Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trên con đường chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia, môn Toán luôn được xem là một trong những môn học quan trọng và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức cũng như kỹ năng giải quyết bài toán. Để giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức và làm quen với định dạng đề thi, tôi xin giới thiệu đến các bạn từ khoá “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021”.
Bộ đề thi này là một tài liệu quan trọng để các bạn ôn tập và kiểm tra khả năng của mình trong môn Toán. Đề thi được xây dựng dựa trên cấu trúc và yêu cầu thực tế của kỳ thi THPT Quốc gia, giúp các bạn làm quen với cách trình bày, loại câu hỏi và thời gian làm bài trong kỳ thi. Đặc biệt, đề thi này cung cấp đáp án chi tiết, giúp bạn hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán và nắm vững các khái niệm quan trọng.
Việc làm các bài tập trong bộ “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021” không chỉ giúp bạn ôn tập kiến thức một cách toàn diện mà còn rèn luyện kỹ năng suy luận, tư duy logic và phản xạ nhanh. Đáp án chi tiết giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng các phương pháp giải toán, nhận biết được các bước giải quyết bài toán và tìm ra đáp án chính xác.
Hãy tìm kiếm và sử dụng bộ “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021” để ôn tập kiến thức và kiểm tra khả năng của mình trước kỳ thi quan trọng này. Qua việc làm bài và tự kiểm tra với đáp án chi tiết, bạn sẽ củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và nâng cao tỷ lệ thành công trong kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Hãy sử dụng tài liệu này một cách có hệ thống và kiên nhẫn, và đặt mục tiêu cao cho bản thân để đạt được kết quả tốt nhất.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 05 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
|
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh:………………………………………………..
Câu
1:
Có bao nhiêu cách chọn ra
học sinh từ một nhóm có
học sinh?
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho cấp số cộng
có
và
.
Giá trị của
bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm
như sau:
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
6:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
0. B.
1. C.
2. D.
Câu
9:
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Nghiệm
của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Nghiệm
của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Cho hàm số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Cho hàm số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Nếu
và
thì
bằng
A.
3. B.
7. C.
D.
Câu
17:
Tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Số phức liên hợp của số phức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Cho hai số phức
và
Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Một khối chóp có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
Thể tích của khối chóp bằng
A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.
Câu
22:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu
23:
Công thức tính thể tích
của khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Một hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
Diện
tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Trong không gian
cho hai điểm
và
Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Trong không gian
mặt cầu
có bán kính bằng
A. 9. B. 3. C. 81. D. 6.
Câu
27:
Trong không gian
mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Trong không gian
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ
và điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Cho ngẫu nhiên một số trong
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
số chẵn bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
Tổng
bằng
A. 11. B. 14. C. 5. D. 13.
Câu
32:
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Nếu
thì
bằng
A.
3. B.
2. C.
D.
Câu
34:
Cho số phức
Môđun của số phức
bằng
A.
50. B.
10. C.
D.
Câu
35:
Cho
hình hộp chữ nhật
có
và
(tham thảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Cho hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng
cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
B.
1. C.
7. D.
Câu
37:
Trong không gian
mặt cầu có tâm là gốc tọa độ
và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
38:
Trong không gian
đường thẳng đi qua hai điểm
và điểm
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho
hàm số
đồ thị của hàm số
là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
40:
Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
A.
B.
2047. C.
1022. D.
1023.
Câu
41:
Cho hàm số
.
Tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
là số thuần ảo?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu
43:
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
và mặt phẳng
bằng
(tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một
tấm kính cường lực. Tấm kính đó là một phần của
mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá
tiền của
kính như trên là
đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông
Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?
A. 23.519.100 đồng. B. 36.173.000 đồng. C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng.
Câu
45:
Trong không gian
cho
mặt phẳng
và hai đường thẳng
Đường thẳng vuông góc với
đồng thời cắt cả
và
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Cho
là hàm số bậc bốn thỏa mãn
Hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu
47: Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn:
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
Câu
48: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số
đạt cực trị tại điểm
thỏa mãn
và
Gọi
và
là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình
bên. Tỉ số
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Xét
hai số phức
thỏa mãn
và
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Trong không gian
cho hai điểm
và
Xét khối nón
có đỉnh
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính
Khi
có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn
đáy của
có phương trình dạng
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
---------------- HẾT ---------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C |
2. D |
3. B |
4. D |
5. A |
6. A |
7. B |
8. C |
9. D |
10. A |
11. B |
12. A |
13. C |
14. B |
15. A |
16. A |
17. D |
18. A |
19. B |
20. D |
21. A |
22. B |
23. D |
24. C |
25. B |
26. B |
27. A |
28. D |
29. C |
30. C |
31. D |
32. A |
33. D |
34. D |
35. B |
36. A |
37. B |
38. A |
39. C |
40. A |
41. B |
42. C |
43. A |
44. C |
45. A |
46. A |
47. A |
48. D |
49. B |
50. C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cách giải:
Số
cách chọn 3 học sinh trong 5 học sinh:
cách.
Chọn C.
Câu 2:
Cách giải:
Công
sai của CSC là
Chọn D.
Câu 3:
Cách giải:
Từ
bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên
và
Chọn B.
Câu 4:
Cách giải:
Hàm
số đạt cực đại tại
Chọn D.
Câu 5:
Cách giải:
đổi
dấu qua 4 điểm nên
có 4 điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 6:
Cách giải:
TXĐ:
Tiệm
cận đứng của đồ thị là đường thẳng
Chọn A.
Câu 7:
Cách giải:
Từ
đồ thị, hàm số là hàm bậc 4 trùng phương:
có
nên có hệ số
Chọn B.
Câu 8:
Cách giải:
Đồ
thị hàm số cắt trục tung nên có hoành độ
Chọn C.
Câu 9:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 10:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 11:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 12:
Cách giải:
Vậy
phương trình có nghiệm
Chọn A.
Câu 13:
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy
phương trình có nghiệm
.
Chọn C.
Câu 14:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 15:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 16:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 17:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 18:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 19;
Cách giải:
Chọn B.
Câu 20:
Cách giải:
Số
phức
có điểm biểu diễn trong mặt phẳng là điểm
Chọn D.
Câu 21:
Cách giải:
Diện
tích đáy
chiều cao
Chọn A.
Câu 22:
Cách giải:
Thể
tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
là
Chọn B
Câu 23:
Cách giải:
Công
thức tính thể tích của khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
là
Chọn D.
Câu 24:
Cách giải:
Diện
tích xung quanh của hình trụ là
Chọn C.
Câu 25
Cách giải:
Gọi
là trung điểm của
ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 26:
Cách giải:
Mặt
cầu
có bán kính
Chọn B.
Câu 27:
Cách giải:
Thay
vào
ta được:
nên
Chọn A.
Câu 28:
Cách giải:
1
VTCP của đường thẳng đi qua
là
Chọn D.
Câu 29:
Cách giải:
Không
gian mẫu là
Gọi
là biến cố chọn được số chẵn trong 15 số nguyên
dương đầu tiên..
Trong
15 số nguyên dương đầu tiên có 7 số nguyên dương chẵn
là
nên
Vậy
xác suất của biến cố
là
Chọn C.
Câu 30:
Cách giải:
Đáp
án A:
Loại
đáp án A.
Đáp
án B: Loại vì
Đáp án C:
Thỏa mãn.
Đáp án D: Loại vì là
do đó không thỏa mãn
Chọn A.
Câu 31:
Cách giải:
TXĐ:
Ta
có:
Cho
Ta
có:
Vậy
Chọn D.
Câu 32:
Cách giải:
Ta có:
Vậy
nghiệm của bất phương trình là
Chọn A.
Câu 33:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 34:
Cách giải:
Ta
có:
Chọn D.
Câu 35:
Cách giải:
Vì
nên
là hình chiếu vuông góc của
lên
Áp
dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
ta có:
vuông
cân tại
Vậy
Chọn B.
Câu 36:
Cách giải:
Gọi
Vì
là chóp tứ giác đều nên
do đó
Vì
là hình vuông cạnh 2 nên
Áp
dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
ta có:
Vậy
Chọn A.
Câu 37:
Cách giải:
Bán
kính mặt cầu có tâm là gốc tọa độ
và đi qua điểm
là
Vậy
phương trình mặt càu cần tìm là
Chọn B.
Câu 38:
Cách giải:
Đường
thẳng đi qua hai điểm
nhận
làm 1 VTCP.
Do
đó phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
là
Chọn A.
Câu 39:
Cách giải:
Ta
có:
Cho
Dựa
vào đồ thị hàm số
đề bài cho ta thấy trên
đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
trong đó
là nghiệm kép.
Do
đó
(không xét nghiệm kép
vì qua các nghiệm của phương trình này thì
không đổi dấu.
Lấy
ta có
do
Do
đó ta có bảng xét dấu
trên
như sau:
|
|
|
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Với
Chọn C.
Câu 40:
Cách giải:
Vậy
nên bất phương trình có không quá 10 nghiệm nguyên khi và
chỉ khi
Nếu
đều là nghiệm, do đó không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Mà
là số nguyên dương nên
Vậy
có
gí trị nguyên dương của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 41:
Cách giải:
Xét
Đặt
ta có
Đổi
cận:
Khi đó ta có:
Chọn B.
Câu 42:
Cách giải:
Đặt
Đặt
khi đó ta có:
Vì
là số thuần ảo nên
Lại
có
Vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 43:
Cách giải:
Gọi
là trung điểm
trong
kẻ
ta có:
là
hình chiếu vuông góc của
lên
vuông
cân tại
Vì
là tam giác đều cạnh
nên
và
Vậy
Chọn A
Câu 44:
Cách giải:
Giả
sử
là đường tròn đáy của hình trụ.
Áp
dụng định lý
trong tam giác
với
là đường tròn ngoại tiếp tam giác
Ta
có:
Diện
tích xung quanh của hình trụ là:
Vì
nên
là tam giác đều
Diện
tích tấm cường lực là:
Vậy
số tiền Ông Bình mua tấm kính trên là:
(đồng).
Chọn C.
Câu 45:
Cách giải:
Gọi
là đường thẳng cần tìm
Gọi
Gọi
Vì
nên
và
là 2 vectơ cùng phương.
Vậy
phương trình đường thẳng
là:
Chọn A.
Câu 46:
Cách giải:
Xét
hàm số
ta có
Cho
Đặt
ta có
Xét
hàm số
ta có
BBT:
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
Khi đó ta có đồ thị hàm số:
Dựa
vào đồ thị ta thấy
Hàm
số
có 1 điểm cực trị.
BBT:
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa
vào BBT ta thấy
Do đó phương trình
có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy
hàm số
có tất cả 3 điểm cực trị.
Chọn A.
Câu 47:
Cách giải:
Ta
có:
Đặt
Vì
Phương trình đã cho trở thành:
Xét
hàm số
ta có
Hàm số
đồng biến trên
Do
đó
Với
ta có đồ thị hàm số như sau:
Phương
trình
vô nghiệm.
Với
ta có đồ thị hàm số như sau:
Phương
trình
có nghiệm
Thỏa mãn.
Kết
hợp điều kiện đề bài ta có
Vậy
có 8 giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 48:
Cách giải:
Chọn
khi đó ta chọn
Vì
cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên chọn
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
Với
Vậy
Chọn D.
Câu 49:
Cách giải:
Gọi
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
Vì
nên tập hợp các điểm
là đường tròn tâm
bán kính
Vì
nên tập hợp các điểm
là đường tròn tâm
bán kính
Vì
nên
Đặt
là gọi
là điểm biểu diễn số phức
khi đó ta có
là
hình bình hàng.
Khi
đó
Lại
có
vuông tại
(định lý Pytago đảo)
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
khi đó ta có
Do
đó
Áp
dụng BĐT tam giác có
Dấu
xảy ả khi
thẳng hàng.
Chọn B.
Câu 50:
Cách giải:
Không
mất tính tổng quát ta giả sử đường cao của hình trụ
trùng với
Gọi
là tâm mặt cầu đường kính
Gọi
là hình chiếu của
lên mặt phẳng chứa đường tròn đáy của hình nón
Đặt
lần lượt là bán kính mặt cầu và bán kính đường
tròn đáy của hình nón.
Ta
có
Gọi
là chiều cao hình trụ
Thể
tích khối nón
là:
Áp
dụng BĐT Cô-si ta có:
Dấu
xảy ra
Mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của hình nón đi qua
và có 1 VTPT là
Vậy phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đáy của hình nón:
Chọn C.
---------------------------- HẾT ----------------------------
Ngoài Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm