600 Câu Luyện Đề Toán THPT Quốc Gia 2023 Có Đáp Án – Đề Thi Thử Toán 2023
600 câu luyện đề Toán THPT quốc gia 2023 Phát Triển Từ Minh Họa Có Đáp Án – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Mục lục
- Câu 1.
- Câu 2.
- Câu 3.
- Câu 4.
- Câu 5.
- Câu 6.
- Câu 7.
- Câu 8.
- Câu 9.
- Câu 10.
- Câu 11.
- Câu 12.
- Câu 13.
- Câu 14.
- Câu 15.
- Câu 16.
- Câu 17.
- Câu 18.
- Câu 19.
- Câu 20.
- Câu 21:
- Câu 22:
- Câu 23:
- Câu 24:
- Câu 25:
- Câu 26.
- Câu 27.
- Câu 28:
- Câu 29:
- Câu 30:
- Câu 31:
- Câu 32:
- Câu 33.
- Câu 34.
- Câu 35:
- Câu 36:
- Câu 37:
- Câu 38:
- Câu 39:
- Câu 40.
- Câu 41:
- Câu 42:
- Câu 43:
- Câu 44:
- Câu 45:
- Câu 46:
- Câu 47:
- Câu 48:
- Câu 49:
- Câu 50:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
600 CÂU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN 2023
Câu 1.
Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.1
Trong mặt
phẳng tọa độ
,
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.2 Trong
mặt phẳng tọa độ
,
điểm biểu diễn số
phức liên hợp của số phức
có tọa
độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.3 Trên
mặt phẳng
,
cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức
là
A.
điểm
. B.
điểm
. C.
điểm
. D.
điểm
.
Câu
1.4 Trong
Mặt phẳng với hệ toạ độ
,
biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.5 Môđun
của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.6
Cho
hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.7
Số phức
liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.8
Cho hai số
phức
và
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.9
Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
là điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1.10
Số phức
liên hợp của số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2.
Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
Câu
2.1 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.2 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.3 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.4 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.5 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.6 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.7 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.8 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.9 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.10 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3.
Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.1 Đạo
hàm của hàm số là
trên
tập số thực , là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.2 Đạo
hàm của hàm số là
trên tập số thực , là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.3 Đạo
hàm của hàm số là
trên tập số thực , là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.4 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số là
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.5 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số là
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.6 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số là
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.7 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số là
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.8 Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.9 Đạo
hàm của hàm số là
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.10
Đạo
hàm của hàm số là
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
Câu
4.1: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.2: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.3: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.4
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.5
Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.6
Tập
các số
thỏa mãn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.7
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.8
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.9
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.10
Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 5.
Cho
cấp số nhân
với
và
công bội
.
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.1 Cho
cấp số nhân
có
. Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.2 Một
cấp số nhân có
Công bội của cấp số nhân đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.3 Cho
cấp số nhân
với
và công bội
.
Số hạng thứ
của cấp số nhân đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.4 Tìm
công bội của cấp số nhân
có các số hạng
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.5 Cho
cấp số nhân
có
.
Số hạng đầu
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.6 Cho
cấp số nhân
có
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.7 Cho
cấp số nhân
có
và
.
Giá trị của
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
5.8 Cho
cấp số nhân
có công bội dương và
,
.
Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.9 Cho
cấp số nhân
.
Hỏi số
là số hạng thứ mấy?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.10 Cho
cấp số nhân
có
và
.
Công bội
của cấp số nhân là A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6.
Trong
không gian
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.1: Trong
không gian
,
cho 3 điểm
,
;
.
Tìm một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.2: Trong
không gian
,
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
D.
Câu
6.3: Trong
không gian
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.4: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho mặt phẳng
.
Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6.5: Trong
không gian
cho mặt phẳng
.
Một véc tơ pháp tuyến của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.6: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.7: Trong
không gian
,
cho
.
Tìm tọa độ của một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.8: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
6.9: Trong
không gian
,
vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
.
Biết
,
là cặp vectơ chỉ phương của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.10: Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt phẳng
có phương trình
.
Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7.
Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.1: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa
độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục
hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.2: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.3:
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.4:
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.5:
Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Tọa
độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục
tung là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.6:
Cho
hàm số
có bảng
biến
thiên là
hình bên.
Tọa
độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục
tung là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.7:
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và
trục tung là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.8:
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.9:
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ
thị hàm số đã cho và trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.10:
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ
thị hàm số đã cho và trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8.
Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
8.1: Biết
và
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.2: Biết
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.3: Biết
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.4: Biết
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.5: Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và
Tính tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.6: Biết
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
1. C.
. D.
.
Câu
8.7: Biết
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.8: Cho
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.9: Biết
,
.
Tính
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
8.10: Cho
biết
và
.
Giá trị
bằng
A. 6. B. 0. C. 12. D. 3.
Câu
8.11: Cho
biết
và
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9.1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 9.2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 9.3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
9.4: Đồ
thị của hàm số
là
hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu
9.5: Đồ
thị của hàm số
là
hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu
9.6: Đồ
thị của hàm số
là
hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9.7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 9.8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 9.9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
9.10: Cho
hàm số
là
hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ?
Khi
đó phương trình
có
bao nhiêu nhiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10.
Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tâm của (S) có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
10.1 Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tâm của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.2
Trong không gian
,
cho mặt cầu
.
Tâm của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.3 Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
tìm tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
.
A.
B.
C.
D.
Câu
10.4 Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.5
Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.6
Trong
không gian
,
cho mặt cầu
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
9. D.
.
Câu
10.7 Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
.
A.
B.
C.
D.
Câu
10.8 Trong
không gian vơi hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm và bán kính mặt cầu
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.9 Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tọa độ tâm
của mặt cầu
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.10
Trong không
gian
,
cho mặt cầu
.
Tính bán kính
của mặt cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11.
Trong
không gian
,
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
11.1 Trong
không gian
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
11.2
Trong không
gian
,
góc giữa hai trục
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
11.3
Trong không
gian
cho hai mặt phẳng
và
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
và
.
Biết góc giữa hai vectơ
và
bằng
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
11.4
Trong không
gian
cho hai mặt phẳng
và
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
và
.
Biết góc giữa hai vectơ
và
bằng
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
11.5
Trong không
gian
,
cho hai mặt phẳng
và
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
và
.
Biết cosin góc giữa hai vectơ
và
bằng
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
11.6
Trong không
gian
,
cho hai mặt phẳng
và
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
và
.
Biết cosin góc giữa hai vectơ
và
bằng
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
11.7
Trong không
gian
cho
hai mặt phẳng
và
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
và
.
Biết cosin góc giữa hai vectơ
và
bằng
Cosin góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
11.8
Trong không
gian
cho
hai mặt phẳng
và
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
và
.
Biết sin góc giữa hai vectơ
và
bằng
Cosin góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
11.9
Trong không
gian
cho
hai mặt phẳng
và
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
và
.
Biết sin góc giữa hai vectơ
và
bằng
Cosin góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
11.10Trong
không gian
cho
mặt phẳng
và
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu 12.
Cho
số phức
,
phần thực của
số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.1 Cho
số phức
, phần ảo của số phức
bằng
Câu
12.2
Cho số
phức
, tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.3
Cho số
phức
, hiệu của phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.4
Cho số
phức
, phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.5
Cho số
phức
, phần thực của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.6
Cho số
phức
,
phần thực của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.7
Cho số
phức
,
phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.8
Cho số
phức
có
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.9
Cho số
phức
,
phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.10
Cho số
phức
,
phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13.
Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.1 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.2 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.3 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
Câu
13.4 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.5 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.6 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.7 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.8 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.9 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
13.10 Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 14.
Cho
khối chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
,
;
vuông góc với đáy và
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
D.
Câu
14.1 :
Cho
khối chóp
có chiều cao bằng
,
đáy
có diện tích bằng
.
Thể tích khối chóp
bằng
A. 2. B. 15. C. 10. D. 30.
Câu
14.2
Cho hình
chóp tứ giác
có
đáy
là hình vuông cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Thể tích
của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.3
Cho khối
chóp
có
vuông góc với đáy,
,
,
và
Thể tích
của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.4
Cho hình
chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng
.
Cạnh bên
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.5 :
Cho tứ
diện
có
vuông góc với mặt phẳng
biết đáy
là tam giác vuông tại
và
.
Thể tích của tứ diện
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.6 :
Cho hình
chóp
có cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy
.
Biết
,
tam giác
là tam giác vuông cân tại
,
.
Thể tích
của khối chóp
theo
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.7 :
Cho
khối chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
và
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.8
Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
và
.
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
và
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.9
Cho
khối chóp
có
đáy
là tam giác vuông cân tại
,
độ dài cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với đáy và
.
Thể tích V
của khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
14.10
Cho
tứ diện
có
đôi một vuông góc và
.
Thể tích của tứ diện
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15.
Cho
mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
.
Gọi
là khoảng cách từ
đến
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15.1 Gọi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường tròn khi quay quanh trục quay là đường kính của nửa đường tròn đó:
A. Hình tròn. B. Khối cầu. C. Mặt cầu. D. Mặt trụ.
Câu 15.2 Số tiếp tuyến kẻ từ một điểm ngoài mặt cầu đến mặt cầu đó là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 15.3 Tại một điểm nằm trên mặt cầu có số tiếp tuyến với mặt cầu đó là:
A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15.4 Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là:
A. hình tròn. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. elip.
Câu 15.5 Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu
15.6 Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật
có ba kích thước là
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.7 Một
mặt cầu có bán kính
thì
có thể tích là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.8 Cho
mặt phẳng
cắt mặt cầu
.
Gọi
là khoảng cách từ
đến
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.9 Cho
điểm A và mặt cầu
.
Điểm A nằm trên mặt cầu khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.10 Một
mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn. Khi đó đường tròn giao
tuyến có bán kính bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16.
Phần
ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
2. D.
3.
Câu
16.1
Cho
số phức
.
Phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.2
Mệnh
đề nào sau đây là sai? A.
Số
phức
có phần thực bằng
và phần ảo bằng
. B.
Số
phức
có số phức liên hợp là
. C.
Tập
hợp các số phức chứa tập hợp các số thực . D.
Số
phức
có mô đun bằng
.
Câu
16.3
Cho
số phức
,(
là số thực). Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
Phần
thực bằng
,
phần ảo bằng
.
B.
Phần
thực bằng
,
phần ảo bằng
.
C.
Phần
thực bằng
,
phần ảo bằng
.
D.
Phần
thực bằng
,
phần ảo bằng
.
Câu
16.4
Trong
mặt phẳng với hệ toạ độ
,
biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.5
Cho
số phức
thỏa
mãn
.
Phần thực và phần ảo của số phức
là
A.
Phần
thực bằng
và phần ảo bằng
.
B.
Phần
thực bằng
và phần ảo bằng
.
C.
Phần
thực bằng
và phần ảo bằng
.
D.
Phần
thực bằng
và phần ảo bằng
.
Câu
16.6
Cho
số phức
,
số phức nghịch đảo của
số phức
có phần ảo là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.7
Cho
số phức
.
Phần thực của số phức
tương ứng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.8
Cho
số phức
thỏa mãn hệ thức
.
Phần thực của số phức
là
A.
3. B.
4. C.
5. D.
.
Câu
16.9
Trên
mặt phẳng tọa độ
,
biết
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần thực của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.10
Cho
số phức
thỏa mãn
.
Tính tích của phần thực và phần ảo của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17.
Cho
hình nón có đường kính đáy
và độ dải đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.1
Cho hình
nón có đường kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.2
Cho hình
trụ có đường kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.3
Cho hình
nón có đường kính đáy
và độ dài đường cao
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.4 Cho
hình trụ có đường kính đáy
và độ dài đường cao
.
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.5 Cho
hình nón có diện tích xung quanh bằng
và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của hình
nón
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
17.6 Cho
hình trụ có diện tích xung quanh bằng
và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của hình
trụ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
17.7 Cho
hình nón có thể tích bằng
và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường cao của hình
nón
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
17.8 Cho
hình trụ có thể tích bằng
và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường cao của hình
trụ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
17.9 Cho
hình nón có đường kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.10 Cho
hình trụ có đường kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18.
Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.1
Trong không
gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
có phương trình tham số
Hỏi điểm
nào sau đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.2
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào sau đây thuộc được thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.3
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
điểm
thuộc được thẳng nào
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.4
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa trục
.
Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
18.5
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Gọi
là điểm thuộc mặt phẳng
sao cho tổng
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.6
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
Điểm nào dưới đây không
thuộc
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.7
Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Hình chiếu
vuông góc của điểm
trên đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.8 Cho
điểm
và đường thẳng
.
Đường thẳng
qua
vuông
góc với
và cắt
tại
.
Khi đó
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.9
Cho
và
.
Gọi
là đường
thẳng
đi qua
và
vuông góc
với
.
Tìm tọa độ
thuộc
sao cho
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
18.10
Tìm điểm
trên đường thẳng
sao cho
với
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
Không có điểm
nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
D.
hoặc
.
Câu
18.11
Trong
không gian
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Tọa độ điểm
có tọa độ âm thuộc
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.12
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
đi qua điểm
.
Khi đó giá trị
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.13
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
và đường thẳng
.
Điểm
trên
sao cho
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.14
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho các điểm
,
,
và mặt phẳng
.
Tìm tọa độ điểm
thuộc đường thẳng
sao cho
song song với mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.15
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho 2 điểm
,
,
đường thẳng
Tung độ điểm
trên
sao cho
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18.16
Cho
mặt phẳng
và đường thẳng d:
.
Điểm nằm trên
sao
cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng
bằng
là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu
18.17
Cho
điểm
và đường thẳng
.
Tìm điểm
thuộc
sao cho
nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19.
Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.1 Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.2 Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.3 Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.4 Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.5 Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Đồ thị hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
Vô số
điểm cực trị. B.
điểm cực trị. C.
điểm cực trị. D.
Không có
cực trị.
Câu
19.6 Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực
trị của hàm số này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.7 Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên. Số cực trị của hàm
số đã cho là
Câu
19.8 Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.9 Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực đại của
hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.10 Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
Câu 20.
Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.1Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.2.
Tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
Câu
20.3 Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
Câu
20.4
Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là đường
thẳng có phương trình
Câu
20.5 Đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.6 Đường
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
tương ứng có phương trình là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu
20.7 Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.8 Đường
thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.9 Đường
thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.10 Đồ
thị hàm số
có:
A.
Tiệm
cận đứng là
;
tiệm cận ngang là
.
B.
Tiệm
cận đứng là
;
tiệm cận ngang là
.
C.
Tiệm
cận đứng là
;
tiệm cận ngang là
.
D.
Tiệm
cận đứng là
;
tiệm cận ngang là
.
PHÁT TRIỂN
ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Câu 21:
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Giải
bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Tập
nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tìm
tập nghiệm T của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
6: Có
bao nhiêu số nguyên
nghiệm đúng bất phương trình
?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 8
Câu
7: Bất
phương trình
có
tập nghiệm là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8: Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Có
bao nhiêu giá trị nguyên
thỏa mãn bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Câu
10: Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22:
Cho
tập hợp
có
phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
1: Cho
tập hợp
có
phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Một
tổ có
học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để
trực nhật là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Trong
một hộp có
viên bi xanh,
viên bi đỏ và
viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong hộp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Cho
tập hợp
có
phần tử. Số các hoán vị của tập
là
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Từ
các số
lập được thành số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau là
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Số
cách xếp
bạn học sinh ngồi vào bàn dài
chỗ là
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Một
tổ có
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng
và tổ phó.
A.
B.
C.
D.
Câu
8: [1D3-0.0-1]
Số
cách sắp xếp
học sinh vào một bàn dài có
chỗ ngồi là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Từ các
số
,
,
,
,
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ
số đôi một khác nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cần
lựa chọn
trong
loại hoa để cắm vào 3 bình hoa sao cho mỗi bình là một
loại hoa. Số cách để chọn là
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1: Cho
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Tìm
hàm số
biết
và
A.
. B.
.
Câu
3: Hàm
số
là nguyên hàm của hàm số:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Hàm
số
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Tìm
nguyên hàm
biết
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7: Tìm
nguyên hàm
của hàm số
,
biết rằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8: Cho
là
một nguyên hàm của
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho
có một nguyên hàm
thỏa
.
Tìm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
10: Cho
hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
xác định trên
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 24:
A.
B.
C.
D.
Câu
24.1: Cho
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
24.2: Cho
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.3: Cho
tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.4: Cho
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.5: Cho
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
24.6: Cho
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.7: Cho
và
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
24.9: Cho
và
,
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
24.10: Cho
,
thì
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 25:
Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.1: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.2: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.3: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.4: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.5: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.6: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.7: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.8: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25.9: Tìm
nguyên hàm
của hàm số
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
25.10: Tìm
nguyên hàm
của hàm số
,
biết
A.
B.
C.
D.
Câu 26.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.1.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
26.2.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
.
Câu
26.3.
Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.4.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.5.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.6.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đã
cho đồng biến trên
.
B.
Hàm số đã
cho đồng biến trên
.
C.
Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng
.
D.
Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng
.
Câu
26.7.
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.8.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.9.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.10. Cho
hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng
.
D.
Hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Câu 27.
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.1. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.2. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.4.
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.5.
Cho
hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm
như sau:
Giá
trị cực đại của hàm số
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.6.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Giá
trị cực tiểu của hàm số
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
Không
tồn tại.
Câu
27.7. Cho
hàm số
có đồ thị
như hình vẽ dưới đây
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27.8. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.9. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.10. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28:
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1: Với
các số thực dương
bất kì. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
2: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho
là các số thực dương thỏa mãn
,
và
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho
là các số thực lớn hơn
thoả mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
6: Cho các
số dương
.
Biểu thức
bằng
A.
1. B.
0. C.
. D.
.
Câu
7: Rút gọn
biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho
và
.
Tìm giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Tính
giá trị biểu thức
(với
).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Đặt
với
.
Bộ số
nào dưới đây để có
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
12: Cho
,
.
Khi đó
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
thỏa mãn
.
Khi
đó biểu thức
có giá trị bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
hai số thực dương
.Nếu
viết
thì
biểu thức
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho
với
là các số nguyên. Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29:
Tính
thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
giới hạn bởi hai đường
và
quanh
trục
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
1:
Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
.
Quay
quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
hình phẳng (H) giới hạn bởi
.
Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H)
xung quanh trục Ox ta được
.
Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Tính
thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới
hạn bởi đồ thị
và trục hoành
quanh trục Ox.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Tính
thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới
hạn bởi đồ thị hàm số
và trục Ox
quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tính
thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới
hạn bởi đồ thị hàm số
và trục Ox
quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Tính
thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình
quanh
với
được giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Tính
thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới
hạn bởi
và
trục Ox quanh trục Ox.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Thể
tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi
đường
,
trục hoành và quay quanh trục Ox là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9:
Tìm công thức
tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
quay xung quanh trục
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
10: Thể
tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
,
quanh trục
l à
A.
(đvtt). B.
(đvtt). C.
( đvtt). D.
(đvtt).
Câu 30:
Cho
hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
vuông góc với đáy và
(tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
30.1: Cho
hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
,
đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
.
Biết
.
Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.2: Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông tâm O. Biết
,
và đường tròn ngoại tiếp
có bán kính bằng
.
Gọi
là góc hợp bởi mặt bên
với đáy. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.3: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông tâm
cạnh bằng
và
.
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.4: Cho
hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
và đường cao
bằng
.
Tính góc giữa mặt bên
và mặt đáy.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.5: Cho
hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
.
Tính côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.6: Cho
lăng trụ đứng
có đáy là hình thoi cạnh
,
góc
,
.
là trung điểm
của
.
Gọi
của góc giữa hai mặt phẳng
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.7: Cho
hình lăng trụ đều
có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
,
tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.8: Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
,
lần lượt là trung điểm
và
,
là góc giữa hai mặt phẳng
và
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.9: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
,
cạnh bên
vuông góc với đáy,
.
Gọi
là trung điểm của
.
Tính côtang góc giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.10: Cho
hình lăng trụ
cos đáy là tam giác đều cạnh
và
.
Để góc giữa hai mặt phẳng
và mặt đáy bằng
thì giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31:
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
1: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
nhiều nghiệm nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có hai nghiện không âm?
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số
giá trị nguyên của tham số
để phương
có ba nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình.
Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ba nghiệm thực phân
biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có nhiều nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình.
Phương
trình
có tối đa bao nhiêu nghiệm với
là tham số thực?
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình.
Phương
trình
có tối đa bao nhiêu nghiệm với
là tham số thực?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình.
Phương
trình
có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực phân biệt với
là tham số thực?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 32:
Cho
hàm số
có đạo hàm
với mọi
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1. Cho
hàm số
có đạo hàm là
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
Câu
3. Cho
hàm số
có
với mọi số thực
.
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Cho
hàm số
xác định trên
và có đạo hàm
.
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
liên
tục trên
và có
đạo hàm
Hàm số
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Có
bao nhiêu số nguyên
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Hỏi
có
bao nhiêu phần tử?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đạo hàm
với mọi
.
Có bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho
hàm số
có
đạo hàm trên
là
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Cho
hàm số
có đạo hàm
với mọi
Có bao nhiêu số nguyên âm
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Cho
hàm số
có đạo hàm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn
để hàm số
đồng biến trên
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu
13. Cho
hàm số
có đạo hàm
với mọi
.
Có bao nhiêu số nguyên dương
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33.
Một
hộp chứa
quả cầu gồm
quả màu đỏ được đánh số từ
đến
và
quả màu xanh được đánh số từ
đến
.
Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy
được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên
chúng là số chẵn bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33.1. Một
nhóm gồm
học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu
nhiên thành một hàng. Xác suất để hai bạn A và B
đứng cạnh nhau là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.2. Thầy
Bình đặt lên bàn
tấm thẻ đánh số từ
đến
.
Bạn An chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ. Tính xác suất để trong
tấm thẻ lấy ra có
tấm thẻ mang số lẻ,
tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số
chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.3. Xếp
ngẫu nhiên
quả cầu màu đỏ khác nhau và
quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ
nằm ngang có
ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô.
Xác suất để
quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và
quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.4. Trong
một
hòm phiếu có
lá phiếu ghi các số tự nhiên từ
đến
(mỗi lá ghi một số, không có hai lá phiếu nào được
ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu.
Tính xác suất để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút
được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
33.5. Một
hộp chứa
viên
bi trắng,
viên bi đỏ và
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra
viên
bi. Xác suất để
viên
bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều
nhất là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.6. Sắp
xếp
quyển sách Toán và
quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để
quyển sách bất kỳ cùng một môn thì xếp cạnh nhau là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.7. Cho đa
giác đều
đỉnh. Chọn ngẫu nhiên
đỉnh trong
đỉnh của đa giác.
Xác suất để
đỉnh
được chọn tạo thành tam giác đều là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.8. Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số phân biệt được lấy từ các số
,
,
,
,
,
,
,
,
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ
.
Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.9. Một
hộp đựng
tấm thẻ được đánh số từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ. Gọi
là xác suất để tổng số ghi trên
tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.10. Một
nhóm gồm
nam và
nữ. Chọn ngẫu nhiên
bạn. Xác suất để trong
bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34.
Tích
tất cả các nghiệm của phương trình
bằng
A.
B.
. C.
D.
Câu
34.1. Gọi
là tổng các nghiệm của phương trình
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.2. Tích
tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
34.3. Cho
phương trình
.
Khi đặt
,
phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới
đây?:
A.
B.
C.
D.
Câu
34.4. Tìm
tập nghiệm
của phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34.5. Biết
rằng phương trình
có hai nghiệm là
,
.
Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.6. Tìm
tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.7. Tìm
số nghiệm thực của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.8. Cho
phương trình
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình chỉ có một nghiệm.
B.
Phương trình có
một nghiệm là
sao cho
.
C. Phương trình vô nghiệm.
D.
Tổng hai nghiệm
là
.
Câu
34.9. Số
nghiệm của phương trình
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.10. Tính
tổng
các nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35:
Trên
mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn
số phức
thỏa mãn
là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.1.
Tập hợp
các điểm
biểu diễn số phức
thoả mãn
một đường tròn tâm
bán kính
Tìm
và
A.
B.
C.
D.
Câu
35.2.
Trong mặt
phẳng phức, tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
là một đường tròn có tâm
và bán kính
Tìm
và
A.
B.
C.
D.
Câu
35.3. Tập
hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
là
A.
đường
tròn
,
bán kính
. B.
đường
tròn
,
bán kính
.
C.
đường
tròn
,
bán kính
. D.
đường
tròn
,
bán kính
.
Câu
35.4. Cho
số phức
thoả mãn
.
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là một đường tròn. Tìm tâm
của đường tròn đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.5.
Cho số phức
thỏa
.
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng
là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
Câu
35.6.
Tập hợp các
điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa
độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.7.
Trong mặt phẳng
tọa độ điểm biểu diễn số phức
thỏa
mãn
là
A.
đường
tròn tâm
,
bán kính
.
B.
đường
tròn tâm
,
bán kính
.
C.
đường
tròn tâm
,
bán kính
.
D.
đường
thẳng có phương trình
.
Câu
35.8.
Cho số phức
thỏa mãn
.
Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số
phức
.
A.
là đường
thẳng
. B.
là đường
thẳng
.
C.
là đường
thẳng
. D.
là đường
thẳng
.
Câu
35.9.
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
Tất cả giá trị
thỏa mãn khoảng cách từ
đến
bằng
là:
Câu
35.10.
Xác định tập
hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số
phức
thỏa mãn điều kiện sau:
A.
Đường
tròn tâm
bán kính
. B.
Đường
tròn tâm
bán kính
.
C.
Đường
thẳng
.
D.
Đường
thẳng
.
Câu 36:
Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Đường thẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
36.1.
Trong không
gian
,
cho hai điểm
và
.
Đường thẳng
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
36.2.
Trong không
gian
,
cho tam giác
có
,
và
.
Đường trung tuyến
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36.3.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
và vuông góc với mặt phẳng
.
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
có phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36.4.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Tìm phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36.5. Trong
không gian
,
cho điểm
,
hai mặt phẳng
và
.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
đồng thời
song song với hai mặt phẳng
và
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36.6. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
,
cắt đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng
.
Phương trình của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36.7. Trong
không gian
,
cho điểm
và hai đường thẳng
,
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua
và vuông góc với
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36.8.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Gọi
là đường thẳng nằm trong
,
cắt và vuông góc với
.
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36.9.
Cho tứ diện
có
,
,
,
.
Phương trình đường cao kẻ từ
của tứ diện là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36.10. Trong
không gian tọa độ
,
cho đường thẳng
và
điểm
.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
,
cắt và vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 37:
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.1.
Trong
không gian
,
tọa độ điểm
là hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.2.Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là hình chiếu
vuông góc của
lên
.
Khi
đó toạ độ điểm
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.3.
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Tìm phương trình đường thẳng
đối xứng với đường thẳng
qua mặt phẳng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
37.4
.Trong
không gian Oxyz, cho ba điểm
,
,
.
Phương trình
hình chiếu của đường thẳng
trên mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.5.
Trong
không gian với hệ tọa độ
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
37.6.
Trong không
gian với hệ tọa độ
cho điểm
Tọa độ điểm
đối xứng với điểm
qua trục
là
A.
B.
C.
D.
Câu
37.7.
Trong không
gian với hệ tọa độ
cho
sáu điểm
và
thỏa mãn
Nếu
là trọng tâm tam giác
thì
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
37.8.
Trong không
gian với hệ tọa độ
cho tam giác
có
Tọa độ chân đường cao
hạ từ
xuống
là
A.
B.
C.
D.
Câu
37.9.
Trong
không gian tọa độ
cho tam giác
có
và
Trung điểm
cạnh
thuộc trục tung, trung điểm cạnh
thuộc mặt phẳng
Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
37.10. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
.
Tìm tọa độ điểm
thỏa mãn
.
Khi đó tổng
bằng.
Câu
37.11. Trong
không gian với hệ trục toạ độ
,
cho tam giác
có
,
và
.
Gọi
chân đường phân giác trong hạ từ
.
Tính
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 38:
Cho
hình chóp đều
có
chiều
cao
(tham
khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.1. Cho
hình chóp
có
đáy
là hình vuông tâm O cạnh
,
.
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
38.2. Cho
hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
và chiều cao bằng
.
Tính khoảng cách
từ tâm
của đáy
đến một mặt bên theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.3.
Cho hình chóp đều
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
;
là điểm trên cạnh
sao cho
.
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.4.
Cho hình lăng trụ đứng
có mặt đáy
là tam giác vuông tại
có
.
Gọi
là
trung điểm của
.
Khoảng cách từ
đến
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.5.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
.
Gọi
là trung điểm của
.
Biết
.
Tính khoảng cách
từ đỉnh
đến
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.6.
Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
,
góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
.
Khoảng các từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.7.
Cho hình
chóp
có đáy
là hình thoi cạnh
.
Tam giác
là
tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh
lên mặt phẳng
trùng
với trọng tâm tam giác
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.8.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông ở
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38.9.
Cho khối hộp chữ nhật
có đáy là hình vuông,
,
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
38.10.
Cho hình lăng trụ tam giác
có đáy là tam giác đều cạnh
,
cạnh bên
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là trọng tâm
của tam giác
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39:
Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Câu
39.1:
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A. 116. B. 58. C. 117. D. 100.
Câu
39.2:
Có bao nhiêu số nguyên dương
thỏa mãn
?
A. 432. B. 434 C. 216. D. 217.
Câu
39.3:
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.4: Có
bao nhiêu số nguyên
thoả mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.5:
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.6: Có
bao nhiêu số nguyên
sao
cho ứng với mỗi số nguyên
có
tối đa
số nguyên
thỏa
mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.7. Có
bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có không quá 10 số nguyên
thỏa
mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.8. Có
bao nhiêu số nguyên
thoả mãn
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Câu
39.9. Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39.10
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn điều kiện
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40.
Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là hai nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
B.
3. B.
. C.
6. D.
.
Câu
40.1
Cho hàm số
xác
định
thoả mãn
và
.Tính
giá trị biểu thức
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.2
Cho hàm số
xác
định
thoả mãn
.Tính
giá trị biểu thức
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.3 Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là hai nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
3. B.
. C.
6. D.
.
Câu
40.4 Cho hàm
số
liên tục trên
.
Gọi
là ba
nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
3. B.
. C.
6. D.
.
Câu
40.5. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là ba
nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.6. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là hai
nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.7:
Cho
hàm số
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
8
.
Câu
40.8:
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thoả mãn
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.9: Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là hai nguyên hàm của hàm số
trên
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.10:Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là hai nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
,
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41:
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có hai điểm cực trị thuộc khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị hàm số
có
ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Gọi
là giá trị để đồ thị hàm số
có
2 điểm cực trị
và
sao
cho khoảng cách từ
để
là
lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị của hàm số
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
thuộc khoảng
thoả mãn
và hàm số
có 5 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
tương ứng là
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Cho
lăng trụ đều
có cạnh đáy bằng
,
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Cho
hình lăng trụ tam giác
có đáy là tam giác đều cạnh
,
góc giữa hai
mặt
phẳng
và
bằng
,
.
Tính thể tích của khối lăng trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Cho
hàm số
(
)
có các giá trị cực trị là
và
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho
hàm số
có đồ thị
nằm phía trên trục hoành. Hàm số
thỏa mãn các điều kiện
và
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và trục hoành gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97.
Câu
10: Cho
đường cong
.
Xét điểm
có hoành độ dương thuộc đồ thị
.
Tiếp tuyến của
tại
tạo với
một hình phẳng có diện tích bằng
.
Hoành độ của điểm
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
11: Đường
thẳng
(
)
cắt đường cong
tại hai điểm thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ tọa
độ
và chia thành hai hình phẳng có diện tích
,
như hình vẽ.
Biết
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Hai
parabol
;
cùng với trục tung tạo thành hai hình phẳng có diện
tích
,
như hình vẽ bên dưới:
Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Trên
tập hợp số phức, xét phương trình
(
là số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
Câu
14: Trên
tập hợp số phức, gọi
là tổng các giá trị thực của
để
phương trình
có nghiệm thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Cho
phương trình
có
hai nghiệm phức. Gọi
,
là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt
phẳng
.
Biết tam giác
đều (với
là gốc tọa độ). Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Có
bao nhiêu giá trị dương của số thực
sao
cho
phương
trình
có
nghiệm phức
với phần ảo
khác 0
thỏa mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Trong
tập các số phức, cho phương trình
.Tìm
giá trị của
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
,
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Trong
tập các số phức, cho phương trình
.
Gọi m0
là một giá trị của m
để phương trình 1
có hai nghiệm phân biệt
thỏa
mãn
.Hỏi
trong khoảng 0;20
có bao nhiêu giá trị
?
A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Câu
19: Trong
tập các số phức, cho phương trình
,
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
,
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có
2 nghiệm phức
thỏa mãn
?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 42:
Xét
các số phức
thỏa mãn
.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
1: Xét các
số phức
thỏa mãn
và
.
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Xét
các số phức
thỏa mãn
.
Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
thuộc tập nào trong các tập dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Xét
các số phức
thỏa mãn
và
.
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Giả
sử
là hai trong số các số phức
thoả mãn
là một số thực. Biết rằng
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Giả
sử
là hai trong các số phức
thỏa mãn
là số thực. Biết rằng
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
C.
D.
Câu
6: Xét
các số phức
thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Xét
các số phức
thỏa mãn
và
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Cho
các số phức
và
thỏa mãn
và
.
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho
hai số phức
thỏa
và
.
Biết rằng
đạt giá trị lớn nhất, tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Xét
các số phức
,
thỏa mãn
.
Khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất, tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Cho
là hai nghiệm phương trình
thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Xét
các số phức
thỏa mãn
.
Tính
khi
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
sao cho số phức
có phần thực bằng
.
Xét các số phức
thoả mãn
,
giá trị lớn nhất của
gần bằng với giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
thoả mãn điều kiện
.
Xét các số phức
sao
cho
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
Câu
16: Cho
các số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho
hai số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
sao cho số phức
là số thực. Xét các số phức
thuộc
sao cho
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho
số phức
thỏa mãn
.
Tính giá trị của biểu thức
khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
sao cho số phức
có phần thực bằng
.
Xét các số phức
thỏa mãn
,
giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43:
Cho
khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
.
Biết khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
,
thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.1. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân đỉnh
Gọi
là trung điểm của
hình chiếu vuông góc của đỉnh
lên mặt phẳng
là điểm
thỏa mãn
góc giữa
và mặt phẳng
bằng
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.2. Cho
khối chóp
có
đáy
là
hình chữ nhật,
,
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
,
với
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.3. Cho
hình chóp tứ giác đều
,
là giao điểm của
và
.
Biết mặt bên của hình chóp là tam giác đều và khoảng
cách từ
đến mặt bên là
.
Tính thể tích khối chóp
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.4. Cho
hình chóp
có đáy là hình chữ nhật với
,
cạnh bên
vuông
góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.5. Cho
hình chóp
có
,
tam giác
vuông tại
,
.
Góc giữa mặt phẳng
và
bằng
.
Tính thể tích khối chóp
theo
.
A.
B.
C.
D.
Câu
43.6. Cho
khối
chóp đều
có cạnh đáy là
,
các mặt bên tạo với đáy một góc
.
Tính thể tích khối chóp đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
43.7. Cho
lăng trụ đều
có cạnh đáy bằng
,
đường thẳng
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.8. Cho
hình hộp chữ nhật
có
,
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Thể tích khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.9. Cho
hình lăng trụ
có
.
.
Biết khoảng cách từ tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
đến mặt phẳng
bằng
,
góc giữa
và
bằng
.
Tính thể tích lăng trụ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.10. Cho
hình lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh
lên
trùng với tâm
của đường tròn ngoại tiếp của tam giác
.
Trên cạnh
lấy điểm
sao cho
.
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Tính thể tích
của
khối lăng trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.11. Cho
lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
trùng với trọng tâm tam giác
.
Biết thể tích của khối lăng trụ là
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.12. Cho
hình chóp tứ giác
có đáy là hình thoi,
,
cạnh đáy bằng
,
thể tích bằng
.
Biết hình chiếu của đỉnh
lên mặt phẳng đáy trùng với giao điểm hai đường chéo
của hình thoi (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.13. Cho
tứ diện
có
,
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
và thể tích tứ diện
bằng
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.14. Cho
hình chóp tứ giác đều
có chu vi tam giác
bằng
.
Trong trường hợp thể tích của khối chóp
lớn nhất, hãy tính côsin của góc tạo bởi cạnh bên và
mặt đáy của hình chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44:
Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.1. Cho
hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
44.2. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.3. Cho
hàm số
thỏa mãn các điều kiện
,
và
với mọi
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.4. Cho
hàm số
thỏa mãn
với mọi
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.5. Cho
hàm số
có
đạo hàm liên tục trên đoạn
;
và
nhận giá trị dương trên đoạn
và thỏa mãn
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.6. Cho
hàm số
có đạo hàm không âm trên đoạn
,
thỏa mãn
với
và
.
Biết
,
hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.7. Cho
hàm số
liên tục trên khoảng
thỏa mãn
với
.
Biết
,
với
.
Khi đó
có giá trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44.8. Cho
hàm số
liên tục trên khoảng
và thoả mãn
với mọi
Biết
với
.
Giá trị của
bằng
A.
7. B.
. C.
5. D.
.
Câu
44.9. Cho
hàm số
nghịch biến và có đạo hàm liên tục trên khoảng
thỏa mãn
và
.
Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
44.10.
Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45:
Trên
tập hợp số phức, xét phương trình
(
là số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
45.1 Trên
tập hợp các
số phức, xét phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
thuộc khoảng
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.2. Trên
tập hợp các số phức, xét phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
,
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.3. Trên
tập hợp số phức, xét phương trình
(
là số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
45.4. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
trên tập số phức, phương trình
có hai nghiệm
thoả mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
45.5. Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có
2 nghiệm phức
thỏa mãn
?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu
45.6. Cho
phương trình
trong đó
,
là tham số thực. Số giá trị của tham số
để phương trình có 3 nghiệm phức phân biệt sao cho các
điểm biểu diễn của các nghiệm trên mặt phẳng phức
tạo thành một tam giác cân là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu
45.7.
Cho phương trình
,
với
có các nghiệm
đều không là số thực. Tính
theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.8.
Gọi
là tổng các giá trị thực của
để phương trình
có nghiệm phức thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.9. Xét
các số thực
thay đổi thỏa mãn
và
,
là các nghiệm phức của phương trình
.
Gọi
và
,
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
và
.
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.10. Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có hai nghiệm phức
,
thỏa mãn
?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 46:
Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa
.
Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.1. Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa
.
Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.2.
Trong không
gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa
.
Tổng khoảng cách từ điểm
và
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.2.
Trong không
gian
,
cho điểm
;
đường thẳng
và
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa
.
Khoảng cách giữa đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.3. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
;
mặt phẳng
và hai đường thẳng
;
.
Đường thẳng
đi qua điểm
,
cắt hai đường thẳng
;
lần lượt tại
và
.
Tính tổng khoảng cách từ
và
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.4. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
;
;
và đường thẳng
.
Mặt phẳng
chứa đường thẳng
và điểm
.
Điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.5: Trong
không gian
,
cho điểm
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa trục
.
Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.6: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Gọi
là
mặt phẳng chứa đường thẳng
và tạo với mặt phẳng
một góc
.
Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.7. Trong
không gian
,
cho hai đường thẳng chéo nhau
và
.
Gọi mặt phẳng
là chứa
và
song
song với đường thẳng
. Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.8. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt các trục
lần lượt tại
(khác gốc tọa độ
)
sao cho
là trực tâm tam giác
.
Mặt phẳng
có phương trình dạng
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.9: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
và điểm
.
Mặt phẳng
chứa đường thẳng
.
Khi khoảng cách từ
đến
lớn nhất, giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.10: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
sao cho khoảng cách từ
đến
là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 47:
Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.
Câu
47.1: Có
bao nhiêu bộ
với
nguyên và
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.2: Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thoả mãn
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.3
. Có bao nhiêu
số nguyên
sao cho ứng với số nguyên
có tối đa
số nguyên
thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
47.4.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn điều kiện
và
?
A.
B.
C.
D.
Câu
47.5.
Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa
mãn
và
.
Câu
47.6. Có
bao nhiêu cặp số
thuộc đoạn
thỏa mãn
là số nguyên và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.7.
Có bao
nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
47.8.
Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình
có 5 giá trị
nguyên?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
47.9.
Có bao
nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
A. 189. B. 196. C. 190. D. 168.
Câu
47.10.
Có tất cả
bao nhiêu cặp số nguyên
và
sao cho đẳng thức sau được thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.11. Có
bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn điều kiện
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47.12. Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48:
Cho
khối nón có đỉnh
,
chiều cao bằng 8 và thể tích bằng
.
Gọi
và
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
,
khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.1.
Cho hình
trụ có
là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật
có
cùng thuộc
và
cùng thuộc
sao cho
,
đồng thời
tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.2.
Cho hình trụ
có bán kính
và chiều cao
.
Hai điểm
,
lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa
và trục
của hình trụ bằng
.
Tính khoảng cách giữa
và trục của hình trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.3.
Cho
hình trụ có 2 đáy là hình tròn tâm
và
,
thể tích
.
Mặt phẳng
đi qua tâm
và tạo với
một góc
,
cắt hai đường tròn tâm
và
tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có đáy
lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng
.
Khoảng cách từ tâm
đến
là:
A.
B.
C.
. D.
Câu
48.4. Cho
hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
và
.
là một dây cung của đường tròn
sao cho tam giác
là tam giác đều và mặt phẳng
tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
một góc
.
Tính theo
khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.5.
Cho
hình nón
có
đường cao
và bán kính đáy bằng
,
gọi
là
điểm trên đoạn
,
đặt
,
.
là thiết diện của mặt phẳng
vuông góc với trục
tại
,
với hình nón
.
Tìm
để thể tích khối nón đỉnh
đáy là
lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.6.
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
và
,
bán kính bằng
.
Một hình nón có đỉnh là
và
có đáy là hình tròn
.
Biết góc giữa đường sinh của hình nón và mặt đáy là
,
tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.7 Cho
hình trụ
có
hai đáy là hai đường tròn có tâm
và
,
mặt phẳng
đi qua
và
cắt đường tròn tâm
tại hai điểm
sao cho tam giác
là tam giác đều và có diện tích
.
Biết góc giữa mp
và mp
bằng
,
tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
48.8 Cho
hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm
và
,
chiều cao
.
Mặt phẳng
đi qua tâm
và cách
một
khoảng
,
cắt hai đường tròn tâm
và
tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có
diện tích bằng
.
Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.9 Cho
hình trụ có hai đáy là hai đường tròn
và
bán kính bằng
.
Một
khối nón có đỉnh
,
đáy là đường tròn
và
có thể tích bằng
.
Gọi
và
là hai điểm thuộc đường tròn
sao cho
.
Khoảng cách từ tâm đường tròn
đáy của khối nón đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.10 Cho
hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng
.
Điểm
nằm trên đường tròn đáy tâm
,
điểm
nằm trên đường tròn đáy tâm
của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng
và
bằng
.
Khi đó khoảng cách giữa
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.11 Cho
hình nón đỉnh
,
đường cao
.
Gọi
là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao
cho khoảng cách từ
đến
bằng
và
.
Độ dài đường sinh
của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
48.12
Cho hình nón đỉnh
có đáy là hình tròn tâm
,
bán kính
.
Dựng hai đường sinh
và
,
biết
chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng
,
khoảng cách từ tâm
đến mặt phẳng
bằng
.
Đường cao
của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
48.13
Cắt
hình nón đỉnh S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng
.
Gọi
là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt
phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc
.
Diện tích tam giác
là
A.
B.
C.
D.
Câu
48.14
Một hình nón đỉnh
S
bán kính đáy
,
góc ở đỉnh là
.
Mặt phẳng qua đỉnh hình nón cắt hình nón theo thiết
diện là một tam giác.
Diện tích lớn
nhất của tam giác đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.15
.Cho hình
nón
có chiều cao bằng
.
Cắt
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy
một khoảng bằng
ta được thiết diện có diện tích bằng
.
Thể tích của khối nón được
giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.17.
Cho
một hình nón đỉnh
có
chiều cao
và bán kính đáy
.
Mặt phẳng
đi qua
cắt đường tròn đáy tại
và
sao cho
.
Tính khoảng cách
từ tâm của đường tròn đáy đến
.
A.
B.
C.
D.
Câu
48.18.
Cho
một hình nón đỉnh
có
độ
dài đường sinh
và diện
tích xung quanh
.
Mặt phẳng
đi qua
cắt đường tròn đáy tại
và
sao cho
.
Tính khoảng cách
từ tâm của đường tròn đáy đến
.
A.
B.
C.
D.
Câu 49:
Trong
không gian
cho
Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác
không có góc tù và có diện tích bằng
Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
49.1:
Trong không
gian
cho hai mặt cầu
và mặt phẳng
.
Gọi
lần lượt là các điểm thuộc
và
.
Đặt
.
Tính giá trị nhỏ nhất của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.2: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
mặt phẳng
và
đường thẳng
:
.
Gọi
là giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
và điểm
thay đổi trong
sao cho
luôn nhìn đoạn
dưới góc
.
Khi độ dài
lớn nhất, đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.3: Cho
đường thẳng
và đường thẳng
.
Mặt phẳng
là
2 mặt phẳng vuông góc nhau, luôn chứa
và cắt
tại
.
Tìm độ dài
ngắn nhất
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.4: Trong
không gian
cho
và hai đường thẳng
,
.
Gọi
,
là các điểm lần lượt di động trên
,
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
49.5: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
,
đường thẳng
,
điểm
.
Lấy điểm
thay đổi trên
,
điểm
bất kỳ trên mặt cầu
.
Tính giá trị nhỏ nhất của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.6: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Gọi
là mặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt cầu
và
.
Xét hai điểm
,
là hai điểm bất kì thuộc
sao cho
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.7: Trong
không gian
cho hai điểm
và mặt phẳng
.
Gọi
là điểm thỏa mãn biểu thức
và khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.8: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho các điểm
và điểm
thỏa mãn
lớn nhất. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
49.9: Trong
không gian
cho mặt cầu
có phương trình
và điểm
.
Một đường thẳng
thay đổi luôn đi qua
và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
.
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.10: Trong
không gian
cho mặt phẳng
và hai điểm
.
Gọi
là một điểm di động trên
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50:
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu
50.1:
Cho hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc
để hàm số nghịch biến trên khoảng
?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
Câu
50.2:
Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của
sao cho hàm số
đồng biến trên
.
Tổng tất cả các phần tử của
là
A.
. B.
. C.
0. D.
2.
Câu
50.3: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
.
Đồ thị hàm số
như hình bên.
Có
bao nhiêu số nguyên dương
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 5.
Câu
50.4: Có
bao nhiêu số nguyên
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A. 8. B. 15. C. 4. D. 30.
Câu
50.5: Gọi
là số giá trị
nguyên thuộc khoảng
để đồ thị hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
chia hết cho 4. B.
chia cho 4 du 1.
C.
chia cho 4 du 2 . D.
chia cho 4 du 3 .
Câu
50.6: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu
50.7: Cho
hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên
.
A. 2020. B. 2021. C. 2012. D. 2013.
Câu
50.8: Có
bao nhiêu số nguyên
thuộc khoảng
để hàm số
đồng biến trên
?
A. 11. B. 7. C. 12. D. 8.
Câu
50.9: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
số hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
50.10: Cho
hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc
để hàm số đồng biến trên khoảng
?
A. 3032. B. 4039. C. 0. D. 2021.
Ngoài 600 Câu Trắc Nghiệm Toán Ôn Thi Tốt Nghiệp 2023 Phát Triển Từ Minh Họa Có Đáp Án – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Luyện đề toán THPT quốc gia 2023 là hoạt động giáo dục rất quan trọng để giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng này. Ngoài ra, trắc nghiệm toán ôn thi đại học cũng là một công cụ hữu ích để giúp học sinh củng cố kiến thức và làm quen với định dạng đề thi. Tuy nhiên, để đạt kết quả tốt trong môn toán, việc luyện thi không đủ, học sinh cần phải có hệ thống kiến thức toán vững chắc và phải luyện tập đều đặn. Do đó, hoạt động luyện thi môn toán sẽ trở nên hiệu quả hơn khi được kết hợp với việc học tập và luyện tập kiến thức toán trong suốt quá trình học.