Các Dạng Toán Về Số Đối Của Một Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Các Dạng Toán Về Số Đối Của Một Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ LỚP 7
I. ĐỀ BÀI
Câu
1: Số
đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Số
đối của
là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
3: Tìm
số
đối của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Số
đối của
là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
5: Số
nào sau đây là số đối của
?
A.
. B.
. C.
Không
có. D.
.
Câu
6: Số
đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Số
hữu tỉ
có số đối là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Số
đối của
là
.
B.
Số
đối của
là
.
C.
Số
đối của
là
.
D.
Số
đối của
là
.
Câu
9: Số
đối của số hữu tỉ
với
khác
là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
10: Số
hữu tỉ
có số đối là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Số
đối của số hữu tỉ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Hai số đối nhau có tổng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Số
đối của
là
A. Số hữu tỉ âm. B.Số hữu tỉ dương.
C.
Số
nguyên. D.
.
Câu
14: Số
đối của
là
A. Số hữu tỉ âm. B.Số hữu tỉ dương.
C.
Số
nguyên. D.
.
Câu
15: Số
đối của tổng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Số
đối của tổng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Số
đối của tổng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Số
đối của hiệu
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Các
số đối của:
lần
lượt là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Số đối của số hữu tỉ âm là số hữu tỉ dương.
B. Số đối của số hữu tỉ dương là số hữu tỉ âm.
C.
Hai
số
đối nhau có tổng bằng
D. Mỗi số hữu tỉ có nhiều hơn một số đối.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
1: Tìm
số đối của
Câu 2: Tìm số đối của
a)
b)
Câu
3:
So sánh số đối của
và
Câu
4: So
sánh số đối của
và
Câu
5: So
sánh số đối của
và
Câu
6: So
sánh số đối của tổng
và
Câu
7: Tìm
số đối của
và
Câu 8:
a)
Tìm số đối của
và
b)
So sánh số đối của tổng
với tổng các số đối của
và
Câu 9: Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau
a)
b)
c)
d)
Câu
10: Tìm
số đối của số hữu tỉ
,
biết
a)
b)
Câu
11: Tìm
số đối của số hữu tỉ
,
biết
a)
b)
Câu
12: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Câu
13: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Câu
14: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Câu
15: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Câu
16: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Câu
17: So
sánh số đối của hai số hữu tỉ
biết:
a)
và
b)
và
c)
và
Câu
18: Tìm
tổng các số đối của số hữu tỉ
và
Câu 19: Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần?
;
;
;
Câu 20: Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần?
;
;
;
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A |
2. C |
3.B |
4.D |
5.A |
6.C |
7.B |
8.B |
9.B |
10.A |
11.B |
12.D |
13.A |
14.B |
15.B |
16.A |
17.B |
18.A |
19.C |
20.D |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1: Số
đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Số đối của
là
Câu
2: Số
đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Số đối của
là
Câu
3: Tìm
số
đối của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Số đối của
là
Câu
4: Số
đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Số đối của
là
Câu
5: Số
nào sau đây là số đối của
?
A.
.
B.
. C.
Không
có. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Số
đối của số
là
số
Câu
6: Số
đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Số đối của
là
Câu
7: Số
hữu tỉ
có số đối là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Số
đối của
là
.
B.
Số
đối của
là
.
C.
Số
đối của
là
.
D.
Số
đối của
là
.
Lời giải
Chọn B.
Có
nên B sai
Câu
9: Số
đối của số hữu tỉ
với
khác
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Câu
10: Số
hữu tỉ
có số đối là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Câu
11: Số
đối của số hữu tỉ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Số
đối của số hữu tỉ
là
.
Số đối của
là
Câu 12: Hai số đối nhau có tổng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Hai
số đối nhau có tổng bằng
Câu
13: Số
đối của
là
A. Số hữu tỉ âm. B.Số hữu tỉ dương.
C.
Số
nguyên. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Số
đối của
là
.
Có
là
số hữu tỉ âm.
Câu
14: Số
đối của
là
A. Số hữu tỉ âm. B. Số hữu tỉ dương.
C.
Số
nguyên. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Số
đối của
là
.
Có
là
số hữu tỉ dương.
Câu
15: Số
đối của tổng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Số
đối của
là
Câu
16: Số
đối của tổng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Tổng
Số
đối của
là
Câu
17: Số
đối của tổng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Tổng
.
Số đối của
là
Câu
18: Số
đối của hiệu
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Hiệu
.
Số đối của
là
Câu
19: Các
số đối của:
lần
lượt là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Các
số đối của:
là
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Số đối của số hữu tỉ âm là số hữu tỉ dương.
B. Số đối của số hữu tỉ dương là số hữu tỉ âm.
C.
Hai
số
đối nhau có tổng bằng
D. Mỗi số hữu tỉ có nhiều hơn một số đối.
Lời giải
Chọn D.
Mỗi số hữu tỉ chỉ có một số đối.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
1: Tìm
số đối của
Lời giải
Số
đối của
lần lượt là
Câu 2: Tìm số đối của
a)
b)
Lời giải
a)
Xét
.
Số đối của
là
b)
Xét
.
Số đối của
là
Câu
3:
So sánh số đối của
và
Lời giải
Số
đối của
là
Số
đối của
là
Ta
có
nên
Câu
4: So
sánh số đối của
và
Lời giải
Số
đối của
là
Số
đối của
và
Ta
có:
Câu
5: So
sánh số đối của
và
Lời giải
Số
đối của
là
Số
đối của
là
Ta
có:
Câu
6: So
sánh số đối của tổng
và
Lời giải
Ta
có
.
Số đối của
là
.
Số đối của
là
Có
Vì
nên
Câu
7: Tìm
số đối của
và
Lời giải
.
Số đối của
là
.
Số đối của
là
Câu 8:
a)
Tìm số đối của
và
b)
So sánh số đối của tổng
với tổng các số đối của
và
Lời giải
a)
Số
đối của
là
.
Số đối của
là
b)
Tổng
.
Số đối của
là
tổng
các số đối của
và
là
vậy
số đối của tổng
với tổng các số đối của
và
bằng nhau.
Câu 9: Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau
a)
b)
c)
d)
Lời giải
a)
Số đối của
là
b)
Số đối của
là
c)
Số đối của
là
d)
Số đối của
là
Câu
10: Tìm
số đối của số hữu tỉ
,
biết
a)
b)
Lời giải
a)
.
Số đối của
là
b)
.
Số đối của
là
Câu
11: Tìm
số đối của số hữu tỉ
,
biết
a)
b)
Lời giải
a)
.
Vậy
có số đối là
b)
.
Vậy
có số đối là
Câu
12: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Lời giải
Vì
có số đối là
Mà
số đối của
là
nên
hay
do đó
nên
Vậy
Câu
13: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Lời giải
Vì
có số đối là
Mà
số đối của
là
nên
hay
do đó
Vậy
Câu
14: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Lời giải
Vì
có số đối là
Mà
số đối của
là
nên
hay
do đó
nên
Vậy
Câu
15: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Lời giải
Vì
có số đối là
Mà
số đối của
là
nên
hay
do đó
Vậy
Câu
16: Tìm
số hữu tỉ
để
có số đối là
Lời giải
Vì
có số đối là
Mà
số đối của
là
nên
hay
do đó
nên
Vậy
Câu
17: So
sánh số đối của hai số hữu tỉ
biết:
a)
và
b)
và
c)
và
Lời giải
a)
và
. Số đối của
là
.
Số đối của
là
có
vì
b)
và
.
Số đối của
là
.
Số đối của
là
có
;
.
Vì
nên
.
Câu
18: Tìm
tổng các số đối của số hữu tỉ
và
Lời giải
Số
đối của
là
.
Số
đối của
là
.
Ta có tổng các số đối là
Câu 19: Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần?
;
;
;
Lời giải
Số
đối của
;
;
;
lần lượt là
;
;
;
Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần ta được
;
;
;
Câu 20: Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần?
;
;
;
Lời giải
Số
đối của
;
;
;
lần lượt là
;
;
;
Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần ta được
;
;
;
HẾT
Ngoài Các Dạng Toán Về Số Đối Của Một Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm