Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Trường Chuyên Lê Quý Đôn (Lần 3)
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Trường Chuyên Lê Quý Đôn (Lần 3) Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN
|
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-LẦN 3 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã
đề thi ... |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………. Số báo danh: …………………….
Câu
1. Từ
các chữ số
có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
A.Phần
thực là
và phần ảo là
. B.Phần
thực là
và phần ảo là
.
C.Phần
thực là
và phần ảo là
. D.Phần
thực là
và phần ảo là
.
Câu 3. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên
.
B.
Hàm số nghịch biến trên
.
C.
Hàm số nghịch biến trên
.
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Câu
5. Cho
ba số dương
,
,
và số thực
.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
hai số phức
và
.
Tìm môđun của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Trong
các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
phương trình mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt ?
A.12. B.11. C.7. D.10.
Câu
13. Một
cấp số cộng có
.
Giá trị của công sai
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu
như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho
một khối chóp có chiều cao bằng
và diện tích đáy bằng
.
Nếu giữ nguyên chiều cao
,
còn diện tích đáy tăng lên
lần
thì ta được một khối chóp mới có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
là
bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho
hình lập phương có cạnh bằng
.
Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập
phương là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
thoả mãn
và
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Phương
trình mặt cầu tâm
và bán kính
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20. Một
khối nón có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy
.
Khi đó, độ dài đường sinh là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
21. Cho
hàm số
có đồ thị
,
tiệm cận đứng của đồ thị
là
đường thẳng có phương trình.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
hàm số
,
Tìm tập xác định
của hàm số?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Diện
tích xung quanh của mặt trụ bán kính
chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
đi qua điểm
và
có véc tơ chỉ phương
.
Phương trình tham số của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
Số
phức
có phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
B.
Số
phức
có số phức liên hợp là
.
C. Tập sô phức chứa tập số thực.
D.
Số
phức
có mô đun bằng
.
Câu
26. Giải
bất phương trình
được tập nghiệm là
.
Hãy tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho
hình chóp
có
đáy
là hình vuông và
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Tổng
số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
hàm số
có đạo hàm
và thỏa
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
,
vuông góc với đường thẳng
và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho
hàm bậc bốn
có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Tìm
nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
là các số thực thỏa phương trình
có nghiệm
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Phần thực và phần ảo của số phức
là
A.
Phần
thực bằng
và
phần ảo bằng
.
B.
Phần
thực bằng
và
phần ảo bằng
.
C.
Phần
thực bằng
và
phần ảo bằng
.
D.
Phần
thực bằng
và
phần ảo bằng
.
Câu
35. Viết
phương trình tổng quát của mặt phẳng
qua ba điểm
lần lượt là hình chiếu của điểm
xuống các trục
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36. Từ
một khối đất sét hình trụ có chiều cao
,
đường tròn đáy có bán kính
.
Bạn An muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối
cầu và chúng có cùng bán kính
.
Hỏi bạn An có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối
cầu?
A.
khối. B.
khối. C.
khối. D.
khối.
Câu
37. Khi
tính nguyên hàm
,
bằng cách đặt
ta được nguyên hàm nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Cho
hàm số
.
Điều kiện cần và đủ của
để hàm số nghịch biến trên
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Cho
đa giác đều
có 12 cạnh. Đa giác
có bao nhiêu đường chéo?
A. 45. B. 54. C. 66. D. 78.
Câu
40. Lăng
trụ
có
đáy
là
tam giác vuông cân tại
,
,
biết thể tích của lăng trụ
là
.
Tính khoảng cách
giữa
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
lăng trụ
có đáy
là hình chữ nhật và
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
trùng với giao điểm của
và
.
Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
,.
Khi đó
bằng giá trị biểu thức nào sau đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hàm số
có đồ thị là
.
Gọi
là diện tích của hình phẳng
giới
hạn bởi
,
trục hoành, trục tung và đường thẳng
(phần tô đậm trong hình vẽ bên).
Giá
trị của
sao cho
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Một
chất điểm chuyển động theo phương trình
trong
đó
tính
bằng
và
tính bằng
.
Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị
lớn nhất là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Số phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho
hai số thực
,
thỏa mãn
.
Tính
khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
hàm số
với
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
có đúng 3 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Cho
hình lập phương
có độ dài cạnh bằng
.
Gọi
,
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
,
và
.
Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho
mặt cầu
và hai điểm
.
Xét mặt phẳng
đi qua
cắt mặt cầu
theo thiết diện là một đường tròn
.
Gọi
là khối nón đỉnh
(tâm
mặt cầu
)
nhận
là
đường tròn đáy. Thể tích của khối nón
lớn nhất khi
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Số
các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có đúng một nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
B |
B |
D |
A |
A |
B |
C |
B |
A |
A |
D |
C |
B |
C |
B |
D |
A |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
D |
B |
B |
B |
D |
C |
D |
B |
C |
C |
A |
B |
C |
A |
D |
B |
B |
A |
A |
D |
A |
C |
C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Từ
các chữ số
có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
các chữ số
lập được
số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau.
Câu
2. Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
A.Phần
thực là
và phần ảo là
. B.Phần
thực là
và phần ảo là
.
C.Phần
thực là
và phần ảo là
. D.Phần
thực là
và phần ảo là
.
Chọn B
Số
phức
có phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
Câu 3. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đồ
thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba
loại C,D.
Ta
có
và
hàm số có đồ thị trong hình là
.
Câu
4. Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm
số đồng biến trên
.
B.
Hàm số nghịch biến trên
.
C.
Hàm số nghịch biến trên
.
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Lời giải
Chọn D
Tập
xác định:
Hàm
số có
với
Vậy
hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
.
Câu
5. Cho
ba số dương
,
,
và số thực
.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đẳng
thức đúng là:
.
Câu
6. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa
vào đồ thị hàm số
ta thấy
.
Xét
hàm số
.
Đặt
.
Hàm
số
nghịch biến khi và chỉ khi
.
Câu
7. Cho
hai số phức
và
.
Tìm môđun của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
8. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện
.
Ta
có
(thỏa mãn).
Vậy
nghiệm của phương trình đã cho là
.
Câu
9. Trong
các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
hàm số
,
ta có:
Tập
xác định:
.
Hàm
số
là
hàm số mũ với
nên
hàm số
nghịch
biến trên
.
Câu
10. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
phương trình mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
là
Lời giải
Chọn A
Ta
có
cùng
phương
.
Vậy
nhận
làm một véc-tơ pháp tuyến.
Khi
đó, phương trình mặt phẳng
.
Câu
11. Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu 12. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt ?
A.12. B.11. C.7. D.10.
Lời giải
Chọn D
Hình
đa diện có
mặt.
Câu
13. Một
cấp số cộng có
.
Giá trị của công sai
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
14. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu
như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng xét dấu ta thấy qua
thì
đổi
dấu từ + sang – nên hàm số đạt cực đại tại
.
Câu
15. Cho
một khối chóp có chiều cao bằng
và diện tích đáy bằng
.
Nếu giữ nguyên chiều cao
,
còn diện tích đáy tăng lên
lần
thì ta được một khối chóp mới có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có diện tích đáy của khối chóp mới bằng
,
chiều cao của khối chóp mới bằng
.
Vậy
thể tích khối chóp mới là
.
Câu
16. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
là
bao nhiêu?
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn
là
.
Câu
17. Cho
hình lập phương có cạnh bằng
.
Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập
phương là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là bán kính mặt cầu.
Ta
có :
.
Vậy
diện tích của mặt cầu là
.
Câu
18. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
thoả mãn
và
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng tính chất của tích phân.
Ta
có
Suy
ra
.
Vậy
.
Câu
19. Phương
trình mặt cầu tâm
và bán kính
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình mặt cầu tâm
và bán kính
là:
Phương
trình dạng khai triển:
Câu
20. Một
khối nón có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy
.
Khi đó, độ dài đường sinh là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Công
thức diện tích xung quanh của khối nón là
.
Suy
ra độ dài đường sinh
.
Câu
21. Cho
hàm số
có đồ thị
,
tiệm cận đứng của đồ thị
là
đường thẳng có phương trình.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
suy ra
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu
22. Cho
hàm số
,
Tìm tập xác định
của hàm số?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số
xác định khi và chỉ khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu
23. Diện
tích xung quanh của mặt trụ bán kính
chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Diện
tích xung quanh của mặt trụ bán kính
chiều cao
là
.
Câu
24. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
đi qua điểm
và
có véc tơ chỉ phương
.
Phương trình tham số của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
đi qua điểm
và
có véc tơ chỉ phương
nên
phương trình tham số của
là
.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
Số
phức
có phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
B.
Số
phức
có số phức liên hợp là
.
C. Tập sô phức chứa tập số thực.
D.
Số
phức
có mô đun bằng
.
Lời giải
Chọn D
D
sai.
Câu
26. Giải
bất phương trình
được tập nghiệm là
.
Hãy tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tập
nghiệm
.
Câu
27. Cho
hình chóp
có
đáy
là hình vuông và
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Có
Mà
lần
lượt là trung điểm của
và
.
Câu
28. Tổng
số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang
.
là
tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu
29. Cho
hàm số
có đạo hàm
và thỏa
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
.
Đặt
,
khi đó:
.
Câu
30. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
,
vuông góc với đường thẳng
và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
.
Do
nên
.
Khi
đó: Đường thẳng
nhận một vectơ chỉ phương là
.
Câu
31. Cho
hàm bậc bốn
có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét:
.
Ta có:
Dựa
vào bảng biến thiên, ta có phương trình
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu
32. Tìm
nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét:
.
Câu
33. Cho
là các số thực thỏa phương trình
có nghiệm
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình
có nghiệm
.
Suy
ra
.
.
Vậy
.
Câu
34. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Phần thực và phần ảo của số phức
là
A.
Phần
thực bằng
và
phần ảo bằng
.
B.
Phần
thực bằng
và
phần ảo bằng
.
C.
Phần
thực bằng
và
phần ảo bằng
.
D.
Phần
thực bằng
và
phần ảo bằng
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
.
Ta
có
.
.
Vậy
số phức
có
phần thực bằng
và
phần ảo bằng
.
Câu
35. Viết
phương trình tổng quát của mặt phẳng
qua ba điểm
lần lượt là hình chiếu của điểm
xuống các trục
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có ba điểm
lần lượt là hình chiếu của điểm
xuống các trục
nên
Phương
trình mặt phẳng
qua ba điểm
là:
.
Câu
36. Từ
một khối đất sét hình trụ có chiều cao
,
đường tròn đáy có bán kính
.
Bạn An muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối
cầu và chúng có cùng bán kính
.
Hỏi bạn An có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối
cầu?
A.
khối. B.
khối. C.
khối. D.
khối.
Lời giải
Chọn C
Gọi
lần lượt là thể tích khối đất hình trụ và khối
cầu.
Ta
có:
,
.
Suy
ra
.
Vậy bạn An có thể làm ra được tối đa 15 khối cầu.
Câu
37. Khi
tính nguyên hàm
,
bằng cách đặt
ta được nguyên hàm nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Khi
đó:
Câu
38. Cho
hàm số
.
Điều kiện cần và đủ của
để hàm số nghịch biến trên
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
số
xác định trên
.
Ta
có:
Hàm
số nghịch biến trên
Xét
hàm số
trên khoảng
,
ta có bảng biến thiên như sau:
Vậy
để hàm số nghịch biến trên
thì
.
Câu
39. Cho
đa giác đều
có 12 cạnh. Đa giác
có bao nhiêu đường chéo?
A. 45. B. 54. C. 66. D. 78.
Lời giải
Chọn B
Từ
12 đỉnh của đa giác đều đó, ta xác định được
đoạn thẳng đi qua 12 đỉnh đó (bao gồm các cạnh và
các đường chéo của đa giác).
Vậy
số đường chéo của đa giác đó là:
đường chéo.
Câu
40. Lăng
trụ
có
đáy
là
tam giác vuông cân tại
,
,
biết thể tích của lăng trụ
là
.
Tính khoảng cách
giữa
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
là
tam giác vuông cân tại
,
Vì
nên
.
là
đường cao của lăng trụ
.
Khi
đó
.
Câu
41. Cho
lăng trụ
có đáy
là hình chữ nhật và
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
trùng với giao điểm của
và
.
Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A

Gọi
và
.
Chọn
hệ toạ độ
như hình vẽ với
.
Đặt
.
Khi
đó
,
.
Ta
có
.
Mặt
khác
nên
có véctơ pháp tuyến là
nên
có phương trình
.
Vậy
.
Câu
42. Cho
,.
Khi đó
bằng giá trị biểu thức nào sau đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
43. Cho
hàm số
có đồ thị là
.
Gọi
là diện tích của hình phẳng
giới
hạn bởi
,
trục hoành, trục tung và đường thẳng
(phần tô đậm trong hình vẽ bên).
Giá
trị của
sao cho
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và trục
là:
.
Ta
có
.
.
Khi
đó:
.
Câu
44. Một
chất điểm chuyển động theo phương trình
trong
đó
tính
bằng
và
tính bằng
.
Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị
lớn nhất là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Khi
đó
.
Câu
45. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Số phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
TH
1: Nếu
ta có
.
Khi đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
và một tiệm cận ngang
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH
2: Nếu
và
có
nghiệm kép khác
hoặc bằng
thì đồ thị hàm số cũng có đúng
một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Khi
đó
.
Suy ra
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH
3: Nếu
và
có
nghiệm phân biệt trong đó có
nghiệm bằng
thì đồ thị hàm số cũng có đúng
một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
.
Kết
luận: Vậy tập hợp
có số phần tử là
.
Câu
46. Cho
hai số thực
,
thỏa mãn
.
Tính
khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện:
.
Theo
đề bài
.
Vậy
tập hợp biểu diễn
,
thuộc đường tròn
có tâm
và bán kính
.
Ta
có
.
Do
,
tồn tại khi đường tròn
và đường thẳng
có điểm chung
.
Vậy
.
Câu
47. Cho
hàm số
với
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
có đúng 3 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
hàm số
.
Bảng biến thiên
Ta
có
nên để hàm số
có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số
có hai điểm cực trị
thoả mãn
.
Từ
bảng biến thiên suy ra
.
Mà
và
là số nguyên nên
.
Vậy
có 6 giá trị nguyên của tham số
thoả mãn hàm số
có đúng 3 điểm cực trị.
Câu
48. Cho
hình lập phương
có độ dài cạnh bằng
.
Gọi
,
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
,
và
.
Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gắn
hệ trục toạ độ như hình vẽ ta có
.
Vì
,
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
,
và
nên
.
Suy
ra
,
.
Vậy
.
Câu
49. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho
mặt cầu
và hai điểm
.
Xét mặt phẳng
đi qua
cắt mặt cầu
theo thiết diện là một đường tròn
.
Gọi
là khối nón đỉnh
(tâm
mặt cầu
)
nhận
là
đường tròn đáy. Thể tích của khối nón
lớn nhất khi
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
có
tâm
và bán kính
.
Ta
có
.
Gọi
lần
lượt là bán kính đáy và chiều cao của
.
Ta
có:
và
với
.
Bằng
cách khảo sát hàm số ta thấy
lớn
nhất khi
.
Vì
đi
qua
nên
.
Do
đó:
Ta
có :
.
Do
đó :
Vậy
Câu
50. Số
các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có đúng một nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Phương trình trở thành:
Xét
hàm số
.
Ta
có:
Bảng biến thiên:
Để
phương trình
có
đúng một nghiệm
Vậy
có 2 giá trị nguyên của m
là
.
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Trường Chuyên Lê Quý Đôn (Lần 3) Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi này được tổ chức bởi Trường Chuyên Lê Quý Đôn với mục tiêu giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc Gia môn Toán. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương đương với đề thi chính thức.
Đặc biệt, đề thi cung cấp đáp án chi tiết và lời giải, giúp các bạn học sinh nắm vững từng bước giải quyết và hiểu rõ cách áp dụng kiến thức vào từng câu hỏi. Điều này sẽ giúp các bạn rèn kỹ năng suy luận, phân tích và giải quyết vấn đề một cách chính xác và logic.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 môn Toán của Trường Chuyên Lê Quý Đôn (Lần 3) là một tài liệu quan trọng để các bạn học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức trước kỳ thi quan trọng. Hãy sử dụng đề thi này để rèn luyện kỹ năng, củng cố kiến thức và tăng cường tự tin cho kỳ thi sắp tới.
>>> Bài viết có liên quan