Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 2) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 2) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 2 |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN |
Câu
1.
Số
cách chọn
học sinh từ
học sinh là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
2.
Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
3.
Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
Câu
4.
Cho hàm
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5.
Cho hàm số
liên tục trên R và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?
A.
.
B.
.
Câu
8.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
9.
Với a,b là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
10.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
11.
Với
b là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
.
B.
C.
D.
Câu
12.
Nghiệm
của phương trình:
là:
A.
.
B.
C.
D.
Câu
13.
Nghiệm
của phương trình:
là:
A.
.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho hàm số f(x) = 3x + cos3x, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A.
.
B.
C.
D.
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x + 1)2021
A.
.
B.
C.
D.
Câu
16.
Nếu
và
thì
bằng:
A. -1. B. 5 C. -6 D. -5
Câu
17.
Tích
phân
bằng
A.
.
B.
C.
D.
Câu
18.
Cho
hai số phức z = 4 + 2i và z’ = 1 + i. Số phức
bằng:
A. 3 - i. B. 3 + i C. -3 + i D. -3 - i
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z + (2 – i). (3 + 4i) = 1 + i là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diển số phức:
z = (4 – 7i) + (5 + 5i) có tọa độ
A. (9; -2). B. (9; -12). C. (-3; 10). D. (-1; 2).
Câu
21.
Thể tích
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và độ dài đường cao bằng
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22.
Thể
tích
của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23.
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng
và bán kính đáy bằng
có diện tích xung quanh
cho bởi công thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
24.
Một
hình trụ có chiều cao bằng
,
chu vi đáy bằng
.
Tính thể tích của khối trụ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
25.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
,
,
.
Tìm toạ độ trọng tâm
của tam giác
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
26.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
:
.
Tìm tọa độ tâm
và tính bán kính
của mặt cầu
.
A.
,
.
B.
,
.
C.
,
.
D.
,
.
Câu
27.
Trong không gian
,
đường thẳng
đi qua điểm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
28.
Trong không gian
,
cho điểm
và điểm
.
Tọa độ vectơ
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt súc sắc là 7
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên
Tích
M.m bằng:
A.
5 B.
C.
D.
7
Câu
32.
Số
nghiệm nguyên dương của bất phương trình
là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu
33.
Nếu
thì
bằng:
A. 5 B. 8 C. -4 D. 2
Câu
34.
Cho số phức
Mô
đun của số phức
bằng:
A.
B.
5 C.
7 D.
Câu
35.
Cho hình lập phương
(tham khảo hình bên) . Góc giữa A’B và AC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
36.
Cho hình chóp hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông
góc, SA=2, SB=3, SC=
,
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Trong không gian O xyz, mặt cầu có tâm là I(1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 3x-4y-5=0, mặt cầu đó có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
38.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua M(1; 2; -3) và
song song với đường thẳng d’:
,
đường thẳng d có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39.
Cho hàm số
,
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x)= f(x)
.
Khẳng định náo sau đây đúng?
A.
B.
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;1)
D.
Hàm
số g(x) nghịch biến trên
Câu
40.
Tìm
tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất
phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu
41.
Cho hàm số
.
Tích
phân I=
bằng
A.
2 B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42.
Cho số phức z = a + bi ( a, b
R
và a >0 ) thoả
.
Tính |z|
A.
B.
C.
D.
Câu
43.
Cho lăng trụ tam giác
có đáy là tam giác đều cạnh 2
Biết
cách đều ba đỉnh
và mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
Thể tích của khối lăng trụ
tính theo
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 30cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao cột nước là 15cm (hình trái). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên ( hình phải) thì chiều cao cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A
.1,31cm
B.1,53cm
C.1,13cm
D. 1,23cm
Câu
45. Trong
không gian
,
cho ba đường thẳng
,
,
.
Đường thẳng
vuông góc với
đồng thời cắt
,
tương ứng tại
,
sao cho độ dài
nhỏ nhất. Biết rằng
có một vectơ chỉ phương
.
Giá trị
bằng
A.
0.
B.
4.
C.
6. D.
.
Câu
46. Gọi
là tập hợp những giá trị của tham số
để hàm số sau không có cực trị trên R.
.
Tổng tất cả các phần tử của tập
bằng
Câu
47.
Tính
số nghiệm của phương trình
trong khoảng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
48. Hình
phẳng
được giới hạn bởi đồ thị
của hàm đa thức bậc ba và parabol
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô
đậm
của hình vẽ có diện tích bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
49. Có
bao nhiêu số phức
thỏa
và
là
một số thuần ảo?
A.
.
B.
.
C.
. D.
Vô
số.
Câu
50. Trong
không gian
,cho
mặt cầu
và
các điểm
,
,
.
Điểm
thuộc mặt cầu
.
Thể tích tứ diện
lớn nhất bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu
1.
Số cách chọn
học sinh từ
học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Chọn C
Mỗi
cách chọn
học sinh từ
học sinh là một tổ hợp chập
của
phần tử. Số cách chọn
học sinh từ
học sinh là:
.
Câu
2.
Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Chọn D
Ta
có:
hay
.
Câu
3.
Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
Giải
Chọn D
Theo
bảng xét dấu thì
khi
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
4.
Cho hàm
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Chọn B.
Từ
BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu
tại
Câu
5.
Cho hàm số
liên tục trên R và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Chọn C
Do
hàm số
liên tục trên
,
,
không
xác định nhưng do hàm số liên tục trên R nên tồn tại
và
đổi dấu từ
sang
khi đi qua các điểm
,
nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Câu
6.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Chọn D
Ta
có
là tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn A
+) Vì đồ thị của hàm số trong hình vẽ có hai điểm cực trị nên phương án hàm bậc bốn trùng phương loại.
+)
Nhận thấy
hệ số
nên loại phương án
.
Vậy
phương án đúng là
.
Câu
8.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Chọn B
Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
chính là số nghiệm thực của phương trình
.
Câu
9.
Với a,b là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn D
Ta
có:
Câu
10.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Chọn C
Ta
có:
nên
.
Câu
11.
Với
b là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
12.
Nghiệm
của phương trình:
là:
A.
.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
13.
Nghiệm
của phương trình:
là:
A.
.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Ta
có:
,
Điều kiện x > 0
Phương
trình:
Câu 14. Cho hàm số f(x) = 3x + cos3x, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A.
.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x + 1)2021
A.
.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
16.
Nếu
và
thì
bằng:
A. -1. B. 5 C. -6 D. -5
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
17.
Tích
phân
bằng:
A.
.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
18.
Cho
hai số phức z = 4 + 2i và z’ = 1 + i. Số phức
bằng:
A. 3 - i. B. 3 + i C. -3 + i D. -3 - i
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z + (2 – i). (3 + 4i) = 1 + i là:
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Ta có: z + (2 – i). (3 + 4i) = 1 + i <=> z = 1 + i – (2 – i)(3 + 4i) = - 9 - 4i
Suy
ra:
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diển số phức z = (4 – 7i) + (5 + 5i) có tọa độ
A. (9; -2). B. (9; -12). C. (-3; 10). D. (-1; 2).
Giải
Chọn A
Ta có: z = (4 – 7i) + (5 + 5i) <=> z = 9 - 2i
Suy ra: điểm biểu diển số phức z có tọa độ (9; -2)
Câu
21.
Thể tích
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và độ dài đường cao bằng
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
22.
Thể
tích
của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn B
Ta
có:
Câu
23.
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng
và bán kính đáy bằng
có diện tích xung quanh
cho bởi công thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
24.
Một
hình trụ có chiều cao bằng
,
chu vi đáy bằng
.
Tính thể tích của khối trụ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn C
Ta
có chu
vi đáy bằng
nên 2
Câu
25.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
,
,
.
Tìm toạ độ trọng tâm
của tam giác
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn A
Ta
có G là trọng tâm tam
giác
Câu
26.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
:
.
Tìm tọa độ tâm
và tính bán kính
của mặt cầu
.
A.
,
.
B.
,
.
C.
,
.
D.
,
.
Giải
Chọn C
Tọa
độ tâm
và tính bán kính
của mặt cầu
là:
,
.
Câu
27.
Trong không gian
,
đường thẳng
đi qua điểm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn B
Ta
có:
là điểm thuộc đường thẳng d.
Câu
28.
Trong không gian
,
cho điểm
và điểm
.
Tọa độ vectơ
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn B
Ta
có:
=
Câu 29 . Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt súc sắc là 7
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn C
Số phần tử không gian mẫu là: 36
Số phần tử tổng số chấm trên hai mặt súc sắc là 7: 6
Xác
suất để tổng số chấm trên hai mặt súc sắc là 7 là:
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn B
Nên
hàm số nghịch biến trên các khoảng
.
Câu
31.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên
Tích
M.m bằng:
A. 5
B.
C.
D.
7
Giải
Chọn B
nên
m=
;
.
Khi đó M.n =
Câu
32.
Số
nghiệm nguyên dương của bất phương trình
là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Giải
Chọn B
Câu
33.
Nếu
thì
bằng:
A. 5 B. 8 C. -4 D. 2
Giải
Chọn D
Câu
34.
Cho số phức
Mô
đun của số phức
bằng:
A.
B.
5 C.
7 D.
Giải
Chọn A
Ta
có:
Khi
đó
Câu
35.
Cho hình lập phương
(tham khảo hình bên) . Góc giữa A’B và AC bằng:
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Vì A’B//D’C nên góc giữa A’B và AC chính là góc giữa D’C và AC hay là góc ACD’ .
Mà
tam giác ACD’ là tam giác đều nên góc
.
Câu
36.
Cho hình chóp hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông
góc, SA=2, SB=3, SC=
,
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn C
Vì
SA,SB, SC đôi một vuông góc nên hìn chiếu của S lên
(ABC) là trực tâm H tam giác ABC khi đó
và
=
Câu 37. Trong không gian O xyz, mặt cầu có tâm là I(1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 3x-4y-5=0, mặt cầu đó có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn C
Bán
kính
.
Vậy
mặt cầu tâm có tâm là I(1;2;3) và có bán kính R=2 nên nó
có phương trình
Câu
38.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua M(1; 2; -3) và
song song với đường thẳng d’:
,
đường thẳng d có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn B
d’có
VTCP là:
Vì
đường thẳng d//d’ nên d nhận
làm VTCP, phương
trình tham số của d là:
Câu
39.
Cho hàm số
,
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x)= f(x)
.
Khẳng định náo sau đây đúng?
A.
B.
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;1)
D.
Hàm số g(x) nghịch biến trên
Giải
Chọn B
Câu
40.
Tìm
tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất
phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn B
Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x)= -5x – 4 với x >-2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m < 6
Câu
41.
Cho hàm số
.
Tích phân I=
bằng
A.
2 B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn C
Đặt t = 2sinx thì dt = 2cosx.dx
Câu
42.
Cho số phức z = a + bi ( a, b
R
và a >0 ) thoả
.
Tính |z|
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn A
Thay a = 2(b+1)2 – 1 vào phương trình (*)
Ta
được 4(b+1)3
– 3(b+1) + 1 = 0
Theo
yêu cầu bài toán thì nhận z = 1- 2i suy ra |z|=
Câu
43.
Cho lăng trụ tam giác
có đáy là tam giác đều cạnh 2
Biết
cách đều ba đỉnh
và mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
Thể tích của khối lăng trụ
tính theo
bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn B
Có
cách đều ba đỉnh
nên hình chóp
là hình chóp tam giác đều
với
là trọng tâm tam giác
.
Gọi
Khi đó
Lại
có trong
tại
với
là trung điểm
Trong
có
tại
(có
và
là trung điểm
,
mà ta dễ dàng chứng minh được
là trung điểm
hay trong tam giác
thì
vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến.
là
tam giác cân tại
hay
Khi
đó:
Vậy
C
âu
44.
Một
cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 30cm.
Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều
cao cột nước là 15cm ( hình trái). Nếu bịt kín miệng
phễu rồi lật ngược phễu lên ( hình phải) thì chiều
cao cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau
đây?
A.1,31cm B.1,53cm
C.1,13cm D. 1,23cm
Giải
Chọn A
Gọi x là chiều cao cột nước hình bên phải, gọi V là thể tích phễu, V1 là thể tích nước trong phễu
Hình
bên trái ta có
Áp
dụng vò hình bên phải ta có
Suy
ra x
1,31cm.
Câu
45. Trong
không gian
,
cho ba đường thẳng
,
,
.
Đường thẳng
vuông góc với
đồng thời cắt
,
tương ứng tại
,
sao cho độ dài
nhỏ nhất. Biết rằng
có một vectơ chỉ phương
.
Giá trị
bằng
A.
0.
B.
4.
C.
6. D.
.
Giải
Chọn A
.
.
Ta
có
.
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Ta
có
đạt
được khi
.
Khi
đó ta có
,
suy ra
.
Câu
46.
Gọi
là tập hợp những giá trị của tham số
để hàm số sau không có cực trị trên R.
.
Tổng tất cả các phần tử của tập
bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Giải
Chọn A
Ta có
.
Đặt
ta có
Ta
có:
Điều
kiện cần để hàm số không có cực trị thì phương
trình
có nghiệm
.
Thử
lại ta thấy với hai giá trị
trên ta đều có nghiệm đơn
.
Vậy
hai giá trị
thỏa mãn.
Câu
47. Tính
số nghiệm của phương trình
trong khoảng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn C
Xét
phương trình
.
Điều
kiện:
.
Xét
hàm số
,
với
.
,
với
.
Suy
ra hàm số
liên tục và đồng biến trên mỗi khoảng
.
Trên
khoảng
ta có bảng biến thiên
Ta
có
Do đó phương trình
vô nghiệm trên khoảng
.
Trên
mỗi khoảng
ta
có bảng biến thiên
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy mỗi khoảng
phương
trình
có đúng
nghiệm. Mà có
khoảng nên phương trình
có đúng 2021 nghiệm.
Vậy
phương trình
có
nghiệm.
Câu
48. Hình
phẳng
được giới hạn bởi đồ thị
của hàm đa thức bậc ba và parabol
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô
đậm
của hình vẽ có diện tích bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn A
Cách 1:
Gọi
hàm số bậc ba là
.
Đồ
thị
đi qua các điểm
và đạt cực trị tại
nên ta có hệ sau :
.
Suy
ra hàm số bậc ba là
.
Gọi
hàm bậc hai là
.
Đồ thị
đi qua các điểm
,
,
nên
ta có hệ sau:
.
Suy
ra hàm số bậc hai là
.
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
là:
.
Vậy
diện tích phần tô đậm là :
.
Cách 2:
Vì
đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục
tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
nên ta xét hai hàm số là
,
.
Vì
đồ thị hai hàm số cắt nhau tại các điểm có hoành độ
lần lượt là
nên ta có phương trình hoành độ giao điểm:
.
Với
ta được
.
Vậy
diện tích phần tô đậm là:
.
Câu
49. Có
bao nhiêu số phức
thỏa
và
là
một số thuần ảo?
A.
.
B.
.
C.
. D.
Vô
số.
Giải
Chọn A
Đặt
Theo bài ra ta có
Số
phức
là
một số ảo khi và chỉ khi
Suy
ra:
.
Vậy
chỉ có
số phức
thỏa mãn.
Câu
50. Trong
không gian
,cho
mặt cầu
và
các điểm
,
,
.
Điểm
thuộc mặt cầu
.
Thể tích tứ diện
lớn nhất bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải
Chọn
C
Cách
1:Ta
có
.
Ta
có:
Gọi
Ta
có:
.
Ta
có:
Ta
có:
Suy
ra: Giá trị lớn nhất của
bằng
.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 2) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 2) là một tài liệu quý giá, bao gồm một loạt câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, phủ rộng toàn bộ chương trình học của môn Toán. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia, giúp các bạn làm quen với dạng bài, cấu trúc câu hỏi và thời gian làm bài.
Đặc biệt, Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 2) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp các bạn hiểu rõ từng bước giải quyết của các bài tập. Bằng việc làm các bài tập và tham khảo lời giải, các bạn có thể tự kiểm tra và nâng cao kỹ năng giải quyết bài toán, cũng như nắm vững các kiến thức và phương pháp quan trọng trong môn Toán.
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 2) kèm lời giải chi tiết là một tài liệu hữu ích không chỉ dành cho học sinh lớp 12, mà còn dành cho những ai quan tâm và muốn nâng cao kiến thức và kỹ năng trong môn Toán. Đề thi này giúp các bạn ôn tập một cách toàn diện, rèn luyện kỹ năng và cung cấp cho bạn những phương pháp giải quyết hiệu quả và thuận lợi.
>>> Bài viết liên quan: