10 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 3 Tam Giác Đồng Dạng Hình Học 8
Có thể bạn quan tâm
10 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 3 Tam Giác Đồng Dạng Hình Học 8 Có Đáp Án là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
ĐỀ 1 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Câu
1:
//BC
:
C
âu
2:
----HẾT----
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
BÀI |
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1 |
|
|
2,0đ |
|
|
Vì EF//BC , theo định lí Talet ta có:
|
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
2 |
a |
|
2,0đ |
|
|
|
|
|
b |
|
2,0đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
c |
|
2,0 đ |
|
|
|
|
|
e |
|
2,0 đ |
|
|
Vì BD là tia phân giác của góc B nên ta có
|
|
ĐỀ 2 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
A- Khoanh tròn chữ cái đầu phương án đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Trong
hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ
số
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho ABC
A’B’C’
và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam
giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A.
B. 2 C . 3 D. 18
Câu
4: Nếu
hai tam giác ABC và DEF có
thì:
A.
ABC
DEF
B.ABC
EDF
C.ABC
DFE
D.ABC
FED
C
âu
5: Cho hình vẽ sau. Độ
dài cạnh x có giá trị là:
-
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 3,5
D. x = 5
Câu 6. Cho hình vẽ sau. Biết DE // AB
A.
B.
C.
D.
B- C©u 7: Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau:
Nếu một đường thẳng cắt..........................của một tam giác........................với cạnh còn lại thì nó tạo thành .......................có 3 cạnh ...................... với ............... của .........................
Tự luận (7 đ)
Câu
8: Cho ABC vuông
tai A, có AB = 15cm, AC = 20cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại
D, từ D kẻ DE
AC ( E
AC)
a)Tính
tỉ số:
, độ dài BD và CD
b)
Chứng minh: ABC
EDC
c)Tính DE
d)
Tính tỉ số
(Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)
*ĐÁP ÁN
*Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
A |
B |
C |
B |
B |
Điểm |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
* Điền vào chỗ trống(....) Mỗi chỗ điền đúng 0,25đ
Thứ tự điền là: hai cạnh, và song song, một tam giác mới, tương ứng tỉ lệ, ba cạnh, tam giác đã cho
* Tự luận (7 đ)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
8 |
|
0,5 |
|
a)
Vì AD là phân giác
Từ
=> Từ đó: DC = BC – BD = 25 – 10,7 = 14,3 (cm) |
0,5
1
1
0,25 0,25 |
|
b) Xét ABC và EDC
có:
c)
ABC
d)
=>
|
1,5 0,75
0,75
0,25
0,25 |
ĐỀ 3 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài 1(4 điểm)
Tính các độ dài x, y trong mỗi hình vẽ sau:
Hình 2
Hình 1
Hình
3
( AD là phân giác của
góc BAC)
Bài 2(6điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a)
Chứng minh
HBA
ഗ
ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c)Tia
phân giác của góc B cắt AC và AH theo thứ tự ở M và
N.Kẻ HI song song với BN (I
AC).Chứng
minh AN2=NI.NC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
1a |
Hình 1
Vì
|
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
|
1b |
Hình 2:
Vì
AB // DE
Hay
Suy
ra :
|
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ) (0,5đ)
|
|
1c |
Hình 3:
Vậy
( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) |
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
|
|
3 |
|
Hình
vẽ
|
0,5đ
|
a |
a)
Chứng minh
Do
đó
|
0,5đ 0,5đ 0,5đ
|
|
b |
*
Vì
=>
*
=>
=> ( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) |
0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ |
|
|
c |
Ta
có
Mà
Suy
ra
( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) |
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ |
ĐỀ 4 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
I.TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu
1: Cho
biết
.
Khi đó
?
A.
. B.
. C.
. D.
cm.
Câu
2: Nếu
M’N’P’
DEF
thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A.
B.
.
C.
.
D.
Câu
3: Cho A’B’C’
và ABC
có
.
Để A’B’C’
ABC
cần thêm điều kiện:
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hình vẽ
Câu 4: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm.
Câu 5: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =
A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm.
Câu
6:
Giả sử ADE
ABC
(hình vẽ trên). Vậy tỉ số:
A.
2 B.
C.
3. D.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài
1: (6,0
điểm)Cho
tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân
giác góc A,
.
a.
Tính
?
(1,0
điểm )
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm)
c.
Kẻ đường cao AH (
).
Chứng minh rằng:
.
Tính
(2,0
điểm)
d. Tính AH. (1,0 điểm)
Bài
2:
(1,0 điểm):
Cho
tam giác ABC, trên các cạnh bên AB, AC lần lựợt lấy
hai điểm M,N sao cho
. Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của AI
với MN. Chứng minh rằng K là trung điểm của MN.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
|
|||||||||||||||
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) |
|||||||||||||||
Bài 1: Vẽ hình đúng cho 0,5 đ |
|||||||||||||||
BC2
= AB2
+ AC2
Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm (0,25 điểm)
|
|||||||||||||||
Hay
|
ĐỀ 5 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài
1: (2,0 điểm)
Hai tam giác ABC và A’B’C’
có
;
AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’
= 8cm; A’C’
= 6cm. Tính tỉ số chu vi, diện tích của
A’B’C’
và
ABC
Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a)
Chứng minh rằng
ABC
HBA.
b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC.
ĐỀ II
Bài |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
2 (4,0) |
a) |
+)
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
|
1,25 |
b) |
+) Áp dụng định lí pytago với tam giác ABC vuông tại A, ta có: AB2 + AC2 = BC2
|
1,25 |
|
c) |
+) Vì CD là đường phân giác của góc C nên ta có:
Vậy AD = 4(cm); BD = 5(cm) |
0,75
0,75 |
|
3 (4,0) |
HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng |
0,5 |
|
a |
+)
.
|
1,25 |
|
b) |
+
Vì
|
1,25 |
|
c) |
+ Chứng minh được AM.AB = AN.AC. |
1,0 |
ĐỀ 6 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Câu 1( 2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 7cm và CD = 14cm
b) MN = 20cm và PQ = 10dm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A
a
)Tính
.
b) Tính DB khi DC = 3cm.
Câu 3(1,5 đ):Cho ABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4,5đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a)
Chứng minh KNM
MNP
KMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm
ĐỀ III
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
a)
b)
MN = 2dm = 20cm
|
1
1 |
2 |
a)Vì
b)
Theo câu a:
|
0,5
0,5
1 |
3 |
|
0,5
0,5
0,5 |
4 |
KNM
- Xét KMP và MNP có:
KMP
Từ
(1) và (2) suy ra: KNM
Vậy
KNM
b)
Theo câu a: KNM
MK.MK = NK.KP MK2=NK.KP
c)tính được MK =6cm tính được diện tích tam giác
|
1
1
0,5
0.5
0,5
0,5 0,5
|
ĐỀ 7 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài 1 : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 8cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD?
B
AB = 12cm, AN = 5cm, AC = 15cm.
Chứng minh : MN//BC.
Bài 3 : (1,75 điểm ) Cho hình vẽ 2 , có số đo
như hình vẽ biết AD là phân giác của góc BAC.
Tính độ dài BD ?
B
(AB //CD) hình 3 có AB = 1cm, BD = 2cm, CD = 4cm.
a/ Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC.
b/
Chứng minh :
Bài 5 : (3, 5 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là một điểm thuộc cạnh AB.
Đường thẳng DE cắt AC ở F, cắt CB ở G.
a/ Chứng minh : Tam giác BEG và tam giác CDG đồng dạng.
b/ Chứng minh : FD2 = FE.FG.
Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : không yêu cầu vẽ lại hình, không yêu cầu ghi GT-KL.
ĐÁP ÁN
Bài |
Nội dung cần đạt |
Điểm số |
Câu 1 (1,0 điểm) |
-
Viết đúng tỉ số của hai đoạn thẳng
-
Rút gọn đúng kết quả
|
0, 75điểm
0, 25điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) |
-
Tính đúng các tỉ số
- Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau - Lâp luân chặt chẽ và đúng MN // BC |
0, 75điểm 0, 25điểm 0,5 điểm |
Câu 3 (17,5 điểm) |
-
Lâp luận rõ ràng để đưa được
- Thay số vào và tính đúng DB = 4 cm. |
1,0 điểm
0,75 điểm
|
Câu 4 (2,25 điểm) |
a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh đúng tỉ lê thức về cạnh - Chứng minh đúng hai góc bằng nhau - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng . b/ (0,5 điểm) : - Suy đúng cặp góc bằng nhau |
0,75điểm 0,5 điểm 0, 5điểm 0, 5điểm |
Câu 5 (3,5 điểm) |
- Vẽ đúng hình và ghi đúng GT-KL
tam giác BEG đồng dạng với tam giác CDG ( nếu HS chưa làm đầy đủ GV chia bước để cho điểm cho phù hợp ).
b/ (1,5 điểm) :
-
Chứng minh được
-
Chứng minh được
- Suy ra được các tỉ số bằng nhau và Chứng minh đúng FD2 = FE.FG |
0,5 điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 8 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
B
B
PD = 4cm, CQ = 9cm, QE = 6cm.
Chứng minh : PQ//DE
Bài 3 : (1,75 điểm ) Cho hình vẽ 2 , có số đo
như hình vẽ biết CF là phân giác của góc DCE.
Tính độ dài FD ?
B
CN = 8cm, CE = 12cm.
a/ Chứng minh : Tam giác CDE đồng dạng với tam giác CNM.
b/
Chứng minh :
Bài 5 : (3,5 điểm ) Cho hình chữ nhật EFGH. Gọi I là một điểm thuộc cạnh EF.
Đường thẳng HI cắt EG ở P, cắt FG ở Q.
a/ Chứng minh : Tam giác QHG và tam giác QIF đồng dạng.
b/ Chứng minh : HP2 = PI.PQ.
Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : không yêu cầu vẽ lại hình, không yêu cầu ghi GT-KL.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Bài |
Nội dung cần đạt |
Điểm số |
Câu 1 (1,0 điểm) |
-
Viết đúng tỉ số của hai đoạn thẳng
-
Rút gon đúng kết quả
|
0,75điểm
0, 25điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) |
-
Tính đúng các tỉ số
- Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau - Lâp luân chặt chẽ và đúng PQ // DE |
0, 75điểm 0, 25điểm 0,5 điểm |
Câu 3 (17,5 điểm) |
-
Lâp luận rõ ràng để đưa được
-
Thay số vào và tính đúng DF =
|
1,0 điểm
0,75 điểm
|
Câu 4 (2,25 điểm) |
a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh đúng tỉ lê thức về cạnh - Chỉ ra hai tam giác có một góc chung - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng . b/ (0,5 điểm) : - Suy đúng cặp góc bằng nhau |
0, 75điểm 0, 5 điểm 0, 5điểm 0, 5điểm |
Câu 5 (3,5 điểm) |
- Vẽ đúng hình và ghi đúng GT-KL
a
QHG đồng dạng với tam giác QIF (nếu HS chưa làm đầy đủ GV chia bước để cho điểm cho phù hợp ). b/ (1,5 điểm) :
-
Chứng minh được
-
Chứng minh được
- Suy ra được các tỉ số bằng nhau và Chứng minh đúng HP2 = PI.PQ |
0,5 điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 9 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau :
1. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:
A.
B.
C. 2 D.3
2.
MNP
ABC
thì:
A.
=
B.
=
C.
=
D.
=
3. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng:
4.
Cho
DEF
ABC
theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường
cao tương ứng bằng :
A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm
5.
Cho
DEF
ABC
theo tỉ số đồng dạng k =
.
Thì
bằng :
A.
B.
C. 2 D. 4
6.
Cho
ABC
có MN //BC thì : . Ta
có :
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (2 Điểm) Cho hình vẽ coù MN//BC Tính caùc ñoä daøi x vaø y:
Bài 2: (2 Điểm) Cho ABC coù DE//BC (hình veõ). Haõy tính x?
Bài
3: (1 Điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm; AC
= 16cm. Kẻ đường cao AH (H
BC)
Chứng minh :
AHB
CAB
b)
Vẽ đường phân giác AD, (D
BC).
Tính BD, CD
Bài
4 (1 Điểm) Cho hình thang ABCD có AB = a, CD
= b. Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường
thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và
G. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
A |
D |
A |
B |
C |
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu |
Nội dung trình bày |
Điểm |
1 ( 2đ ) |
MN//BC
neân
Hay
AC = AN + NC = 4 + 10 = 14 (cm) Vậy : x = 4 cm; y = 14 cm |
0,5
0,5
0,5 0,5 |
2 ( 2đ ) |
AB = AD + DB = 2 + 3 = 5 (cm)
DE//BC
neân
Hay
Vậy x =2,6(cm) |
0,5
0,5
0,5 0,5 |
3 ( 2đ ) |
*
a)
Xét
Do
đó:
b)
Xét
= 122 + 162 = 400 Suy ra : BC = 20 (cm) Ta có AD là phân giác của góc BAC (gt):
=>
=>
=>
BD
= BC – DC = 20 -11,4
|
0,25
0,5 0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
4 (1đ) |
*Vẽ đúng hình
*OE//AB,
theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
*OE//CD,
theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
Cộng
vế với vế của (1) và (2) ta được:
* |
0.25
0.5
0.25 |
ĐỀ 10 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài 1: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm
AM = 3cm; AN = 6cm
Chứng tỏ: MN // BC.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho
tam giác ABC có AD là đường phân giác (D
BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các
đoạn thẳng DC và BC.
Bài 3: (5,0 điểm)
Cho
tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM =
2cm; kẻ MN song song với BC (N
AC) và MN = 4cm.
a, vẽ hình, viết giả thiết kết luận.
b,Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng.
c, Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho
tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H
BC).
Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.
5.Đáp án- biểu điểm:
Bài |
Nội dung |
Điểm |
Bài 1 (1,0 điểm) |
Ta
có:
Suy
ra:
Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Bài 2 (1,5điểm) |
- Vẽ hình đúng
Vì
AD là phân giác của
Suy ra: CD = 7(cm) BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm) |
0,25
0,5 0,25 0,5 |
Bài 3 (5,0điểm) |
- Vẽ hình đúng
b,
V
S
Suy
ra:
c,
Từ tỉ số trên ta có:
Suy
ra: BC =
hay
BC =
|
0,5 0,5 0,5 0,5
0,75
0,5
0,75
1,0 |
Bài 4 (2,5điểm) |
* Vẽ đúng hình
Xét
S
|
1,0
0,5 0,5 0,5 |
Tam giác đồng dạng là một khái niệm quan trọng trong lĩnh vực hình học, nó giúp chúng ta hiểu về sự tương tự và tỷ lệ trong các hình học học hình tam giác. Trên suốt chương này, chúng ta đã tìm hiểu về định nghĩa, tính chất và cách áp dụng của tam giác đồng dạng.
Trong đề kiểm tra này, bạn sẽ đối mặt với 10 câu hỏi đa dạng về tam giác đồng dạng, từ việc nhận diện các tam giác đồng dạng, xác định tỷ lệ đồng dạng, đến ứng dụng trong việc giải các bài toán liên quan. Đề kiểm tra cũng sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng phân tích, suy luận và áp dụng lý thuyết vào thực tế.
Ngoài 10 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 3 Tam Giác Đồng Dạng Hình Học 8 Có Đáp Án thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm