Docly

Đề Thi Địa Lí 6 Học Kì 2 Năm Học 2022 – 2023 Có Đáp Án Chi Tiết

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Giáo Án Bồi Dưỡng Học sinh Giỏi Toán 6: Lũy Thừa Trong Số Tự Nhiên Siêu Hay
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Theo Sách Cánh Diều Chi Tiết Nhất
Giải Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2 Unit 12 Robots Có File Nghe Và Đáp Án
Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 6: Dấu Hiệu Chia Hết-Chia Có Dư
Hướng Dẫn Giải Sách Tiếng Anh Lớp Tập 2 Đầy Đủ & Chi Tiết Nhất

Đề Thi Địa Lí 6 Học Kì 2 Năm Học 2022 – 2023 Có Đáp Án Chi Tiết – Địa Lí 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

HỌ TÊN HS:………………………………………………………... LỚP: 6/…….

NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6

PHẦN ĐỊA LÍ

Lưu ý: HS điền đáp án vào ô phía sau đề cương, không khoanh tròn vào câu hỏi

Câu 1: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở:

A. biển và đại dương. C. ao, hồ, vũng vịnh.

B. các dòng sông lớn. D. băng hà, khí quyển.

Câu 2: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ

A. các dòng sông lớn. C. biển và đại dương.

B. các loài sinh vật. D. ao, hồ, vũng vịnh.

Câu 3: Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?

A. Hồ Thác Bà. C. Hồ Trị An.

B. Hồ Ba Bể. D. Hồ Tây.

Câu 4: Chi lưu là gì?

A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Câu 5: Cửa sông là nơi dòng sông chính 

A. xuất phát chảy ra biển. C. đổ ra biển hoặc các hồ.

B. tiếp nhận các sông nhánh. D. phân nước cho sông phụ.

Câu 6: Lưu vực của một con sông là

A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.

B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.

D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 7: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 8: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Dòng biển. C. Sóng biển.

B. Sóng ngầm. D. Thủy triều.

Câu 9: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. 

Câu 10: Độ muối trung bình của đại dương là

A. 32‰. B. 34‰. C. 35‰. D. 33‰.

Câu 11: Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

A. sóng biển. C. thủy triều.

B. dòng biển. D. triều cường.

Câu 12: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do

A. động đất. C. dòng biển.

B. bão. D. gió thổi.

Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do

A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.

B. chuyển động của dòng khí xoáy.

C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.

D. động đất ngầm dưới đáy biển.

Câu 14: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương.

B. Bắc Băng Dương. D. Châu Nam Cực.

Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

A. gió thổi. C. thủy triều.

B. núi lửa. D. động đất.

Câu 16: Các thành phần chính của lớp đất là

A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.

B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.

C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 

D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Thành phần quan trọng nhất của đất.

B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.

C. Đá mẹ sinh ra thành phần hữu cơ.

D. Thường ở tầng trên cùng của đất.

Câu 18: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là

A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật.

Câu 19: Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.

B. Thành phần quan trọng nhất của đất.

C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.

D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.

Câu 20: Đất không có tầng nào sau đây?

A. Hữu cơ. B. Đá mẹ. C. Tích tụ. D. Vô cơ.

Câu 21: Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là

A. cây lá kim. C. rêu, địa y.

B. cây lá cứng.  D. sồi, dẻ, lim.

Câu 22: Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của

A. số lượng loài. C. nguồn cấp gen.

B. môi trường sống. D. thành phần loài.

Câu 23: Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?

A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.

B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.

C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.

D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.

Câu 24: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?

A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Nguồn nước.

Câu 25: Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở

A. vùng cận cực. C. hai bên chí tuyến.

B. vùng ôn đới. D. hai bên xích đạo.

Câu 26: Rừng nào sau đây được mệnh danh là “lá phổi xanh” của Trái Đất?

A. Rừng cận nhiệt đới. C. Rừng nhiệt đới.

B. Rừng ôn đới. D. Rừng lá kim.

Câu 27: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 28: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Gió Tây ôn đới.  C. Gió Tín phong.

B. Gió mùa. D. Gió Đông cực

Câu 29: Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?

A. Nhiệt đới. C. Ôn đới. 

B. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. 

Câu 30: Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo

A. vĩ độ. C. độ cao.

B. kinh độ. D. hướng núi.

Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu một số động vật bị suy giảm hiện nay là do

A. Mở đường giao thông. C. Khai thác rừng bừa bãi.

B. Thâm canh lúa nước. D. Khai thác khoáng sản.

Câu 32: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

A. Gió Tín phong. C. Gió Tây ôn đới. 

B. Gió Đông cực. D. Gió mùa. 

Câu 33: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?

A. Gió Tín phong. C. Gió Tây ôn đới. 

B. Gió Đông cực. D. Gió Tây Nam. 

Câu 34: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 35: Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho

A. băng hai cực tăng. C. sinh vật phong phú.

B. mực nước biển dâng. D. thiên tai bất thường.

Câu 36: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng. C. mực nước ở sông tăng.

B. số lượng sinh vật tăng. D. dân số ngày càng tăng.

Câu 37: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là

A. tiết kiệm điện, nước. C. giảm thiểu chất thải.

B. trồng nhiều cây xanh. D. khai thác tài nguyên.

Câu 38: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là

A. quy mô kinh tế thế giới tăng.

B. dân số thế giới tăng nhanh.

C. thiên tai bất thường, đột ngột.

D. thực vật đột biến gen tăng.

Câu 39: Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước. B. khí metan. C. khí ôxi. D. khí nitơ.

Câu 40: Ngày 15/4/2021, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 200C, lúc 7 giờ được 230C, lúc 13 giờ được 280C và lúc 19 giờ được 250C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?

A. 240C. B. 230C. C. 250C. D. 220C.

Câu 41: Con người đã khai thác, sử dụng nước ngầm trong sinh hoạt và đời sống dưới dạng nào sau đây?

A. Làm ao. B. Xây hồ. C. Đào giếng. D. Làm đập.

Câu 42: Phụ lưu là gì?

A. Các con sông làm nhiệm vụ cung cấp nước cho sông chính.

B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Câu 43: Hệ thống sông gồm:

  1. Sông chính + dòng chảy + hợp lưu

  2. Sông chính + phụ lưu + chi lưu

  3. Sông chính + cửa sông + chi lưu

  4. Sông chính + phụ lưu + cửa sông

Câu 44: Thổ nhưỡng là gì?

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.







CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT

Ngoài Đề Thi Địa Lí 6 Học Kì 2 Năm Học 2022 – 2023 Có Đáp Án Chi Tiết – Địa Lí 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề thi Địa lý lớp 6 học kì 2 năm học 2022-2023 là một tài liệu quan trọng giúp học sinh đánh giá và củng cố kiến thức của mình về địa lý. Đề thi này bao gồm các câu hỏi và bài tập liên quan đến các chủ đề đã học trong nửa cuối năm.

Trong đề thi này, học sinh sẽ được đặt trước các câu hỏi và bài tập về địa lý Việt Nam và Châu Á, bao gồm vị trí địa lý, đặc điểm tự nhiên, dân cư, văn hóa và kinh tế của các vùng miền và quốc gia. Họ sẽ kiểm tra kiến thức về các dãy núi, sông và các yếu tố địa lý khác, cũng như khả năng áp dụng kiến thức đó vào các tình huống thực tế.

Đề thi cung cấp cả câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi tự luận, giúp học sinh thể hiện hiểu biết sâu sắc về các khái niệm và quy tắc địa lý, cũng như khả năng phân tích và giải quyết các vấn đề liên quan.

Để giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả, đáp án chi tiết và lời giải cụ thể cũng được cung cấp. Điều này giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải các câu hỏi và bài tập và cải thiện kỹ năng trong quá trình học tập của mình.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 6: Tập Hợp Và Cũng Cố Về Số Tự Nhiên
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
Hướng Dẫn Làm Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 My Friends Có File Nghe Và Đáp Án
Giáo Án Toán 6 Cả Năm Sách Kết Nối Tri Thức Phương Pháp Mới (Bộ 1)
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức (Bộ 2) Có Đáp Án
Bài Tập Tiếng Anh 6 Tập 2 Unit 10: Our Houses In The Future Có Đáp Án
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 6 Chi Tiết Kèm Hướng Dẫn Giải
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Đầy Đủ Nhất
Đề Cương Ôn Tập Toán 6 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải