Docly

Hướng Dẫn Giải Các Dạng Tìm X Phân Số Lớp 6 Có Lời Giải Chi Tiết

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Hướng Dẫn Làm Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 My Friends Có File Nghe Và Đáp Án
Giáo Án Toán 6 Cả Năm Sách Kết Nối Tri Thức Phương Pháp Mới (Bộ 1)
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức (Bộ 2) Có Đáp Án
Bài Tập Tiếng Anh 6 Tập 2 Unit 10: Our Houses In The Future Có Đáp Án
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 6 Chi Tiết Kèm Hướng Dẫn Giải

Hướng Dẫn Giải Các Dạng Tìm X Phân Số Lớp 6 Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 9 – PHÂN SỐ

CHỦ ĐỀ 4: TÌM PHÂN SỐ X

PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

* Hai phân số bằng nhau

( với

*Các phép toán về phân số

a. Cộng, trừ phân số cùng mẫu:

b. Cộng, trừ phân số không cùng mẫu:

- Quy đồng mẫu các phân số

- Cộng các tử của các phân số đã được quy đồng và giữ nguyên mẫu chung.

c. Nhân các phân số:

d. Chia 2 phân số:

*Tính chất cơ bản của phép cộng và nhân phân số:

a. Tính chất giao hoán:

- Phép cộng:

- Phép nhân:

b. Tính chất kết hợp :

- Phép cộng :

- Phép nhân:

c. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (trừ):

PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI

Dạng 1. Tìm sử dụng tính chất hai phân số bằng nhau.

I.Phương pháp giải.

- Sử dụng tính chất của hai phân số bằng nhau ( với để tìm

II.Bài toán.

Bài 1. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 2. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 3. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 4. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 5. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

hoặc

Vậy hoặc

b)

hoặc

Vậy hoặc

Bài 6. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

hoặc

hoặc

Vậy hoặc

b)

hoặc

hoặc

Vậy hoặc

Bài 6. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

hoặc

hoặc

Vậy hoặc

b)

hoặc

hoặc

Vậy hoặc

Bài 7. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a) Ta có

Vậy

b) Ta có

Vậy

Bài 8. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a) Ta có

Vậy

Bài 9. Tìm biết :

Lời giải

Ta có

Vậy

Bài 10. Tìm biết :

Lời giải

Ta có

Vậy

Dạng 2. Tìm trong các phép toán thông thường.

I.Phương pháp giải.

* Xác định quan hệ giữa các số trong phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia:

- Trong phép cộng: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Trong phép trừ : Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng hiệu.

Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

- Trong phép nhân: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

- Trong phép chia: Muốn tìm số bị chia ta lấy số chia nhân với thương.

Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

* Nếu đề bài tìm có nhiều dấu ngoặc thì ưu tiên tìm phần trong ngoặc theo thứ tự :

Sau nhiều lần tìm phần ưu tiên bài toán đưa về dạng cơ bản.

II.Bài toán.

Bài 1. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy


Bài 2. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy


b)

Vậy

Bài 3. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy


b)

Vậy

Bài 4. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy


b)

Vậy

Bài 5. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy


Bài 6. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 7. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

.

Vậy

b)

Vậy

Bài 8. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

.

Vậy

b)

.

Vậy

Bài 9. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 10. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Dạng 3. Tìm có chứa lũy thừa.

I.Phương pháp giải.

- Đưa về cùng cơ số suy ra số mũ bằng nhau

- Đưa về cùng số mũ suy ra cơ số bằng nhau nếu số mũ lẻ, cơ số bằng nhau hoặc đối nhau nếu số mũ chẵn

nếu là số lẻ

hoặc nếu là số chẵn

II.Bài toán.

Bài 1. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 2. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 3. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy hoặc

b)

Vậy hoặc

Bài 4. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy hoặc

b)

Vậy hoặc

Bài 5. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Dạng 4. Đưa về tích bằng 0

I.Phương pháp giải.

- Dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ( phép trừ) đưa về tích của hai số bằng 0

- Vận dụng tích của hai thừa số bằng 0 khi một trong hai thừa số bằng 0 để tìm

hoặc

II.Bài toán.

Bài 1. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

nên

Vậy

b)

Vậy

Bài 2. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 3. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 4. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 5. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 6. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 7. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 8. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 9. Tìm biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 10. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 11. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 12. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 13. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 14. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 15. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Dạng 5. Tìm nguyên

I.Phương pháp giải.

- Cách tìm trong phân thức : Quy đồng mẫu số đưa về tích của hai số bằng một số nguyên, dựa vào cách tìm ước của một số để tìm

- Cách tìm áp dụng so sánh phân số :

Trong các phân số có cùng mẫu nguyên dương, phân số nào lớn hơn thì tử số lớn hơn.

Trong các phân số có cùng tử nguyên dương, phân số nào lớn hơn thì mẫu số nhỏ hơn.

- Cách tìm nguyên để có giá trị nguyên: Viết bằng một số nguyên cộng với một phân số có tử là số nguyên, mẫu số bằng mẫu số của

II.Bài toán.

Bài 1. Tìm cặp số nguyên biết (ĐK: )

Lời giải

nên Ư

Các cặp giá trị tìm được thỏa mãn điều kiện:

.

Bài 2. Tìm các số tự nhiên thỏa mãn:

Lời giải

Ta có:

nên là ước của

Ư

là số tự nhiên và là số lẻ nên

Ta có bảng sau:

Vậy có 4 cặp , , ,

Bài 3 .Tìm tất cả các cặp số nguyên biết

Lời giải

Lập bảng

Vậy

Bài 4. Tìm các số nguyên thỏa mãn:

Lời giải

Ta có:

là số lẻ nên ước lẻ của 30

Ta có bảng sau:

Vậy có 8 cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán:

Bài 5. Tìm các số tự nhiên thỏa mãn:

Lời giải

Ta có:

Thử lại ta được:

Bài 6. Tìm số nguyên thỏa mãn:

Lời giải

Ta có:

Vậy

Bài 7: Cho phân số . Tìm để có giá trị nguyên.

Lời giải

Ta có:

Để nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên

nên nhận giá trị nguyên khi

Ư(7) =

Xét các trường hợp :

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

Trường hợp 3:

Trường hợp 4:

Vậy

Bài 8: Cho phân số . Tìm để có giá trị nguyên.

Lời giải

Ta có:

Để nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên

nên nhận giá trị nguyên khi

Ư =

Xét các trường hợp :

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

Trường hợp 3:

Trường hợp 4:

Vậy

Dạng 6. Tìm trong dãy các phép tính theo quy luật

I.Phương pháp giải.

Sử dụng công thức tính dãy các phép tính theo quy luật để tìm

II.Bài toán.

Bài 1. Tìm biết :

Lời giải

Ta có: Tách thành số

Khi đó

Vậy

Bài 2. Tìm biết :

Lời giải

Ta có:

Vậy

Bài 3. Tìm biết :

Lời giải

Ta có:

Vậy

Bài 4. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 5. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 6. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 7. Tìm biết :

Lời giải

Đặt

Khi đó ta có:

Vậy

Bài 8. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 9. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 10. Tìm biết :

Lời giải

Đặt :

Tính A ta được :

Thay vào ta có :

Vậy

Bài 11. Tìm biết :

Lời giải

Ta có :

Vậy

Bài 12. Tìm biết :

Lời giải

Ta có :

Vậy

Bài 13. Tìm biết :

Lời giải

Ta có :

=

=

Khi đó :

Vậy

Bài 14. Tìm biết :

Lời giải

Vậy

Bài 15. Tìm biết :

Lời giải

Đặt .

Ta có mẫu của

Khi đó

Như vậy ta có:

Vậy

PHẦN III.BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.

Bài 1: Tìm , biết:

( HSG huyện Nông Cống – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Vậy

Bài 2: Tìm , biết:

( HSG huyện Hoa Lư – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Vậy

Bài 3: Tìm , biết:

( HSG huyện Thanh Ba – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Vậy: .

Bài 4: Tìm , biết:

a) b)

( HSG huyện Ngọc Lạc – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Bài 5: Cho phân số . Tìm để có giá trị nguyên.

( HSG huyện Kiến Xương – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Ta có:

Để nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên

nên nhận giá trị nguyên khi

Ư(11) =

Xét các trường hợp :

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

Trường hợp 3:

Trường hợp 4:

Vậy

Bài 6: Tìm biết:

( HSG huyện Phú Xuyên – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Vậy: .

Bài 7: Tìm biết:

( HSG huyện Lương Tài – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Vậy

Bài 8: Tìm biết:

( HSG huyện Ninh Bình – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Vậy

Bài 9: Tìm biết:

( HSG huyện Cưm’Gar – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Vậy

Bài 10: Tìm biết:

( HSG huyện Gia Bình – Năm 2020 – 2021)

Lời giải

Đặt

Vậy

******************** **********************






Ngoài Hướng Dẫn Giải Các Dạng Tìm X Phân Số Lớp 6 Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề tài “Hướng dẫn giải các dạng tìm x trong phân số lớp 6” là một phần quan trọng trong quá trình học toán của học sinh. Phân số là một chủ đề cơ bản và quan trọng trong toán học, và việc nắm vững cách giải quyết các bài toán tìm giá trị của x trong phân số là một kỹ năng quan trọng.

Hướng dẫn này cung cấp cho học sinh một bộ công cụ chi tiết để giải quyết các dạng bài tập tìm x trong phân số. Bằng cách cung cấp các phương pháp, quy tắc và công thức phù hợp, hướng dẫn giúp học sinh hiểu rõ cách tiếp cận và giải quyết từng dạng bài tập.

Các hướng dẫn giải chi tiết cho các dạng tìm x phân số giúp học sinh nắm vững quy tắc và kỹ năng liên quan đến phân số. Bằng cách thực hành và làm các bài tập, học sinh sẽ củng cố và nâng cao khả năng phân tích, tư duy logic và kỹ năng toán học của mình.

Các hướng dẫn giải được trình bày một cách rõ ràng và dễ hiểu, từ việc đặt biểu thức tìm x, thiết lập phương trình, áp dụng quy tắc và công thức phân số cho đến việc tính toán và tìm kết quả chính xác. Việc có hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh tự tin và hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức phân số vào thực tế.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Đầy Đủ Nhất
Đề Cương Ôn Tập Toán 6 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Cương Môn Anh Lớp 6 Học Kì 2 Năm Học 2022-2023 Kèm Đáp Án
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
Bài Tập Tiếng Anh 6 Unit 11 Our Greener World Có File Nghe Và Đáp Án
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Môn Mới (Bộ 2) Chi Tiết
Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 6 Sách Chân Trời Sáng tạo (Đề 2) Có Đáp Án
Ma Trận Đề Thi Môn Toán Lớp 6 Giữa Học Kì 2 Sở GD&ĐT Quảng Nam Năm 2021
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Cập Nhật 2023