Tổng Hợp 26 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án
Tổng Hợp 26 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Tích các nghiệm của phương trình:
là:
A.
B.
C.
1 D.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?
A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5
Câu
5:
Phương trình
có 2 nghiệm phân biệt khi
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:
A. 12,42 B. 12,43 C. 12,425 D.12,4
Câu 7: Trong
mp Oxy cho A
,
B
.
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho A = “xR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ xR : x2+1 0” B. “ xR: x2+1 0” C. “ xR: x2+1<0” D.“ xR: x2+10”
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X
= {0} B. X
= {1} C. X
= {
} D.
X =
{ 1 ;
}
Câu 10:
Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích
là :
A. 13 B. 15 C. 17 D. 14
Câu 11:Tập hợp D =
là tập nào sau đây?
A.
(-6;
2] B. (-4;
9] C.
D.
[-6;
2]
Câu 12: Trong
mặt phẳng
cho
.
Tọa độ vectơ
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:Cho
A =
,
là tập nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :Tập
xác định của hàm số y =
là :
A. (
;2) B.
(–2;
;
) C.
[–2;
) D.
(
;–2)
Câu
15 :
Tam giác
vuông tại
.
Độ dài vectơ
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
5. D.
.
Câu 16: Hàm
số nào sau đây đi qua 2 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2
Câu 18: Cho
hàm số:
.
Chọn mệnh đề
đúng.
A.
§ång
biÕn trªn kho¶ng
B.
NghÞch
biÕn trªn kho¶ng
C. §ång
biÕn trªn kho¶ng
D.
NghÞch
biÕn trªn kho¶ng
Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:
A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4) D. (4;1)
Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và
(–
;7) B.
(1;1) và
(
;7) C.
(–1;1)
và (–
;7) D.
(1;1) và
(–
;–7)
Câu 21: Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
Vô nghiệm. D.
.
Câu
22: Cho
tam giác
.
Gọi
là điểm trên cạnh
sao cho
.
Khi đó
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = 2x -1 B. y = x2
+ |x| C.
y = x3
+ x D. y =
Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1)
Câu 25: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng:
A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2)
II. PHẦN THI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Lập
bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
.
Câu 2: Tìm giá trị của tham số m sao cho
phương trình:
có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn
.
Câu 3:
Trong mặt phẳng
,
cho tam giác ABC biết
.
a) Tính tọa độ của hai vectơ
và
.
b) Tìm tọa độ điểm
để
tứ giác ABCD
là hình bình hành.
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Gọi I là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC.
Phân tích
theo
và
.
Câu 4: Cho 2 số
dương a, b . Chứng minh rằng:
----------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 2)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 25câu hỏi = 5,0 điểm)
Câu 1: Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi :
A. m = 2 B. m = 0 C. m ≠ 0 D. m ≠ 0 và m ≠ 2
Câu 2:
Gọi AM là trung tuyến của
ABC,
I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Tập xác định của hàm số y =
là:
A. (
;
+ ∞) B. Kết
quả khác. C.
(1;
) D.
(1;
]\{2}
Câu 4: Cho parabol
có đồ thị như hình bên. Phương trình
của parabol này là
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Phương trình
có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là:
A. m=4 B. Đáp án khác. C. m=-2 D. m=-2, m=4
Câu 6: Với giá trị nào của
m thì hàm số
nghịch biến trên R ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tập xác định của
hàm số
là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y =
là:
A. [–7;2]; B. [2; +∞) C. R\{–7;2} D. (–7;2)
Câu 10: Phương trình
có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A.
hoặc
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho
và
.
Tìm
để
cắt
tại hai điểm
sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Hàm số y =
xác
định trên [0; 1) khi:
A. m
2 hoặc m < 1 B.
m <
hoặc
m 1 C.
m 1 D.
m <
Câu 13: Nghiệm của hệ
phương trình
là?
A. (-1; 3) hoặc (3; -1) B. (1; -3) hoặc (-3; 1) C. (-1; 3) D. (3; -1)
Câu 14:
Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho:
là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 15:
Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5)
2x = m2 + 6 có tập
nghiệm là
?
A. m = 2 B.
m ≠
2 C.
m = - 2 D. m = 3
Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (–1;1)
và (–
;7) B.
(1;1) và (–
;–7) C.
(1;1) và (
;7) D.
(1;1) và (–
;7)
Câu 17: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi:
A.
B.
m> –1
C.
D.
0<m<3
Câu 18: Cho tập hợp
. Tập
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho A =
,
B =
,
C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Giá trị của b , c để (P)
có đỉnh
là:
A.
. B.
. C.
D.
Câu 21:
Phương trình
có nghiệm khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Với điều
kiện nào của
m thì
phương
trình
có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho hình bình hành ABCD . Tổng các
vectơ
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho ba điểm A , B , C . Chọn đáp án đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Tập xác định của hàm số y =
là:
A. [1; +∞) B. (–∞; –1] [1; +∞) C. [–1; 1] D. (–∞; –1].
Phần B. Tự luận ( 4 câu = 5,0 điểm)
Câu
26:(2 điểm)
Cho hàm số
a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
b. Sử
dụng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
:
Câu 27(2,0 điểm): Giải các phương trình sau
a)
b)
Câu 28(0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) ; B(-2;0) ; C(-2;2).
a)
Tính tích vô hướng
. Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành.
Câu
29(0,5 điểm): Cho các số a≥
0, b ≥0. Chứng minh rằng
:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 3)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
và
ngược hướng
C.
D.
và
cùng hướng
Câu 2: Cho số gần đúng a = 23516734. Viết số quy tròn của số a đến hàng trăm
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Các đẳng thẳng nào là đẳng thức đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho
là góc nhọn
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Với mọi a, b
0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a - b < 0 B. a2 - ab + b2 <0 C. a2 + ab + b2 > 0 D. a3-b3 > 0
Câu
8: Tổng các
nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Xác
định tập hợp sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho
.
Giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề:
A. 2-3=4 B. Trời hôm nay đẹp quá !
C. Bố đang đọc báo hay nghe đài ? D. Tại sao em đi học muộn ?
Câu
12:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với
và
.
Hỏi góc
có
số đo bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho
đồ thị hàm số
có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Xác
định đường thẳng d: y = ax + b đi qua 2 điểm
và
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Cho hàm số
Khi tính
ta được kết quả:
A.
3 B.
C.
2 D.
1
Câu
16: Cho
tam giác ABC có
,
và trọng tâm
.
Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là
A. M(6, 0) B. M(- 2, 0) C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1)
Câu
18:
Với
thì
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Tìm
tất cả các tập con của tập hợp
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Cho hai vectơ bất kỳ
và
.Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
II- TỰ LUẬN
Câu
1: Tìm
tập xác định của hàm số sau:
Câu
2: Giải các
phương trình sau :
Câu
3: Cho
a, b, c là các số không âm và a + b + c = 1. Chứng
minh:
Câu
4: Tìm
parabol (P):
,
biết parabol đi qua hai điểm
.
Câu
6: Cho tam giác
ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC và BC. CMR:
------ HẾT ------
|
THI THỬ HỌC KỲ I - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – 10 Thời gian làm bài : 60 Phút
|
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
|
918 |
1 |
C |
2 |
B |
3 |
A |
4 |
B |
5 |
B |
6 |
C |
7 |
C |
8 |
A |
9 |
D |
10 |
A |
11 |
A |
12 |
C |
13 |
A |
14 |
D |
15 |
B |
16 |
B |
17 |
C |
18 |
B |
19 |
C |
20 |
B |
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 4)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.
B.
có độ dài bằng 0.
C.
Hai
bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy
ý.
D. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.
Câu
2:
Caùc
phaàn töû cuûa taäp hôïp
laø:
A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 3: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là :
A.
Tập xác định của hàm số là
.
B. y đồng biến trên R.
C. y Nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không.
B. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không.
C. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
D. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề :
A. Đà Nẳng đẹp lắm!.
B. Phở này có ngon không?
C. Huế là một thành phố của Việt Nam .
D. Trời mưa to quá!.
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A.
B.
C.
.
D.
.
Câu 7: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox:
A. B(1; 1). B. A(2; 0) . C. D(-2; -2). D. C(0; 2).
Câu
8: Cho
hàm số
,
. Khẳng định sai là:
A.
Đồ thị hàm số có đỉnh
.
B. Đồ thị hàm số là một parabol.
C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
D.
Đồ
thị hàm số có trục đối xứng là
.
Câu 9: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. Tập xác định của hàm số là D = R.
C. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
D. y là hàm số lẻ.
Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là:
A. 3. B. -2. C. 1. D. 2 .
Câu
11: Cho
phương trình
.
Khẳng định đúng là
:
A. Nghiệm của phương trình là x = 3.
B. Phương trình có vô số nghiệm.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. nghiệm của phương trình là x = 2.
Câu
12: Cho
điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ
là
:
A. (6; -1). B. (2; -3). C. (-2; 3). D. (2; 1).
Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm.
B. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.
C.
Phương
trình 3x – 5
=
0 có nghiệm là
.
D. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.
Câu
15: Tập
xác định của hàm số
là :
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Đồ thị
hàm số
đi qua điểm nào
dưới đây là
:
A. (2; 0). B. (1; 2) . C. (-1; 0) . D. (0; 1) .
Câu
17:
Cho
tập hợp B =
.
Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất
đặc trưng dưới đây. Chọn kết quả đúng.
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
19: Cho
3 điểm M, N, P thỏa mãn
. Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Phương
trình
có nghiệm là:
A. -2, 5. B. 2 và -5 . C. -2. D. 2.
Câu 21: Cho tam giác ABC có A(4; 1), B(-3; 3) và trọng tâm G(2; -1). Tọa độ điểm C là:
A. (5; 7). B. (-1; -1). C. (-3; -1). D. (5; -7).
Câu
22:
Cho parabol (P):
và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d
có tọa độ là:
A. (3; -1, (-1; 1). B. (1; 3), (-3; -1).
C.
,
(-1; 1). D.
(-1; 3), (-3; 1).
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là:
A. (1; 3), (-3; 3). B. (-1; 3), (3; 3).
C. (-1; 3), (-3; 3) . D. (3; -1), (3; 3) .
Câu
24:
Cho tam giác ABC vuông tại A,
AB = 3, AC
= 4, góc B = 600
. tích của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
TỰ LUẬN.
Câu 1. (0,5 điểm)
Tìm:
a)
b) R\ (
Câu 2 .(1 điểm)
Cho hàm số
có đồ thị (P).
xác định a, b, c biết (P) có đỉnh
và đi qua điểm M(1; 1).
Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Câu 3 .(1 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải phương trình
Câu 4 .(1,5 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( -2 ; 1), B ( 4 ; 1), C (- 2 ; 5).
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh AB vuông góc
AC. Tính diện tích tam giác ABC.
------ HẾT ------
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
|
001 |
1 |
C |
2 |
A |
3 |
B |
4 |
D |
5 |
C |
6 |
C |
7 |
B |
8 |
C |
9 |
C |
10 |
D |
11 |
C |
12 |
B |
13 |
B |
14 |
B |
15 |
A |
16 |
A |
17 |
D |
18 |
A |
19 |
D |
20 |
D |
21 |
D |
22 |
B |
23 |
B |
24 |
C |
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018
ĐỀ 001
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
a/
|
0,25
|
b/ R\ (
|
0,25
|
|
2 |
a/
Ta có:
|
0,25
0,25 |
b/
* D = R *
a = -3<0, y đb
* Bảng biến thiên đúng *
đỉnh I
* đồ thị đúng |
0,25
0,25 |
|
3 |
a)
Nhận x = 2 |
0,25
0,25 |
b)
|
0,25
0,25 |
|
4 |
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (- 2 ; 1), B ( 4 ; 1), C ( -2 ; 5). a/
Xét
|
0,25
0,25 |
b/ ABCD là hình bình
hành
Gọi
D ( x, y ). Ta có :
Từ
( 1 ) ta có:
|
0,25
0,25
|
|
|
c) Ta có
AB = 6,
AC = 4
|
0,25
0,25 |
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 5)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu
1:
Caùc
phaàn töû cuûa taäp hôïp
laø:
A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 2: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .
B. y Nghịch biến trên R.
C.
Tập xác định của hàm số là
.
D. y đồng biến trên R.
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề :
A. Đà Nẳng đẹp lắm!.
B. Huế là một thành phố của Việt Nam .
C. Phở này có ngon không?
D. Trời mưa to quá!.
Câu 5: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox:
A. D(-2; -2). B. C(0; 2). C. A(2; 0) . D. B(1; 1).
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
B. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không.
C. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không.
D. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không.
Câu 7: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. y là hàm số lẻ.
C. Tập xác định của hàm số là D = R.
D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.
B. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.
C.
có độ dài bằng 0.
D.
Hai
bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy
ý.
Câu
9: Cho
hàm số
,
. Khẳng định sai là:
A.
Đồ thị hàm số có đỉnh
.
B. Đồ thị hàm số là một parabol.
C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
D.
Đồ
thị hàm số có trục đối xứng là
.
Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là:
A. 2 . B. 3. C. 1. D. -2.
Câu
11:
Cho
tập hợp B =
.
Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất
đặc trưng dưới đây. Chọn kết quả đúng.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
14: Đồ thị
hàm số
đi qua điểm nào
dưới đây là
:
A. (2; 0). B. (-1; 0) . C. (0; 1) . D. (1; 2) .
Câu
15: Tập
xác định của hàm số
là :
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.
B. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.
C.
Phương
trình 3x – 5
=
0 có nghiệm là
.
D. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm.
Câu
17: Cho
phương trình
.
Khẳng định đúng là
:
A. Phương trình có vô số nghiệm.
B. nghiệm của phương trình là x = 2.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Nghiệm của phương trình là x = 3.
Câu
18: Cho
điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ
là
:
A. (2; -3). B. (2; 1). C. (-2; 3). D. (6; -1).
Câu
19: Cho tam giác
ABC vuông tại A, AB
= 3, AC = 4, góc B =
600
. tích của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Cho tam giác ABC có A(2; -1), B(3; 3) và trọng tâm G(4; 2). Tọa độ điểm C là:
A. (6; 3). B. (7; 4). C. (-3; 4). D. (4; 7).
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là:
A. (-1; 3), (3; 3). B. (3; -1), (3; 3) .
C. (1; 3), (-3; 3). D. (-1; 3), (-3; 3) .
Câu
22: Cho
3 điểm M, N, P thỏa mãn
. Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Phương
trình
có nghiệm là:
A. -1. B. 1. C. -1, 8. D. 1 và -5 .
Câu
24: Cho parabol
(P):
và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d
có tọa độ là:
A.
,
(-1; 1).
B.
(3; -1, (-1; 1).
C. (1; 3), (-3; -1). D. (-1; 3), (-3; 1).
TỰ LUẬN.
Câu 1. (0,5 điểm)
Tìm:
a)
b) R\ (
Câu 2 .(1 điểm)
Cho hàm số
có đồ thị (P).
xác định a, b, c biết (P) có đỉnh
và đi qua điểm M(1; 2).
Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Câu 3 .(1 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải phương trình
Câu 4 .(1,5 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 3 ; 2), B ( -4 ; 2), C (3 ; 5).
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh AB vuông góc
AC. Tính diện tích tam giác ABC.
------ HẾT ------
|
|
|
|
|
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
|
002 |
1 |
D |
2 |
D |
3 |
D |
4 |
B |
5 |
C |
6 |
B |
7 |
D |
8 |
D |
9 |
C |
10 |
A |
11 |
C |
12 |
C |
13 |
B |
14 |
A |
15 |
C |
16 |
A |
17 |
C |
18 |
A |
19 |
D |
20 |
B |
21 |
A |
22 |
A |
23 |
B |
24 |
C |
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018
ĐỀ 002
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
a/
|
0,25
|
b/ R\ (
|
0,25
|
|
2 |
a/
Ta có:
|
0,25
0,25 |
b/
* D = R *
a = 1>0, y nb
* Bảng biến thiên đúng *
đỉnh I
* đồ thị đúng |
0,25
0,25 |
|
3 |
a)
Nhận x = 3 và x = 4 |
0,25
0,25 |
b)
|
0,25
0,25 |
|
4 |
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (3; 2), B ( -4 ; 2), C ( 3 ; 5). a/
Xét
|
0,25
0,25 |
b/ ABCD là hình bình
hành
Gọi
D ( x, y ). Ta có :
Từ
( 1 ) ta có:
|
0,25
0,25
|
|
|
c) Ta có
AB = 7,
AC = 3
|
0,25
0,25 |
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 6)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Câu 1: Số các tập con của tập hợp A={a,b,c} là
A) 3 B) 8 C) 6 D) Đáp số khác.
Câu
2: Tìm tập xác
định của hàm số :
là
A) D=
B)
D=
C)
D=
D)
D=
Câu
3: Phương trình
:
có tập nghiệm là:
A) T={2;3} B) T={2;1} C) T={0;3 } D) T={0;2}
Câu
4: Không giải hệ
phương trình:
Giá trị của y trong tập nghiệm (x;y) là :
A) 2 B) –2 C) 1 D) 3
Câu 5: Cho phương trình: 3x4+2x2–1=0.
Hãy chọn khẳng định đúng.
A) Phương trình vô
nghiệm. B) Phương trình có 2 nghiệm
.
C) Ph.trình có 2 nghiệm
D) Ph.trình có 4 nghiệm
và
.
Câu
6: Cho hệ
. Hệ
trên có nghiệm (x;y;z) của hệ là :
A)
B)
C)
D)
Câu 7: Giao điểm của parabol y=–2x2+4x+1 và đường thẳng y=–2x+1 là :
A) (0;1),(3; 5) B) (0;1),(2; 5) C) (0;1),(3;–5) D) (0;2),(3;–5)
Câu 8: Cho tam giác ABC có ba điểm M(–1;–2), N(–1; 2),P(5; 3) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.Tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là:
A) A(–7;–3), B(5;–1) , C(21;5) B) A(–7;–3) , B(5;–1) , C(21;5)
C) A(–7;–3), B(5;–1) , C(2;5) D) Không kết quả nào bên trên .
Câu 9: Cho hình bình hành tâm O. Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A)
C)
B)
D)
Câu
10: Cho ABC
có bao nhiêu điểm M thỏa mãn:
.
A) 0 B) 2 C) 1 D) Vô số .
Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi gía trị của x.
A) 2x<5x B) 2+ x <
5+x C) 2x2 <
5x2 D)
Câu
12: Tam giac ABC
thỏa điều kiện:
A) Cân. B) Vuông. C) Đều. D) Vuông cân.
II. TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: (2đ)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số sau: y=–2x2+4x+1
b) Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có đỉnh I(1/2;–3/2 ) và đi qua A(1;–1).
Câu 2: (2đ)
a) Giải phương trình : 2x – 5=x+1
b) Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đó.
Câu 3: (3 điểm)
1) Cho sáu điểm
A,B,C,D,E,F bất k. Chứng minh rằng :
2) Cho tam giác ABC có ba điểm A(–1;–2), B(–1; 2),C(5; 3).
Tìm tọa độ các vectơ :
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.
===============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 7)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là mệnh đề:
[a] 2x + 1 là số lẻ; [b] Số 17 chia hết cho 3;
[c] Hãy cố gắng học thật tốt! [d] Ngày mai có bão trời sẽ mưa to.
Câu
2. Tập xác định
của hàm số
là:
[a] (– ; 1); [b] (1; + ); [c] (– ; 1]; [d] [1; + ).
Câu 3. Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có tọa độ đỉnh là:
[a] I
; [b]
I
; [c]
I
; [d]
I
Câu
4. Hàm số y = –
x
+ 1 là hàm số:
[a] nghịch biến trên (–
;
+ ); [b]
đồng biến trên (– ;
–
);
[c] chẵn; [d] lẻ.
Câu
5. Nghiệm của
hệ phương trình
là
[a]
; [b]
; [c]
; [d]
.
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng (– ; – 1):
[a] x < 2x; [b] x > x2; [c] x > 2x; [d] x > 2 – x.
Câu 7. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào dưới đây sai:
[a]
=
–
; [b]
= 3
+
;
[c]
=
+
; [d]
=
–
Câu
8. Cho
+
=
,
mệnh
đề nào dưới đây sai:
[a]
và
cùng phương; [b]
và
cùng hướng;
[c]
và
ngược hướng; [d]
và
có cùng độ dài.
Câu 9. Đẳng thức nào dưới đây đúng:
[a] sin550 = sin350; [b] cos550 = cos350;
[c] sin550 = sin1250; [d] cos550 = cos1250.
Câu
10. Cho hình vuông
ABCD cạnh a,
.
bằng:
[a] a2; [b]
– a2; [c]
2a
; [d]
– 2a.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
a)
Giải phương trình:
= x – 4;
b)
Cho a > 0 và b > 0, chứng minh rằng (a +
)(b
+
)
4. Khi nào xảy ra đẳng thức?
Câu 2 (2 điểm):
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 + 4x + 5;
b) Dựa vào đồ thị (P) biện luận về số nghiệm của phương trình
x2 + 4x – m + 5 = 0.
Câu 3 (3 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(– 4; 1), B(2; 4) và C(2; –2).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B và C không thẳng hàng;
b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC;
c)
D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =
BC,
hãy phân tích vectơ
theo hai vecto
và
.
==============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 8)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Tổng và tích các nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 3 = 0 là :
A. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = –3 B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3
C. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = 3 D. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = –3
Câu 2 : Cho biết a > b > 0 bất đẳng thức nào sau đây sai ?
A. 2a2 + 5 > 2b2 + 5 B. 5 –a < 6 – b
C.
D.
–5a < –5b < 0
Câu 3 : Tập nghiệm của bất ph. trình : x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là :
A. S = R B. S = C.
S= (5 ;
) D.
S = (–
; 5)
Câu
4 : Giá trị nào của a và b thì hệ phương trình
có nghiệm (x,y) = (–2,3)
A. a = 1, b = 1 B. a = –1, b = 1 C. a = –1, b = –1 D. a = 1, b = –1
Câu 5 : Giá trị nào của m để phương trình : mx2 – 2 x + m = 0 có nghiệm là :
A. m R\ 0 B. m –1;1
C. m (– ; –1 1 ; +) D. m [–1 ; 1] \ 0
Câu 6 : Giá trị nào của m thì Parabol : y = x2 – 2x + m tiếp xúc với trục hoành
A. m = 1 B. m > 1 C. m < 1 D m R
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Xác định hàm số bậc 2 : y = ax2 + bx + c, biết rằng đồ thị (P) của hàm số có đỉnh I(–1;–4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ –3.
Câu 2 : Chứng minh rằng :
a/ Với a, b R : a2 + b2 + 1 ab + a + b
b/
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu
vi tam giác. CMR :
Câu 3 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B; B’ là điểm đối xứng với B qua C; C’ là điểm đối xứng với C qua A
CMR tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm
Câu
4 : Biết :
sin.cos
=
(0 <
< 1800).
Tính sin3
+ cos3
= ?
==========
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 9)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng )
Câu
1: Cho tập
và
.Tập
là:
a) [–1;3) b) [–1;3] c) (–1;3) d) (–1;3]
Câu
2: Phủ định
của mệnh đề
là mệnh đề
a)
b)
c)
d)
Câu
3: Chiều dài một
cây cầu là
.
Số quy tròn của số 264,35 là
a) 264,3 b) 264,4 c) 264,35 d) 264,0
Câu
4: Toạ độ dỉnh
I của Parabol
là
a) I(–2;–4) b) I(–2;4) c) I(2;4) d) I(2;–4)
Câu
5: Hàm số
a) đồng biến trên
khoảng
và nghịch biến trên khoảng
b) nghịch biến trên
khoảng
và đồng biến trên khoảng
c) đồng biến trên
khoảng
và nghịch biến trên khoảng
d) đồng biến trên
khoảng
và nghịch biến trên khoảng
Câu
6: Phương trình
:
có điều kiện xác định là:
a) R b)R\
c) R\
d)
Câu
7: Nghiệm của
hệ pt :
là :
a) (3/2 ; 1/2) b) (–3/2 ; 1/2 ) c) (3/2 ; –1/2) d) ( –3/2 ; –1/2)
Câu 8: Cho số x > 3 số nào trong các số sau là nhỏ nhất ?
Câu 9: Cho 5 điểm A , B ,C ,D ,E có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A , B ,C ,D ,E ?
a) 20 b) 22 c) 24 d)18
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho
số k thoả
.Số
k có giá trị là :
a) k = 1/3 b) k = 1/4 c) k = –1/4 d) k = –1/3
Câu
11: Cho
.Toạ
độ véc tơ
bằng :
a) (3;–2) b) (3;2) c) (–3;–2) d) (–3;2)
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và BC = 3AC. Côsin của góc B là :
a) 1/3 b) –1/3
c)
d)
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : Giải các phương trình sau :
a)
b)
Câu
2 : Cho phương
trình
.
Xác định giá trị m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt sao cho tổng bình phương hai nghiệm bằng 10.
Câu
3: Giải hệ
phương trình :
===================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 10)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
A.TRẮC NGHIỆM
Câu
1: Cho A =
,
B =
.Khi
đó tập A
B
là:
a) [4;5] b) [4;5) c) (4;5) d) (4;5]
Câu 2: Parabol y = x2– x +1 có đỉnh là:
a) I
b) I
c) I
d) I
Câu
3: Điều kiện
xác định của phương trình x2
+
là:
a) x
b) x
c) x = 3 d)
Câu 4: Cho hàm số y = – x2 +4x + 1. Hãy chọn khẳng định đúng:
a) Hàm số đồng biến
trên khoảng (2;
)
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1;3)
c) Hàm số nghịch biến
trên khoảng (
;2)
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
Câu
5: Hàm số y = x+
có tập xác định là:
a) R b)
(
;
]
c) (
;
)
d) R\
Câu
6: Hệ phương
trình
có nghiệm là:
a) (2;–3) b) (2;3) c) (–2;3) d) (–2;–3)
Câu 7: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của bất phương trình
(2x – 1)(x –
2)
x2
– 2
a) x = 1 b) x = 4 c) x = 3 d) x = 10
Câu 8: Với ba điểm bất kì A, B, C.Hãy chọn khẳng định sai:
a)
b)
c)
d)
Câu
9: Cho
và
.Tọa
độ của vectơ
là:
a)
(18;7)
b)
(18;–7)
c)
(–18;7)
d)
(7;–18)
Câu10: Cho tam giác ABC với A(2;6) ; B(–3;–4); C(5;0). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
a)
b)
c)
d)
Câu
11: Cho tam giác
ABC vuông ở A và
=
600.
Hãy chọn khẳng đinh sai:
a)
= 300
b)
= 600
c)
= 1500
d)
= 300
Câu
12: Cho hai điểm
A(–1;3); B(2;–5) . Cặp số nào sau đây là tọa độ của
a) (1;–2) b) (–3;8) c) (3;8) d) (3;–8)
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ parabol y = –x2 + 2x +3
Câu
2: a) Giải phương
trình
= x –1
b)
Giải hệ phương trình
c)
Giải hệ bất phương trình
Câu
3: a) Cho bốn
điểm A,B,C,D . Chứng minh rằng:
b) Trong mặt phẳng oxy cho ba điểm A(2;–1), B(0;3), C(4;2)
+
Tính tọa độ các vectơ
và
+ Tính tọa độ của điểm D biết A là trọng tâm tam giác DBC
c)
Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính
==================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 11)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Cho ABC có A(1; 2), B(0; 3), C(–1; –2). Trọng tâm G của ABC là:
A. G(0; 2). B. G(1; 1). C. G(0; 1). D. G(0; –1)
Câu 2. Cho ba điểm A(3; 2), B(2; 1), C(1; 0). Khi đó:
D. Trọng tâm G(2; 1).
Câu 3. Cho hai điểm A(3; 1), B(7; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn AB là:
Câu
4. Trong mặt
phẳng Oxy cho A(7; 2), B(3; 4). Toạ độ của vectơ
là:
A. (–4; 1) B. (–4; 3) C. (–3; 2). D. (–4; 2).
Câu 5. sin1500 là:
Câu
6 : Cho tập hợp
S=
.
Dạng khai triển của tập S là:
A ) S=
B
) S=
C)
S=
D)
S =
Câu
7: Cho A=
,
B =
,
C =
.
Khi đó:
A) AC=B B) BC=A C) A=B D) AB=C
Câu
8: Cho hàm số
y=
.Tập xác định của hàm số là:
A) D=R B) R\
C)
D=R\
D
) D=R* \
Câu
9: Cho hàm số
y=x2
+
. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số:
A) A(0;1) B) B(–1;2) C) C(1;2) D) D(3;10)
Câu 10 : Cho hàm số f(x)=2x + 1. Hãy chọn kết quả đúng:
A) f(2007) < f(2005) B) f(2007)=f(2005)
C) f(2007) = f(2005) + 2 D) f(2007)>f(2005)
Câu 11: Đồ thị hàm số y=f(x) = 2x2 + 3x +1 nhận đường thẳng
A) x=
làm
trục đối xứng B) x=
làm
trục đối xứng
C) x=
làm
trục đối xứng D) x=
làm
trục đối xứng
Câu 12 : Paraopol y=3x2 –2x +1, có tọa độ đỉnh là :
Câu 13 : Hàm số y=x2 –5x +3
A) Hàm số đồng biến
trên khoảng
;
B) Hàm số đồng biến
trên khoảng
;
C) Hàm số nghịch biến
trên khoảng
;
D) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)
Câu 14: Phương trình 2x+1 =1–4x tương đương với phương trình nào dưới đây
A) (x2+1)x
= 0 B) x(x–1) = 0
Câu 15:
Phương trình
có
điều kiện là:
A ) D=R B ) (2;+) C) [2; +) D) R\{2}
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài
1( 2 Điểm ) :
Cho hàm số :
a) Xác định trục đối xứng của đồ thị hàm số
b) Cho điểm M thuộc đồ thị có hoành độ là 5 . Hãy xác định tọa độ điểm M’ đối xứng M qua trục đối xứng của đồ thị hàm số .
Bài 2( 1 Điểm ) Giải hệ các phương trình sau :
a)
, b)
Bài
3 ( 2 Điểm ) :
Cho phương trình :
a) Giải phương trình khi m= 5
b) Xác định m để phương trình có nghiệm .
Bài
4 ( 1 Điểm ) Cho
bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . CMR :
Bài 5 ( 1 điểm ) Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Chứng minh
a.
b.
==============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 12)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng
A=
B=
C=
D=
Câu
2: Mệnh đề
phủ định của mệnh đề P :”x2+x+1>0,
”
là:
A.
x2+x+1>0 B.
x2+x+1
0
C.
x2+x+1=0 D.
x2+1>0
Câu 3: Cho phương trình:x4–10x2+9=0 (*). Tìm mệnh đề đúng:
A. (*) có 4 nghiệm dương. B. (*) vô nghiêm
C. (*) có 2 nghiệm là 2 số vô tỉ. D. (*) có 4 nghiệm thuộc Z
Câu
4 Hàm số
y=
có miền xác định là
A. x
B.
x
C.
x
D.
x
–1
Câu 5 Trong các đẳng thức sau đây,đẳng thức nào đúng:
A. sin1500=
–
B.
cos1500=
C. tan1500=
–
D. cot1500=
Câu
6 Tam giác ABC
vuông tại A và có
=300
,khẳng định nào sau đây là sai:
A. cosB=
B.
sinC=
C.
cosC=
D.
sinB=
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu1:
Giải phương trình sau:
Câu
2 Cho hệ
phương trình
(I)
a) Giải và biện luận hệ (I) theo m.
b) Tìm m
lớn
nhất để (x;y) nguyên
Câu
3: Biết tan
.
Tính B=
Câu 4 Cho A(1;2) B(–2;6) C(4;4)
a) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ D sao cho tứ giác ABCD là hành bình hành.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 13)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
A) Phần trắc nghiệm ( 3đ ; mỗi câu 0,25đ )
Câu
1. Cho hai vectơ
= ( 3; –4 ) và
=
( –1; 2 ). Toạ độ của vectơ
+2
là
a) ( 1 ; 0 ) b) ( 2 ; –2 ) c) ( 4 ; –4 ) d) ( 0 ; 1 )
Câu 2. Cho A( 1 ; 1 ), B( –2 ; –2 ), C( 4 ; 4 ). Khẳng định nào sau đây sai?
a) Điểm A nằm giữa
hai điểm B và C b)
=
c)
và
là hai vectơ đối nhau d) B là trung điểm của AC
Câu 3. Gọi M( –1 ; 1 ), N( 0 ; –2 ), P( 2 ; 0 ) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC của tam giác ABC . Toạ độ của đỉnh B tam giác là?
a) ( –3 ; 1 ) b) ( 3 ; –1 ) c) (–3 ; –1 ) d) ( 3 ; – 2 )
Câu
4. Cho tam giác
cân ABC có
= 22030’.
Giá trị của cosA là?
a)
b) –
c)
d) –
Câu 5. Nếu a > b và c > d thì khẳng định nào sau đây đúng ?
a) ac > bd b) a – c > b – d c) a– d > b– c d) –ac > –bd
Câu 6. Nếu 0 < a < 1 thì khẳng định nào sau đây đúng ?
a) a >
b)
>
c) a >
d) a3 > a2
Câu 7. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào là mệnh sai?
a)
b)
c)
d) Nếu a và b là hai số lẻ thì a + b là số
chẵn
Câu 8. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là sai?
a) A
b) A
c)
d) A \ B
Câu 9. Chiều cao của một ngọn đồi h = 543,16m±0,3m . Số quy tròn của số gần đúng 543,16 là?
a) 543,1 b) 544 c) 543,2 d) 543
Câu
10. Tập xác
định D của hàm số y =
là ?
a) D =
b) D = (1; 2) c) D=
d) D =
Câu
11. Cho hình bình
hành ABCD . Giả sử M là điểm thoả mãn điều kiện 4
=
+
+
.
Khi đó ta có?
a) M là trung điểm của CD b) M là trung điểm của AB
c) M là trung điểm của BC d) M là trung điểm của BD
Câu 12. Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A( 1; –1 ), B( –1; 3 ) .Kết luận nào sau đây sai ?
a) Hàm số đồng biến trên R b) Hàm số nghịch biến trên R
c) Đồ thị đi qua điểm ( 0 ; 1 ) d) Đồ thị không đi qua điểm ( 2 ; 3 )
B) Tự luận ( 7đ )
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(–2 ; –1) , B( 1; 2) , C( 5; 1)
a) Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng
b) Tìm toạ của điểm D để ABCD là hình bình hành?
Câu
2. Cho sin
=
, biết 900<
< 1800
. Tính cos
và tan
?
Câu
3. Cho hai điểm
A , B cố định ( A≠ B ) . Gọi M là điểm thoả mãn hệ
thức:
+
=k
,
k
.
Tìm tập hợp các điểm M?
Câu 4. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 4x +3
b) Từ đồ thị hàm
số trên hãy suy ra đồ thị hàm số y = x2
+ 4
+ 3
Câu 5. Giải hệ phương trình và phương trình sau :
a)
b)
Câu
6. .Chứng minh
rằng ( 1– x)3
+( 1– y)3
(
1– x)2(
1–y ) +( 1– x)( 1–y )2
với
x,y
==============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 14)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
Câu
1:
Hệ phương trình
có nghiệm là:
A. (6;1) B.(6;–1) C.(–6;1) D.(–6;–1)
Câu 2: Hàm số y=2x+m–1 thoả mãn tính chất nào sau đây:
A. Luôn đồng biến trên R B. Luôn nghịch biến trên R
C. Đồng biến hoặc nghịch biến trên R tuỳ theo vào m.
D. Có một giá trị của m để hàm số là hàm số hằng.
Câu
3:
Hàm số
xác định trên tập hợp nào sau đây:
A.
B.
[2; +
). C.
R\ {1}. D. R\ {1 ; 2}.
Câu 4: Phương trình 2x + 1 = 1 – 4x tương đương với phương trình nào sau đây:
A. x(x – 1) = 0 B. (x2 +
1)x = 0 C. x +
. D.
x.
= 0.
Câu
5: Cho
phương trình x +
.
Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Điều kiện xác định
của phương trình là x
3.
B. Điều kiện xác định
của phương trình là x
3.
C. Điều kiện xác định của phương trình là x = 3.
D. Phương trình có nghiệm là x = 3.
Câu 6: Cho hàm số y = 2x2 + 6x + 7. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Hàm số đồng biến
trên
.
B. Hàm số nghịch biến
trên
.
C. Đường thẳng x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số.
D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành.
Câu
7: Cho
tam giác ABC vuông tại A, biết AB=1, BC=2. Tích vô hướng
bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Phương án nào sau đây có kết quả sai:
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Hàm
số y = x + |x| +
xác định khi:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn:
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho
phương trình
.
Kết luận nào đúng:
A. Phương trình có nghiệm là x =1.
B. Phương trình có nghiệm là x = 1 và x = 2.
C. Phương trình có nghiệm là x = 2. D. Phương trình vô nghiệm.
Câu
12: Phương
trình
vô nghiệm khi:
A. m=2 B. m=–2 C. m=2 hoặc m=–2 D. m=0
Câu
13: Cho hàm
số:
.
Kết quả nào
sau đây đúng:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x=–1.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 khi x=–1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 khi x=1.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi x=1.
Câu 14: Cho hàm số y = 7x + |3x| + |2x+17| . Kết quả nào sau đây đúng:
A. Hàm số luôn đồng biến. B. Hàm số luôn nghịch biến.
C. Đó là hàm số hằng số. D. Là hàm số bậc nhất.
Câu 15 : Cho phương trình x2+7x–12m2 =0 . Hãy chọn kết quả đúng:
A. Phương trình luôn có hai nghiệm.
B. Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
C. Phương trình luôn vô nghiệm.
D. Phương trình luôn có hai nghiệm âm.
Câu
16: Cho tam
giác đều ABC cạnh a . Độ dài véctơ
là :
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hãy chọn đẳng thức đúng :
A.
=
B.
= – a2
C.
=
D.
=
a2
Câu
18: Cho véctơ
(3;–4)
và
(x;16).
Nếu
và
cùng phương thì :
A. x=12 B. x=–12 C. x=16 D. x=–16
Câu
19 : Cho
=1350
; P= tan
+cot
. Hãy chọn phương án trả lời đúng:
A. P=2 B. P=–2 C. P=0 D. P=
Câu
20 : Cho 2
vectơ
và
toạ
độ của vectơ
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho A(–2;1)
và B(3;2). Độ dài của vectơ
là :
A. 5 B.
C.
D.
Câu 22: Cho ABC biết A(4;0), B(1;1), C(7;8). Trọng tâm của ABC là:
A. G(4;3) B. G(3;4) C. G(12;9) D. G(9;12)
Câu
23: Cho hệ
ph.trình
Với giá trị nào của m thì hệ vô nghiệm:
A. m=2 B. m=1 C. m=–1 D. m=–2
Câu
24: Cho đoạn
thẳng AB và điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM =
AB.
Số k thoả mãn
có giá trị là :
A.
B.
C.
D.
–
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(1,5đ) Cho đường thẳng d có phương trình y = 4x+m.
Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A(1;1).
Tìm m để d cắt parabol y=x2+2x–2 tại 2 điểm phân biệt.
Câu
2.(1,5đ)
Giải và biện luận phương trình theo tham số m:
Câu 3. (2đ) Cho phương trình mx2 – 2(m+1)x+m–3=0
a. Xác định m để ph.trình có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho tổng các nghiệm là một số nguyên.
Câu 4. (2đ) Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và N là điểm trên đoạn BC sao cho BN=3NC.
Chứng minh rằng
.
Hãy biểu thị
theo
và
.
================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 15)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3.0 Điểm)
Câu 1: Cho A(2;–3) ,B(4;7). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
a.I(6;4) b.I(2;10) c.I(3;2) d.I(8;–21)
Câu
2: Trong hệ trục
(O;
,
),tọa
độ của vectơ
+
là:
a.(0;1) b.(–1;1) c.(1;0) d.(1;1)
Câu
3: Cho tam giác
ABC có B(9;7) ,C(11;–1). M và N lần lượt là trung điểm
của AB và AC .Toạ độ của vectơ
là :
a.(2;–8) b.(1;–4) c.(10;6) d.(5;3)
Câu 4: Cho ABC với A(1;4), B(–5;7),C(7;–2). Toạ độ trọng tâm G của ABC
a.(7;4) b.(3;8) c.(1;3) d.(1;8)
Câu
5 :Tập xác định
của hàm số y=
là
:
a.D=(2;
) b.D
=
c.D=
d.D=
Câu 6 :Cho A, B là hai tập hợp, x là một phần tử và các mệnh đề:
P:
Q:
và
R:
hoăc
S:
và
T:
và
.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
a. P
Q b.P
R c.P
S d.P
T
Câu 7 : Cho các số thực a,b,c,d và a<b<c<d. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a.(a;c)
(b;d)=(b;c) b.
(a;c)
(b;d)=
c.(a;c)
=
d.(a;c)
(b;d)
= (b;d)
Câu 8: Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y=3x2 – 2x +1 là:
a.I(–1/3;2/3) b.I(–1/3;–2/3) c.I(1/3;–2/3) d.I(1/3;2/3)
Câu 9 : Hàm số y=2x2 – 3x +3
a.Đồng biến trên khoảng
(
b.Đồng
biến trên khoảng (
c.Nghịch biến trên
khoảng (
d.Đồng
biến trên khoảng (0;5)
Câu
10 :Điều kiện
xác định của phương trình
là:
a. x > –1 và x
b.
x > – 2 và x <
c. x > – 2, x
và
x
d.
x
và x
Câu
11: Nghiệm của
hệ phương trình
là:
a.(–39/26;3/13) b.(–17/13;–5/13) c.(39/26;1/2) d.(–1/3;17/6)
Câu
12 : Nghiệm của
hệ phương trình
là:
a.(x,y,z) = (2;3;6) b.(x,y,z) = (1/2;1/3; 1/6)
c.(x,y,z) = (1/3 ; 1/2 ;1/6) d.(x,y,z) = (1/6 ; 3; 1/2)
PHẦN TỰ LUẬN : ( 7.0 Điểm)
Bài 1 : ( 2.5 Điểm ). Giải các phương trình :
a/.
b/.
Bài 2 : ( 2.0 Điểm ). Cho phương trình : (m – 1) x2 – 2mx + m + 2 = 0 (1)
a/ . Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
b/. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Bài 3 : (2.5 Điểm) . Cho ba điểm M(4;2) , N(–1;3) ; P(–2;1).
a/.
Tìm toạ độ điểm I sao cho :
b/. Tìm toạ độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành .
=================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 16)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I – Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1. Nếu hai số u và v có tổng bằng 7 và có tích bằng 10 thì chúng là nghiệm phương trình:
A) x2 – 7x + 10 = 0 B) x2 + 7x – 10 = 0
C) x2 + 7x + 10 = 0 D) x2 – 7x – 10 = 0
Câu
2. Điều kiện
xác định của phương trình
=0
là:
Câu 3. Cho hàm số y = x2 – 4x + 3. Đỉnh của parabol là điểm có tọa độ
A) (–2 ; –1) B) (2 ; 1) C) (2 ; –1) D) (–2 ; 1)
Câu 4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = x4 + 2x2 +1999 ta được:
a) Hàm số lẻ b) Hàm số chẵn
c) Hàm số không chẵn,
không lẻ d) Hàm số chẵn trên
Câu
5. Nghiệm của
hệ phương trình
là
A) (2;2) B) (1;2) C) (–1;2) D) (–1;–2)
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A) Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng
B) Đồ thị hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng
C) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng
D) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng
Câu
7. Nghiệm của
bất phương trình :
là:
A) Vô nghiệm B) x = –1 C)
x> –1 D) x
–1
Câu 8. Cho m,n,p là các số thực tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A) m<n và n<p => m<p
B) m<n m + p < n + p
C) m<n m2t + 1 < n2t + 1 (t nguyên dương)
D) m<n m2t < n2t (t nguyên dương)
Câu 9. Giá trị của biểu thức P = – cos 1350 là:
A) –
B)
C)
D)
–
Câu 10. Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho hai điểm A(3 ; 3) và B(–1 ; 2) khi đó toạ độ điểm đối xứng C của B qua A là:
A) (–7;4) B) (7;–4) C) (–7;–4) D) (7;4)
Câu 11. Cho hình bình hành ABDC, có E là giao điểm của hai đường chéo. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A)
B)
C)
D)
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng:
A) Hai véc tơ khác vec tơ không có cùng phương thì ngược hướng
B) Hai véc tơ khác vec tơ không không cùng hướng thì luôn ngược hướng
C) Hai véc tơ khác vec tơ không có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
D) Hai véc tơ khác vec tơ không bằng nhau thì cùng hướng
II) Phần tự luận:
Câu 1 (1 điểm): Tìm miền xác định của hàm số:
a)
y = f(x) =
b)
y = f(x) =
Câu 2 (1 điểm): Giải các hệ phương trình sau:
a)
b)
Câu
3 (1 điểm): Giải
phương trình sau:
Câu 4 (2 điểm): Cho phương trình x2 – 2x +1 +m = 0
a) Định m để phương trình có một nhiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại.
b) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 + x2 – 2x1x2 = 1
Câu 5 ( 2 điểm) : Cho tam giác ABC với A(1;–2); B(0;4); C(3;2)
a) Tìm trên trục Ox điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC.
b)
Phân tích véctơ
theo hai véctơ
và
==================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 17)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM )
Câu 1: ( 0,5 đ) Cho hàm số f(x) = x2 – 7x + 10. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Trong khoảng ( 0 ; 3 ) hàm số đồng biến.
B. Trong khoảng
hàm số nghịch biến
C. f(2) > f(5)
D. Trong khoảng
hàm số nghịch biến.
Câu
2: (1đ) Với giá
trị nào của m thì phương trình
có nghiệm x ?
A.
B.
C.
và
D.
và
Câu 3: (0,25 đ) Khi tịnh tiến parabol y= 2x2 sang trái 3 đơn vị , ta được đồ thị của hàm số:
A. y= 2( x + 3 )2 B. y= 2x2 + 3 C. y= 2( x – 3)2 D. y= 2x2 – 3
Câu
4: ( 0,75 đ) Cho
tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Gọi k là số thỏa mãn
.
Vậy k bằng bao nhiêu ?
A. k= 2 B. k =
C.
k = 3 D. k = –2
Câu
5: (0,5 đ) Cho
các điểm A( 1; 1), B( 2; 4), C(10; –2). Số đo của góc
bằng bao nhiêu độ ?
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu
6: ( 2 đ) Giải
hệ phương trình sau:
Câu 7: ( 2,5 đ) Cho phương trình bậc hai : x2 – 2( m + 1)x + 4m – 3 = 0 (*)
A/ Xác định m để (*) có một nghiệm bằng 1, tính nghiệm còn lại.
B/ CMR (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
C/ Xác định m để hai nghiệm x1, x2 của (*) thỏa x12 + x22 = 14.
Câu
8🙁 2,5 đ) Cho
tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D và E lần lượt là các
điểm được xác định bởi
A/
Biểu diễn véc tơ
và
theo hai véc tơ
;
B/ Chứng minh ba điểm D, G, E thẳng hàng.
=================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 18)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I Trắc Nghiệm : (Mỗi câu 0.25 điểm)
Câu
1:
Tập xác định của hàm số y =
là:
A) R B)
C)
D)
Câu 2: Gọi (d) là đường thẳng y = 3x và (d’) là đường thẳng y = 3x –4 .Ta có thể coi (d’) có được là do tịnh tiến (d):
A) sang trái 4 đơn vị; B) sang phải 4 đơn vị;
C) sang trái
đơn
vị; D)sang phải
đơn
vị
Câu 3: Hàm số có đồ thị trùng với parabol y = 2x2 – 3x +1 là hàm số :
A) y =
;
B)
;
C) y = x(x+1) +x2 –4x +1; D) Hàm số khác .
Câu
4:
Hàm số y = –x2
–2
x
+ 75 có :
A) Giá trị lớn
lớn nhất khi x =
;
B) Giá trị nhỏ nhất khi x= –
;
C ) Giá trị nhỏ
nhất khi x= –2
D) Giá trị lớn lớn nhất khi x = –
.
Câu
5:
Tập nghiệm của ph.trình
trong trường hợp m
0
là :
A) S =
;
B) S=
;
C) S =
D)
S =
Câu 6: Cho hàm số : y = –3x2 +x –2
Dùng các cụm từ thích hợp để điền vào chổ … để được một mệnh đề đúng:
Đường thẳng ……………… là trục đối xứng của đồ thị hàm số .
Hàm số y nghịch biến trong khoảng ……………………………
Câu
7:
Gọi
,
là hai nghiệm của phương trình 2x2
–ax –1 = 0. Khi đó giá trị của biểu thức T = 2
+ 2
là :
A). 2a ; B). – a; C). –2a; D). a .
Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x4 –2006x2 –2007 = 0 là :
A) Không; B) Hai nghiệm; C) Ba nghiệm; D) Bốn nghiệm.
Câu
9:
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó
bằng :
A). a;
B).
; C). a
;
D). 2a
Câu
10:
Cho
,
Chọn kết luận đúng:
A). Hai vectơ
và
cùng
hướng; B) Hai vectơ
và
ngược
hướng
C) Hai vectơ
và
vuông
góc; D) Hai vectơ
và
đối nhau .
Câu 11: Cho tam giác MNP có M(–1;1) , N( 3;1) ,P( 2;4). Chọn kết quả đúng:
A) cos
=
;
B) cos
=
;
C) cos
=
;
D) cos
=
.
Câu
12:
Cho tam giác ABC có
.
Hỏi tam giác ABC có tính chất:
A) Vuông cân tại A B). Tam giác đều
C). A = 450; D). A = 900
II. Tự Luận :
Bài
1 (3.0 điểm).
Cho hệ :
Giải hệ khi m = 5
Khi hệ có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để x,y nguyên.
Bài
2 (1.0
điểm). (Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng
Bài 3: (3.0 điểm). Cho hai điểm M(–3;2) và N(4 ; 3 )
Tìm P trên Ox sao cho tam giác PMN vuông tại P .
Tìm điểm Q trên Oy sao cho QM=QN.
==================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 19)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Phần trắc nghiệm (4điểm):
Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập nào chứa hai tập còn lại:
A = {1; 2}; B = [1; 2]; C =
{1;
;
2}
a) Tập A b) Tập B c) Tập C d) Không tập nào
Câu 2: Phần bù của A = (–3; 2] trong R là:
a) (–; –3](2; +) b) (–; –3)[2; +)
c) (–; –3) d) (–; –3]
Câu 3:
Tập xác định của hàm số y =
là:
a) (–1; 3) b) (–; –1) [3; +)
c) [–1; 3) d) (–; –1] [3; +)
Câu 4: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng:
a) y = x b) y =
c)
y =
d)
y =
Câu 5: Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 2), B(–2; 3) thì:
a = …………; b = …………..
Câu 6: Parabol y = 3x2 + 2x + 1 có đỉnh là:
a) I
b)
I
c)
I
d)
I
Câu 7: Parabol y = 3x2 + bx + c có đỉnh là I(1; 0) thì b = ………. và c = ……
Câu 8: Parabol nào sau đây cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt:
a) y = 4x2 + 4x + 1 b) y = 4x2 – 4x + 1
c) y = 4x2 + 2x + 1 d) y = 2x2 + 4x + 1
Câu 9: Cho phương trình: m2x + 2 = x + 2m (1), m là tham số. Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng:
A |
B |
1) Nếu m 1 và m –1 2) Nếu m =1 3) Nếu m = –1 |
a) thì phương trình (1) có nghiệm x tuỳ ý b) thì phương trình (1) vô nghiệm c)
thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất x =
d) thì
phương trình (1) có nghiệm duy nhất x =
|
Câu 10:
Nghiệm của hệ phương trình
là:
a) (1; 0; 3) b)
c)
d)
Đáp số khác
Câu 11:
Tập nghiệm của phương trình
= x – 5 là:
a) {8} b) {3} c) {3; 8} d)
Câu 12:
Cho ABC
đều cạnh a. Độ dài của vectơ
là:
a) 4 b) 2 c) 2
d)
Câu 13: Cho ABC với trọng tâm G. M là trung điểm của BC. Khi đó:
a)
b)
c)
d)
Câu 14: Cho A(1; –2), B(0; 3), C(–3; 4), D(–1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng:
a) A, B, C b) A, B, D c) B, C, D d) không có
Câu 15: Cho A(1; 3), B(–3; 4), G(0; 3). Toạ độ của điểm C sao cho G là trọng tâm của ABC là:
a) (2; 2) b) (2; –2) c) (–2; 2) d) Đáp số khác
Câu 16:
Cho
= (3; –4),
= (–1; 2). Toạ độ của vectơ
là:
a) (–4; 6) b) (2; –2) c) (4; 6) d) (–3; –8)
Câu 17:
Cho
= (x; 2),
= (–5; 1),
= (x; 7). Vectơ
nếu:
a) x = –15 b) x = 5 c) x = 15 d) Đáp số khác
Câu 18:
Cho góc x với sinx =
.
Giá trị của biểu thức A = cos2x
+ tan2x
là:…..
II. Tự luận:
Câu 19:
Cho ABC
với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung
điểm của BM. Chứng minh:
.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(–3; 5), B(2; –7), C(4; 6).
a) Tìm toạ độ các trung điểm M, N, P của các cạnh AB, BC, CA.
b) Tìm toạ độ các trọng tâm của các tam giác ABC và MNP. Nhận xét.
Câu 21: Cho hàm số y = 2x2 + mx + 1 với m là số thực.
a) Tìm m để đồ thị
hàm số nhận đường thẳng x =
làm trục đối xứng.
b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
Câu 22: Giải các phương trình sau:
a)
b)
= x – 2
Câu 23:
Cho hai số dương a, b. Chứng minh: (a + 4b)
16.
Khi nào đẳng thức xảy ra?
=======================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 20)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ):
Câu 1.
Cho tam giác đều với trọng tâm G. Góc giữa
và
là:
A)
B)
C)
D)
Câu 2.
Cho hàm số :
A) Hàm số luôn đồng biến trên tập R.
B) Hàm số đồng biến
trên khoảng
C) Hàm số luôn nghịch biến trên tập R
D) Hàm số nghịch biến
trên
Câu 3. Với các giá trị của tham số m sau đây thì phương trình :
là phương trình bậc 2 của ẩn x.
A) 1 và – 1 B) 1 và 2 C) 2 và – 2 D) 1 và 4
Câu 4.
Cho tam giác cân ABC có
.
M là trung điểm của BC, thì ta có:
A)
B)
C)
D)
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có:
A)
B)
C)
D)
Câu 6.
Hàm số
A) Là hàm số lẻ trên
B)
Là hàm số lẻ trên
C) Là hàm số không lẻ
trên
D)
không chẵn và không lẻ trên
Câu 7.
Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(1;0) và
C( 2 ; m). A, B, C thẳng hàng khi véc tơ
có
tọa độ là :
A) ( 1/2; 1/m2+1) B) ( 2; –1) C :(1; –1) D)( 2 ; –2 )
Câu 8.
Cho hàm số
với quy tắc đặt tương ứng sau:
.
Biểu thức của
là:
A)
B)
C)
D)
II. TỰ LUẬN (6,0 đ):
Câu 1
(3,0 đ): Cho phương trình :
(*)
1. Xác định m để (*) có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm
3. Xác định m để
phương trình có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn
Câu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;1) , B(2;–1) , C(–1;–2).
1. Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng.
2. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
3. Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm C là trọng tâm của tam giác ABE.
===================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 21)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Trắc nghiệm:
Câu 1.
Tập hợp A =
có bao nhiêu phần tử:
a) 3 b) 2 c) 5 d) 4
Câu 2. Cho ABC có A(–1;5); B(2;1) và trọng tâm G(1;2). Toạ độ đỉnh C là:
a) (0;2) b) (0; –2) c) (–2;0) d (2;0)
Câu 3.
Cho tập hợp A = (–
;
3] và B = (–1; +
).
Ta có tập hợp A
B
là :
a) (–1; 3) b) [–1; 3] c) (–1; 3] d) R
Câu 4. Đồ thị cuả hàm số y = x2 – 2x có đỉnh là điểm I có toạ độ là:
a) (–1; 3) b) (2; 0) c) (–2; 8) d) (1; –1)
Câu 5. Trong các hàm số sau có mấy hàm số chẵn:
y =
+2
; y = (x+3)2
; y =
; y = 2x2
+ 3
a) 2 b) 4 c) 3 d) 1
Câu 6.
Nghiệm cuả hệ phương trình:
là:
a) (2; –3; –4) b) (–2; 3; –4) c) (–2; –3; 4) d) (2; –3; 4)
Câu 7.
Tập xác định cuả hàm số y =
là
:
a) (1; +
}\
b)
(1;
) c)
[1; +
}\
d) R
Câu 8.
Khi m
0
thì tập nghiệm của phương trình:
là:
a)
b)
R c) R\
d)
Câu 9. Phương trình: m2x + 6 = 4x + 3m vô nghiệm khi :
a) m = 2 b) m = 0 c) m = 2 d) m = –2
Câu 10.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5; BC = 12. Độ dài của
là
:
a) 17 b) 13 c) 15 d) 14
Câu 11. Cho điểm A(–1;2). Nếu I(3;–1) là trung điểm đoạn thẳng AB thì toạ độ điểm B là:
a) (7; –3) b) (5; –4) c) (7; –4) d) (5; 3)
Câu 12.
Cho điểm A(–1;2); B(2;3); C(3;1) thì toạ độ
là:
a) (2; 3) b) (–1; 2) c) (1; 3) d) (3; 1)
Câu 13. Các điểm M(1;2); N(–2;1); P(4;–1) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA cuả tam giác ABC. Toạ độ đỉnh A là:
a) (7; 0) b) (–7; 0) c) (3; 0) d) (7; 1)
Câu 14.
Cho tam giác ABC có A(1;–2) và B(3;–6). Nếu M; N lần lượt
là trung điểm cuả AC và BC thì toạ độ cuả vectơ
là :
a) (1; –3) b) (–2; 4) c) (4; –8) d) (1; –2)
Câu 15.
Số tập hợp con của tập A =
là:
a) 4 b) 8 c) 6 d) 9
Câu 16.
Gọi x1,
x2
là nghiệm cuả phương trình: x2
–
x
+1 = 0 thì giá trị cuả
là:
a)
b)
c)
2
d)
II. Tự luận
Bài 1: ( 3 điểm ) Cho hàm số y = – x2 + 4x – 3 có đồ thị là (P)
1/ Xác định tọa độ của đỉnh, các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của (P).
2/ Lập bảng biến thiên và vẽ (P) của hàm số.
3/ Tìm giao điểm A, B của (P) với đường thẳng (d): y = 2x – 3. Tính độ dài đoạn AB.
Bài 2: (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(–1;2); B(2;3); C(1; –4).
1/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
2/ Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng.
3/ Gọi M, P lần lượt
là trung điểm của AB và BC. Phân tích
theo hai vectơ
và
=============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 22)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
A) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Bài 1 (2 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi trường hợp sau:
Câu 1) Tập giá trị m để phương trình (m2–4)x=m(m–2) vô nghiệm là:
A) 2 B) –2 C) –2;2 D) 0
Câu 2)
Tập xác định của hàm số
A) [4;+) B) (–;4] C) (–;4]\ –2 D) [4;+)\ 2
Câu 3)
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "
"
là:
A)
B)
C)
D)
Câu 4) Cho tập hợp X=1;2;4. Số các tập con của X là:
A) 3 B) 6 C) 7 D) 8
Câu 5) Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y=x3–6x–7:
A) (2; –11) B) (–2; 13) C) (–1 ; –12 ) D) (1; –12)
Câu 6)
Cho ABC
đều với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ
và
bằng:
A) 600 B) 1200 C) 1500 D) 900
Câu 7)
Giá trị biểu thức
bằng:
A)
B)
C)
0 D)
Câu 8) Cho hai điểm A(–3;2) và B(4;3). Điểm M nằm trên trục Oy sao cho MA=MB. Toạ độ điểm M là:
A) (0;–6) B) (0;6) C) (0;5) D) (6;0)
Bài 2 (2 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y= –x2 +2x + 3
Bài 3
(2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi P và Q là hai điểm sao cho:
và
.
Chứng minh rằng ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Gọi I là điểm đối
xứng của P qua C, J là trung điểm của đoạn AC và K là
điểm trên cạnh AB sao cho
.
CMR: I, J, K thẳng hàng.
Bài 4
(2 điểm) Cho hệ phương trình:
(*) ( với m
± 6 )
a) Giải hệ phương trình khi m=4
b) Giả sử (*) có nghiệm (x; y). Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m.
B) PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Bài 5 (2 điểm) Cho phương trình: (m+1)x2+4x+4=0 ( m là tham số )
a) Giải và biện luận phương trình
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm
C) PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Bài 5 (2 điểm) Cho phương trình : (m+1)x2+4x+4=0 ( m là tham số )
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1+x2+2x1x2 = 4
====================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 23)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
A. Phần trắc nghiệm: (4 đ)
01. Chọn mệnh đề đúng
A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng.
C. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng.
02. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
03. Cặp số (x; y) = ( 1; 2) là nghiệm của phương trình :
A. x– 2y = 5 B. 0x + 3y = 4 C. 3x + 2y = 7 D. 3x + 0y = 2
04.
Hệ phương trình
có nghiệm là:
A. (4; 5; 2) B. (3; 5; 3) C. (2; 4; 5) D. (5; 3; 3)
05. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
D. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng.
06. Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
07. Cho: A(1; 1), B(–1; –1), C(9; 9). Trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. G(3; 3) B. (2;2) C. (–2;–2) D. (–3;–3)
08.
Điều kiện xác định của phương trình :
là :
A.
B.
C.
D.
09. Cho A(1;2) và B( –3;4). Trung điểm I của AB có tọa độ là:
A. (–1;3) B. (2;–3) C. (1;–3) D. (–2;3)
10.
Nghiệm của hệ phương trình
là :
A. ( 2 ; –1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( –1 ; 2 ) D. ( 1 ; 2 )
11.
Cho hàm số
có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) đi qua điểm
M(–1; 9). B. (P) đồng biến trên
.
C. (P) có trục đối xứng là đt x = 1. D. (P) có đỉnh là I(1; 1).
12.
Tập nghiệm của phương trình :
là :
A.
B.
C.
D.
13.
Trong hệ (O,
),
tọa độ của
thỏa hệ thức
là :
A. (
,
)
B. (3, –1) C. (–3, 1) D. (
,
)
14. Cho hai tập hợp A = [1 ; 5) và B = (3 ; 6]. Chọn khẳng định đúng :
A.
B.
C.
D.
15. Cho hình vuông ABCD có I là tâm. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
16.
Cho G là trọng tâm
ABC,
I là trung điểm BC, O là điểm bất kỳ. Hăy chọn khẳng
định sai?
A.
B.
C.
D.
B. Phần tự luận: (6 đ)
Câu 1: (2 đ)
a. Viết phương trình dạng y = ax + b của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;–1) và B(5;2).
b. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x2 – 4x + 3.
Câu 2: (1.5 đ)
a. Giải phương trình
b. Giải phương trình :
Câu 3:
(1 đ) Cho tam giác ABC . Gọi G là trong tâm tam giác ABC , I
là trung điểm BC. Chứng minh:
Câu 4: (1.5 đ)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy cho
ABC
có A(3;1) , B (–1; 2) , C(0; 4)
a. Xác định tọa độ
trọng tâm G của
ABC.
b. Xác định tọa độ điểm D để tứ giác DABC là hình bình hành.
===========
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 24)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
A. Phần trắc nghiệm:
Bài 1:
Tập nghiệm của BPT
là:
a)
b)
c)
d)
(–1; +)
Bài 2:
Cho
với A(3 ; 1) , B(–1 ; 2) , C(–2 ; –2) toạ độ điểm D
để tứ giác ABCD là hình bình hành là :
a) (–6 ; 5) b) (5 ; –6) c) (1 ; –6) d) (–6 ; 1) e/(2:-3)
Bài 3: Đồ thị hai hàm số y = x2 – 5x +3 và y = x – 6
a) Cắt nhau tại hai điểm b) Không cắt nhau
c) Trùng nhau d) Tiếp xúc nhau
B. Phần tự luận:
Bài 1: Tìm (P) : y = ax2 + bx + c biết (P) qua A(2 ; –3) và có đỉnh S(1 ; –4)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
b) Dựa vào đồ thị
định k để PT: x2
– 2
= 3 – k có hai nghiệm
Bài 2: Giải các PT và hệ BPT sau:
a)
, b)
c)
d)
e)
Bài 3:
Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
Bài 4: Rút gọn
Bài 5: Trong mp(Oxy ) cho A(4 ; –1) , B(1 ; –2) , C(5 ; 2)
a) Chứng minh
cân . Tính SABC
b) Tìm tập hợp các điểm M thoả MA2 + MB2 = 13
c) Điểm E di động thoả
.
Chứng minh E thuộc một đường thẳng cố định.
====================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 25)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Parabol (P) đi qua A(5 ; 2) và có đỉnh S(3 ; –2) là:
a) y = x2 – 4x – 3 b) y = x2 – 6x c) y = x2 – 6x + 7 d) y = x2 +6x – 29
Bài 2: Ba điểm A , B , C nào sau đây thẳng hàng ?
a. A(5 ; 11), B(–5 ; –9 ), C(–3 ; –5) b. A(1 ; –5), B(–6 ; –16), C(0 ; –2)
c. A(1 ; 2), B(–6 ; –5), C(0 ; –2) d. A(1 ; 3), B(6 ; –16), C(3 ; –2)
Bài 3:
Cho
đều cạnh bằng 3 . Các đẳng thức sau đẳng thức nào
sai ?
a)
b)
c)
d)
II. Phần tự luận:
Bài 1:
Cho hệ PT
a) Giải và biện luận hệ PT theo k
b) Tìm
hệ có nghiệm duy nhất x , y là các số nguyên . Tìm các
nghiệm tương ứng đó.
Bài 2:
a) Khảo sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
b) Giải phương
trình
Bài 3: Chứng minh bất đẳng thức sau :
Bài 4: Chứng minh :
a)
b)
Bài 5: Trong hệ trục Oxy cho ba điểm A(0 ; 5) , B(–2 ; 1) , C(4 ; –1)
a) Tính chu vi và diện
tích
.
b) Tìm toạ điểm P để
c) Tìm tập hợp điểm M
sao cho
=====================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 26)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Cho ABC đều. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Tập xác định của hàm số y =
là:
A. [1; +) \ {–1} B. [–1; +) \ {1} C. R \ {1} D. [–1; +)
Câu 3: Mệnh đề "x R: x2 + 3x – 4 < 0" có mệnh đề phủ định là:
A. "x R: x2 + 3x – 4 = 0" B. "x R: x2 + 3x – 4 > 0"
C. "x R: x2 + 3x – 4 0" D. "x R: x2 + 3x – 4 0"
Câu 4: Cho bốn điểm A, B, C, D. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hàm số y = x2 – 2x + 3
A. Đồng biến trên khoảng (1; +) B. Nghịch biến trên khoảng (0; +)
C. Đồng biến trên khoảng (0; +) D. Nghịch biến trên khoảng (1; +)
Câu 6: Đồ thị của hàm số y = –x2 + 2x + 1 đi qua điểm
A. B(–1; 0) B. D(2; 9) C. A(–1; –2) D. C(1; 3)
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – mx + 1 = 0 có 1 nghiệm:
A. m 2 B. m 2 C. m = 4 D. m = 2
Câu 8: Số các tập con của tập hợp A = {0, 1, 2, 3} là:
A. 16 B. 6 C. 12 D. 8
Câu 9: Cho ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho ABC
đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng
bằng:
A. 2 B.
C.
D.
Câu 11:
Trong mp Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao cho
.
Toạ độ điểm C là:
A. C(2; –1) B. C(1; –2) C.
C
D.
C(–1; 2)
Câu 12: Trong mpOxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là:
A. C(–5; 6) B. C(–1; 3) C. C(0; 1) D. C(1; 0)
Câu 13:
Điều kiện xác định của phương trình: x + 3 –
= 0 là:
A. x 2 B. x – 3 C. x > – 3 D. x –3
Câu 14: Cặp số (2; –1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
A. 3x + 2y = 4 B. 2x + 3y = –1 C. 2x + 3y = 7 D. 3x + 2y = 8
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) vô nghiệm:
A. m = –2 B. m = 2 C. m = 2 D. m 2
Câu 16: Hàm số y = 2x – m + 1
A. Luôn đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R với m > 1
C. Luôn nghịch biến trên R D. Đồng biến trên R với m < 1
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 (1).
a) Tìm toạ độ đỉnh và trục đối xứng của đồ thị hàm số (1).
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d): y = mx + m – 1 cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
Bài 2: Cho phương trình: (m – 1)x2 + 2x – 1 = 0 (2)
a) Tìm m để phương trình (2) có nghiệm x = –1. Khi đó tìm nghiệm còn lại của phương trình (2).
b) Tìm m để phương trình (2) có 2 nghiệm cùng dấu.
Bài 3:
Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC
với A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3). Trên đường thẳng BC lấy
điểm M sao cho:
.
a) Tìm toạ độ điểm M.
b) Phân tích vectơ
theo các vectơ
.
================
Ngoài Tổng Hợp 26 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Tổng Hợp 26 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án là một tài liệu quan trọng và đáng tin cậy để học sinh lớp 10 ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 môn Toán học. Tài liệu này bao gồm 26 đề thi trắc nghiệm và tự luận, bám sát chương trình học và yêu cầu của lớp 10.
Tổng Hợp 26 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong suốt kỳ học đầu tiên. Các đề thi được thiết kế một cách cân đối và đa dạng, bao gồm các chủ đề chính như đại số, hình học, giải tích, xác suất và thống kê. Qua việc làm bài trong các đề thi này, học sinh có cơ hội rèn luyện khả năng giải quyết bài toán, tư duy toán học và sử dụng kiến thức một cách linh hoạt và sáng tạo.
Mỗi đề thi trong Tổng Hợp 26 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án đều đi kèm với đáp án chi tiết. Điều này giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình sau khi hoàn thành bài thi. Học sinh có thể so sánh câu trả lời của mình với đáp án và hiểu rõ cách giải quyết từng câu hỏi một cách chính xác và logic. Đồng thời, đáp án chi tiết còn giúp học sinh nắm vững các phương pháp và kỹ thuật giải quyết bài toán.
Hãy sử dụng Tổng Hợp 26 Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Có Đáp Án để ôn tập và nâng cao khả năng toán học của bạn. Tài liệu này sẽ là nguồn tài liệu quý giá giúp bạn tự tin và thành công trong kỳ thi học kì 1 môn Toán học.
>>> Bài viết liên quan: