ta được:
Bài
24 : Cho
là
3 cạnh của tam giác,
là
nửa chu vi.
CMR:
Lời giải
Ta có:
Cộng từng vế ta có điều phải chứng minh
Bài
25 : Cho
là các số dương. Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta có:
Xét
đpcm
Dấu
xảy
ra khi
Bài
26 : Chứng
minh rằng:
Lời giải
Vậy
Bài
27 : So
sánh hai số sau:
và
Lời giải
Vì
nên
Bài
28 : Cho
số thực dương
thỏa
mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
Ta có:
Đặt
Dấu
xảy ra khi
suy
ra
Vậy
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
6 khi
Bài
29 : Cho
là
ba cạnh của tam giác.
Chứng
minh:
Lời giải
Vì
là
3 cạnh của tam giác nên
Đặt
Ta
có:
Mà
nên suy ra điều
phải chứng minh.
Bài
30 : Chứng
minh rằng:
Lời giải
Áp
dụng bất đẳng thức
.
Dấu bằng xảy ra khi
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
Dấu
xảy
ra khi
Bài
31 : CMR
với
là
các số dương, ta có:
Lời giải
Mà
(BĐT
Cô si)
Do
đó:
.
Vậy
Bài
32 : Cho
là
các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng
minh rằng:
Lời giải
Vì
BĐT
(2) đúng nên BĐT (1) đúng. Dấu
xảy
ra khi
Bài
33 : Cho
các số thực
Chứng
minh rằng
Lời giải
Ta
có:
Nên
Ta
lại có:
Tương
tự:
Suy
ra:
Do
vậy,
Dấu
xảy
ra khi và chỉ khi
Bài 34 :
Cho
và
là hai số thực. Chứng minh rằng
Cho
là ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
a)
Với
và
ta
có:
luôn đúng
b)
Áp dụng bất
đẳng thức
ta
có:
Ta
có:
Áp dụng bất đẳng thức (2) ta có:
Hay
Mà
nên
Do
đó:
Bài
35. Cho
là
ba số thực dương. Chứng minh rằng:
Chứng
minh
Lời giải
Ta có:
Đặt
:
Suy ra
và
ta có:
(Vì
)
Vậy
.
Dấu
xảy
ra
Chứng
minh :
Thật
vậy, do vai trò của
như
nhau nên không mất tính tổng quát , ta có thể giả sử :
Xét hiệu :
Vì giá trị của các biểu thức trong ngoặc đều không âm
Vậy
Từ
(1) và (2) suy ra đpcm . Dấu
xảy
ra khi
Bài
36. Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT: Vơi mọi
và
ta có:
Dấu
xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(luôn
đúng)
Dấu
xảy
ra
Áp
dụng bất đẳng thức
ta
có:
Dấu
xảy
ra
Ta
có:
Áp dụng BĐT (*) ta có :
(Vì
Hay
Mà
nên
Vậy
(đpcm)
Bài
37.
Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Do
và
với
mọi b nên:
Tương
tự ta có:
Mà
nên
Cũng
từ
Mà
nên
Suy
ra
Từ
suy
ra
Đẳng
thức xảy ra
Bài
38.
Cho
CMR:
Lời giải
Ta có:
Cộng lại ta có điều phải chứng minh
Bài 39. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh:
Lời giải
Áp dụng hệ quả bất đẳng thức Bu-nhi-a Cốp-xki, ta có:
=
=
≥
Ta
chứng minh
≥ 3(ab + bc + ca)
a2
+ b2
+ c2
+ 2ab + 2bc + 2ca ≥ 3ab + 3bc + 3ca
a2
+ b2
+ c2
- ab - bc – ca ≥ 0
[(a
–
b)2
+ (b – c)2
+ (c – a)2]
≥ 0 (luôn đúng)
Vậy
Dấu
“=” xảy ra
.
Bài
40.
Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
Tương tự cũng có:
Cộng
ta
được:
Bài
41.
Chứng
minh rằng :
với
mọi
Lời giải
Ta
có:
Vì
với
mọi
Do
đó :
với mọi
(bài
toán được chứng minh).
Bài
42.
Cho
và
Chứng
minh rằng
Lời giải
Áp
dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
Mặt khác:
Bài
43.
Cho các số dương
thỏa
mãn điều kiện
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
Lại
có :
Nên ta có:
Dấu
bằng xảy ra khi
Bài
44: a.
Chứng minh
(với
mọi
b.
Chứng minh:
Lời giải
(với mọi x)
Từ kết quả câu a, nhân 2 vế của BĐT với số dương
được:
(luôn
đúng)
Suy
ra:
Bài
45:
Cho
là
các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta có:
Vì
Suy
ra BĐT (2) đúng nên BĐT (1) đúng, dấu
xảy
ra
Bài
46: CMR với
là
các số dương, ta có:
Lời giải
Ta
có:
Mà
(BĐT
Cô si). Do đó:
.
Vậy
Bài
47:
Cho
dương
và
Chứng
minh rằng :
Lời giải
C/m:
+)Từ
giả thiết suy ra :
Biến
đổi được kết quả:
Tam
giác đó là đều (đpcm)
Đặt
và
Chứng
minh:
hay
Bài
48: Chứng
minh rằng:
với
Lời giải
Ta
có:
Mặt
khác :
Từ
(1) và (2) suy ra:
Bài
49:
Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Tương
tự:
BĐT
chứng minh tương đương với:
do
Vậy bất đẳng thức được chứng minh
Bài
50:
Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT: Vơi mọi
và
ta có:
Dấu
xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(luôn
đúng)
Dấu
xảy
ra
Áp
dụng bất đẳng thức
ta
có:
Dấu
xảy
ra
Ta
có:
Áp
dụng BĐT (*) ta có :
(Vì
Hay
Mà
nên
Vậy
(đpcm)
Bài
51:
Cho biểu thức
Phân tích biểu thức
thành nhân tử
Chứng minh rằng: Nếu
là độ dài các cạnh của một tam giác thì
Lời giải
Ta có:
Ta có:
(BĐT tam giác)
(BĐT
tam giác)
(BĐT
tam giác)
(BĐT
tam giác)
Vậy
Bài
52:
Cho 3 số dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta có:
Dấu
“=” xảy ra
Bài
53: Cho
Chứng
minh rằng :
Lời giải
Học
sinh chứng minh
với
mọi
Dấu
xảy
ra
Bài
54: Biết
là
độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Tổng hai cạnh tam giác lớn hơn cạnh thứ ba nên cả 4 thừa số đều dương, suy ra điều phải chứng minh.
Bài
55: Cho
là
3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Từ
đó suy ra
Thay vào biểu thức A ta được:
Bài
56: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT:
ta
có:
.
Dấu
xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(**)
Dấu
xảy
ra
Áp dụng BĐT (**) ta có:
Dấu
xảy
ra
Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có:
Hay
Mà
nên
Vậy
Bài
57: Cho
2 số
và
b thỏa mãn
Chứng
minh:
Lời giải
Do
nên
Bài
58: Chứng
minh rằng:
Lời giải
Xét hiệu:
(Dấu
xảy
ra
Vậy
(dấu
xảy
ra
Bài
59: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT: Vơi mọi
và
ta có:
Dấu
xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(luôn
đúng)
Dấu
xảy
ra
Áp
dụng bất đẳng thức
ta
có:
Dấu
xảy
ra
Ta
có:
Áp dụng BĐT (*) ta có :
(Vì
Hay
Mà
nên
Vậy
(đpcm)
Bài
60: Cho các
số thực dương
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Đặt
Áp
dụng BĐT
và
với
dương
, dấu bằng xảy ra
Ta
có:
Bởi
vậy
Bài
61: Cho
Chứng
minh rằng :
Lời giải
Học
sinh chứng minh
với
mọi
Dấu
xảy
ra
Bài
62: Biết
là
độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Tổng hai cạnh tam giác lớn hơn cạnh thứ ba nên cả 4 thừa số đều dương, suy ra điều phải chứng minh.
Bài
63: Cho 2 số
và
b thỏa mãn
Chứng
minh:
Lời giải
Do
nên
Bài
64: Cho
là
3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Từ
đó suy ra
Thay vào biểu thức A ta được:
Bài
65: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT:
ta
có:
.
Dấu
xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(**)
Dấu
xảy
ra
Áp
dụng BĐT (**) ta có:
Dấu
xảy
ra
Ta
có:
Áp
dụng bất đẳng thức (*) ta có:
Hay
Mà
nên
Vậy
Bài
66: Cho
là
các số thực dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhận xét : có
Tương
tự:
Do
đó:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
Vậy
.
Dấu “=” xảy ra
Bài
67: Cho
là
các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
Lời giải
Vì
BĐT
(2) đúng nên BĐT (1) đúng. Dấu “=” xảy ra khi
Bài
68: Cho 3 số
dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Lời giải
Từ
Dấu
“=” xảy ra
Bài
69: Cho
là các số dương. Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta có:
Xét
đpcm
Dấu
xảy
ra khi
Bài
70: Chứng
minh rằng:
Lời giải
Bài
71: Chứng
minh rằng:
với
Lời giải
Theo
bài ra ta có:
Mặt
khác :
Từ
(1) và (2) suy ra:
Bài
72: Chứng
minh rằng:
Lời giải
Ta có :
Ta cộng (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta được :
Bài
73: a)
Cho
và
là hai số thực. Chứng minh rằng
b)
Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
a)
Với
và
ta
có:
luôn đúng
b)
Áp dụng bất
đẳng thức
ta
có:
Ta
có:
Áp dụng bất đẳng thức (2) ta có:
Hay
Mà
nên
Do
đó:
Bài
74: Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh
Lời giải
Có:
Dấu
đẳng thức xảy ra khi
Áp
dụng
có:
Suy
ra:
Với
dương
, chứng minh
Dấu
bằng xảy ra khi
Ta
được:
.
Dấu đẳng thức xảy ra
Bài
75: Cho
Chứng
minh rằng
Lời giải
Giả
sử
Vậy
Bài
76: Cho
là ba cạnh của
một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Ta
có:
Từ
đó suy ra :
Thay
vào ta được:
Từ
đó suy ra
.
Dấu “= “ xảy ra
Bài
77: Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Từ
đó suy ra
Thay vào ta được:
Từ
đó suy ra
hay
Bài
78: Cho
là
3 cạnh của tam giác,
là
nửa chu vi.
CMR:
Lời giải
Ta có:
Cộng từng vế ta có điều phải chứng minh
Bài
79: Biết
là độ dài ba
cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Tổng hai cạnh tam giác lớn hơn cạnh thứ ba nên cả 4 thừa số đều dương, suy ra điều phải chứng minh.
Bài
80 : Cho
biểu thức
Chứng
minh rằng nếu
là
3 cạnh của một tam giác thì
Lời giải
Do
là
3 cạnh của một tam giác nên
Bài
81: Cho
bốn số dương
.
Chứng minh rằng:
Lời giải:
Cho
bốn số dương
.
Chứng minh rằng:
Vì
ta có:
;
;
Lấy (1), (2), (3) và (4) cộng vế theo vế, thu gọn ta được điều phải chứng minh.
(
Chú ý : Dạng tương tự : Cho
bốn số dương
.
Chứng
minh rằng:
có giá trị không nguyên )
Bài 82: a) Chứng minh với mọi số thực x, y, z, t ta luôn có bất đẳng thức sau:
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
b)
Chứng minh rằng với x, y bất kỳ, ta có:
Lời giải:
a)
Ta có:
(
đúng )
Dấu
“=”
.
b)
Ta có:
(đúng)
Dấu
“=”
.
Bài
83:
a) Cmr :
b)
Cho các số dương
và
thỏa mãn điều kiện
.
Cmr :
Lời giải:
a)
Xét hiệu :
=...
Đặt
.
Khi đó,
.
Vậy,
.
Dấu
« = »
( giải tiếp tìm
)
b)
Ta có:
(
Vì các số dương
và
thỏa mãn điều kiện
)
Vây,
.
Dấu « = »
Bài 84: Chứng minh rằng:
a)
b)
Lời giải:
a)
Áp
dụng BĐT
.
Dấu “=”
.
Ta
có:
Tương
tự,
và
Lấy (1), (2) và (3) cộng vế theo vế ta được đpcm.
Dấu
“=”
.
b)
Đặt
+
Nếu
thì
,
do đó
,
còn
nên
+
Nếu
thì
,
do đó
,
còn
nên
Vậy,
với mọi
.
Bài
85:
Cmr: a)
b)
Lời giải:
a)
(
Đúng )
Dấu
“=”
b)
Dấu
“=”
hoặc
Bài 86: Chứng minh rằng:
a)
với
;
b)
;
c)
Lời giải:
Chứng minh rằng:
a)
với
với
( Đúng )
b)
Xét
Đặt
.
Khi đó, ta có:
Vậy,
(đpcm)
c)
(
Đúng )
Bài
87:
Chứng
minh với mọi số thực a, b khác 0 ta luôn có bất đẳng
thức sau:
Lời giải:
Ta
có:
(
Đúng )
Dấu
“ =”
.
Vậy,
với
.
Dấu “ =”
.
Bài
88:
Chứng
minh BĐT:
Lời giải:
Chứng
minh BĐT:
Ta
có:
(
đúng )
Vậy,
.
Dấu “=”
.
Bài
89:
a)
Chứng minh:
b)
Chứng minh:
c)
Chứng minh:
với
.
d)
Chứng minh:
với
e)
Cho
và
cùng dấu. Chứng minh:
Lời giải:
a)
Chứng minh:
Ta
có:
(
Đúng )
Vậy,
.
Dấu “=”
.
b)
Chứng minh:
* Cách 1: Dùng biến đổi tương đương.
Ta
có:
(
Đúng )
Vậy,
.
Dấu “=”
.
*
Cách 2: Dùng BĐT phụ:
.
Dấu “=”
.
Ta
có:
Vậy,
.
Dấu “=”
.
c)
Chứng minh:
với
.
Với
ta có:
Do
đó,
Vậy,
với
d)
Chứng minh:
với
Với
ta có:
Ta
có:
Vậy,
với
.
e)
Cho
và
cùng dấu. Chứng
minh:
Ta
có:
(
Vì c/m được
với a, b cùng dấu)
Dấu
“=”
Vậy,
với
và
cùng dấu. Dấu “=”
Bài
90:
Cho
ba số dương
a)
Chứng minh rằng:
;
b)
Chứng minh rằng:
Lời giải:
Cho
ba số dương
a)
Chứng minh rằng:
( HS tự giải
)
b)
Chứng minh rằng:
*
Cách 1: Ta có:
(
Đúng) ( theo câu a)
Dấu
“ =”
.
KL:
.
Dấu “ =”
.
*
Cách 2: Đặt
với
.
Suy
ra
Do
đó,
Dấu
“=”
.
Bài
91:
Cho
,
chứng minh:
.
Lời giải:
Cho
,
chứng minh:
.
Ta
có:
Vì
và
nên
.
Dấu
“=”
Vậy,
với
.
Dấu “=”
.
Bài 92: Chứng minh các bất đẳng thức sau :
a)
;
b)
khi
.
Lời giải:
a)
Áp
dụng BĐT
.
Dấu “=”
Ta
có:
Dấu
“=”
b)
khi
.
Ta
có :
Dấu
“=”
Bài
93:
Cho
là
ba cạnh của một tam giác
a)
Chứng minh rằng:
b)
Chứng minh rằng:
thì
tam giác đó là tam giác đều.
Lời giải:
Cho
là
ba cạnh của một tam giác
a)
Chứng minh rằng:
+Ta
có:
(
Đúng )
Dấu
“=”
tam giác đó là tam giác đều.
+
Theo BĐT tam giác ta có:
Vậy,
với
là
ba cạnh của một tam giác.
b)
Chứng minh rằng:
thì
tam giác đó là tam giác đều.
Xét
hiệu
Suy
ra
Vậy,
thì
tam giác đó là tam giác đều.
Bài
94:
Cho
.
Chứng minh rằng:
.
Lời giải:
Cho
.
Chứng minh rằng:
.
Xét
hiệu:
(
vì
nên
)
Do
đó
Giả
sử
và
,
do đó
(đpcm)
Tương
tự,
và
,
do đó
(đpcm)
Dấu
Bài
95:
a) Chứng
minh:
với
b)
Chứng minh:
với
Lời giải:
a)
Chứng minh:
với
Ta
có:
với
.
Do
đó,
.
Vậy,
với
b)
Chứng minh:
với
Ta
có:
Do
đó,
Vậy,
với
.
Bài 96: Cho ba số x, y, z.
a)
Chứng minh
;
b)
Khi
.
Chứng minh
.
Lời giải:
Hay
.
Cho
ba số x,
y, z.
a)
Chứng minh
Ta
có
.
Các bước biến đổi tương đương mà bất dẳng thức cuối đúng nên bất đẳng thức đầu đúng.
b)
Khi
.
Chứng minh
.
Ta
có
Kết
hợp
và
ta có :
Bài
97:
Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh
Lời giải:
Có:
Dấu
đẳng thức xảy ra khi
Áp
dụng
có:
Suy
ra:
Với
dương
, chứng minh
Dấu
bằng xảy ra khi
Ta
được:
.
Dấu đẳng thức xảy ra
Bài
98:
Với
.
Hãy chứng minh các BĐT:
a)
; b)
;
c)
.
Lời giải
Với
.
Hãy chứng minh các BĐT:
a)
Với
nên
Áp
dụng BĐT Cô-si cho hai số dương
và
ta
được
Dấu
“=”
Vậy,
với
.
Dấu “=”
.
b)
Áp
dụng kết quả câu a, ta có:
Dấu
“=”
.
Vậy,
.
Dấu “=”
.
c)
.
Ta
có
Áp
dụng kết quả câu a, ta có:
Dấu
“=”
.
Vậy,
.
Dấu “=”
.
Bài 99:
a)
Cho
.
Chứng minh rằng:
.
b)
Cho a, b là các số tùy ý. Chứng minh:
c) Cho a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng
minh:
Lời giải
a)
Cho
.
Chứng minh rằng:
.
Ta
có
mà
Do
đó
.
Vậy,
nếu
thì
.
b)
Cho a, b là các số tùy ý. Chứng minh:
Đặt
Đặt
,
ta có:
Vậy,
.
Dấu “=”
.
c) Cho a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng
minh:
.
Đặt
thì
và
C/m
BĐT phụ:
với
.
Thật
vậy, ta có
Suy
ra
(
cả hai vế đều không âm)
Do
đó,
với
.
Dấu “=”
Áp
dụng BĐT trên, ta có
Vậy,
.
Dấu “=”
tam
giác đã cho đều.
Bài 100:
Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh
Lời giải
Có:
Dấu
đẳng thức xảy ra khi
Áp
dụng
có:
Suy
ra:
Với
dương
, chứng minh
Dấu
bằng xảy ra khi
Ta
được:
.
Dấu đẳng thức xảy ra
Bài 101:
Cho
các số
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Vì
nên suy ra
Do
đó :
Lại
có:
Vì
nên
Do
đó từ
Từ
(1) và (3) suy ra
Bài 102:
Cho
Chứng
minh rằng
Lời giải
Giả
sử
Vậy
Bài 103:
Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Ta
có:
Từ
đó suy ra :
Thay
vào ta được:
Từ
đó suy ra
.
Dấu “= “ xảy ra
Bài 104:
Cho
là
các số thực dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhận xét : có
Tương
tự:
Do
đó:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
Vậy
.
Dấu “=” xảy ra
Bài
105: Cho
thỏa mãn
Chứng
minh
Lời giải
Ta có:
mà
nên
Bài
106: CMR
với
là
các số dương, ta có:
Lời giải
Mà
(BĐT
Cô si)
Do
đó:
.
Vậy
Bài
107: Cho
biểu thức
Chứng
minh rằng nếu
là
3 cạnh của một tam giác thì
Lời giải
Do
là
3 cạnh của một tam giác nên
Bài
108: CMR
với
là
các số dương, ta có:
Lời giải
Ta có:
Mà
(BĐT
Cô si)
Do
đó:
.
Vậy
Bài 109: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác
Chứng
minh rằng
Lời giải
Đặt
Từ
đó suy ra
Thay
vào ta được
Từ
đó suy ra
hay
Bài
110: Chứng
minh rằng
,
trong đó a, b, c là các số thực không nhỏ hơn 1.
Lời giải
(đúng
với mọi
)
Bài
111: Chứng
minh
với mọi số thực a, b, c.
Lời giải
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có:
;
Do
đó, suy ra:
Bài
112: Cho
a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
.
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải
Áp
dụng bđt côsi ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c
Bài
113: Cho
a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
.
Chứng minh rằng
Lời giải
Bài
114: Cho
a và b là hai số dương có tổng bằng 1. Chứng
minh rằng
.
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải
(*)
Vì
Mà
=
(Theo
BĐT Cauchy) nên BĐT (*) đúng do đó bđt được CM.
Đẳng
thức xảy ra khi
.
Bài
115: Cho
a, b, c là độ dài các cạnh và p là nửa chu vi của một
tam giác. Chứng minh:
Lời giải
Ta
có:
(
x, y >0)
Áp dụng kết quả này ta được:
Tương
tự ta có:
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên, thu gọn ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c hay tam giác đã cho là đều.
Bài 116: Cho a, b, c là các số dương . Chứng minh bất đẳng thức:
+
+
Lời giải
Áp
dụng bất đẳng thức Cauchy cho cặp số
,
không âm ta có :
+
2
= 2 .
= a
Suy
ra
a -
Tương
tự
b -
c
-
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được:
+
+
( a + b + c ) -
=
Vậy
+
+
(đpcm)
Bài
117: Cho
x > y > 0. Chứng minh:
Lời giải
Với
x > 0; y > 0. Ta có x + y
0
Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức ta có:
(1)
Mặt khác : x > 0 ; y > 0 nên x2 + 2xy + y2 > x2 + y2
(2)
Từ
(1) và (2) ta có:
(đpcm).
Bài
118: Chứng
minh biểu thức: A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2
0 với mọi a, b, c.
Lời giải
A = 4a(a + b)(a + b + c)(a + c) + b2c2
= 4 (a + b) (a + c) a (a + b + c) + b2c2
= 4(a2 + ab + ac + bc)(a2 + ab + ac) + b2c2
Đặt a2 + ab + ac = m, ta có:
A = 4(m + bc)m + b2c2 = 4m2 + 4mbc + b2c2 =( 2m + bc)2
=
(2 a2
+ 2 ab + 2ac + bc)2
0
với mọi a,b,c (đpcm)
Bài
119: Cho 3
số dương
có
tổng bằng
Chứng
minh rằng
Lời giải
Từ
Dấu
xảy
ra
Bài 120: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3.
Chứng
minh rằng:
.
Lời giải
Do
a, b > 0 và 1 + b2
≥ 2b với mọi b nên
.
Tương
tự ta có :
;
mà
a + b + c = 3 nên
(1)
Cũng từ a + b + c = 3 (a + b + c)2 = 9
a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) = 9
mà a2 + b2 ≥ 2ab; b2 + c2 ≥ 2bc; c2 + a2 ≥ 2ac nên a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca suy ra 3(ab + bc + ca) 9 ab + bc + ca 3 (2).
Từ
(1) và (2) suy ra
đpcm.
Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi
Bài
121: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT: Với mọi
ta
có:
Dấu
“=”xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(
luôn đúng)
Dấu
“=” xảy ra
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có:
Dấu
“=” xảy ra
Ta
có:
Áp dụng BĐT (*) ta có :
(Vì
abc = 1)
Hay
Mà
nên :
Vậy
Bài
122: Cho
các số thực dương
thỏa mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Áp dụng BĐT :
và
với a,b,c dương; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b =
c
Ta
có:
Bởi
vậy
(đpcm)
Bài
123: Cho
ba số dương
thỏa mãn
.
Chứng minh rằng
Lời giải
Ta
có:
(1)
(vì
)
(vì
x, y dương nên x + y dương) (2)
Từ
(1) và (2), ta có:
(đpcm)
Bài
124: Cho
.
Chứng minh rằng
Lời giải
Sử
dụng bất đẳng thức AM-GM với
ta
có
Áp
dụng BĐT Cauchy Schwarz
Ta
có:
Suy
ra :
Tương tự:
Cộng vế với vế các BĐT trên ta có:
Bài
125: Cho
là
các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức:
Lời giải
Ký
hiệu vế trái là
vế
phải là
xét
hiệu
Do
bình
đẳng nên giả sử
khi
đó
,
Mà
nên
đpcm
Bài
126: Cho
là
các số không âm và không lớn hơn 2 thỏa mãn
Chứng
minh rằng
Lời giải
Từ giả thiết ta có:
Cộng
hai vế với
sau
đó thu gọn ta được:
Mà
nên
Dấu
bằng xảy ra khi trong ba số
có
một số bằng
một
số bằng
một
số bằng 1.
Bài
127: Chứng
minh rằng:
,
trong đó
là
các số thực không nhỏ hơn 1
Lời giải
(đúng
với mọi
Bài
128: Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
từ
đó suy ra
Thay
vào ta được:
Từ
đó suy ra
hay
Bài
129: Chứng
minh rằng:
Lời giải
Ta có:
Bài
130: Chứng
minh
với
mọi số dương
Lời giải
Với
mọi số dương
ta
có:
BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh.
Bài
131: Cho
là
3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
Lời giải
Đặt
Từ
đó suy ra
Thay
vào ta được:
Từ
đó suy ra
hay
Bài
132: Cho
là
các số thực dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhận
xét có:
Tương
tự có:
Do
đó
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
Vậy
Đẳng
thức xảy ra khi
Bài
133: Cho
Chứng
minh rằng :
Lời giải
Học
sinh chứng minh
với
mọi
Dấu
xảy
ra
Bài
134:
Biết
là
độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Tổng hai cạnh tam giác lớn hơn cạnh thứ ba nên cả 4 thừa số đều dương, suy ra điều phải chứng minh.
Bài
135:
Cho
là
các số dương.
Chứng
minh:
Lời giải
Áp dụng BĐT Cô si cho ba số dương ta được:
Cũng theo BĐT Cô si :
và
Nhân tương ứng hai vế các BĐT (1) và (2) được:
Hay
Từ
và
suy
ra
Dấu
xảy
ra khi và chỉ khi
Bài 136: Chứng minh bất đẳng thức:
với
Lời giải
Gọi
vế trái là
ta
có:
Vậy
Bài
137: Cho
.
Chứng minh
Lời giải
Từ
thay
vào đẳng thức cần chứng minh ta có:
BĐT
này luôn đúng . Vậy
Dấu
xảy
ra
Bài
138: Cho
là
ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
Lời giải
Đặt
Từ
đó suy ra
Thay vào ta được:
Từ
đó suy ra
hay
Bài
139:
Cho 3 số dương
có
tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
Lời giải
Từ
Dấu
“=” xảy ra
Bài
140:
Cho
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Vì
ĐT
(2) luôn đúng nên BĐT (1) đúng.
Dấu
xảy
ra
Bài 141: Chứng minh bất đẳng thức sau:
với
mọi
Lời giải
Có
với
mọi
Bài
142: Cho
là
ba số dương thỏa mãn
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Trước
tiên ta chứng minh BĐT: Vơi mọi
và
ta có:
Dấu
xảy
ra
Thật
vậy, với
và
ta
có:
(luôn
đúng)
Dấu
xảy
ra
Áp
dụng bất đẳng thức
ta
có:
Dấu
xảy
ra
Ta
có:
Áp dụng BĐT (*) ta có :
(Vì
Hay
Mà
nên
Vậy
(đpcm)
Bài
143:
Cho
là
các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
Lời giải
Vì
BĐT
(2) đúng nên BĐT (1) đúng. Dấu “=” xảy ra khi
Bài
144: a)
Cho
là
3 cạnh của tam giác,
là
nửa chu vi.
CMR:
Cho
là các số dương. Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta có:
Cộng từng vế ta có điều phải chứng minh
b)Ta có:
Xét
đpcm
Dấu
xảy
ra khi
Kết thúc Dạng Toán Bất Đẳng Thức Ôn Thi HSG Đại Số 8 có Lời Giải Chi Tiết, chúng ta đã hoàn thành một giai đoạn quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Học Sinh Giỏi môn Đại Số. Dạng toán này đã giúp chúng ta rèn luyện kỹ năng giải bất đẳng thức, một trong những nội dung quan trọng trong chương trình học môn Toán.
Ngoài Dạng Toán Bất Đẳng Thức Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm