Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia là một cột mốc quan trọng đối với hành trình học tập của các bạn học sinh. Đặc biệt, môn Toán thường được coi là một trong những môn khó nhất và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết bài toán. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và giới thiệu đến các bạn “Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết” – một tài liệu hữu ích để bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng này.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán này là sản phẩm của sự nghiên cứu và biên soạn của các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục. Đề thi được thiết kế nhằm giúp bạn làm quen với cấu trúc và dạng đề thi thường gặp trong kỳ thi THPT Quốc gia. Mỗi đề thi đều đi kèm với lời giải chi tiết, từng bước giải quyết, giúp bạn hiểu rõ hơn cách suy nghĩ và cách giải quyết các bài toán.
Việc làm các đề thi thử không chỉ giúp bạn làm quen với tình huống thi thực tế, mà còn giúp bạn đánh giá khả năng và kỹ năng của mình. Bằng cách làm quen với các dạng bài tập khác nhau và xem lại lời giải chi tiết, bạn có thể xác định những khía cạnh cần cải thiện và tập trung vào việc rèn luyện những kỹ năng đó.
Bên cạnh đó, việc ôn tập qua các đề thi thử cũng giúp bạn làm quen với thời gian và tăng cường khả năng quản lý thời gian trong quá trình làm bài. Kỳ thi THPT Quốc gia đòi hỏi bạn phải làm bài trong một khoảng thời gian giới hạn, vì vậy việc làm các đề thi thử sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng này, từ việc đọc đề, phân tích bài toán cho đến việc giải quyết và kiểm tra lại kết quả.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trên khoảng
, đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trên khoảng
, đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số nhân
với
và công bội
. Giá trị của
bằng
A.
3. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
D.
.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tâm của (S) có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức
, phần thực của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối lập phương có cạnh bằng
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Cho khối chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
,
;
vuông góc với đáy và
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
D.
Cho mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
. Gọi
là khoảng cách từ
đến
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
2. D.
3.
Cho hình nón có đường kính đáy
và độ dải đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Cho tập hợp
có
phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nếu
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
quanh trục
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
,
vuông góc với đáy và
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm
với mọi
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một hộp chứa
quả cầu gồm
quả màu đỏ được đánh số từ
đến
và
quả màu xanh được đánh số từ
đến
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
B.
C.
D.
Tích tất cả các nghiệm của phương trình
bằng
A.
B.
. C.
D.
Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Đường thẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
. Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp đều
có chiều cao
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là hai nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
. Khi đó
bằng
B.
3. B.
. C.
6. D.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có ba điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét các số phức
thỏa mãn
. Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
. Biết khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trên tập hợp số phức, xét phương trình
(
là số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
. Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa
. Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.
Cho khối nón có đỉnh
, chiều cao bằng 8 và thể tích bằng
. Gọi
và
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho
Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác
không có góc tù và có diện tích bằng
Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.B |
3.A |
4.D |
5.B |
6.C |
7.B |
8.A |
9.B |
10.D |
11.D |
12.A |
13.B |
14.B |
15.C |
16.A |
17.C |
18.B |
19.B |
20.D |
21.C |
22.D |
23.C |
24.D |
25.D |
26.D |
27.B |
28.D |
29.D |
30.D |
31.C |
32.D |
33.A |
34.D |
35.C |
36.C |
37.A |
38.C |
39.D |
40.D |
41.B |
42.C |
43.B |
44.C |
45.C |
46.C |
47.B |
48.C |
49.B |
50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
.
Trên khoảng
, đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Trên khoảng
, đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Vậy
tập của bất phương trình là
.
Cho cấp số nhân
với
và công bội
. Giá trị của
bằng
A.
3. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Trong không gian
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
có
một vectơ pháp tuyến là
.
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại điểm có tọa độ
.
Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đã cho thuộc dạng đồ thị hàm phân thức hữa tỷ bậc nhất nên dễ dàng loại 3 đáp án A, C, D (hàm đa thức).
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tâm của (S) có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Điểm
là tâm của mặt cầu
.
Trong không gian
, góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có vectơ pháp tuyến của
và
lần
lượt là
và
.
Vì
nên
.
Cho số phức
, phần thực của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy
phần thực của số phức
bằng
.
Cho khối lập phương có cạnh bằng
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích khối lập phương có cạnh bằng
là
Cho khối chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
,
;
vuông góc với đáy và
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
D.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích khối chóp đã cho
.
Cho mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
. Gọi
là khoảng cách từ
đến
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mặt
phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
khi và chỉ khi
Phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
2. D.
3.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
Cho hình nón có đường kính đáy
và độ dải đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hình
nón có đường kính đáy
nên
nó có bán kính đáy bằng
.
Vậy diện
tích xung quanh của
hình
nón đã cho bằng
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Lần
lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình
đường thẳng
,
ta thấy tọa độ của điểm
thỏa
mãn. Vậy điểm
thuộc
đường thẳng
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:
Vậy
đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
có phương trình
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Cho tập hợp
có
phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Số
tập hợp con của
là
.
Cho
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Nếu
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
thì
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Chọn D
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào đồ thị ta có giá trị cực đại của hàm số là
.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
quanh trục
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình hoành độ giao điểm của đường
và đường
là
.
Thể
tích là
.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
,
vuông góc với đáy và
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Suy
ra góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Do
tam giác
vuông cân tại
.
Vậy
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số
nghiệm của phương trình
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào hình vẽ, ta có:
Phương
trình
có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt, tức là
.
Mà
nên
.
Cho hàm số
có đạo hàm
với mọi
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Vậy
hàm số đồng biến trên khoảng
.
Một hộp chứa
quả cầu gồm
quả màu đỏ được đánh số từ
đến
và
quả màu xanh được đánh số từ
đến
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Số
cách lấy ngẫu nhiên
quả cầu từ hộp là:
cách
Để
tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có
TH sau:
TH1:
Hai
quả cầu khác màu cùng đánh số lẻ:
cách
TH2:
Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn:
cách
Vậy
xác suất cần tính là:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình
bằng
A.
B.
. C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Vậy
Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
,
với
.
Từ
giả thiết
.
Do
đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
,
bán kính
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Đường thẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Đường
thẳng
qua
nhận
làm vectơ chỉ phương có phương trình
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
. Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tọa
độ hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
là
.
Điểm
đối xứng với A qua mặt phẳng
có tọa độ là
Cho hình chóp đều
có chiều cao
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
-
Gọi
,
là trung điểm
.
Trong
,
kẻ
.
Có
.
Mà
nên
.
-
Vì O là trung điểm BD nên
.
Có
,
.
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
Ta có:
Kết
hợp điều kiện ta có
.
Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.
Cho hàm số
liên tục trên
. Gọi
là hai nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
. Khi đó
bằng
B.
3. B.
. C.
6. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Vậy:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có ba điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Xét phương trình
.
Để
hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình
phải có 3 nghiệm phân biệt.
Ta
có:
.
Xét
hàm số
có
.
Cho
.
Bảng
biến thiên của
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
có 3 nghiệm phân biệt khi
.
Do
.
Vậy
có 15 giá trị nguyên của tham số
thỏa yêu cầu đề bài.
Xét các số phức
thỏa mãn
. Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
(vì
).
Dấu “=” xảy ra khi
.
Suy
ra
.
Do
đó, ta có
và
.
Vậy
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
. Biết khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Kẻ
,
.
Vì
.
Ta
có
.
Do đó
.
Xét
tam giác vuông
vuông tại
,
ta có
.
Vậy
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Vì
do
liên tục trên
nên
.
Do đó
Xét
phương trình hoành độ giao điểm của
và
,
ta có:
.
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường
và
là:
Trên tập hợp số phức, xét phương trình
(
là số thực). Có bao nhiêu giá trị của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
TH1:
Phương
trình có hai nghiệm phức, khi đó:
Suy
ra:
TH2:
Vì
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
hoặc
Suy
ra:
Vậy
có
giá trị của
thỏa yêu cầu bài toán.
Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
. Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa
. Khoảng cách từ điểm
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Lấy
ta có
.
Ta
có
Mặt
phẳng
đi qua
và chứa
suy ra
.
Phương
trình mặt phẳng
Vậy
.
Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Ta
có:
Đặt:
,
bất phương trình trở thành:
(1).
Xét
hàm số
có
.
Suy
ra hàm số đồng biến trên khoảng
.
Ta
có
Từ
đó suy ra:
.
Đếm
các cặp giá trị nguyên của
Ta
có:
,
mà
nên
.
Với
nên có 10 cặp.
Với
nên có 14 cặp.
Với
nên có 14 cặp.
Với
nên có 9 cặp.
Với
có 1 cặp.
Vậy
có 48 cặp giá trị nguyên
thỏa mãn đề bài.
Cho khối nón có đỉnh
, chiều cao bằng 8 và thể tích bằng
. Gọi
và
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
,
lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón,
,
lần lượt là hình chiếu của
lên
,
.
Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến
mặt phẳng
bằng
.
Ta
có:
Trong
tam giác vuông
có:
.
Trong
tam giác vuông
có:
.
Trong không gian
cho
Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác
không có góc tù và có diện tích bằng
Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Suy
ra:
di động trên mặt trụ, bán kính bằng
trục là
Xét
điểm
như hình vẽ,
Vì
nên giới hạn của
là hai mặt trụ với trục
và
Vì
hình chiếu của
cách
gần hơn nên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Xét
Để
đồng biến trên khoảng
TH1:
→ 6
giá trị
TH2:
Kết
hợp với điều kiện bài toán
→ 5 giá trị
Vậy có 11 giá trị thoả mãn.
---------- HẾT ----------
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm