Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 3) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 3) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2022
MÔN TOÁN
Câu
1.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
2.
Tìm tập xác định D
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
gọi
là các vectơ đơn vị, khi đó với
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
4.
Cho số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A.
Phần thực là
và phần ảo là
. B.
Phần thực là
và phần ảo là
.
C.
Phần thực là
và phần ảo là
. D.
Phần thực là
và phần ảo là
.
Câu 5. Cho tập hợp A gồm 2022 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của tập hợp A bằng
A.
B.
C.
D.
C
âu
6.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
7.
Cho các số thực
.
Nếu hàm số
có đạo hàm là hàm liên tục trên
thì
A.
B.
C.
D.
Câu
8.
Cho số phức z
thỏa mãn
.
Tính môđun của z.
A.
B.
C.
D.
Câu
9.
Số nghiệm của phương trình
là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu
10.
Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình chữ nhật
.
Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB
và SD.
A.
B.
C.
D.
Câu
11.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
B.
2022 C.
3 D.
1
Câu
12.
Cho tứ diện đều ABCD.
Biết
khoảng cách từ A
đến mặt phẳng
bằng 6. Tính thể tích V
của tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
13.
Cho hàm số
liên tục trên tập
và
.
Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho điểm
và mặt cầu
.
Một đường thẳng d
đi qua A,
cắt mặt cầu tại hai điểm M,
N.
Độ dài ngắn nhất của MN
là
A. 8 B. 4 C. 6 D. 10
Câu
15.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho
và
.
Viết phương trình chính tắc của đường vuông góc chung
của d
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
16.
Hàm số
đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Câu
17.
Một cấp số cộng có
.
Công sai của cấp số cộng đó là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu
18.
Phương trình mặt cầu có tâm I(-1; 2; -3), bán kính
là
A.
B.
C.
D.
Câu
19.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Câu
20.
Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức?
A. P(3; 2). B. N(1; -2). C. Q(3; -2). D. M(1; 2).
Câu
21.
Khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
thì có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
22.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
và đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
23.
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
Số
nghiệm phương trình
là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu
24.
Cho hai số phức
.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để
là số thuần ảo.
A. 0. B. 2. C. 1. D. vô số.
Câu
25.
Cho số phức
thỏa mãn
và
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 1). Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) và đi qua điểm A là
A.
B.
C.
D.
Câu
27.
Tổng
số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu
28.
Cho
hai số phức
và
.
Phần thực và phần ảo của số phức
là
A. Phần thực là -3 và phần ảo là 8i B. Phần thực là -3 và phần ảo là 8
C. Phần thực là -3 và phần ảo là -8 D. Phần thực là 3 và phần ảo là 8
Câu
29.
Tập tất cả các giá trị thực của tham số m
để
đường thẳng y
= m cắt
đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt là
A.
(2;3) B.
(1;2) C.
D.
Câu
30.
Cho
với
là các số nguyên. Giá trị của
bằng
A. 1 B. 2 C. 7 D. 9
Câu
31.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hình phẳng được
đánh dấu trong hình vẽ dưới đây có diện tích là
A.
B.
C.
D.
Câu
32.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo
với mặt phẳng (SAB) một góc
.
Thể tích của khối chóp đó bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
33.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
để
phương trình
là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu
34.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
,
cắt
và
vuông góc với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35.
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa
mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.
Cho
với
là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.
Cho hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về
hai phía trục hoành?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Câu
39.
Cho hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trên
như hình vẽ bên dưới
Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
40.
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
,
cạnh bên
.
Thể tích của khối lăng trụ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41.
Tích các nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
0. C.
5. D.
1.
Câu
42.
Cho
là số thực dương. Biểu thức
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.
Cho tích phân
.
Tìm đẳng thức đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
44.
Cho tứ diện ABCD
có AB
vuông góc với mặt phẳng (BCD).
Biết tam giác BCD
vuông
tại C
và
Gọi E
là trung điểm của AD.
Góc giữa hai đường thẳng AB
và
CE
bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu
45.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m
để hàm số
đồng biến trên
?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu
46.
Cho hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của A’
lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
Cạnh
AA’ hợp với mặt phẳng đáy một góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
tính theo a bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
Câu
48.
Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49.
Nghiệm
của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 50. Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:
A.
. B.
. C.
. D.
.
-----------------------------------------HẾT----------------------------------------
ĐÁP ÁN:
Câu
1.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 1: Đáp án A
Ta
có
.
Bảng biến thiên:
Suy
ra hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Câu
2.
Tìm tập xác định D
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đáp án B
Điều
kiện xác định của hàm số là
.
Câu
3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
gọi
là các vectơ đơn vị, khi đó với
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đáp án D
Vì
nên
.
Câu
4.
Cho số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A.
Phần thực là
và phần ảo là
. B.
Phần thực là
và phần ảo là
.
C.
Phần thực là
và phần ảo là
. D.
Phần thực là
và phần ảo là
.
Câu 4: Đáp án C
Ta
có
.
Câu 5. Cho tập hợp A gồm 2022 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của tập hợp A bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Đáp án D
Số
tập con gồm 6 phần tử của tập hợp A
bằng số tổ hợp chập 6 của 2022 phần tử, tức là
bằng
.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Đáp án A
Đồ
thị hàm số có tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang
nên loại B, D.
Đồ
thị hàm số qua điểm
nên chọn A.
Câu
7.
Cho các số thực
.
Nếu hàm số
có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ thì
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Đáp án B
Ta
có
.
Câu
8.
Cho số phức z
thỏa mãn
.
Tính môđun của z.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Đáp án A
Ta
có
.
Do
đó
.
Câu
9.
Số nghiệm của phương trình
là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 9: Đáp án C
Điều
kiện:
.
Ta
có:
.
Đối chiếu điều kiện ta thấy
thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.
Câu
10.
Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình chữ nhật
.
Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB
và SD.
A.
B.
C.
D.
C
âu
10:
Đáp
án C
Ta
có:
.
Trong
kẻ
thì AH
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB
và CD.
Do đó
.
vuông
cân nên
.
Vậy
.
Câu
11.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
B.
2022 C.
3 D.
1
Câu 11: Đáp án C
Dựa
vào bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm
số bằng 3 tại
.
Câu
12.
Cho tứ diện đều ABCD.
Biết khoảng cách từ A
đến mặt phẳng
bằng 6. Tính thể tích V
của tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
C
âu
12:
Đáp
án D
Gọi cạnh của tứ diện đều ABCD là a.
Gọi M là trung điểm cạnh CD và G là trọng tâm tam giác BCD.
Ta có
.
Khi
đó
.
Thể
tích của tứ diện ABCD
là
.
Câu
13.
Cho hàm số
liên tục trên tập
và
.
Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Đáp án B
Đặt
.
Đổi
cận:
.
.
Câu
14.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho điểm
và mặt cầu
.
Một đường thẳng d
đi qua A,
cắt mặt cầu tại hai điểm M,
N.
Độ dài ngắn nhất của MN
là
A. 8 B. 4 C. 6 D. 10
C
âu
14:
Đáp
án A
Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
.
Ta có
nên điểm A
nằm trong mặt cầu.
Gọi
H
là hình chiếu của I
lên đường thẳng d.
Ta có
.
Mặt
khác
Để
MN
có độ dài ngắn nhất thì
.
Câu
15.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho
và
.
Viết phương trình chính tắc của đường vuông góc chung
của d
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Đáp án D
Hai
đường thẳng d
và
lần lượt có vectơ chỉ phương là
và
.
Lấy
và
.
là
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d
và
khi và chỉ khi
.
Khi
đó
và
.
Câu
16.
Hàm số
đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Đáp án C
TXĐ:
Ta
có
Khi
đó
Ta
có
Hàm số đạt cực tiểu
Câu
17.
Một cấp số cộng có
.
Công sai của cấp số cộng đó là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 17: Đáp án D
Theo
công thức
,
suy ra
Câu
18.
Phương trình mặt cầu có tâm I(-1; 2; -3), bán kính
là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Đáp án C
Phương
trình mặt cầu có tâm
,
bán kính
là
Câu
19.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Đáp án C
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Câu
20.
Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức?
A. P(3; 2). B. N(1; -2). C. Q(3; -2). D. M(1; 2).
Câu 20: Đáp án A
Ta
có
.
Phương
trình đã cho có hai nghiệm:
.
Do
đó
Vậy
P(3; 2) là điểm biểu diễn số phức
Câu
21.
Khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
thì có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Đáp án B
Khối
nón đã cho có thể tích
Câu
22.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
và đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Đáp án A
Xét
phương trình:
Diện
tích hình phẳng là:
Câu
23.
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
Số
nghiệm phương trình
là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 23: Đáp án A
Ta
có
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có 3 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm (các nghiệm này đôi một phân biệt).
Do đó phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.
Câu
24.
Cho hai số phức
.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để
là số thuần ảo.
A. 0. B. 2. C. 1. D. vô số.
Câu 24: Đáp án B
Ta
có
.
Do
đó
là số thuần ảo
Câu
25.
Cho số phức
thỏa mãn
và
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Đáp án A
Ta
có:
Vậy
khi đó
không thỏa mãn điều kiện
Với
khi đó
thỏa mãn điều kiện.
Vậy
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 1). Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) và đi qua điểm A là
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Đáp án D
Mặt
phẳng
có một vectơ pháp tuyến
.
Do mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng
và đi qua điểm A nên có phương trình
Câu
27: Tổng
số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: Đáp án A
Tập
xác định:
.
nên
đồ thị hàm số có TCĐ:
nên
đồ thị hàm số có TCĐ:
nên
đồ thị hàm số có TCN:
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu
28: Cho
hai số phức
và
.
Phần thực và phần ảo của số phức
là
A. Phần thực là -3 và phần ảo là 8i B. Phần thực là -3 và phần ảo là 8
C. Phần thực là -3 và phần ảo là -8 D. Phần thực là 3 và phần ảo là 8
Câu 28: Đáp án B
Ta
có
Vậy phần thực là -3 và phẩn ảo là 8.
Câu
29.
Tập tất cả các giá trị thực của tham số m
để
đường thẳng y
= m cắt
đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt là
A.
(2;3) B.
(1;2) C.
D.
Câu 29: Đáp án B
TXĐ:
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên ta có đường thẳng y
= m cắt
đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt
Câu
30.
Cho
với
là các số nguyên. Giá trị của
bằng
A. 1 B. 2 C. 7 D. 9
Câu 30: Đáp án A
Đặt
Đổi
cận:
Khi
đó:
Suy
ra
Câu
31.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hình phẳng được
đánh dấu trong hình vẽ dưới đây có diện tích là
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Đáp án D
Diện tích hình phẳng:
Câu
32.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo
với mặt phẳng (SAB) một góc
.
Thể tích của khối chóp đó bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Đáp án B
Câu
33.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
để
phương trình
là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 33: Đáp án D
Phương
trình
là phương trình mặt cầu
Vậy
có 5 giá trị nguyên thỏa mãn, là
Câu
34:
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
,
cắt
và
vuông góc với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 34: Đáp án C
Gọi
là một vectơ chỉ phương của
.
Do
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
và
nên
.
Vậy
.
Phương trình đường thẳng
cần tìm là
.
Câu
35:
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa
mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Đáp án C
Nguyên
hàm của hàm số
là
.
Theo yêu cầu bài toán ta có :
Nguyên
hàm cần tìm là :
Vậy
.
Câu
36:
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Đáp án B
Vậy
bất phương trình có tập nghiệm là
.
Câu
37: Cho
với
là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Đáp án D
Ta
có :
Từ
đây ta suy ra :
.
Giá
trị
.
Câu
38:
Cho hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về
hai phía trục hoành?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 19.
Câu 38: Đáp án B
Đồ
thị hàm số
đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục
hoành
đồ thị
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
phương trình
có ba nghiệm phân biệt.
Mặt
khác
.
Do
đó phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác 1
.
+
Do
nên
nên có 17 số tự nhiên thỏa mãn bài toán.
Câu
39:
Cho hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trên
như hình vẽ bên dưới
Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án A
Đặt
có giá trị lớn nhất bằng
trên
(suy
ra từ bảng biến thiên).
Vậy
giá trị lớn nhất của hàm số
bằng 5.
Câu
40.
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
,
cạnh bên
.
Thể tích của khối lăng trụ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: Đáp án A
Ta
có
.
Câu
41.
Tích các nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
0. C.
5. D.
1.
Câu 41: Đáp án B
.
Vậy
tích các nghiệm của phương trình
bằng 0.
Câu
42.
Cho
là số thực dương. Biểu thức
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42: Đáp án D
Ta
có:
.
Câu
43.
Cho tích phân
.
Tìm đẳng thức đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 43: Đáp án C
Đặt
.
Ta có
.
Do đó
.
Câu
44:
Cho tứ diện ABCD
có AB
vuông góc với mặt phẳng (BCD).
Biết tam giác BCD
vuông
tại C
và
Gọi E
là trung điểm của AD.
Góc giữa hai đường thẳng AB
và
CE
bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Đáp án A
Gọi
K
là trung điểm BD
Ta
có
Xét
vuông tại K và
vuông cân tại K. Vậy
Câu
45:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m
để hàm số
đồng biến trên
?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 45: Đáp án A
Tập
xác định:
.
Ta có
Hàm
số đã cho đồng biến trên
Suy
ra các giá trị nguyên của tham số m
cần tìm là
Câu
46:
Cho hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của A’
lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Cạnh AA’ hợp với mặt phẳng đáy
một góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
tính theo a bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Đáp án D
Gọi
AI là đường cao, H là tâm của tam giác ABC
.
Vì
góc giữa AA’ và (ABC) là
Ta
có:
Thể
tích của lăng trụ là:
Câu
47.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Đáp án C
Câu
48:
Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Đáp án B
ĐKXĐ:
.
(thỏa
mãn ĐKXĐ).
Câu
49:
Nghiệm
của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49.Đáp án D
Câu 50 Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50.Đáp án B
.
Gọi
A là biến cố: “3 người lấy ra là nam”. Khi đó,
.
Vậy
xác suất để 3 người lấy ra là nam là:
.
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 3) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi này được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia, nhằm giúp học sinh làm quen với dạng đề và mức độ khó của các câu hỏi trong môn Toán. Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 3) bao gồm một loạt câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tương ứng với các chủ đề và khối kiến thức trong chương trình môn Toán lớp 12.
Đề thi này đi kèm với lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết của từng câu hỏi. Lời giải cung cấp cách tiếp cận và phương pháp giải quyết, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và rèn luyện kỹ năng giải toán.
Bên cạnh đó, Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 3) cũng cung cấp đáp án chính xác cho từng câu hỏi, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những lỗi sai và cần cải thiện để chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia.
Sử dụng Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 3) với lời giải chi tiết để ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và nâng cao khả năng giải quyết các bài toán trong môn Toán. Đây là nguồn tài liệu quý giá để học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia và đạt kết quả cao.
>>> Bài viết có liên quan