Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Trường Quế Võ Lần 2
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Trường Quế Võ Lần 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng bạn đến với tài liệu đặc biệt của chúng tôi – “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Trường Quế Võ Lần 2”. Kỳ thi THPT Quốc Gia là cột mốc quan trọng đánh dấu sự kết thúc của giai đoạn học tập trung học phổ thông và đánh giá năng lực của học sinh. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, việc làm quen với các đề thi thực tế và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán là vô cùng quan trọng.
Bộ tài liệu này chứa đựng toàn bộ nội dung của Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 lần 2 tại Trường Quế Võ, giúp bạn làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi thật. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, đảm bảo tính thực tế và độ khó tương đương với đề thi thật, giúp bạn rèn luyện tư duy logic, kỹ năng phân tích và giải quyết các bài toán trong môn Toán.
Với đa dạng về nội dung và độ khó của các câu hỏi, bộ tài liệu này sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và cải thiện khả năng giải bài toán. Từ việc thực hành giải các câu hỏi và so sánh kết quả với đáp án, bạn có thể tự đánh giá và cải thiện những điểm yếu của mình.
Lời giải chi tiết và cách tiếp cận từng bài tập sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết các vấn đề và áp dụng kiến thức vào thực tế trong kỳ thi THPT Quốc Gia môn Toán.
Chúng tôi tin rằng tài liệu “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Trường Quế Võ Lần 2” sẽ là công cụ hữu ích giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng. Hãy dành thời gian ôn tập, rèn luyện kỹ năng và tự tin bước vào cuộc thi. Chúc bạn đạt được thành tích xuất sắc và tiếp tục phát triển khả năng Toán học của mình!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Cho lăng trụ đều
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Cho các số thực
,
thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3. Một
đám vi trùng tại ngày thứ
có số lượng là
Biết rằng
và lúc đầu đám vi trùng có
con. Ký hiệu
là số lượng vi trùng sau
ngày. Tìm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và có dấu của
như sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho tam diện vuông
có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt
là
và
.
Khi đó tỉ số
đạt giá trị nhỏ nhất là
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6. Công thức tính
diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính
bằng
và độ dài đường sinh
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7. Cho
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập
xác định của hàm số
là
.
B. Tập
giá trị của hàm số
là
.
C. Tập
giá trị của hàm số
là
.
D. Tập
xác định của hàm số
là
.
Câu 8. Tổng
các giá trị nguyên âm của
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.
Câu 10. Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm
số
có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì
ii) Nếu
hàm số
có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì
iii) Nếu
hàm số
có
đạo hàm dương với mọi x thuộc
thì
iv) Nếu
hàm số
có đạo hàm âm với mọi x thuộc
thì
Số khẳng định đúng là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 12. Cho
là các số thực thỏa mãn
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 13. Cho
hàm số
liên
tục tại
và
có bảng biến thiên.
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:
A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 14. Một
cấp số cộng có
và
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Tập
nghiệm của bất phương trình
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 16. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz ,để hai vec tơ
và
cùng phương thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Trong
không gian
,
véc-tơ
vuông góc với véc-tơ nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để
phương trình
có nghiệm dương?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Trong không gian
cho hai điểm
và
.
Véc tơ
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hình lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Gọi
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Một
hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng
.
Tính thể tích của khối lập phương đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Tìm
nguyên hàm
của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 23. Cho hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
sao cho với mọi bộ số thực
,
,
thì
,
,
là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
cạnh
.
Cạnh
vuông góc với mặt đáy
,
tam giác
cân. Tính thể tích hình chóp
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Cho
hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích
xung quanh bằng
.Góc
ở
đỉnh của hình nón đã
cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Hàm số
có tập xác định
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 27. Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức
ta được
.
(2) Tập xác định
của hàm số
là
(3) Đạo hàm của hàm
số
là
(4) Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm xác định
Số các phát biểu đúng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Gọi
,
là các số nguyên thỏa mãn
đồng thời
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Phương
trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
và
D.
.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Hàm số
có tập giá trị là
.
B.
Hàm số
có tập giá trị là
.
C.
Hàm số
có tập giá trị là
.
D.
Hàm số
có tập xác định là
.
Câu 31. Cắt
một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được
một hình tròn có diện tích bằng
.
Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu
đó?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Ông
A có
triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn
tháng so với lãi suất
trên
tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến
tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra
triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi
vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao
dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình
gửi). Sau đúng
năm (đúng
kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn
bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao
nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).
A.
(nghìn
đồng). B.
(nghìn
đồng).
C.
(nghìn
đồng). D.
(nghìn
đồng).
Câu 33. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
và
là các số thực dương khác
.
Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục
tung mà cắt các đồ thị
và trục hoành lần lượt tại
và
phân biệt ta đều có
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho
hình chóp
có
đáy
là hình vuông cạnh
,
,
hình chiếu vuông góc
của
trên
là trung điểm của đoạn
.
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
Khoảng cách giữa hai đường
và
theo
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Cho
một hình trụ có chiều cao
.
Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của
nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu
vi
.
Tính thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình
trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38.
Giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu 39. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật tâm
,
vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình
chóp là
A. Trung
điểm
.
B. Trung
điểm
.
C. Điểm
nằm trên đường thẳng
và
không thuộc
.
D. Trung
điểm
.
Câu 40. Cho
hình chóp
có
,
,
.
Thể tích khối chóp
lớn nhất khi tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và đạt cực tiểu tại
thì
.
ii) Nếu hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và đạt cực đại tại
thì
.
iii) Nếu hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và
thì hàm số không đạt cực trị tại
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng đinh trên là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42. Biết
rằng đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
,
và
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43. Cho
hàm số
là các hàm có đạo hàm liên tục trên
.
Trong các khẳng định dưới đây , có bao nhiêu khẳng
định đúng ?
i.
.
ii.
.
iii.
.
iv.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 45.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm
số đồng biến trên các khoảng
và
.
C. Hàm
số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
Câu 46. Trong Lễ tổng kết tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hang ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Tìm số hạng
không chứa
trong khai triển nhị thức Newton
,
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 48. Cho hàm số
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm nằm trong
của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49. Cho tập
gồm
điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác
có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 50. Cho tam giác
có
,
,
.
Nếu
,
,
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
------------- HẾT -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
C |
A |
C |
A |
A |
C |
A |
D |
D |
A |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
D |
A |
B |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
B |
C |
D |
D |
A |
D |
D |
B |
A |
A |
B |
D |
C |
A |
D |
C |
C |
A |
B |
D |
C |
B |
B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho lăng trụ đều
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm của
,
suy ra
.
Vậy
.
Tam giác
đều cạnh
nên
.
Suy ra:
.
Câu 2. Cho các số thực
,
thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
.
Từ giả thiết ta có:
Xét hàm số
trên
.
Ta có:
,
.
,
,
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra:
.
Suy ra:
.
Ta có:
.
Xét hàm số
trên
.
Ta có:
,
.
Ta có:
,
suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Suy ra:
:
,
suy ra hàm số
đồng
biến trên
.
Vậy
,
Suy ra:
.
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi:
.
Câu 3. Một
đám vi trùng tại ngày thứ
có số lượng là
Biết rằng
và lúc đầu đám vi trùng có
con. Ký hiệu
là số lượng vi trùng sau
ngày. Tìm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Lúc đầu đám vi trùng có
con suy ra
Khi đó
Suy ra
Vậy
Câu 4. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và có dấu của
như sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Xét
Bảng xét dấu của
Từ bảng xét dấu, ta suy ra hàm số
có tất cả
điểm cực trị.
Câu 5. Cho tam diện vuông
có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt
là
và
.
Khi đó tỉ số
đạt giá trị nhỏ nhất là
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
,
,
.
Gọi
là trung điểm của
,
dựng trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác
,
trên mặt phẳng
,
kẻ đường trung trực của đoạn
cắt
tại
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
+)
,
.
+) Gọi
là chân đường cao hạ từ đỉnh
của tam giác
,
suy ra:
.
Suy ra
.
+) Gọi
là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp
.
Khi đó:
.
.
.
Suy ra:
.
Dấu
xảy ra khi
.
Vậy
.
Câu 6. Công thức tính
diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính
bằng
và độ dài đường sinh
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Công thức tính diện tích xung quanh
.
Câu 7. Cho
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
Tập xác định của hàm số
là
.
B.
Tập giá trị của hàm số
là
.
C.
Tập giá trị của hàm số
là
.
D. Tập
xác định của hàm số
là
.
Lời giải
Chọn C
Tập
xác định của hàm số
là
và tập giá trị của hàm số
là
.
Tập
xác định của hàm số
là
và tập giá trị của hàm số
là
.
Câu 8. Tổng
các giá trị nguyên âm của
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập
xác định:
.
Ta
có:
.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
khi
,
,
.
Với
. Ta có:
;
.
Bảng biến thiên:
Từ
bảng biến thiên suy ra:
.
Suy
ra:
.
Vậy tổng
.
Câu 9. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình ta có số đỉnh của bát diện đều là 6.
Câu 10. Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+
Điều kiện của bất phương trình
.
+ Ta có
Kết
hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của phất
phương trình là
.
Câu 11. Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm
số
có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì
ii) Nếu
hàm số
có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì
iii) Nếu
hàm số
có
đạo hàm dương với mọi x thuộc
thì
iv) Nếu
hàm số
có đạo hàm âm với mọi x thuộc
thì
Số khẳng định đúng là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Số khẳng định đúng là iii) và iv).
Câu 12. Cho
là các số thực thỏa mãn
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 13. Cho
hàm số
liên
tục tại
và
có bảng biến thiên.
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:
A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
đổi
dấu từ âm sang dương khi đi qua
và
đổi dấu từ dương sang âm khi đi
qua
.
Hàm số không xác định tại
.
Vậy hàm số có một điểm
cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 14. Một
cấp số cộng có
và
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Suy
ra:
.
Câu 15. Tập
nghiệm của bất phương trình
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 16. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz ,để hai vec tơ
và
cùng phương thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
và
cùng phương
Câu 17. Trong
không gian
,
véc-tơ
vuông góc với véc-tơ nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
chọn
.
Câu 18. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để
phương trình
có nghiệm dương?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Đặt
;
.
Phương
trình
trở
thành
.
Phương
trình
có
nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình
có
nghiệm lớn hơn
.
Số
nghiệm phương trình
là
số giao điểm của đồ thị
và
đường thẳng
.
Ta
có bảng biến thiên
:
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
có
nghiệm lớn hơn
khi
và chỉ khi
.
Vậy
có
số
nguyên dương
thỏa mãn .
Câu 19. Trong không gian
cho hai điểm
và
.
Véc tơ
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
với
Câu 20. Cho hình lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Gọi
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi các điểm
lần lượt là các trung điểm của các cạnh
Ta có
.
Mặt khác
Câu 21. Một
hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng
.
Tính thể tích của khối lập phương đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
cạnh của hình lập phương là
Theo
giả thiết của bài toán ta có:
.
Thể
tích của khối lập phương là:
.
Câu 22. Tìm
nguyên hàm
của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
Câu 23. Cho hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
sao cho với mọi bộ số thực
,
,
thì
,
,
là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
,
ta có:
.
Suy ra:
,
.
Vì
,
,
là độ dài ba cạnh của một tam giác nên:
.
Mặt khác, với mọi số thực
,
,
thì
,
,
là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn khi và chỉ
khi
,
,
cũng là độ dài ba cạnh của tam giác nhọn
.
mà
nên ta có
giá
trị nguyên dương của m.
Câu 24. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
cạnh
.
Cạnh
vuông góc với mặt đáy
,
tam giác
cân. Tính thể tích hình chóp
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Tam giác SAB vuông cân tại A nên ta có:
.
Câu 25. Cho
hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích
xung quanh bằng
.Góc
ở
đỉnh của hình nón đã
cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
vuông
tại
có:
Vậy góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
Câu
26. Hàm số
có tập xác định
A.
.
B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số
xác
định khi
Vậy tập xác định của hàm số là:
Câu 27. Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức
ta được
(2) Tập xác định
của hàm số
là
(3) Đạo hàm của hàm
số
là
(4) Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm xác định
Số các phát biểu đúng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
đúng.
Hàm
số
xác định khi
.
Vậy (2) là phát biểu sai.
Hàm
số
là
.
Vậy (3) là phát biểu đúng.
Hàm
số
xác
định khi
.
Vậy (4) là phát biểu sai.
Kết
luận: Vậy số các phát biểu đúng là
.
Câu 28. Gọi
,
là các số nguyên thỏa mãn
đồng thời
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Nhận
xét: Nếu
thì
.
Thật vây:
.
Khi đó:
.
Suy ra
,
.
Vậy
.
Câu
29.
Phương
trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
và
D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện :
.
.
là tiệm cận đứng.
là tiệm cận đứng.
là tiệm cận đứng.
Vậy phương trình đường tiệm cận đứng là:
và
.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Hàm số
có tập giá trị là
.
B.
Hàm số
có tập giá trị là
.
C.
Hàm số
có tập giá trị là
.
D.
Hàm số
có tập xác định là
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
có tập giá trị là
nên câu D. sai.
Câu 31. Cắt
một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được
một hình tròn có diện tích bằng
.
Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu
đó?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
phẳng đi qua tâm của khối cầu cắt khối cầu thì được
một hình tròn có bán kính bằng bán kính của khối cầu.
Gọi bán kính của khối cầu là
.
Ta có:
Vậy
diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó là
.
Câu 32. Ông
A có
triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn
tháng so với lãi suất
trên
tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến
tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra
triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi
vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao
dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình
gửi). Sau đúng
năm (đúng
kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn
bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao
nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).
A.
(nghìn
đồng). B.
(nghìn
đồng).
C.
(nghìn
đồng). D.
(nghìn
đồng).
Lời giải
Chọn A
Bài toán tổng quát:
Gọi
(triệu đồng) là số tiền gửi tiết kiệm,
là lãi suất trên
tháng,
(triệu đồng) là số tiền rút ra mỗi tháng.
Số
tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ nhất là:
(triệu
đồng)
Số
tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ hai là:
(triệu
đồng)
Số
tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ ba là:
(triệu
đồng)
……………………………………………………………………………………………….
Số
tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ
là:
(triệu
đồng)
(triệu
đồng)
(triệu
đồng) với
Áp
dụng: Với
;
;
;
ta có:
(triệu
đồng) hay
(nghìn
đồng).
Câu 33. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đồ
thị hàm số
Dựa
vào đồ thị ta thấy phương trình
có 4 nghiệm
Câu
34. Cho
và
là các số thực dương khác
.
Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục
tung mà cắt các đồ thị
và trục hoành lần lượt tại
và
phân biệt ta đều có
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có: Gọi
.
Khi đó
;
Do
Dựa
vào đồ thị ta thấy:
Đặt
.
Ta có
Câu 35. Cho
hình chóp
có
đáy
là hình vuông cạnh
,
,
hình chiếu vuông góc
của
trên
là trung điểm của đoạn
.
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
Khoảng cách giữa hai đường
và
theo
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Gọi
là tâm hình vuông
,
là trung điểm
.
.
vuông
tại
.
vuông
tại
.
Trong
,
vẽ
.
.
Ta
có
.
.
Ta
có
là đường trung bình
.
Do
đó
.
Câu 36. Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Gọi
là đồ thị hàm số
.
Phương
trình
là phương trình hoành độ giao điểm của
và đường thẳng
.
Do
đó số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của
và
.
Dựa
vào bảng biến thiên ta có
và
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Vậy phương trình
có hai nghiệm thực.
Câu 37. Cho
một hình trụ có chiều cao
.
Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của
nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu
vi
.
Tính thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình
trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Chiều
cao của hình trụ là
.
Chu
vi hình chữ nhật
tức là
.
Thể
tích của khối trụ là
.
Câu 38.
Giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm
số đã cho là
Vậy
Câu 39. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật tâm
,
vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình
chóp là
A.
Trung
điểm
.
B.
Trung
điểm
.
C.
Điểm nằm trên đường thẳng
và
không thuộc
.
D.
Trung điểm
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là trung điểm
.
Vì
là hình chữ nhật nên
.
Tam giác
lần lượt vuông tại
nên
.
Vậy
là điểm cách đều của hình chóp.
Câu 40. Cho
hình chóp
có
,
,
.
Thể tích khối chóp
lớn nhất khi tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi
lần lượt là trung điểm
nên
.
Hai tam giác cân
bằng nhau nên
suy ra
cân tại
.
Trong
vuông
tại
ta có
.
Trong
cân
tại
ta có
.
Khi đó thể tích khối
chóp
là
Ta có
Dấu
xảy ra tại
suy ra
.
Câu 41. Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và đạt cực tiểu tại
thì
.
ii) Nếu hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và đạt cực đại tại
thì
.
iii) Nếu hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và
thì hàm số không đạt cực trị tại
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng đinh trên là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cả ba khẳng định đều sai.
Chẳng hạn:
+)
Xét hàm số
,
Ta
có
;
Hàm
số đạt
cực tiểu tại
và
.
Do đó khẳng định i) và iii) sai.
+)
Xét hàm số
,
Ta
có
;
Hàm
số đạt
cực đại tại
và
.
Do đó khẳng định ii) sai.
Câu 42. Biết
rằng đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
,
và
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
phương trình:
(với điều kiện
)
Với
;
Vậy
.
Câu 43. Cho
hàm số
là các hàm có đạo hàm liên tục trên
.
Trong các khẳng định dưới đây , có bao nhiêu khẳng
định đúng ?
i.
.
ii.
.
iii.
.
iv.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Với
khẳng định
sai .
Câu 44. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bề lõm quay xuống dưới loại A , D .
Đồ
thị hàm số đi qua điểm O
nên
đáp án đúng là C.
Câu 45.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
Đặt
thì
.
Cho
ta được
Bảng xét dấu
Hàm
số đồng biến trên trên các khoảng
và
,
nghịch biến trên
nên đáp án B và C đúng.
Xét
đáp án D, ta thấy
nên đáp án D đúng.
Xét
đáp án A, ta thấy
nên đáp án A sai.
Câu 46. Trong Lễ tổng kết tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hang ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Gọi T là phép thử ngẫu nhiên sắp xếp 10 em đoàn viên thành một hàng ngang để nhận giấy khen.
Gọi biến cố
:
“ Sắp xếp được hàng ngang gồm 10 em không có bất kì
hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau”.
Số phần tử của không gian mẫu là
Xếp 5 bạn nam có
cách.
Xếp 5 bạn nữ xen vào giữa 4 khoảng trống và 2 vị trí
đầu hàng có
cách.
Vậy có số phần tử của biến cố
là
cách.
Câu 47. Tìm số hạng
không chứa
trong khai triển nhị thức Newton
,
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Số hạng thứ
của khai triển có dạng:
.
Để số hạng không chứa
thì
.
Vậy số hạng không chứa
là
.
Câu 48. Cho hàm số
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm nằm trong
của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
,
.
Với
thì phương trình
cho
nghiệm thuộc khoảng
.
Với
thì phương trình
cho
nghiệm thuộc khoảng
.
Phương trình có dạng:
.
Từ đồ thị hàm số suy ra:
.
Với
,
phương trình
có
nghiệm thuộc khoảng
.
Với
,
phương trình
có
nghiệm thuộc khoảng
.
Câu 49. Cho tập
gồm
điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác
có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Hai điểm tạo véc-tơ có phân biệt điểm đầu, điểm
cuối nên số véc-tơ cần tìm là
.
Câu 50. Cho tam giác
có
,
,
.
Nếu
,
,
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
,
,
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên:
.
------------- HẾT -------------
Ngoài Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Trường Quế Võ Lần 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm