Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1)
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1) Có Đáp Án – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GD&ÐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Ðề gồm: 06 trang
|
ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) |
Họ, tên thí sinh:.......................................... Số báo danh: ...........................Mã đề: 514
Câu
1. Người
ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện
tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích
bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề
mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích bề mặt đế tháp.
Biết diện tích bề mặt đế tháp là
,
diện tích bề mặt trên cùng của tháp bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2.
Tính
thể tích của khối tứ diện
,
biết
đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng
?
A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 24 .
Câu
3.
Cho
khối hộp
có thể tích
.
Tính theo
thể tích khối đa diên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Xét
hình trụ
có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng
.
Diện tích toàn phần
của hình trụ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Đồ thị hình bên dưới là của hàm số:
A.
B.
C.
D.
Câu
6.
Một
khối trụ có thể tích bằng
.
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên 5 lần và giữ nguyên
bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích
xung quanh bằng
.
Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7.
Cho
hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
giác
đều cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Hãy tính góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
8.
Phương
trình
có nghiệm thuộc khoảng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9.
Cho
hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Biết
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Thể tích khối chóp
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.
Cho
tam giác
vuông tại
có
và
.
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác
quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Cho
hàm số
.
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
lần lượt là
và
.
Ta có:
A.
B.
C.
D.
.
Câu
12.
Cho
hàm số
có đồ thị là (
). Số tiếp tuyến song song với đường thẳng
của đồ thị hàm số là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu
13.
Cho
hàm số
.
Hàm số có
A. Một cực đại và không có cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực tiểu và một cực đại D. Một cực đai và hai cực tiểu
Câu
14.
Phương
trình
có hai nghiệm
.
Giá trị biểu thức
thuộc
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16.
Cho
hàm số
.
Phát biểu đúng là:
A.
Hàm
số đồng biến trên
;
B.
Hàm
số đồng biến trên các khoảng
và
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên các khoảng
và
;
D.
Hàm
số nghịch biến trên
;
Câu
17.
Khối
đa diện đều loại
có bao nhiêu mặt?
A. 6 . B. 20 . C. 4 . D. 12
Câu
18.
Cho
hình chóp
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
.
Số đo của góc
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21.
Số
nghiệm của phương trình
là:
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu
22.
Cho
khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
.
Đường sinh
của khối nón đã cho bằng
A.
5
. B.
7
. C.
. D.
25
.
Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
24.
Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Mệnh đề đúng là:
A.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
C.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
25.
Tập
nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Biết
hàm số
có hai điểm cực trị
.
Khi đó:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.
Thể
tích của khối trụ có chiều cao
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Cho
hàm số
xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng
và
,
có bảng biến thiên như hình bên.
Tập
hợp các giá trị của
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 29. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng một trận là 0,4 (không có hoà). Số trận tối thiểu mà An phải chơi để thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 là:
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu
30.
Xếp
ngẫu nhiên 3 học sinh lớp
học sinh lớp
và 1 học sinh lớp
vào 6 ghế xếp xung quanh một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi
đúng một ghế). Tính xác xuất để học sinh lớp C ngồi
giữa hai học sinh lớp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề đúng là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Chọn phương án sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
10
. B.
C.
6
. D.
Vô
số
Câu
34.
Cho
hàm số
liên tục trên
và có đạo hàm
.
Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3 . B. 1 C. 4 . D. 2 .
Câu
35.
Cho
bảng biến thiên hàm số
,
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận
B.
Đồ
thị hàm số có đường tiệm cận đứng
C.
Tập
xác định của hàm số là
D.
Đồ
thị hàm số có đường tiệm cận ngang
Câu
36.
Một
nút chai thủy tinh là khối tròn xoay
,
một mặt phẳng chứa trục của
cắt
theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể
tích
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.
Cho
lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
.
Khoảng cách từ đường thẳng
đến mặt phẳng
bằng khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
và cùng bằng 1 . Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Tính
khi thể tích khối lăng trụ
nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
38.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Số
giá trị nguyên
để phương trình
có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu
39.
Cho
hình lập phương
có cạnh bằng
,
điểm
là trung điểm cạnh
và
là tâm hình vuông
.
Mặt phẳng
chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện không chứa điểm
có thể tích là
.
Khi đó giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.
Anh
A vay ngân hàng
đồng để mua xe ô tô với lãi suât
một năm. Anh A bắt đầu trả nợ cho ngân hàng theo cách:
sau đúng 1 năm kể từ ngày vay anh bắt đầu trả nợ và
hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng 1 năm. Số tiền
trả nợ là như nhau ở mỗi lần và sau đúng 8 năm thì
anh
trả hết nợ. Biêt rằng lãi suất ngân hàng không thay
đổi trong suốt thời gian anh A trả nợ. Số tiền anh A
trả nợ ngân hàng trong mỗi lần là:
A.
đồng B.
đồng C.
đồng D.
đồng
Câu
41.
Cho
các số thực
thoả mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42.
Ban
chỉ đạo phòng chống dịch Covid - 19 của sở
tế Bắc Ninh có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ.
Chia ngẫu nhiên Ban đó thành 3 tổ, mỗi tổ 3 người để
đi kiểm tra công tác phòng dịch của địa phương. Trong
mỗi tổ đó chọn ngẫu nhiên 1 người làm tổ trưởng.
Xác suất để ba tổ trưởng đểu là bác sĩ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.
Cho
hàm số
có đạo hàm cấp 3, liên tục trên
và thỏa mãn
với mọi
.
Số điểm cực trị của hàm số
là
A. 3 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
Câu
44.
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ.
Số
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là:
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6
Câu
45.
Cho
hàm số
thỏa mãn
.
Số điểm cực trị của hàm số
là
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Câu
46.
Cho
hàm số
có đồ thị
như hình vẽ.
Xét
hàm số
.
Trong các mệnh đề dưới đây:
(I)
(II)
(III)
Hàm số
nghịch biến trên
(IV)
Số mệnh đề đúng là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu
47.
Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn
A. Vô số B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu
48.
Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
như hình bên.
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.
Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
.
Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng đáy là trung điểm
của
,
góc giữa
và mặt phẳng đáy
là
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50.
Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng:
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
B |
21 |
B |
31 |
A |
41 |
B |
2 |
A |
12 |
D |
22 |
A |
32 |
B |
42 |
C |
3 |
A |
13 |
D |
23 |
D |
33 |
C |
43 |
D |
4 |
C |
14 |
C |
24 |
A |
34 |
A |
44 |
A |
5 |
B |
15 |
C |
25 |
D |
35 |
A |
45 |
C |
6 |
C |
16 |
B |
26 |
A |
36 |
D |
46 |
A |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
C |
37 |
D |
47 |
B |
8 |
B |
18 |
C |
28 |
A |
38 |
B |
48 |
C |
9 |
A |
19 |
A |
29 |
A |
39 |
D |
49 |
A |
10 |
A |
20 |
A |
30 |
B |
40 |
A |
50 |
D |
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1) Có Đáp Án – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề thi thử này bao gồm những đề thi toàn diện, được thiết kế theo đúng cấu trúc và yêu cầu của đề thi THPT Quốc Gia. Mỗi đề thi đều đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết các bài tập và áp dụng các phương pháp giải quyết vấn đề một cách chính xác.
Bộ “Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán” từ Trường THPT Hàn Thuyên không chỉ giúp bạn làm quen với dạng đề, mà còn giúp bạn nâng cao tốc độ làm bài và làm quen với áp lực thời gian trong kỳ thi thực tế.
Hãy sử dụng bộ “Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán” từ Trường THPT Hàn Thuyên để chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc Gia. Chúc bạn đạt được kết quả cao và thành công trong hành trình ôn thi của mình!
>>> Bài viết có liên quan