Docly

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 đã trở thành một nguồn tài liệu quan trọng và hữu ích cho học sinh trong việc chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kỳ. Với sự tập trung vào cả 4 kỹ năng ngôn ngữ gồm nghe, nói, đọc và viết, đề thi này đem đến những thách thức đa dạng và giúp học sinh thể hiện và nâng cao khả năng sử dụng Tiếng Anh của mình.

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 được thiết kế kỹ lưỡng và phân loại các dạng câu hỏi khác nhau, giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của các bài thi thực tế. Đồng thời, đề thi cũng giúp học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và cải thiện khả năng đọc hiểu và viết một cách chính xác và tự nhiên.

Đáp án chi tiết đi kèm trong Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 là một nguồn thông tin quan trọng giúp học sinh tự đánh giá và kiểm tra kết quả của mình. Họ có thể dễ dàng rà soát lại những lỗi sai và hiểu rõ hơn về cách giải quyết các bài tập. Điều này giúp học sinh cải thiện kiến thức và nâng cao kỹ năng của mình một cách liên tục và tiến bộ.

Việc tham gia vào việc làm Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 không chỉ là một cơ hội để học sinh áp dụng kiến thức đã học mà còn rèn luyện và phát triển các kỹ năng ngôn ngữ quan trọng. Qua việc làm các bài tập đa dạng trong đề thi, học sinh có thể cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết một cách toàn diện.

Đề thi tham khảo

10 Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Có Đáp Án – Toán 6
10 Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 có đáp án – Vật Lý Lớp 6
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 1
Bộ Đề Thi HSG Vật Lý 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Rất Hay
Bộ Đề Thi Vật Lý Giữa Học Kỳ 1 Lớp 6 Có Đáp Án Năm 2020-2021
40 Đề Thi Vật Lý Lớp 6 Học Kì 1 Có Đáp Án
14 Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Có Đáp Án – Tài Liệu Vật Lý
10 Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Có Đáp Án – Toán 6
Bộ Đề Thi Vật Lý Lớp 6 HK1 Có Đáp Án Năm Học 2020-2021
Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 1 Lớp 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 1

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q UẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC





(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019

Môn: TIẾNG ANH – Lớp 6 – Chương trình 7 năm

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)



MÃ ĐỀ: 4B





I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1Part 2.

Part 1. Look at the pictures. Listen and choose the correct picture A, B or C for each question 1- 4. (Quan sát các tranh. Nghe và chọn đúng tranh trong số A, B hay C cho mỗi câu.)

(Chép số câu hỏi và phương án chọn A, B hay C vào giấy làm bài. Ví dụ: 1C)



1. What is May’s favorite meat?














A B C



2. What does Alex want for breakfast today?














A B C



3. What is Tom watching on TV?


















A B C



4. Which is Ben’s favorite sport?
















A B C



Part 2. Listen and write the prices of these things you hear.

(Nghe và viết giá của các thứ sau.) (Chép số câu và số tiền cần điền vào giấy làm bài.)

1. One ice cream costs: $ ________ (dollars)

2. Price of top 10 DVDs: $ ________ (dollars)

3. Entrance to swimming pool for students: € ________ (euros)

4. Cost of tennis lesson: £ ________ (pounds)





II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0,5 đ)

(Ghi số câu và phương án chọn A, B, C hay D vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B ...)

1. A. bottles B. grams C. boots D. onions

2. A. light B. kite C. high D. thin

III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1,5 đ)

1. Orange juice, lemonade, milk and mineral water are ________.

A. trees B. drinks C. foods D. vegetables

2. They sometimes have a picnic ________ Saturday afternoons.

A. on B. in C. at D. from

3. Tam: “Is there ________ apple juice in the bottle?” – Alex: “No, there isn’t.”

A. a B. an C. some D. any

4. Salesgirl:How ________ beef do you want?” – Nam: “Half a kilo, please.”

A. often B. many C. much D. long

5. I ________ my grandparents next weekend.

A. visit B. am visit C. visiting D. am going to visit
6. Nam: “__________.” – Tom: That’s a good idea.

A. How much milk do you need? B. What would you like?

C. Do you like camping? D. How about going to the beach?

IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)

In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (1)______ is different during each season.

In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (2)______ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (3)______ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season of fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation.

Farmers are always busy (4)______ in the summer and the fall. School children like summer best because they have the long vacation.

A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: (1,0 đ)

Lưu ý: Có 2 từ thừa

working weather often never hottest doing

(Ghi số câu và từ em chọn tương ứng vào giấy làm bài.)

B. Trả lời 3 câu hỏi sau về nội dung đoạn văn và 1 câu hỏi về bản thân em. (1,0 đ)

1. What’s the weather like in the fall?

2. In which season do people have many outdoor activities?

3. Are the days long in the summer?

4. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season?

(Chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài.)

V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,0 đ)

1. a / brother / my / face / round / has /. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)

2. there/ glasses / any / some / is / but / aren’t / there / milk/. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)

3. Ba is going to travel to Hue by bus. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)

4. Tuan is stronger than Trung. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với câu thứ nhất.)

Trung ...............................................................................................................



----------------------------------------HẾT----------------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA KỸ NĂNG NÓI

HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019

Môn TIẾNG ANH LỚP 6 (Chương trình 7 năm)




Bài kiểm tra kỹ năng nói có tổng điểm là 2,0 điểm. Gồm 2 phần như sau:



A. SPEAKING PART 1: 1,0 điểm (2 phút)

I. Introduction: 0,5 điểm (student introduces herself /himself )

(từng học sinh một tự giới thiệu về bản thân: tên, tuổi, lớp, nơi ở)

II. Interview: 0,5 điểm (examiner asks, student answers)

(giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi bên dưới để học sinh trả lời)

* Lưu ý: Câu 1,2,3,4 dành cho học sinh không giới thiệu được các nội dung về bản thân theo yêu cầu).

1. What’s your name?

2. How do you spell your name?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. What is your favorite color/ food/ drink?

6. What do you have for breakfast/ lunch/ dinner?

7. What would you like for breakfast / lunch / dinner?

8. What do you often do in your free time?

9. How often do you watch TV/ listen to music/play sports/go swimming…?

10. Do you like sport? Which sport do you play?

11. What’s the weather like in the spring/ summer/ fall/ winter?

12. What do you often do when it’s cool/ cold/ warm/ hot?

13. What’s your nationality?

14. Which language do you speak?

15. What are you going to do tonight / tomorrow / on the weekend /

this summer vacation…?



B. SPEAKING PART 2: 1,0 điểm (3 phút)

Role-play (using role-play cards or pictures)

- Từng cặp học sinh bắt thăm 1 trong các CUE CARD bên dưới, dựa vào gợi ý trong card để đối thoại với nhau.

- Giám khảo hướng dẫn cho học sinh: Mỗi học sinh phải hỏi tối thiểu 02 câu và trả lời tối thiểu 02 câu.



* Lưu ý: Trước khi tổ chức kiểm tra kỹ năng nói, giám khảo cắt ra từng Cue một, lật úp nội dung các Cue xuống mặt bàn trước khi cho học sinh bắt thăm.







Cue 1



Laura

Canada

Canadian

English




A: Who’s ...............?

B: It’s .....................

A: Where ................... from?

B: ............. from .......................

A: What’s ............. nationality?

B: ............ is ............................

A: Which language .................. speak?

B: ............ speaks .............................







Marie

France

French

French


B: Who’s ...............?

A: It’s .....................

B: Where ................... from?

A: ............. from .......................

B: What’s ............. nationality?

A: ............ is ............................

B: Which language .................. speak?

A: ............ speaks ............................






Cue 2





Yoko

Japan

Japanese

Japanese

A: Who’s ...............?

B: It’s .....................

A: Where ................... from?

B: ............. from .......................

A: What’s ............. nationality?

B: ............ is ............................

A: Which language .................. speak?

B: ............ speaks ..............................







Susan

Great Britain

British

English

A: Who’s ...............?

B: It’s .....................

A: Where ................... from?

B: ............. from .......................

A: What’s ............. nationality?

B: ............ is ............................

A: Which language .................. speak?

B: ............ speaks .............................





Cue 3





A: What / you / free time?

B: I ……………….…………………

A: How often …………………………?

B: I ……………………………………

A: Do you ………. morning/afternoon?

B : Yes, ………… / No ,………..

A : What / do / when it’s warm / cool ?

B : I ………………………………….





















































Cue 4

A: Who/ they? ...........................................

B: They/ Lan/ Nam ...........................................



B: Where/ they? ...........................................

A: They/ park ...........................................

B: they/ having/ picnic? .......................................

A: Yes/ they/ be .......................................



A: What / Lan/ drink? ..........................................

B: She/ drink/ milk ..........................................





Lan and Nam











Cue 5



























Cue 6







A: Can/ I/ you?

B: Yes. I/ like/ beef/ please.

A: How much/ you/ want?

B: kilo/ please.

B: there/any eggs?

A: Yes/ there/ are.

B: How much/ these eggs?

A: 20.000 dong.



­­­­­

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM



HƯỚNG DẪN CHẤM




KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm

Thời gian làm bài: 45 phút



Mã đề 4B

(Kiến thức ngôn ngữ và 4 kỹ năng)


I. Nghe (2,0 đ).

Part 1. Listen and choose. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:

1. A 2. B 3. B 4. C

Part 2. Listen and write. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:

1. 2 2. 16 3. 3 4. 18 .

II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. C 2. D

III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:

1. B 2. A 3. D 4. C 5. D 6. D

IV. (2,0 điểm).

A. (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:

1. weather 2. hottest 3. often 4. working

B. (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:

1. (In the fall) The weather/It is usually cool (in the fall).

2. People have many outdoor activities in the summer.

3. Yes, (they are).

4. (Students’ own answer). It’s.../My favorite season is.../I like/love...

I (often) play.../go...

V. (2,0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:

1. My brother has a round face.

2. There is some milk, but there aren’t any glasses. (There aren’t any glasses, but there is...)

3. How is Ba going to travel to Hue?

4. Trung is weaker than Tuan.

Trung is not/isn’t as/so strong as Tuan.


--------------------------------------------------------------------------------------------------










Ngoài Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trong bài viết trên, chúng ta đã có cái nhìn tổng quan về Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 và những lợi ích mà nó mang lại cho học sinh. Đề thi này không chỉ là một tài liệu ôn tập mà còn là một công cụ hữu ích để đánh giá và phát triển khả năng sử dụng Tiếng Anh của học sinh.

Với sự tập trung vào 4 kỹ năng ngôn ngữ gồm nghe, nói, đọc và viết, Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 giúp học sinh trau dồi và làm chủ các kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả bằng Tiếng Anh. Các bài tập đa dạng và thú vị trong đề thi khuyến khích học sinh phát triển từ vựng, ngữ pháp, khả năng nghe hiểu và viết một cách tự nhiên và linh hoạt.

Đáp án chi tiết đi kèm trong Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 đóng vai trò quan trọng trong quá trình ôn tập và tự đánh giá của học sinh. Chúng cung cấp cho học sinh cái nhìn toàn diện về hiệu quả của công việc học tập và giúp họ nhận biết và khắc phục những lỗi sai một cách hiệu quả. Điều này tạo điều kiện cho học sinh tiến bộ và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách liên tục.

Tham gia vào quá trình làm Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kỳ 2 (4 Kỹ Năng) Quảng Nam – Đề 2 không chỉ giúp học sinh nắm vững kiến thức mà còn rèn luyện và phát triển các kỹ năng quan trọng. Họ có cơ hội áp dụng kiến thức đã học vào thực tế, cải thiện khả năng giao tiếp, đọc hiểu và viết một cách tự tin và linh hoạt.

Xem thêm

Tổng hợp 65 đề thi học sinh giỏi toán 6 có lời giải
Bộ Đề Thi Vật Lý Lớp 6 Giữa Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Trường THCS Thượng Hóa Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Trường THCS Trần Quang Khải Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Phòng GD Ninh Hòa Có Đáp Án