Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong hành trình chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia, môn Toán luôn được coi là một trong những môn học quan trọng và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng tính toán của học sinh. Để giúp các em học sinh tăng cường sự tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng này, “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2” đã được biên soạn.
“Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2” là bộ đề thi đặc biệt, được thiết kế bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm tại Trường Chuyên Thái Bình. Bộ đề này không chỉ cung cấp cho học sinh những bài tập và câu hỏi đa dạng, phù hợp với định dạng và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán, mà còn giúp học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng tính toán, tư duy logic và phân tích vấn đề.
Tham khảo “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2” mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho học sinh. Đầu tiên, bộ đề này giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Các câu hỏi và bài tập trong đề thi được xây dựng dựa trên chương trình học và đề thi thực tế, giúp học sinh làm quen với các dạng bài, từ đó nắm bắt được những khía cạnh quan trọng trong môn Toán.
Thứ hai, “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2” cung cấp lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập một cách logic và chính xác. Học sinh có thể áp dụng những kiến thức đã học để làm bài và tự đánh giá khả năng của mình.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 02 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu
1.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Hai
xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết
xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là
và của xạ thủ thứ hai là
.
Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng
vòng 10.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Cho
hình chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi
là trọng tâm tam giác
và
lần lượt là trung điểm của
.
Biết thể tích khối chóp
là
,
tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Số
giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9.
Với
hai số thực dương
tùy ý thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10. Phương
trình
có hai nghiệm là
. Tính giá trị của
.
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12.
Cho
là các số dương và
mệnh đề nào sau đây sai
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 13. Cho
hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Một
hình nón có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16.
Một tổ có
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức
vụ tổ trưởng và tổ phó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Cho
biểu thức
,
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Cho
hình trụ có diện tích toàn phần là
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Tập
nghiệm S
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Tập
nghiệm của bất phương trình
có dạng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Khối
lăng trụ có chiều cao
,
diện tích đáy bằng
có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Công
thức diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
,
bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Tính
tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Cho
hình chóp
có chiều cao bằng
,
đáy là tam giác
đều cạnh
.
Tính thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Cho
hình chóp
có đáy là hình chữ nhật, tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
,
.
Thể tích khối chóp
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Cho
hàm số
có đồ thị
và đường thẳng
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để
cắt đường thẳng
tại
điểm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Cho
hàm số
có
đồ thị như hình bên dưới
Trong các số
có bao nhiêu số dương
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Cho
hình lập phương
cạnh
.
Gọi
là
trung điểm của
,
là
trọng tâm của tam giác
.
Tính khoảng cách từ
đến
mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm này thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32.
Cho bất phương trình
.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
?
A.
. B.
vô số . C.
. D.
.
Câu 33. Số
giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng một điểm cực trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Tìm
hệ số của số hạng chứa
trong
khai triển Newton của
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho
hình nón
đỉnh
có bán kính đáy bằng
và diện tích xung quanh
.
Tính thể tích
của khối chóp tứ giác đều
có đáy
nội tiếp đáy của khối nón
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Ông
An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ
nhật, phần nắp trên ống để trống một ô có diện
tích bằng
diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ nhật
có chiều dài gấp đôi chiều rộng, bể có thể chứa
tối đa
nước và giá thuê nhân công là
đồng/
.
Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công gần
nhất với đáp án nào dưới đây?
A.
triệu đồng. B.
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm
số đồng biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 38. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình tất cả các đường tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
và
. C.
và
. D.
.
Câu 39. Cho
hàm số
có đồ thị
.
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40. Cho
khối lăng trụ tam giác
mà mặt bên
có diện tích bằng
.
Khoảng cách giữa cạnh
và
bằng
.
Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Cho hàm số
có đồ thị
.
Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt
tại hai điểm phân biệt mà hoành độ và tung độ của
hai giao điểm này đếu là các số nguyên?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 42. Tìm
là tập hợp các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 43. Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
là hình vuông tâm
cạnh bằng
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Cho
hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm
số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
B. Hàm
số đồng biến trên
.
C. Hàm
số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
.
D. Hàm
số nghịch biến trên
.
Câu 45. Cho hai khối cầu
đồng tâm có bán kính lần lượt là
và
.
Xét hình chóp
có đỉnh
thuộc mặt cầu nhỏ và các đỉnh
thuộc mặt cầu lớn. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46. Có bao nhiêu cặp
số nguyên dương
thỏa mãn
và
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 47. Cho hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Mặt bên
là hình thoi và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Khoảng cách giữa
và mặt phẳng
bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 48. Cho
hàm số đa thức bậc năm
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và
bảng biến thiên như sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Cho
hình chóp
có
,
,
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là một điểm thuộc cạnh
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Thể tích khối chóp
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
------------- HẾT -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
D |
B |
D |
A |
D |
C |
A |
D |
A |
C |
B |
C |
C |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
C |
A |
D |
C |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
C |
B |
D |
C |
C |
A |
D |
A |
B |
A |
D |
B |
B |
D |
C |
C |
A |
A |
D |
D |
B |
B |
A |
B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
ĐK:
.
Vậy tập xác định của hàm số
là
.
Câu 2. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ
thị hàm số
và đường thẳng
Từ bảng biến thiên suy ra số nghiệm
thực của phương trình
là
.
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và ngang nên loại đáp án C.
Dựa
vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có
là đường tiệm cận đứng và
là đường tiệm cận ngang, do đó loại đáp án A và D.
Câu 4. Hai
xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết
xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là
và của xạ thủ thứ hai là
.
Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng
vòng 10.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
biến cố
:
“xạ thủ thứ nhất bắn trúng vòng 10”.
Gọi
biến cố
:
“xạ thủ thứ hai bắn trúng vòng 10”.
Gọi
biến cố
:
“ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10”.
Khi
đó, biến cố
:
“không xạ thủ nào bắn trúng vòng 10”.
Ta
có
.
Vậy
.
Câu 5. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Nhìn vào đồ thị suy ra đây là đồ thị của hàm số lôgarit với cơ số lớn hơn 1.
Câu 6. Cho
hình chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi
là trọng tâm tam giác
và
lần lượt là trung điểm của
.
Biết thể tích khối chóp
là
,
tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là trung điểm của
.
Ta
có:
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có nhiều điểm cực trị nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có hàm số
và hàm
số
không có điểm cực trị.
Hàm số
có
suy ra
nên hàm số có
điểm cực trị.
Hàm số
có
Xét
là các nghiệm đơn của phương trình
nên hàm số
có
điểm cực trị.
Vậy hàm số
có nhiều điểm cực
trị nhất.
Câu 8. Số
giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
+) Với
Nếu
thì
suy ra hàm số đã cho luôn nghịch biến trên
.
Nếu
thì
(loại).
+) Với
Hàm số đã cho nghịch biến trên
Vì
nên
Vậy
hoặc
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 9.
Với
hai số thực dương
tùy ý thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 10. Phương
trình
có hai nghiệm là
. Tính giá trị của
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 11. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào bảng biến thiên của hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
.
Ta có bảng xét dấu của
như sau:
Vậy
hàm số
đồng biến trên
Câu 12.
Cho
là các số dương và
mệnh đề nào sau đây sai
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo quy tắc tính logarit ta được phương án C, D đúng.
Áp dụng quy tắc tính logarit ta có:
Vậy phương án A đúng.
Phương án B sai.
Câu 13. Cho
hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
+ Gọi
là giao điểm của hai đường chéo,
là trung điểm của
Trong mặt phẳng
kẻ đường trung trực của
cắt
tại
.
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
và bán kính mặt cầu là
.
+ Xét hai tam giác đồng dạng
và
ta có:
.
+ Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là
.
Câu 14. Một
hình nón có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có độ dài đường sinh
.
Diện
tích xung quanh của hình nón là
.
Câu 15. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
liên tục trên đoạn
.
Có
.
Nên hàm số luôn đồng biến trên
.
;
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là
.
Câu 16.
Một tổ có
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
học sinh từ tổ đó để giữ hai chức
vụ tổ trưởng và tổ phó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn
từ
học sinh trong tổ để giữ hai chức vụ tổ trưởng và
tổ phó là chỉnh hợp
chập
của
.
Nên ta có số cách chọn là
.
Câu 17. Cho
biểu thức
,
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu 18. Cho
hình trụ có diện tích toàn phần là
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
bán kính và chiều cao của khối trụ lần lượt là
Theo
giả thiết bài toán thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua
trục là hình vuông nên
là hình vuông
Vậy
thể tích khối trụ là
.
Câu 19. Tập
nghiệm S
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là:
.
Câu 20. Tập
nghiệm của bất phương trình
có dạng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Tập
nghiệm của bất phương trình là:
.
Vậy:
.
Câu
21. Khối
lăng trụ có chiều cao
,
diện tích đáy bằng
có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ có chiều
cao
,
diện tích đáy
là
.
Câu
22. Công
thức diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
,
bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
,
bán kính
là
.
Câu 23. Tính
tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Đặt
.
Phương
trình trở thành:
.
Với
.
Với
.
Vậy
tổng
.
Câu 24. Cho
hình chóp
có chiều cao bằng
,
đáy là tam giác
đều cạnh
.
Tính thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Chiều
cao khối chóp:
.
Diện
tích đáy khối chóp:
.
Thể
tích khối chóp:
.
Câu
25. Cho
hình chóp
có đáy là hình chữ nhật, tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
,
.
Thể tích khối chóp
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là trung điểm đoạn
.
.
.
Câu 26. Cho
hàm số
có đồ thị
và đường thẳng
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để
cắt đường thẳng
tại
điểm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của
và
:
.
.
Để
cắt
tại
điểm phân biệt
phương
trình
có
nghiệm phân biệt.
phương
trình
có
nghiệm phân biệt khác
.
.
Vì
.
Câu 27. Cho
hàm số
có
đồ thị như hình bên dưới
Trong các số
có bao nhiêu số dương
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy
.
Giao điểm của đồ thị hàm số và trục
tung nên
.
.
Ta có:
mà
nên
.
mà
nên
.
Câu 28. Cho
hình lập phương
cạnh
.
Gọi
là
trung điểm của
,
là
trọng tâm của tam giác
.
Tính khoảng cách từ
đến
mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Chọn
hệ trục tọa độ
như hình vẽ sao cho gốc tọa độ
.
Khi
đó:
,
.
là
trung điểm của
nên
.
là
trọng tâm của tam giác
nên
.
.
Mặt
phẳng
có VTPT
.
Chọn
ta
có VTPT là
.
Mặt
phẳng
đi qua
và có VTPT
nên có phương trình:
.
.
Câu 29. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng chứa một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đối diện (hình vẽ minh họa).
Câu 30. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn
vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại
tại
.
Câu 31. Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm này thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi A là biến cố: “không có học sinh nam nào đứng cạnh nhau”.
Xếp 8 học sinh nữ có
cách
Xếp 4 học sinh nam vào 9 vị trí xen kẽ do các bạn nữ
tạo ra, có
.
Xác suất của biến cố
.
Câu 32.
Cho bất phương trình
.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
?
A.
. B.
vô số . C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
bất
phương trình trên nghiệm đúng với mọi
khi
Xét
hai hàm số
trên khoảng
Từ
bảng biến thiên ta có
.
Do đó có 16 giá trị nguyên của
để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi
.
Câu 33. Số
giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng một điểm cực trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
TH:
ta có hàm số
có đúng 1 cực trị nên tm.
Xét
,
để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì
Kết
hợp hai t/h ta có
.
Vậy các giá trị m nguyên t/m là
Câu 34. Tìm
hệ số của số hạng chứa
trong
khai triển Newton của
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Số hạng
tổng quát trong khai triển Newton của
là
(
)
Số hạng chứa
ứng với số mũ
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
trong
khai triển là
Câu 35. Cho
hình nón
đỉnh
có bán kính đáy bằng
và diện tích xung quanh
.
Tính thể tích
của khối chóp tứ giác đều
có đáy
nội tiếp đáy của khối nón
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
khối chóp tứ giác đều
có đáy
nội tiếp đáy của khối nón
nên
Khi
đó hình vuông
có độ dài cạnh là
.
Hình
nón
có diện tích xung quanh là
.
Trong
vuông tại
ta có:
.
Vậy
thể tích khối chóp
là
(đvtt).
Câu 36. Ông
An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ
nhật, phần nắp trên ống để trống một ô có diện
tích bằng
diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ nhật
có chiều dài gấp đôi chiều rộng, bể có thể chứa
tối đa
nước và giá thuê nhân công là
đồng/
.
Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công gần
nhất với đáp án nào dưới đây?
A.
triệu đồng. B.
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là chiều rộng đáy của bể nước. Suy ra chiều dài đáy
của bể nước là
.
Gọi
là chiều cao của bể nước.
Diện tích đáy của bể nước là
.
Suy ra diện tích mặt trên của bể là
.
Do bể có thể tích tối đa là
nước nên suy ra
.
Diện tích mặt bên lần lượt là
,
.
Vậy tổng diện tích cần xây là
.
Ta có
.
Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công là
(đồng).
Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm
số đồng biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến
trên khoảng
,
và hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Vậy các đáp án A, B, C đúng.
Câu 38. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình tất cả các đường tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
và
. C.
và
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy
,
.
Khi
đó
,
.
Vậy
hàm số
có hai tiệm cận ngang là
và
.
Câu 39. Cho
hàm số
có đồ thị
.
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số
Tập
xác định:
;
đồ
thị
có tiệm cận đứng là đường thẳng
;
đồ
thị
không có tiệm cận đứng
Vậy
số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
là
.
Câu 40. Cho
khối lăng trụ tam giác
mà mặt bên
có diện tích bằng
.
Khoảng cách giữa cạnh
và
bằng
.
Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Lăng
trụ tam giác
Dựng
khối hộp
ta có
Xem
khối hộp
là khối lăng trụ có hai đáy là
và
trong
đó
Mà
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là
.
Câu 41. Cho hàm số
có đồ thị
.
Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt
tại hai điểm phân biệt mà hoành độ và tung độ của
hai giao điểm này đếu là các số nguyên?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là điểm thuộc đồ thị
có tọa độ nguyên, suy ra:
Vì
nên
phải là ước của
,
suy ra:
.
Vậy trên đồ thị
có
điểm có tọa độ là các số nguyên.
Cứ hai điểm xác định duy nhất một đường thẳng, vậy
số đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là
.
Câu 42. Tìm
là tập hợp các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
.
Ta có:
.
Để hàm số nghịch biến trên
thì
.
Câu 43. Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
là hình vuông tâm
cạnh bằng
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
cân tại
(1).
Mà
(2).
Từ
(1) và (2)
góc giữa hai mặt phẳng
và
là
.
Lại
có:
tam giác
vuông cân tại
.
Vậy
.
Câu 44. Cho
hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
B. Hàm
số đồng biến trên
.
C. Hàm
số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
.
D. Hàm
số nghịch biến trên
.
Lời giải
Chọn A
Tập
xác định
.
.
Vậy
hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
Câu 45. Cho hai khối cầu
đồng tâm có bán kính lần lượt là
và
.
Xét hình chóp
có đỉnh
thuộc mặt cầu nhỏ và các đỉnh
thuộc mặt cầu lớn. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Trước hết ta chứng minh các Bổ đề sau:
Ta có:
,
Dấu “=” xảy ra khi
.
Áp dụng
ta có:
,
.
Dấu “=” xảy ra khi
.
Suy ra:
,
Dấu “=” xảy ra khi
.
Áp dụng giải bài 45.
Đặt
là mặt cầu tâm
bán kính
,
là mặt cầu tâm
bán kính
.
Hình chóp
có đáy
là lục giác thuộc mặt phẳng
và
.
Khi đó đa giác
nội tiếp đường tròn giao tuyến của mặt phẳng
với mặt cầu
bán kính
.
Gọi
,
,
,
,
,
là góc có đỉnh
tương ứng của các tam giác
,
…,
.
Khi đó:
.
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
,
sao cho
.
Suy ra:
.
Đặt
,
.
suy ra:
,
.
Suy ra:
Xét hàm số
trên đoạn
, ta có:
,
.
Ta có:
.
Suy ra:
.
Vậy
.
Câu 46. Có bao nhiêu cặp
số nguyên dương
thỏa mãn
và
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Vì
nguyên dương nên:
.
+) Với
suy ra:
(
thỏa mãn
)
+) Với
suy ra:
không thỏa mãn với
vì
.
Vậy có duy nhất một cặp
thỏa mãn.
Câu 47. Cho hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Mặt bên
là hình thoi và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Khoảng cách giữa
và mặt phẳng
bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
,
tam giác
đều nên
.
Vì
nên
.
Ta có
.
Kẻ
tại
,
tại
.
Ta có
.
Suy ra
hay
.
Vì tam giác
vuông tại
nên
.
.
.
Câu 48. Cho
hàm số đa thức bậc năm
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đặt
thì phương trình trở thành
.
Nhận thấy
không là nghiệm của phương trình nên
.
Xét phương trình
có
có đồ thị như hình vẽ
Dựa vào đồ thị thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
Xét phương trình
có
có đồ thị như hình vẽ
Dựa vào đồ thị thì phương trình
có bốn nghiệm phân biệt.
Tương tự thì phương trình
mỗi phương trình cũng có tám nghiệm phân biệt khác
nhau. Vậy phương trình có tất cả
nghiệm phân biệt.
Câu 49. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và
bảng biến thiên như sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Đặt
,
ta có bảng biến thiên
Từ BBT
có hai nghiệm phân biệt
và cũng là hai điểm mà
không xác định. Ta có
.
Dễ thấy phương trình
vô nghiệm, phương trình
có
nghiệm phân biệt, phương trình
có
nghiệm phân biệt.
có
nghiệm đơn phân biệt nên hàm số
có
điểm cực trị.
Câu 50. Cho
hình chóp
có
,
,
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là một điểm thuộc cạnh
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Thể tích khối chóp
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
.
Theo
bài
,suy
ra tam giác
vuông cân tại
.
Suy ra
.
Để
nhỏ nhất thì
nhỏ nhất. Suy ra
.
Xét
vuông tại
,
ta có
.
Vậy
.
------------- HẾT -------------
Ngoài Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Chuyên Thái Bình Lần 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm