Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử Có Đáp Án & Hướng Dẫn Làm Bài
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử Có Đáp Án & Hướng Dẫn Làm Bài – Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài : 50 Phút; (không kể thời gian phát đề)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Sự khởi sắc của Asean được đánh dấu bởi sự kiện
A. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á được thành lập (1992)
B. Hội nghị thượng đỉnh lần thứ I họp tại Bali (2/1976)
C. Diễn đàn hợp tác Á- Âu được thành lập
D. Hiến chương Asean được thông qua (2007)
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949)?
A. Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học- kĩ thuật Xô viết
B. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
C. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ Và Liên Xô
D. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ
Câu 3: Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu thông qua kế hoạch Mácsan 1947 nhằm mục đích nào sau đây?
A. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới một cực
B. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh Châu Âu
C. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của Chủ nghĩa xã hội
D. Giúp Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với đế quốc
Câu 4: Chủ trương “vô sản hóa” do tổ chức nào phát động?
A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Đông Dương cộng sản đảng D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 5: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), quốc gia nào thực hiện nhiệm vụ chiếm đóng, giải giáp quân phiệt Nhật tại phía Nam vĩ tuyến 38 của bán đảo Triều Tiên?
A. Pháp B. Anh C. Mĩ D. Liên Xô
Câu 6: Nền tảng chính sách đối ngoại của của Nhật Bản từ 1951- 2000 là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ B. hướng mạnh về Đông Nam Á
C. tác động của cục diện chiến tranh lạnh D. hướng về các nước Châu Á
Câu 7: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp là
A. cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 B. chiến dịch Biên giới thu- đông năm1950
C. chiến dịch Tây Bắc thu –đông D. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 Câu 8: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Việt Nam được coi là cuộc tập dượt lần thứ hai của Đảng và quần chúng cho cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931 B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925
C. Phong trào dân chủ 1936- 1939 D. Phong trào vận động giải phóng dân tộc 1939- 1945
Câu 9: Nội dung nào không phản ánh đúng về những biến đổi quan trọng của khu vực Đông Bắc Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000?
A. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời
B. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên
C. Tổ chức liên minh khu vực ra đời và phát triển
D. Các nước tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế
Câu 10: Chính quyền công - nông đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân chủ 1936- 1939 B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945
C. Phong trào cách mạng 1930-1931 D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925
Câu 11: Tiền thân của chính đảng vô sản ở Việt Nam là
A. Tân Việt cách mạng đảng. B. Tâm tâm xã
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên D. Cộng sản Đoàn.
Câu 12: Nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì thu được nhiều lợi nhuận từ
A. xuất khẩu phần mềm tin học B. bán vũ khí cho các bên tham chiến
C. cải thiện quan hệ với Liên Xô D. xuất khẩu lương thực
Câu 13: Sự sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi được đánh dấu bởi sự kiện nào?
A. Tất cả các nước Châu Phi giành được độc lập
B. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ
C. Nước Cộng hòa Diem ba bue ra đời
D. Mô dăm bích và Ăng gô la giành được độc lập
Câu 14: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936) chủ trương thành lập
A. Mặt trận Thống nhấn dân tộc phản đế Đông Dượng
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Măt trận Việt Nam độc lập đồng minh
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Sự ủng hộ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa
B. Sự giúp đỡ trực tiếp của các nước đồng minh
C. Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy
Câu 16: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. xây dựng chính quyền công nông binh, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập.
D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kỳ TBCN, sau đó tiến thẳng lên con đường XHCN.
Câu 17: Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng
A. Chủ nghĩa Mác-Lê-Nin
B. Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản
C. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn
D. Dân chủ tư sản của Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ
Câu 18: Tài liệu được Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội Nghị Véc-xai (6/1919) là
A. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”. B. báo “Người cùng khổ”.
C. báo “Đời sống công nhân”. D. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 19: Nội dung nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam trong những năm 1885 - 1896?
A. Việt Nam mất độc lập hoàn toàn B. Chưa xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới
C. Khuynh hướng phong kiến bao trùm. D. Pháp đã hoàn thành việc bình định ở nước ta.
Câu 20: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam tổng khở nghĩa giành chính quyền năm 1945 kết thúc khi
A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản
B. Nhật giao Đông Dương cho Trung Hoa Dân quốc
C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng
D. thực dân Pháp bắt đầu nổ sung xâm lược trở lại Việt Nam
Câu 21: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định B. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt
C. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định D. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định
Câu 22: Đâu là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam?
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945). B. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
C. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975). D. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954.
Câu 23: Từ nữa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đưa ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là do
A. Mĩ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh
B. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh
C. có tiềm lực kinh tế quốc phòng vượt trội
D. tác động của cục diện chiến tranh lạnh
Câu 24: Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp ở nước ta trong những năm 1936 - 1939 thực chất là
A. cuộc vận động tuyên truyền đường lối của Đảng và Quốc tế cộng sản.
B. cuộc đấu tranh công khai, đạt được một số quyền lợi thiết thực.
C. cao trào cách mạng dân chủ công khai, nhưng mang tính dân tộc.
D. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 25: Tính chất dân chủ của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân do nhân dân bầu ra
B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột , đưa công nông lên nắm chính quyền
C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến
D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân
Câu 26: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Asean) diễn ra đầy lâu dài và trở ngại chủ yếu là do
A. nguyên trắc hoạt động của Asean không phù hợp với một số nước
B. tác động của cuộc chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
C. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
D. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
Câu 27: Ở Việt Nam , căn cứ địa trong cách mạng tháng Tám và hậu phương trong kháng chiến chống
Pháp (1945- 1954) đều là nơi
A. cung cấp sức người , sức của cho tiền tuyến
B. tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa
C. giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng
D. đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân
Câu 28: Định ước Henxinki (1975) và Hiệp ước Bali (1976) đều có điểm giống nhau là
A. tăng cường sự trao đổi và hợp tác về khoa học kĩ thuật.
B. tăng cường sự hợp tác liên minh khu vực trên lĩnh vực ngoại giao.
C. mở ra xu thế “nhất thể hóa” khu vực và kết nối hai châu lục Á - Âu.
D. xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 29: Vai trò lớn nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam?
A. lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
B. chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
C. thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
D. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước.
Câu 30: Yếu tố nào quyết định việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết khu vực sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Phát huy tối đa những lợi thế về kinh tế và xã hội.
B. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu.
C. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. Tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đông Âu.
Câu 31: So với quan điểm cách mạng vô sản ở Phương Tây , nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác định trong cương lĩnh chính trị đầu năm 1930 có gì sáng tạo?
A. Tiến hành ngay một cuộc đấu tranh giai cấp để xây dựng ngay một xã hội cộng sản
B. Cách mạng Việt Nam phải trải qua nhiều giai đoạn, trước hết là giải phóng dân tộc
C. Giải quyết đồng thời hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp để đi tới xã hội cộng sản
D. Chỉ cần đấu tranh giải quyết nhiệm vụ dân tộc rồi sau đó tiến lên xã hội cộng sản
Câu 32: Việc Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước mới cho dân tộc (1920) đã có tác động như thế nào đến việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Chứng tỏ sự bất lực của khuynh hướng tư sản trước nhiệm vụ dân tộc
B. Mở đường cho việc giải quyết về khủng hoảng đường lối ở Việt Nam
C. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam lựa chọn đường cách mạng vô sản
Câu 33: Nhận định đúng và đủ nhất về mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Quan hệ quốc tế mở rộng, đa dạng, phần lớn các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh, vừa hợp tác.
B. Các quốc gia đều khẳng định vị thế của mình trong trật tự thế giới mới.
C. Hoạt động kinh tế,tài chính,chính trị của các quốc gia,tổ chức quốc tế diễn ra mạnh.
D. Quan hệ quốc tế mở rộng do sự phát triền của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 34: Các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, Biên giới thu đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam có điểm chung nào sau đây?
A. Kết hợp hoạt động tác chiến của bộ đội với nổi dậy của quần chúng
B. Có sự ủng hộ về vật chất , tinh thần của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Làm phá sản chiến lược đánh nhanh , thắng nhanh của thực dân Pháp
D. Làm thất bại các kế hoạch chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp
Câu 35: Phong trào cách mạng 1930- 1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc
B. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp
C. chỉ phát lệnh Tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài
D. không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc
Câu 36: Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam?
A. Nòng cốt quyết định thắng lợi
B. Xung kích , hỗ trợ lực lượng chính trị
C. Đông đảo, quyết định thắng lợi
D. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi
Câu 37: Bài học kinh nghiệm nào là chung nhất của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945?
A. Bài học về khởi nghĩa vũ trang.
B. Bài học về phân hóa và cô lập kẻ thù.
C. Bài học về giành và giữ chính quyền.
D. Bài học về liên minh công - nông.
Câu 38: “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là ở quan niệm về phong trào yêu nước”. Đây là nhận định
A. sai, vì phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu vào tư tưởng dân tộc ta.
B. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành công.
C. đúng, vì các sĩ phu đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
D. đúng, vì hoạt động các sĩ phu gắn với khái niệm “dân quyền, dân chủ”.
Câu 39: “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh…” Nhận định trên nói về thắng lợi nào của dân tộc Việt Nam?
A. Kháng chiến chống Pháp (1945 -1954). B. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
C. Cách mạng tháng Tám 1945. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.
Câu 40: Ý nào sau đây không phải là lí do để Đảng Cộng sản Đông Dương chưa phát động Tổng khởi nghĩa sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945)?
A. Lực lượng trung gian chưa ngã hẳn về phía cách mạng.
B. Kẻ thù còn mạnh đủ sức chống trả.
C. Lực lượng vũ trang chưa hình thành.
D. Đảng và quần chúng chưa sẵn sàng hành động.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
6 |
A |
11 |
C |
16 |
A |
21 |
C |
26 |
C |
31 |
B |
36 |
B |
2 |
B |
7 |
D |
12 |
B |
17 |
C |
22 |
B |
27 |
C |
32 |
B |
37 |
C |
3 |
C |
8 |
C |
13 |
D |
18 |
A |
23 |
B |
28 |
D |
33 |
A |
38 |
C |
4 |
D |
9 |
C |
14 |
C |
19 |
D |
24 |
C |
29 |
B |
34 |
D |
39 |
A |
5 |
C |
10 |
C |
15 |
D |
20 |
A |
25 |
D |
30 |
C |
35 |
B |
40 |
C |
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài : 50 Phút; (không kể thời gian phát đề)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp là
A. chiến dịch Biên giới thu- đông năm1950
B. chiến dịch Tây Bắc thu –đông
C. cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
D. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
Câu 2: Nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì thu được nhiều lợi nhuận từ
A. bán vũ khí cho các bên tham chiến B. cải thiện quan hệ với Liên Xô
C. xuất khẩu lương thực D. xuất khẩu phần mềm tin học
Câu 3: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), quốc gia nào thực hiện nhiệm vụ chiếm đóng, giải giáp quân phiệt Nhật tại phía Nam vĩ tuyến 38 của bán đảo Triều Tiên?
A. Liên Xô B. Pháp C. Anh D. Mĩ
Câu 4: Nội dung nào không phản ánh đúng về những biến đổi quan trọng của khu vực Đông Bắc Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000?
A. Tổ chức liên minh khu vực ra đời và phát triển
B. Các nước tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế
C. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời
D. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên
Câu 5: Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng
A. Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản B. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn
C. Chủ nghĩa Mác-Lê-Nin D. Dân chủ tư sản của Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ
Câu 6: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là
A. đánh đổ đế quốc và phong kiến làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập.
B. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kỳ TBCN, sau đó tiến thẳng lên con đường XHCN.
C. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
D. xây dựng chính quyền công nông binh, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 7: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Việt Nam được coi là cuộc tập dượt lần thứ hai của Đảng và quần chúng cho cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào vận động giải phóng dân tộc 1939- 1945 B. Phong trào dân chủ 1936- 1939
C. Phong trào cách mạng 1930-1931 D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925
Câu 8: Chính quyền công - nông đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân chủ 1936- 1939 B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925
C. Phong trào cách mạng 1930-1931 D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945
Câu 9: Nền tảng chính sách đối ngoại của của Nhật Bản từ 1951- 2000 là
A. tác động của cục diện chiến tranh lạnh B. hướng về các nước Châu Á
C. hướng mạnh về Đông Nam Á D. liên minh chặt chẽ với Mĩ
Câu 10: Tài liệu được Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội Nghị Véc-xai (6/1919) là
A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”. B. báo “Đời sống công nhân”.
C. báo “Người cùng khổ”. D. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.
Câu 11: Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu thông qua kế hoạch Mácsan 1947 nhằm mục đích nào sau đây?
A. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới một cực
B. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của Chủ nghĩa xã hội
C. Giúp Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với đế quốc
D. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh Châu Âu
Câu 12: Nội dung nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam trong những năm 1885 - 1896?
A. Pháp đã hoàn thành việc bình định ở nước ta. B. Việt Nam mất độc lập hoàn toàn
C. Khuynh hướng phong kiến bao trùm. D. Chưa xuất hiện các giai cấp, tầng lớp mới
Câu 13: Sự khởi sắc của Asean được đánh dấu bởi sự kiện
A. Hiến chương Asean được thông qua (2007)
B. Hội nghị thượng đỉnh lần thứ I họp tại Bali (2/1976)
C. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á được thành lập (1992)
D. Diễn đàn hợp tác Á- Âu được thành lập
Câu 14: Tiền thân của chính đảng vô sản ở Việt Nam là
A. Tân Việt cách mạng đảng. B. Cộng sản Đoàn.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên D. Tâm tâm xã
Câu 15: Sự sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi được đánh dấu bởi sự kiện nào?
A. Nước Cộng hòa Diem ba bue ra đời
B. Mô dăm bích và Ăng gô la giành được độc lập
C. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ
D. Tất cả các nước Châu Phi giành được độc lập
Câu 16: Chủ trương “vô sản hóa” do tổ chức nào phát động?
A. Việt Nam quốc dân đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Tân Việt Cách mạng đảng D. Đông Dương cộng sản đảng.
Câu 17: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936) chủ trương thành lập
A. Măt trận Việt Nam độc lập đồng minh
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhấn dân tộc phản đế Đông Dượng
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949)?
A. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ Và Liên Xô
C. Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học- kĩ thuật Xô viết
D. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Sự ủng hộ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa
B. Truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy
C. Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương
D. Sự giúp đỡ trực tiếp của các nước đồng minh
Câu 20: Định ước Henxinki (1975) và Hiệp ước Bali (1976) đều có điểm giống nhau là
A. mở ra xu thế “nhất thể hóa” khu vực và kết nối hai châu lục Á - Âu.
B. tăng cường sự trao đổi và hợp tác về khoa học kĩ thuật.
C. tăng cường sự hợp tác liên minh khu vực trên lĩnh vực ngoại giao.
D. xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 21: Từ nữa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đưa ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là do
A. tác động của cục diện chiến tranh lạnh
B. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh
C. Mĩ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh
D. có tiềm lực kinh tế quốc phòng vượt trội
Câu 22: Yếu tố nào quyết định việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết khu vực sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đông Âu.
B. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. Phát huy tối đa những lợi thế về kinh tế và xã hội.
D. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 23: Đâu là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam?
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930) B. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975).
C. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954. D. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
Câu 24: Tính chất dân chủ của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân do nhân dân bầu ra
B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến
C. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột , đưa công nông lên nắm chính quyền
D. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân
Câu 25: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam tổng khở nghĩa giành chính quyền năm 1945 kết thúc khi
A. thực dân Pháp bắt đầu nổ sung xâm lược trở lại Việt Nam
B. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản
C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng
D. Nhật giao Đông Dương cho Trung Hoa Dân quốc
Câu 26: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Asean) diễn ra đầy lâu dài và trở ngại chủ yếu là do
A. tác động của cuộc chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
B. nguyên trắc hoạt động của Asean không phù hợp với một số nước
C. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
D. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
Câu 27: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt
B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định
C. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định
D. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định
Câu 28: Ở Việt Nam , căn cứ địa trong cách mạng tháng Tám và hậu phương trong kháng chiến chống
Pháp (1945- 1954) đều là nơi
A. tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa
B. đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân
C. giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng
D. cung cấp sức người , sức của cho tiền tuyến
Câu 29: Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp ở nước ta trong những năm 1936 - 1939 thực chất là
A. cao trào cách mạng dân chủ công khai, nhưng mang tính dân tộc.
B. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. cuộc vận động tuyên truyền đường lối của Đảng và Quốc tế cộng sản.
D. cuộc đấu tranh công khai, đạt được một số quyền lợi thiết thực.
Câu 30: Vai trò lớn nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam?
A. chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
B. thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
C. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước.
D. lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
Câu 31: Việc Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước mới cho dân tộc (1920) đã có tác động như thế nào đến việc giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Chấm dứt cuộc khủng hoảng về đường lối ở Việt Nam
B. Mở đường cho việc giải quyết về khủng hoảng đường lối ở Việt Nam
C. Đánh dấu lịch sử Việt Nam lựa chọn đường cách mạng vô sản
D. Chứng tỏ sự bất lực của khuynh hướng tư sản trước nhiệm vụ dân tộc
Câu 32: Nhận định đúng và đủ nhất về mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Các quốc gia đều khẳng định vị thế của mình trong trật tự thế giới mới.
B. Quan hệ quốc tế mở rộng do sự phát triền của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. Hoạt động kinh tế,tài chính,chính trị của các quốc gia,tổ chức quốc tế diễn ra mạnh.
D. Quan hệ quốc tế mở rộng, đa dạng, phần lớn các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh, vừa hợp tác.
Câu 33: Các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, Biên giới thu đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam có điểm chung nào sau đây?
A. Có sự ủng hộ về vật chất , tinh thần của các nước xã hội chủ nghĩa
B. Làm phá sản chiến lược đánh nhanh , thắng nhanh của thực dân Pháp
C. Kết hợp hoạt động tác chiến của bộ đội với nổi dậy của quần chúng
D. Làm thất bại các kế hoạch chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp
Câu 34: Phong trào cách mạng 1930- 1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc
B. chỉ phát lệnh Tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài
C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp
D. giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc
Câu 35: So với quan điểm cách mạng vô sản ở Phương Tây , nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác định trong cương lĩnh chính trị đầu năm 1930 có gì sáng tạo?
A. Tiến hành ngay một cuộc đấu tranh giai cấp để xây dựng ngay một xã hội cộng sản
B. Cách mạng Việt Nam phải trải qua nhiều giai đoạn, trước hết là giải phóng dân tộc
C. Chỉ cần đấu tranh giải quyết nhiệm vụ dân tộc rồi sau đó tiến lên xã hội cộng sản
D. Giải quyết đồng thời hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp để đi tới xã hội cộng sản
Câu 36: Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam?
A. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi B. Nòng cốt quyết định thắng lợi
C. Xung kích , hỗ trợ lực lượng chính trị D. Đông đảo, quyết định thắng lợi
Câu 37: Bài học kinh nghiệm nào là chung nhất của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945?
A. Bài học về khởi nghĩa vũ trang. B. Bài học về giành và giữ chính quyền.
C. Bài học về liên minh công - nông. D. Bài học về phân hóa và cô lập kẻ thù.
Câu 38: Ý nào sau đây không phải là lí do để Đảng Cộng sản Đông Dương chưa phát động Tổng khởi nghĩa sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945)?
A. Lực lượng trung gian chưa ngã hẳn về phía cách mạng.
B. Đảng và quần chúng chưa sẵn sàng hành động.
C. Kẻ thù còn mạnh đủ sức chống trả.
D. Lực lượng vũ trang chưa hình thành.
Câu 39: “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là ở quan niệm về phong trào yêu nước”. Đây là nhận định
A. đúng, vì hoạt động các sĩ phu gắn với khái niệm “dân quyền, dân chủ”.
B. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành công.
C. sai, vì phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu vào tư tưởng dân tộc ta.
D. đúng, vì các sĩ phu đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
Câu 40: “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh…” Nhận định trên nói về thắng lợi nào của dân tộc Việt Nam?
A. Kháng chiến chống Pháp (1945 -1954).
B. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
C. Cách mạng tháng Tám 1945.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.
ĐÁP ÁN
1 |
D |
6 |
C |
11 |
B |
16 |
B |
21 |
B |
26 |
C |
31 |
B |
36 |
C |
2 |
A |
7 |
B |
12 |
A |
17 |
B |
22 |
B |
27 |
C |
32 |
D |
37 |
B |
3 |
D |
8 |
C |
13 |
B |
18 |
A |
23 |
A |
28 |
C |
33 |
D |
38 |
D |
4 |
A |
9 |
D |
14 |
C |
19 |
B |
24 |
D |
29 |
A |
34 |
C |
39 |
D |
5 |
B |
10 |
D |
15 |
B |
20 |
D |
25 |
B |
30 |
A |
35 |
B |
40 |
A |
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử Có Đáp Án & Hướng Dẫn Làm Bài – Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử là một tài liệu quan trọng giúp các thí sinh chuẩn bị và luyện tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Được biên soạn kỹ càng và chính xác, đề thi này cung cấp cho các bạn một bộ câu hỏi đa dạng và phong phú, phản ánh toàn diện kiến thức và kỹ năng trong môn Sử.
Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương thích với định dạng đề thi thực tế của kỳ thi tốt nghiệp THPT. Các câu hỏi được xây dựng từ nhiều chủ đề trong lịch sử, từ lịch sử thế giới đến lịch sử Việt Nam, giúp kiểm tra và đánh giá hiểu biết, khả năng phân tích, tư duy logic và nắm vững các khái niệm quan trọng.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử đi kèm với đáp án chi tiết và hướng dẫn làm bài, giúp các thí sinh tự kiểm tra và tự đánh giá kết quả của mình. Đáp án chi tiết sẽ giải thích rõ ràng từng câu hỏi, cung cấp lời giải đúng và phân tích các bước giải quyết. Hướng dẫn làm bài sẽ giúp các bạn hiểu rõ cách thức và kỹ thuật làm bài thi, từ đó nâng cao hiệu suất và thời gian làm bài.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử là một công cụ hữu ích để các thí sinh ôn tập và rèn kỹ năng trong môn Sử, từ đó tăng cường tự tin và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Hy vọng rằng đề thi này sẽ giúp các bạn đạt được kết quả cao và đạt thành công trong hành trình thi cử.
>>> Bài viết có liên quan