Docly

Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1

Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1

Mùa hè đã đến, thời gian của những kỳ nghỉ thú vị và dịp để các em học sinh nghỉ ngơi sau một năm học căng thẳng. Tuy nhiên, không nên quên rằng việc duy trì và nâng cao kiến thức đã học là điều rất quan trọng để đảm bảo thành công trong tương lai. Đó là lý do tại sao chúng tôi giới thiệu đến các em “Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1”.

Bộ đề ôn tập hè này là một công cụ hữu ích để các em tiếp tục rèn luyện và củng cố kiến thức toán học và tiếng Việt đã học trong năm lớp 1. Nó bao gồm một bộ sưu tập các câu hỏi và bài tập được thiết kế đặc biệt, phù hợp với độ tuổi và trình độ của các em học sinh lớp 1. Bộ đề không chỉ giúp các em duy trì kiến thức mà còn giúp các em chuẩn bị tốt hơn cho năm học tiếp theo – lớp 2.

Với “Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1”, các em sẽ có cơ hội ôn tập và áp dụng những kiến thức đã học qua các bài tập thực tế, trò chơi, và các hoạt động thú vị. Bộ đề giúp các em làm quen với cấu trúc và phong cách của các câu hỏi trong kiểm tra, từ đó rèn kỹ năng làm bài và tư duy logic. Ngoài ra, bộ đề cũng tăng cường kỹ năng đọc, viết và ngữ pháp tiếng Việt thông qua các bài tập liên quan.

Được biên soạn bởi các chuyên gia giáo dục có kinh nghiệm, “Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1” mang đến cho các em một phương pháp học tập đa dạng và thú vị. Các em sẽ không chỉ rèn luyện kiến thức mà còn phát triển kỹ năng tự học, sự tự tin và sự

Đề thi tham khảo

Đề Thi Toán Lớp 1 Học Kì 2 Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Tiếng Việt Lớp 1 Học Kì 2 Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Toán Lớp 1 Học Kì 2 Cánh Diều Năm 2021-2022
Bộ Đề Thi Tiếng Việt Lớp 1 Học Kì 2 Cánh Diều Năm 2021-2022
Bộ Đề Thi Toán Lớp 1 Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức 2021-2022 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi HK1 Toán 1 Cánh Diều 2022-2023 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ÔN TẬP HÈ TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 1 LÊN LỚP 2

MÔN TOÁN PHIẾU 1

Họ và tên:……………………………… …………… Lớp :………..

Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng

Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là:

A. 5 B. 7 C . 8

Câu 2: Số cần điền vào: ….. – 2 = 3 là:

A. 1 B. 5 C . 9

Câu 3: Sắp xếp các số: 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 10 , 5 , 2 , 0. B. 2 , 0 , 10 , 5 C . 0 , 2 , 5 , 10.

Câu 4: Dấu cần điền vào 4 ….2 = 6 là:

A. + B. – C . =

Câu 5: Phép tính đúng là:

A. 10 – 5 = 6 B. 4 + 5 = 9 C . 9 – 6 = 2

Câu 6: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là:

A. 0 B. 5 C . 1

Câu 7: 8 + 2 ….. 9 – 2 Dấu cần điền là:

A. > B. < C . =

Câu 8: Số lớn nhất có một chữ số là:

A. 8 B. 9 C . 10 D. 5

Câu 9: Số bé nhất trong các số: 8 , 3 , 10 , 6 là:

A. 3 B. 8 C . 6 D. 10

Câu 10: Kết quả của phép tính: 10 – 8 + 3 là:

A. 1 B. 5 C . 7

Câu 11: Số bé nhất có một chữ số là:

A. 1 B. 0 C . 2

Câu 12: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là:

A. 7 B. 4 C . 9 D. 1

Câu 13: Phép tính đúng là:

A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 =1

Câu 14: Số cần điền trong dãy số: 1 , ….. , 3 , ….. , 5 là:

A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4

Câu 15: Kết quả của phép tính: 8 – 3 + 4 = …..?

A. 9 B. 2 C . 8

Câu 16: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?

A. 9 B. 10 C . 5

Câu 17: Dấu cần điền ở chỗ chấm của: 8 – 5 ….. 9 – 5 là:

A. > B. < C . =

Câu 18: 10 – 2 – 3 = ?

A. 4 B. 5 C . 6

Câu 19: 8 - ….. = 6 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 2 B. 2 C. 1

Câu 20: Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 9 , 7 , 2 , 5 B. 2 , 5 , 7 , 9 C . 9 , 7 , 5 , 2

Câu 21 : 10 - …. = 4 . Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 6 B. 5 C . 3

Câu 23 : 8 = 10……. 2 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. + B. – C . =

Câu 24: Kết quả của 10 – 5 + 2 là:

A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 25: Kết quả của 10 – 5 + 3 là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 26: 10 = 5 + ….. Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 2 B. 4 C . 5

Câu 27: Số ba viết là: A. 8 B. 6 C . 3

Câu 28: Số tám viết là:

A. 7 B. 8 C. 3

Câu 29: Số bé nhất trong các số 8, 1, 10, 5 là:

A. 1 B. 8 C. 5 D. 10

Câu 30 : 9 – 5 ….. 5 – 2 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. > B. < C . =

Câu 31: Kết quả của 1+ 6 là:

A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 32 : Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 0 , 8 là:

A. 8 B. 9 C . 3 D. 0

Câu 33 : Phép tính có kết quả bằng 10 là

A. 7 + 1 B. 9 + 0 C . 3 + 7

Câu 34: Phép tính có kết quả bằng 8 là:

A. 10 – 3 B. 5 + 3 C. 9 – 5

Câu 35: 7 > ….. > 5 Số điền ở chỗ chấm là:

A. 8 B. 6 C . 4

Câu 36: Cho các số 8 , 3 , 10 , 5 . Số bé nhất là:

A. 10 B. 5 C . 8 D. 3

Câu 37: Các số: 3 , 5 , 7 , 9 , 10 viết theo thứ tự:

A. từ lớn đến bé B. từ bé đến lớn

Câu 38 : phép tính có kết quả bằng 8 là:

A. 4 + 2 B. 4 + 3 C . 4 + 4

Câu 39 : Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là:

A. 5 B. 8 C . 9

Câu 40 : Số lớn nhất là:

A. 0 B. 8 C . 3 D. 9

Câu 41: Số 9 đọc là:

CÔ HUYA. Trín B. chín C . chí

Câu 42: Có: 10 quả cam Cho đi: 8 quả cam Còn lại: ….. quả cam?

Phép tính đúng là:

A. 10 – 8 B. 10 + 8

Câu 43 : Có: 5 bạn nữ

Có: 3 bạn nam Có tất cả: ….. bạn?

Phép tính đúng là:

A. 5 + 3 = 8 B. 5 – 3 = 2

Câu 44: Có: 7 lá cờ

Bớt đi: 2 lá cờ

Còn lại: …. lá cờ?

Phép tính đúng là:

A. 7 + 2 = 9 B. 7 – 2 = 5

Câu 45: Số năm là số:

A. 2 B. 7 C . 5

Câu 46: 2 , 3 , 4 , …. , ….., 7 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 4 , 5 B. 5 , 6 C . 7 , 8

Câu 47: Tổ 1 có : 6 bạn

Tổ 2 có : 4 bạn Cả 2 tổ có : …. bạn?

Phép tính đúng là:

A. 6 + 4 = 10 B. 6 – 4 = 2

Câu 48: 10 , …. , ….. , 7 , 6 . Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 9 , 8 B. 5 , 8 C. 9 , 7

Câu 49: Kết quả của phép tính 1 + 2 + 4 = …. là:

A. 7 B. 8 C. 9

Câu 50: Mẹ có 5 hộp mứt, mẹ mua thêm 4 hộp mứt nữa.Mẹ có tất cả số hộp mứt là:

A. 1 B. 5 C. 4 D. 9

Câu 51: Chị có 10 viên bi, chị cho em 4 viên bi. Chị còn lại số viên bi là:

A.4 B. 5 C. 6 D. 7

Mở rộng

Câu 1 : Số cần điền ở chỗ chấm: 2 + …. < 7 – 5 là:

A. 5 B. 0 C . 2

Câu 2: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn số 8:

A. 2 số B. 1 số C . 3 số

Câu 3 : Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là:

A. 10 cái B. 2 cái C . 7 cái

Câu 4: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6?

A. 5 số B. 6 số C. 7 số

Câu 5 : 10 – 8 < 1 …. 6 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. + B. – C . =

Câu 6: Số cần điền vào: 1 + 2 < ….. + 3 là:

A.0 B. 9 C. 5

Câu 7: Có mấy số lớn hơn 5 và bé hơn 10?

A. 5 số B. 4 số C . 3 số

Câu 8: Dấu cần điền vào: 8 – 3 – 2 ….. 9 + 1 là:

A. > B. < C . =

Câu 9: 7 + 1 > …. + 2 Số cần điền là:

A. 7 B. 5 C . 10

Câu 10 : 7 + …. < 2 + 8 Số cần ở chỗ chấm là:

A. 0 B. 1 C . 5

Câu 11: Cho phép tính: 7 – 1 …. 2 = 8 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. + B. – C . =

Câu 12: ….. + 4 > 5 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 1 B. 6 C . 0

Câu 13: 8 – 5 + ….. = 9 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 7 B. 6 C . 5

Câu 14: Dấu cần điền ở chỗ chấm : 3 – 1 – 1 …. 10 – 9 là:

A. > B. < C. =

Câu 15: Số còn cần điền ở chỗ chấm 8 – 4 > 9 - ……. là:

A. 4 B. 7 C. 1

Câu 16: 3 + 5 = 9 - ….. . Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 1 B. 2 C . 6

PHIẾU 2

Bài 1. Bình có 12 viên bị, Hà có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Cả hai bạn có ......tất cả viên bi

Bài 2. Nhà Lan nuôi 30 con gà mái và 9 con gà trống. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?

Nhà Lan nuôi tất cả......... con gà.

Bài 3. Trong vườn có 20 cây chuối và 40 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?

Trong vườn có tất cả .................cây.

Bài 4. Hà có 50 cái kẹo. Hà cho bạn 20 cái kẹo. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu cái kẹo?

Hà còn lại .............. cái kẹo.

Bài 5. Thùng thứ nhất có 40 gói bánh, thùng thứ hai có 50 gói bánh. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu gói bánh?

Cả hai thùng có tất cả ............ gói bánh.

Bài 6. Lớp 1A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?

Lớp 1A có ................... học sinh nam

Bài 7. Mẹ có 55 quả trứng, mẹ biếu ông bà 25 quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?

Mẹ còn lại .................. quả trứng

Bài 8. Trong hộp có 12 cây bút màu xanh và 16 cây bút màu đỏ. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu cây?

Trong hộp có tất cả .............. cây bút.

Bài 9. Mẹ đi chợ mua 45 quả cam. Mẹ biếu ông bà 15 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?

Mẹ còn lại ........... quả cam.

Bài 10: Nam có 46 quả nhãn, Nam cho em 24 quả nhãn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quả nhãn?

Nam còn lại ................. quả nhãn.

Bài 11. Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con ?

Trên cành cây còn lại ..........con chim.

Bài 12. Sợi dây vải dài 90 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Đoạn dây vải còn lại dài ...............cm

Bài 13. Chị Hà mua được 65 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa. Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ?

Hà và Lan mua được tất cả ............... chậu hoa

Bài 14. Băng giấy màu xanh dài 20cm, băng giấy màu vàng dài 50cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét?

Cả hai băng giấy dài ..................cm

PHIẾU 3

Bài 1: Tính

15 + 20 = ......... 49 – 9 = ......... 20 + 7 = ......... 83 – 21 =.........

98 – 8 = ......... 50 + 5 = ......... 43 – 3 = ......... 32 + 32 = .........

22 + 32 = ......... 96 – 35 = ......... 90 – 20 = ......... 4 + 21 = .........

67 – 42 = ......... 12 + 53 = ......... 53 + 35 = ......... 76 – 3 = .........

6 + 23 = ......... 30 + 42 = ......... 34 + 62 = ......... 68 + 31 = .........

Bài 2 : Tính

21 + 12 + 4 = ......... 76 – 12 – 3 = ......... 80cm + 13cm – 2cm = .........

78 – 13 – 12 = ......... 89 – 24 – 15 = ......... 31cm + 25cm – 6cm = .........

4 + 13 + 40 = ......... 20 + 14 + 32 = ......... 85cm – 15cm + 3cm= .........

41 + 23 + 3 = ......... 68 – 21 – 5 = ......... 43cm + 12cm – 4cm = .........

Bài 3 : Đặt tính rồi tính

60 + 3 35 - 3 53 – 21 9 + 40 67 – 5

............... ............... ............... ............... ...............

............... ............... ............... ............... ...............

............... ............... ............... ............... ...............

52 + 27 63 - 13 94 – 53 5 + 63 34 + 25

............... ............... ............... ............... ...............

............... ............... ............... ............... ...............

............... ............... ............... ............... ...............

Bài 4 : Điền dấu >, <, = ?

90 .... 89 53 + 4 .... 58 53 + 12 .... 56 45 – 3 .... 23 +20

10 .... 9 32 – 2 .... 30 38 – 21 .... 14 + 3 83 – 52 .... 30 + 2

38 .... 38 46 .... 78 - 32 58 – 24 .... 20 + 15 62 + 24 .... 96 – 20

22 .... 32 82 .... 30 + 54 30 + 21 .... 68 - 17 73 +12 .... 85

12 .... 21 53 .... 82 - 30 43 – 21 .... 78 - 56 96 – 42 .... 32 +21 Bài 5 : Phân tích số

Số 23 gồm ........... chục và ........... đơn vị

Số 76 gồm ........... chục và ........... đơn vị

Số 50 gồm ........... chục và ........... đơn vị

Số 49 gồm ........... chục và ........... đơn vị

Số 81 gồm ........... chục và ........... đơn vị

Số 19 gồm ........... chục và ........... đơn vị

Bài 6 : Đúng ghi Đ, sai ghi S

60 + 13 < 45 77 – 37 > 40

49 – 25 > 20 32 + 15 < 58

97

41

17

46

-

+

+

+

7

17

21

4

58

38

Bài 7: Viết số



Mười lăm: ..........

hai mươi lăm: .........

năm mươi mốt: ..........

20 84

Bốn mươi sáu: .......... chín mươi tám: .......... sáu mươi tư: ..........

Bài 8: Đọc số

45: ................................

34: ................................

19: ................................

61: ................................

76: ................................

90: ................................

58: ................................

82: ................................

Bài 9: Sắp xếp các số sau: 38, 62, 51, 80

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................

Bài 10: Sắp xếp các số sau: 7, 13, 32, 41

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................

Bài 11. Số?

- Một tuần lễ có ...... ngày

- Một tuần lễ em đi học ............ ngày

- Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày ....

tháng năm.

PHIẾU 4

22 + 15 = 13 + 12 + 10 = 35 – 23 = 32 + 24 – 31 =

26 + 23 = 25 + 20 + 14 = 44 – 21 = 42 + 27 – 35 =

24 + 21 = 20 + 30 + 10 = 37 – 20 = 46 + 22 – 36 =

35 + 22 = 24 + 33 + 12 = 65 – 24 = 54 + 32 – 61 =

38 + 40 = 27 + 32 + 10 = 64 – 33 = 97 – 35 – 20 =

35 + 22 = 43 + 25 + 21 = 47 – 34 = 84 – 20 – 30 =

42 + 35 = 26 + 42 + 31 = 87 – 54 = 65 + 23 – 37 =

36 + 23 = 43 + 25 + 31 = 76 – 55 = 86 – 43 + 22 =

39 + 20 = 24 + 10 + 42 = 89 – 32 = 78 – 43 + 20 =

42 + 33 = 36 + 13 + 30 = 83 – 20 = 63 – 41 + 24 =

41 + 50 = 45 + 23 + 31 = 85 – 34 = 53 + 24 – 37 =

54 + 31 = 43 + 22 + 34 = 81 – 50 = 84 – 33 + 28 =

45 + 22 = 50 + 21 + 24 = 89 – 23 = 90 – 60 + 37 =

56 + 32 = 63 + 22 + 10 = 87 – 34 = 89 – 54 + 32 =

65 + 14 = 76 + 10 + 13 = 98 – 56 = 83 + 12 – 56 =

56 + 22 = 58 + 20 + 20 = 99 - 72 = 93 + 5 – 54 =

64 + 32 = 52 + 33 + 10 = 78 – 32 = 90 – 70 + 59 =

61 + 30 = 50 + 20 + 20 = 90 – 50 = 45 + 34 – 78 =

60 + 33 = 47 + 31 + 20 = 78 – 43 = 48 + 50 – 37 = 59 + 30 = 30 + 25 + 31 =

96 – 32 = 90 – 60 – 30 =

73 + 12 = 42 + 33 + 21 = 79 – 45 = 79 – 56 + 32 =

70 + 20 = 54 + 23 + 20 = 89 – 69 = 58 + 20 – 37 =

76 + 23 = 33 + 43 + 20 = 95 – 45 = 85 – 34 + 27 =

70 + 20 = 65 + 20 + 14 = 78 – 63 = 92 – 70 + 4 =

81 + 6 = 67 + 22 + 10 = 98 – 37 = 89 – 44 + 34 =

86 + 3 = 63 + 20 + 14 = 45 – 35 = 39 + 20 – 54 =

89 + 0 = 36 + 22 + 30 = 98 – 64 = 88 – 40 + 34 =

82 + 4 = 59 + 20 + 20 = 54 – 54 = 68 + 30 – 54 =

90 + 7 = 45 + 22 + 32 = 89 – 80 = 95 – 34 +20 =

PHIẾU 5

A. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho dãy số:

Số phù hợp điền vào …là:

A. 31 B. 32 C. 33

Câu 2. Số 53 gồm:

A. 5 chục và 3 đơn vị. B. 50 chục và 3 đơn vị. C. 3 chục và 5 đơn vị.

Câu 3. Độ dài của bút chì là:

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

Câu 4. 47 = 40 + … (0,5 điểm)

A. 47 B. 40 C. 7

Câu 5. Một tuần có … ngày.

A.7 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 25 < 19 71 < 80

b) 42 59

+ -

5 24 92 35

Câu 7. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là:

A. 8 giờ B. 12 giờ C. 8 giờ 12 phút

Câu 8. Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép trừ là:

A. 10 B. 98 C. 89

Câu 9. 99 - 9 = …

A. 100 B. 90 C. 99

Câu 10. Số gồm 4 chục và 7 đơn vị là:

A. 7 B. 47 C. 74

Câu 11. Lấy số lớn nhất có một chữ số cộng số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép cộng là:

A. 10 B. 10 C. 19

B. Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính

71 + 23 67 - 55 80 + 10 53 - 3

............... ................. .................. ...............

............... ................. .................. ...............

............... ................. .................. ...............

Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

…………………. ………………….

Câu 3. Lớp 1B có 15 bạn trai và 14 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn?

Phép tính thích hợp là:

Câu 4. a) Các số tròn chục có hai chữ số là:

...............................................................................................................

b) Số tròn chục lớn nhất trong các số trên là: ...................

Câu 5. Gà mẹ mỗi ngày đẻ 1 quả trứng. Sau một tuần thì gà mẹ đẻ được ..… quả trứng?

MÔN TIẾNG VIỆT PHIẾU 1

Câu 1: Viết một câu phù hợp với tranh

Câu 2: Viết một câu phù hợp với tranh:

Câu 3: Viết một câu phù hợp với tranh:

Câu 4: Viết một câu phù hợp với tranh

Câu 5: Viết một câu phù hợp với tranh

Câu 6: Viết một câu phù hợp với tranh

PHIẾU 2

Đọc hiểu: Đọc bài “ Chú gà trống ưa dậy sớm ”

Chú gà trống ưa dậy sớm Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.

Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng gừ gừ kêu: "Rét! Rét!"

Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ''Ò ... ó ... o ... o ...''

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Bác mèo mướp nằm ngủ ở đâu?

A. Bên đống tro ấm B. Trong nhà C. Trong sân

Câu 2: Mới sớm tinh mơ, con gì đã chạy tót ra giữa sân?

A. Mèo mướp B. Chú gà trống C. Chị gà mái

Câu 3: Chú gà trống chạy tót ra giữa sân để làm gì?

A. Tắm nắng B. Nhảy múa C. Gáy vang: Ò...ó...o... o...!

Câu 4: Em hãy viết 1 câu nói về chú gà trống trong bài đọc:

Viết chính tả (nghe viết): (15 phút)

BÀI TẬP

Bài 1. Điền vài chỗ chấm tr hay ch

……ú mèo con có đôi mắt ……òn xoe như hai hòn bi ve.

Bài 2. Viết đúng tên nghề nghiệp dưới mỗi bức tranh :

………………………………. ………………………………

Bài 3. Nối nội dung ở cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:

Cột A

Cột B

Cánh đồng lúa

hoa đào nở rộ.

Nghỉ hè, cả nhà em

bay lượn trên bầu trời.

Mùa xuân

vàng ươm

Những chú chim

về quê thăm ông bà.

Bài 4.Điền vào chỗ chấm (….) ng hoặc ngh :

Cả lớp lắng ......e cô giáo giảng bài Bạn Huy ...... ồi cùng bàn với bạn Na.

PHIẾU 3

1. Đọc hiểu: Bài thơ sau

Bà còng đi chợ trời mưa

Bà còng đi chợ trời mưa

Cái tôm cái tép đi đưa bà còng

Đưa bà qua quãng đường cong

Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà

Tiền bà trong túi rơi ra

Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.

( Đồng dao )

Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào?

A. trời mưa B. trời nắng C. trời bão

Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ?

A. cái tôm, cái bống B. cái tôm, cái tép C. cái tôm, cái cá

Câu 3: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, tôm tép đã làm gì? trả bà mua rau B. mang về nhà C. không trả lại cho bà còng

Câu 4: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì?( 1 điểm)

Viết chính tả (nghe viết): (15 phút)

1. Làm bài tập:

Bài 1: Điền ch hoặc tr vào chỗ trống

Con .....âu ......ường học .....ú bé .....ú mưa

Bài 2: Chọn từ ngữ trong khung để điền vào chỗ trống:

nói dối

lễ phép

chăm chỉ

vui vẻ

a) ……………… sẽ làm người khác không tin tưởng

b) Trẻ em phải ………………….. với người lớn

Bài 3: Nối


Để phòng bệnh, chúng ta




là ngày 28 tháng 6



Ngày gia đình Việt Nam

giúp mẹ dọn nhà

Cuối tuần, em thường

phải rửa tay trước khi ăn

Bài 4: Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu:

a) nở, hoa phượng , mùa hè, vào, đỏ rực.

PHIẾU 4

Bài 1: Điền s hay x ?


ngôi ….ao quả ….ấu lao ….ao ….ấu hổ dòng .….uối ….ấu xa thợ .….ây chim …..ẻ

….ữa tươi ….ẻ gỗ

Bài 2: Điền ch hay tr ?

thổi …..áo nhỏ …..íu ….ôi gấc nước .….ôi cửa .….ổ

….ường học

….ăm chỉ

….ia quà ….ợ quê cây ….e

Bài 3: Điền l hay n ?

quả ….uối vầng ….ăng bánh ….ưng lá ….anh con ….ăn

….ong chóng ….ong veo chuồn ….uồn cầu ….ượt con ….uột

con …..ợn …..ấm rơm con .….ươn rau …..on

…..on bia

Bài 4: Điền c hay k ?

….ương rẫy ….ương thực bay …..ượn cốc …..ước cái …...ược

cái .….ồi quả …..ựu …..ưỡi liềm chả lá .….ốt .….au nhà

con ….iến con …..ông …..ành chanh cái .….èn …..iên nhẫn

bát ….ơm ….ì nghỉ

….ính cận ….iểm tra bánh ….ốm

chim ….ánh ….ụt gói ….ẹo

….ơn mưa thanh ….iếm que ….em

PHIẾU 5

I. ĐỌC – HIỂU (3 điểm)

* Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Bài đọc trên nói đến loài vật nào?

A. Sư tử B. Voi

Câu 2: Hổ sống ở đâu?

C. Mèo D. Hổ

A. Trong nhà B. Trong rừng Câu 3: Hổ ăn gì?

C. Trong chuồng D. Trong sở thú

A. Ăn cơm B. Ăn cám

Câu 4: Hổ được xem là gì?

C. Ăn thịt D. Ăn cỏ

A. Bạn của nhà nông

B. Bạn của những người đi biển.

C. Con thuyền trên sa mạc

D. Chúa tể rừng xanh

Câu 5: Viết 1 nói về con vật mà em biết.
































































II. CHÍNH TẢ (10 điểm)

1. Nghe – viết (7 điểm)

Một hôm, kiến thấy người thợ săn đang ngắm bắn bồ câu. Ngay lập tức, nó bò đến, cắn vào chân anh ta. Người thợ săn giật mình. Bồ câu thấy động liền bay đi.
































































2. Bài tập (3 điểm)

Bài 1: Điền g - gh

…….ọng kính ……ương mẫu ………i chép ………ềnh thác

Bài 2: Nối

Vườn cải nhà em

chín vàng.

Cánh đồng lúa

là bộ đội.

Bố em

đang nở rộ.

Con suối

chảy rì rầm.

Bài 3:

a) Viết 2 từ chứa tiếng có vần ông: ………………………………………

b) Viết 2 từ chứa tiếng có vần ưa: …………………………………………

Ngoài Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 1 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

“Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1” là một nguồn tài liệu vô cùng hữu ích cho các em học sinh lớp 1 trong quá trình ôn tập hè. Nó không chỉ giúp các em duy trì và củng cố kiến thức đã học mà còn chuẩn bị cho các em một bước tiến quan trọng – bước lên lớp 2.

Việc ôn tập và rèn luyện kiến thức toán học và tiếng Việt là cơ sở quan trọng để xây dựng nền tảng vững chắc cho sự thành công học tập trong tương lai của các em. “Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1” sẽ giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản và phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề, tư duy logic và sự tự tin trong việc giải các bài toán.

Hãy tận dụng thời gian hè để ôn tập và vận dụng những kiến thức đã học, và “Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1” sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của các em. Bộ đề không chỉ mang đến những bài tập thú vị mà còn giúp các em phát triển kỹ năng học tập tự chủ và tư duy sáng tạo.

Chúng tôi tin rằng “Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt – Tài Liệu Lớp 1” sẽ trở thành một công cụ hữu ích giúp các em nắm vững kiến thức, tự tin bước vào năm học mới. Hãy sử dụng thời gian hè hiệu quả và trở thành những học sinh xuất sắc!

Xem thêm

Bộ Đề Ôn Tập Hè Lớp 1 Lên 2 Toán Tiếng Việt
Bộ Đề Thi Tiếng Việt Lớp 1 Học Kì 2 Năm Học 2021-2022
Bộ Đề Thi Tiếng Việt Lớp 1 Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo
Bộ Đề Thi Toán Lớp 1 Học Kỳ 2 Chân Trời Sáng Tạo
Bộ Đề Thi Tiếng Việt Lớp 1 Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức
Đề Thi Tiếng Việt Lớp 1 Học Kì 1 Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 1 Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận