Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Minh Họa-Tập 3
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Minh Họa-Tập 3 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia là một bước quan trọng trong cuộc hành trình học tập của học sinh. Trong số các môn thi, môn Toán luôn được coi là một thử thách đáng kể. Để giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Tập 3” là một tài liệu không thể thiếu.
“Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Tập 3” được biên soạn dựa trên cấu trúc và yêu cầu thực tế của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020. Nó mang đến cho học sinh một bộ câu hỏi đa dạng và phong phú, giúp họ làm quen với các dạng đề thi và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp.
Bộ đề thi này được biên soạn bởi các giáo viên và chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy Toán. Nó không chỉ là một tập hợp các câu hỏi và đáp án, mà còn cung cấp lời giải chi tiết và cách tiếp cận hiệu quả để giải quyết từng bài toán. Nhờ đó, học sinh có thể tự đánh giá kết quả của mình, nhận ra điểm mạnh và yếu, và từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm để cải thiện và nâng cao hiệu suất thi.
“Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Tập 3” không chỉ giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi thực tế, mà còn giúp họ nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp. Qua việc làm quen và giải quyết các câu hỏi trong bộ đề này, học sinh có thể đạt được sự tự tin và chuẩn bị tốt nhất cho các thử thách trong kỳ thi THPT Quốc gia.
Với sự hỗ trợ từ “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Tập 3”, học sinh sẽ có một nguồn tài liệu quý giá để nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng và đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng này.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 11 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cho
tập hợp
gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của
tập hợp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Cho
một cấp số cộng có
,
.
Hỏi
và
công sai
bằng bao nhiêu?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 3: Phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
;
chiều cao có độ dày bằng
Tính thể tích khối chóp
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Tìm tập xác định
của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ có
diện tích đáy bằng
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Thể tích của khối
nón có chiều cao bằng
và bán kính đường tròn đáy bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Cho khối cầu
có thể tích là
.
Hỏi diện tích khối cầu bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm
số nghịch biến trên
. B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 11: Với
là số thực tùy ý khác
,
ta có
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có thể tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Tổng
số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới
Số nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và
,
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Số phức liên hợp
của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Cho số phức
.
Phần thực của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho
hai số phức
và
.
Môđun của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Trong không gian với
hệ trục toạ độ
cho hai điểm
,
.
Hình chiếu vuông góc của trung điểm
của
đoạn
trên mặt phẳng
là điểm nào dưới đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Trong không gian
,
mặt cầu
có
tâm
,
tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ
.
Phương trình mặt cầu
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
,
véc-tơ nào trong các véc-tơ được cho dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Cho hình chóp
có
,
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm
của cạnh
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
+ |
0 |
|
0 |
|
0 |
+ |
|
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Giá trị lớn nhất
của hàm số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Xét
các số thực
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Số giao điểm của
đồ thị hàm số
và đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Tập nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 32: Cho tam giác
vuông tại
,
trong đó
,
.
Quay tam giác
quanh trục
ta được một hình nón có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Xét
,
nếu đặt
thì
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Diện
tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
,
,
và
trục tung được tính bởi công thức nào dưới
đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35: Cho hai số phức
và
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Kí
hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Trong không gian
,
cho điểm
.
Mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với trục
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38: Trong không gian
,
cho hai điểm
và
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên trục
.
Đường thẳng
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39: Đánh số thứ tự
cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự
đến
số thứ tự
.
Chọn ngẫu nhiên ba bạn học sinh từ
bạn học sinh đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn
không có hai bạn nào được đánh số thứ tự liên tiếp.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham
khảo hình vẽ). Gọi
là trung điểm của
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41: Tổng
tất cả các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42: Dân
số thế giới được dự đoán theo công thức
(trong đó
:
là dân số của năm lấy làm mốc tính,
là dân số sau
năm,
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm).
Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm
là
triệu người; dân số thế giới năm
là
triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm
?
A.
triệu. B.
triệu. C.
triệu. D.
triệu.
Câu 43: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 44: Khi
cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của
trụ
một khoảng bằng
ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng
.
Tính thể tích
của khối trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45: Cho hàm số
có
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47: Cho hai số thực
dương
và
thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48: Cho hàm số
.
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
.
Số phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49: Cho hình lăng trụ
.
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
,
,
sao cho
,
,
.
Gọi
,
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện
và
.
Tính tỉ số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Cho
và
.
Có bao nhiêu cặp số
nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Cho
tập hợp
gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của
tập hợp
là
Lời giải
Chọn C
Số tập con gồm có 4 phần tử của tập
hợp
là
.
Câu 2: Cho
một cấp số cộng có
,
.
Hỏi
và
công sai
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Theo giả thiết ta có hệ phương
trình
.
Vậy
và
Câu 3: Phương trình
có nghiệm là
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 4: Hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
;
chiều cao có độ dày bằng
Tính thể tích khối chóp
Lời giải
Chọn C
.
Câu 5: Tìm tập xác định
của hàm số
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
Vậy
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng nguyên hàm cơ bản ta chọn đáp án B.
Câu 7: Cho khối lăng trụ có
diện tích đáy bằng
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
Lời giải
Chọn C
Ta có thể tích
của khối lăng trụ đã cho là:
.
Câu 8: Thể tích của khối
nón có chiều cao bằng
và bán kính đường tròn đáy bằng
là
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối nón là:
.
Câu 9: Cho khối cầu
có thể tích là
.
Hỏi diện tích khối cầu bằng bao nhiêu?
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối cầu là
.
Do đó diện tích khối cầu đã cho là:
.
Câu 10: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm
số nghịch biến trên
. B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy
trên khoảng
hàm số nghịch biến trên
.
Câu 11: Với
là số thực tùy ý khác
,
ta có
bằng:
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 12: Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có thể tích bằng:
Lời giải.
Chọn A
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a
nên có đường cao a và bán kính đáy
nên có thể tích
Câu 13: Giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
bằng
Lời giải
Chọn A.
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
.
Vậy:
đạt được tại
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
.
Lời giải
Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị
của hàm số bậc 4
Loại C, D.
Khi
thì
.
.
Câu 15: Tổng
số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
.
Ta có:
;
.
Do đó đồ thị hàm số nhận đường
thẳng
làm
đường tiệm cận đứng.
Lại có:
;
.
Do đồ thị hàm số nhận đường thẳng
và đường thẳng
làm hai đường tiệm cận ngang.
Câu 16: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu 17: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới
Số nghiệm của phương trình
là:
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Dựa vào đồ thị, nhận thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
điểm phân biệt nên phương trình đã cho có
nghiệm.
Câu 18: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và
,
.
Tính
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
=
.
Câu 19: Số phức liên hợp
của số phức
là
Lời giải
Chọn B.
Ta có
Số phức liên hợp của số phức
là
.
Câu 20: Cho số phức
.
Phần thực của số phức
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Vậy phần thực của số phức
bằng
.
Câu 21: Cho
hai số phức
và
.
Môđun của số phức
là
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Môđun của số phức
là:
.
Câu 22: Trong không gian với
hệ trục toạ độ
cho hai điểm
,
.
Hình chiếu vuông góc của trung điểm
của
đoạn
trên mặt phẳng
là điểm nào dưới đây
Lời giải
Chọn A
Toạ độ trung điểm của
là
.
Suy ra hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
là
.
Câu 23: Trong không gian
,
mặt cầu
có
tâm
,
tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ
.
Phương trình mặt cầu
là:
A.
B.
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng tọa độ
:
Do mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ
Phương trình mặt cầu
có tâm
và bán kính
là:
.
Câu 24: Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
Lời giải
Chọn B
Lần lượt thay toạ độ các điểm
,
,
,
vào phương trình
,
ta thấy toạ độ điểm
thoả mãn phương trình
.
Do đó điểm
thuộc
.
Chọn đáp án B.
Câu 25: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
,
véc-tơ nào trong các véc-tơ được cho dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của
?
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa phương tổng quát của
mặt phẳng suy ra vecto pháp tuyến của
là
.
Câu 26: Cho hình chóp
có
,
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm
của cạnh
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng.
Lời giải
Chọn A
Vì
suy ra
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Khi
đó góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là góc giữa
và
hay góc
.
Lại
có,
suy ra
,
nên tam giác
vuông cân tại
.
Khi
đó
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Câu 27: Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
+ |
0 |
|
0 |
|
0 |
+ |
|
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Lời giải
Chọn C
Từ bảng xét dấu ta thấy
đổi dấu khi qua
và
nên hàm số đã cho có hai
điểm cực trị.
Câu 28: Giá trị lớn nhất
của hàm số
bằng
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
.
Ta có
;
Có
;
.
Vậy
.
Câu
29: Xét
các số thực
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Lời giải
Chọn A
.
Câu 30: Số giao điểm của
đồ thị hàm số
và đường thẳng
là
Lời giải
Chọn A
Xét
hàm số
:
Ta
có bảng biến thiên của hàm số
Từ
đó ta có số giao điểm của
và
là 1 giao điểm.
Câu 31: Tập nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
Ta có
.
Đối chiếu với điều kiện
ta được
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
.
Câu 32: Cho tam giác
vuông tại
,
trong đó
,
.
Quay tam giác
quanh trục
ta được một hình nón có thể tích là
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác
vuông tại
,
ta có:
.
Thể tích hình nón khi quay trục
:
với
và
.
Vậy
(đvtt).
Câu 33: Xét
,
nếu đặt
thì
bằng:
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Với
Với
Vậy
.
Câu 34: Diện
tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
,
,
và
trục tung được tính bởi công thức nào dưới
đây?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích cần tìm là:
.
Câu 35: Cho hai số phức
và
Phần ảo của số phức
bằng
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Suy
ra
.
Vậy
phần ảo của số phức
là
.
Câu 36: Kí
hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính giá trị biểu thức
.
Lời giải
Chọn A.
nên chọn A.
Câu 37: Trong không gian
,
cho điểm
.
Mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với trục
có phương trình là
Lời giải
Chọn C
Trục
có vectơ đơn vị là
.
Vì
vuông góc với trục
nên
nhận
là một vectơ pháp tuyến.
Suy
ra
hay
.
Vậy
.
Câu 38: Trong không gian
,
cho hai điểm
và
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên trục
.
Đường thẳng
có phương trình tham số là
Lời giải
Chọn B.
Vì
là hình chiếu vuông góc của
lên trục
nên
.
Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
Vậy
.
Câu 39: Đánh số thứ tự
cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự
đến
số thứ tự
.
Chọn ngẫu nhiên ba bạn học sinh từ
bạn học sinh đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn
không có hai bạn nào được đánh số thứ tự liên tiếp.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là không gian mẫu. Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi
là biến cố cần tìm thì
là biến cố chọn được ba bạn học sinh trong đó có 2
hoặc 3 bạn được đánh số tự nhiên liên tiếp.
Xác suất của biến cố
là
Câu 40: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham
khảo hình vẽ). Gọi
là trung điểm của
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng
Lời giải
Chọn B
Gọi
là
trung điểm của
khi đó
nên
.
Kẻ
tại
.
Ta có mặt phẳng
.
Trong
kẻ
tại
.
Khi đó
.
.
Suy ra
.
Câu 41: Tổng
tất cả các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
.
Lời giải
Chọn C
Tập
xác định
.
Ta
có
Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi hàm số xác định trên
và
Mà
nguyên và
nên
.
Do đó tổng các giá trị của
thỏa mãn đề bài là 36.
Câu 42: Dân
số thế giới được dự đoán theo công thức
(trong đó
:
là dân số của năm lấy làm mốc tính,
là dân số sau
năm,
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm).
Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm
là
triệu người; dân số thế giới năm
là
triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm
?
A.
triệu. B.
triệu. C.
triệu. D.
triệu.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Suy ra:
và
Vậy:
.
Câu 43: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
Lời giải
Chọn A
Do nhánh cuối của đồ thị đi lên nên
ta có
.
Ta có
.
Do cực tiểu của hàm số thuộc
trục tung và có giá trị âm nên
và
là nghiệm của phương trình
.
Lại có
.
Câu 44: Khi
cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của
trụ
một khoảng bằng
ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng
.
Tính thể tích
của khối trụ
.
Lời giải
Chọn D
Thiết diện là hình vuông
.
Gọi
là trung điểm
.
.
Câu 45: Cho hàm số
có
và
.
Khi đó
bằng
Lời giải
Chọn C
Ta có
nên
là một nguyên hàm của
.
Có
.
Suy ra
.
Mà
.
Do đó. Khi đó:
Câu 46: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
Lời giải
Chọn C
Ta có
Từ bảng biến thiên ta được
.
Dựa vào đường tròn lượng giác, phương trình (1) có 2
nghiệm nằm trong đoạn
.
.
Dựa vào đường tròn lượng giác, ta được phương trình
(2) có 4 nghiệm nằm trong đoạn
.
Vậy phương trình ban đầu có tất cả 6 nghiệm.
Câu 47: Cho hai số thực
dương
và
thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết suy ra
.
(1).
Xét hàm số
với
.
Dễ thấy hàm số
liên tục trên
và
suy ra
là hàm số đồng biến trên
.
(1)
(2). Từ (2), suy ra
.
Ta được
.
Theo bất đẳng thức Cô – si, ta được
.
Vậy
,
đạt được khi và chỉ khi
.
Câu 48: Cho hàm số
.
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
.
Số phần tử của
là
Lời giải
Chọn A
Ta có
,
Ta có bảng biến thiên của
trên
TH1:
,
khi đó
(vô lí)
TH2:
,
ta có:
Khi đó ta có
.
Vậy
TH3:
,
ta có:
.
Khi đó ta có
.
Vậy
Câu 49: Cho hình lăng trụ
.
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
,
,
sao cho
,
,
.
Gọi
,
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện
và
.
Tính tỉ số
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là thể tích khối lăng trụ
.
Ta có
.
.
.
Do
là hình bình hành và
,
nên
.
Suy ra
,
Từ đó
.
Như vậy
.
Bởi vậy:
.
Câu 50: Cho
và
.
Có bao nhiêu cặp số
nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?
Lời giải
Chọn D
Do
nên
luôn có nghĩa.
Ta có
Xét hàm số
.
Tập xác định
và
.
Suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Do đó
.
Ta có
nên
suy ra
.
Vì
nên
.
Vậy có 4 cặp số
nguyên
thỏa yêu cầu bài toán là các cặp
,
,
,
.
ĐỀ 12 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1:(NB) Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh nam từ một tổ gồm 5 nam và 6 nữ ?
A.
B.
C.
D.
Câu
2:(NB) Số hạng thứ
của
cấp số cộng là
.
Tổng của số hạng thứ nhất và thứ hai bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
3:(NB) Tìm tập nghiệm của
phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
4:(NB) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
,thể
tích là
.
Tính chiều cao của khối lăng trụ đó?
A.
B.
C.
D.
Câu
5:(NB) Hàm số
có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
Câu
6:(NB).
Gọi S là
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số
liên tục trên
,
trục hoành và hai đường thẳng
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
7:(NB)
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh
bằng
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:(NB)
Cho khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 9:(NB). Cho khối cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu đó là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:(NB) Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
11:(NB) Tập
xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 12:(NB)
Khối trụ tròn xoay có đường kính
đáy là
,
chiều cao là
có thể tích là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13:(NB).Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
C
âu
14:(TH)
Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau
đây:
A. y = x3 + 3x2 – x – 1
B. y = - x3 – 2x2 + x – 2
C. y = - x3 + 3x + 1
D. y = x3 + 3x2 – x – 1
Câu 15:(NB) Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm
số
là
A. x = - 1 B. x = 1 C. x = 2 D.
Câu
16:(NB) Nghiệm của bất phương trình
là
A. |
B.
|
C.
|
D.
|
|
|
Câu 17:(TH)
Cho hàm số
|
|
A. 1 B. 2 C. Vô nghiệm D. 3
Câu 18:(NB) Cho
. Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
19:(NB) Cho số phức
.
Số phức
có điểm biễu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:(NB) Tìm số phức liên hợp của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21:(NB) Phần ảo của số phức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:(TH)
Trong không
gian với hệ trục tọa độ
,
điểm thuộc trục
và cách đều hai điểm
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23:(NB) Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm
và bán kính
của
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 24:(NB) Trong
không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 25:(NB) Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông canh
,
và
.
Tính góc giữa
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
26:(TH)
Cho đường thẳng
.Độ dài của véc tơ chỉ phương
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
27:(TH) Số điểm cực tiểu của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
28:(TH) Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên đoạn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
29:(TH) Cho a và b là hai số thực
dương thỏa mãn
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 30:(TH) Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 31:(TH) Tập nghiệm của bất phương
trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32:(TH) Thiết diện qua trục của một hình nón
là một tam giác vuông cân có cạnh huyền là
.
Thể tích của khối nón này bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33:(TH) Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn
[-1;2], f(-1) = -2 và f(2) = 1. Tính
.
A. -3 B. 3 C. -1 D. 1
Câu
34:(TH) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35:(TH) Cho hai số phức
,
.
Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36:(TH) Tìm tổng phần thực và phần ảo của
số phức
biết
,
là hai nghiệm phức của phương trình:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37:(TH)
Trong không gian tọa độ
,
cho mặt cầu
có đường kính
,
với
,
.
Viết phương trình mặt
phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
tại
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
38:(TH) Trong không
gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và
.
Giả sử
sao cho
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39:(VD)Một nhóm học sinh của trường Hùng Vương gồm 7 học sinh lớp 10 và 4 học sinh lớp 11cùng đứng thành một hàng ngang để chụp bức ảnh lưu niệm sau buổi lễ nhận thưởng ở kỳ thi Olympic năm 2019.Tính xác suất khi các học sinh lớp 11 không đứng cạnh nhau?
A.
B.
C.
D.
Câu 40:(VD)Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có
cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC. Góc giữa đường thẳng SA với mặt
phẳng (ABC) bằng
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 41:(VD)Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số
đồng biến trên
?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 42.(VD)Sau một tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể dục của một trường đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu vẫn tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ hai, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
A. 19. B.18. C. 17. D. 20.
C
âu
43:(VD) Cho hàm số
liên tục trên R,
và có đồ thị như hình vẽ bên.Có bao nhiêu số
nguyên
để phương trình
có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. 2 B. 18
C. 4. D. 19.
Câu 44:(VD)Một bồn hình trụ đang chứa dầu được đăt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy 1m,với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ.Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5 m của đường kính đáy.Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn( theo đơn vị m3)
A.
12,637m3. B.
11,923 m3. C.
11,781 m3 D.
.
Câu
45:(VD)
Cho
.
Tính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46:(VDC) Cho hàm
số
có đồ thị
như hình vẽ. Xét hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 47:
(VDC) Có
tất cả bao nhiêu cặp số nguyên chẵn
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. (VDC) Cho hàm số
nghịch biến trên
và thỏa mãn
.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
49 :(VDC) Cho
hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy làm tam giác
đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ lên
mp(ABC) là trung điểm BC. Biết khoảng cách giữa BC và AA’
bằng
.
Tính thể tích khối lẳng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 50: (VDC) Cho phương trình
.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa
mãn phương trình đã cho ?
A.
B.
C.
D.
Hết
ĐỀ 13 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Bạn An có 2 loại sách truyện, trong đó có 10 quyển truyện tranh và 5 quyển truyện ngắn. Bạn An chọn ngẫu nhiên 1 quyển để đọc. Hỏi bạn An có mấy cách chọn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho cấp số nhân
với
và
.
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
có công thức là
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số có tập xác định là
.
B. Hàm số có đạo hàm
.
C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận ngang.
Câu
6: Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
,
chiều cao bằng
.
Thể tích của khối chóp đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là
đường sinh
Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy của
hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho mặt cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu có công thức là
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Với số thực
dương tùy ý,
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Thể tích của khối trụ tròn xoay có chiều cao
và bán kính đáy
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
|
|
|
+ 0 |
|
|
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho hàm số
có
đồ thị trong hình bên.
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Nếu
và
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Mô đun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Cho hai số phức
và
.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của
điểm
trên trục Oz có tọa độ là.
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Trong không gian Oxyz,
cho mặt cầu
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
B.
9.. C. 3. D.
Câu 24: Trong
không gian với hệ trục toạ độ
,
cho mặt phẳng
.
Vecto nào không phải
là vecto pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng
có
phương trình
. Khi đó vecto nào sau đây là một vecto chỉ phương của
đường thẳng (d)?
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Cho hình chóp S.ABC
có SA vuông góc với mặt phẳng
tam giác ABC vuông tại B,
và
(minh
họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27 : Cho hàm số
liên
tục trên
và
có bảng xét xét dấu của đạo hàm như sau :
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị ?
A.
B.
2. C. 3. D. 4.
Câu
28. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
20. C. 0. D. 4.
Câu
29. Cho a và b là hai số thực dương thỏa
mãn
Giá trị của
bằng
Câu 30. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 3x – 1 và đồ thị hàm số y = x2 – x – 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
31: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Mặt cầu
có diện tích bằng
,
thể tích khối cầu
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 33.
Cho hàm số
liên
tục trên
và
.
Tính
A. 30 B. 10 C. 20 D. 5
Câu 34. Cho hàm
số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có
diện tích là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35.
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn của số phức
?
A.
B.
C.
D.
Câu 37.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
,
song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) :
x + 2y - 2z +1 = 0.
A. (P) : 2y + 2z - 1 = 0 B. (P) : y + z - 1 = 0 C. (P) : y - z + 3 = 0 D. (P) : 2x + z - 2 = 0
Câu
38: Trong không gian
,
cho điểm
.
Đường thẳng đi qua
và song song với trục
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học gồm
25 nam và 20 nữ. Gọi
là biến cố: “Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất
1 học sinh nữ”. Xác suất của biến cố
là:
A.
B.
C.
D.
C
âu
40: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh bằng
.
Hai mặt phẳng
và
cùng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng
và
?
A.
B.
C.
D.
Câu
41. Tìm giá trị thực lớn nhất của tham số m để
hàm số
đồng
biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Dân số thế giới được tính theo công thức
trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, S là dân
số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho
biết năm 2001, dân số việt nam có khoảng 78.685.000 người
và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7%/năm. Nếu tỷ
lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm bao
nhiêu nước ta có khoảng 120 triệu người?
A. 2020. B. 2024. C. 2026. D. 2022.
Câu
43. Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng
A.
B.
C.
D.
C
âu
44: Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một
mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy
theo hai dây cung song song
mà
(hình
vẽ). Biết diện tích tứ giác
bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã
cho.
A.
cm. B.
cm.
C.
cm. D.
cm.
Câu 45: Cho hàm
số
có đạo hàm và liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn
và
Tính
giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:
có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
47. Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng
nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’ và
BC. Mặt phẳng (DMN) chia hình lập phương thành hai phần.
Gọi
là
thể tích của phần chứa đỉnh A,
là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Cho phương trình
Hỏi
có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x,y), (0<x<500) thỏa
mãn phương trình đã cho.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1-B |
2-C |
3-A |
4-C |
5-D |
6-A |
7-B |
8-C |
9-C |
10-A |
11-B |
12-B |
13-B |
14-A |
15-B |
16-C |
17-C |
18-B |
19-B |
20-D |
21-C |
22-B |
23-C |
24-D |
25-B |
26-B |
27-D |
28-B |
29-A |
30-B |
31-C |
32-A |
33-D |
34-A |
35-D |
36-D |
37-B |
38-D |
39-D |
40-B |
41-B |
42-C |
43-A |
44-A |
45-B |
46-C |
47-A |
48-D |
49-A |
50-D |
Câu 1: Bạn An có 2 loại sách truyện, trong đó có 10 quyển truyện tranh và 5 quyển truyện ngắn. Bạn An chọn ngẫu nhiên 1 quyển để đọc. Hỏi bạn An có mấy cách chọn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Chọn 1 quyển truyện tranh từ 10 quyển truyện tranh có 10 cách chọn.
Chọn 1 quyển truyện ngắn từ 5 quyển truyện ngắn có 5 cách chọn.
Áp
dụng quy tắc cộng có:
cách
chọn.
Đáp án B
Câu
2: Cho cấp số nhân
với
và
.
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Công
bội của cấp số nhân là
.
Đáp án C
Câu
3: Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Ta có
.
Đáp án A
Câu
4: Thể tích của khối hộp
chữ nhật có ba kích thước
có công thức là
A.
B.
C.
D.
Giải
Công
thức tính thể tích khối hộp chữ nhật là:
Đáp án C
Câu
5: Cho
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số có tập xác định là
.
B. Hàm số có đạo hàm
.
C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận ngang.
Giải
Đồ
thị hàm số
nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
Đáp án D
Câu
6: Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
.
Đáp án A
Câu 7: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
,
chiều cao bằng
.
Thể tích của khối chóp đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Diện tích hình vuông:
Thể tích khối chóp là:
(đvtt).
Đáp án B
Câu
8: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là
đường sinh
Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy của
hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Ta có
Đáp án C
Câu
9: Cho mặt cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu có công thức là
A.
B.
C.
D.
Giải
Thể
tích của khối cầu có công thức là:
Đáp án C
Câu
10: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch
biến trên khoảng
.
Đáp án A
Câu
11: Với số thực
dương tùy ý,
bằng:
A.
B.
C.
D.
Giải
Lý
thuyết: Cho hai số dương
.
Với mọi
,
ta có:
Áp
dụng:
Đáp án B.
Câu
12: Thể tích của khối trụ tròn
xoay có chiều cao
và bán kính đáy
bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Thể
tích của khối trụ tròn xoay có chiều cao
và bán kính đáy
bằng
Đáp án B.
Câu
13: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
|
|
|
+ 0 |
|
|
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Giá
trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
.
Đáp án B.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Giải
Chọn câu A.
Câu
15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Giải
Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là
Đáp án B.
Câu
16: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Giải
Ta
có:
Chọn câu C.
Câu
17: Cho hàm số
có
đồ thị trong hình bên.
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Giải
Số
nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị
hàm số
và đường thẳng
.
Suy ra có 3 giao điểm hay phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Chọn câu C.
Câu
18: Nếu
và
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Ta
có:
Chọn câu B.
Câu
19: Mô đun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Mô
đun của số phức z là
Chọn câu B.
Câu
20: Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Ta
có:
Phần
ảo của số phức
bằng 4.
Chọn câu D.
Câu
21: Cho hai số phức
và
.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Giải
Ta
có:
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
.
Đáp án C
Câu
22 : Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông góc của điểm
trên trục Oz có tọa độ là.
A.
B.
C.
D.
Giải
Hình
chiếu vuông góc của điểm
trên trục Oz có tọa độ là
Đáp án B.
Câu
23 : Trong không gian
Oxyz,
cho mặt cầu
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
B.
9.. C. 3. D.
Giải
Tâm mặt cầu
bán kính
Đáp án C
Câu 24 : Trong không gian với hệ trục
toạ độ
,
cho mặt phẳng
.
Vecto nào không phải
là vecto pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải
Đáp án D
Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho
đường thẳng
có
phương trình
. Khi đó vecto nào sau đây là một vecto chỉ phương của
đường thẳng (d)?
A.
B.
C.
D.
Giải
Đáp án B
Câu
26. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với
mặt phẳng
tam giác ABC vuông tại B,
và
(minh
họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
Ta
có
nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng
Do
đó
Tam
giác ABC vuông tại B,
và
nên
Do
đó tam giác SAC vuông cân tại A nên
Vậy
Đáp án B
Câu
27 : Cho hàm số
liên
tục trên
và
có bảng xét xét dấu của đạo hàm như sau :
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị ?
Giải
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy đạo hàm của hàm số có 4 lần đổi dấu nên hàm số có 4 điểm cực trị
Đáp án D
Câu
28. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
20. C. 0. D. 4.
Ta
có
Từ
đó suy ra
Cách khác:
Sử
dụng table bấm Mode 7 nhập
chọn Start?
End? 3 Step? 0.2 sẽ thấy được
Câu
29. Cho a và b là hai số thực dương thỏa
mãn
Giá trị của
bằng
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Cách khác
Chọn
thỏa mãn
rồi thay vào
được kết quả.
Đáp án A
Câu 30. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 3x – 1 và đồ thị hàm số y = x2 – x – 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm : x3 – 3x2 + 3x – 1= x2 – x – 1
x3 – 4x2 + 4x = 0
x
= 0 hoặc x = 2
Đáp án B
Câu
31: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Giải
Điều
kiện:
.
Ta
có:
.
Chọn C.
Câu
32: Mặt cầu
có diện tích bằng
,
thể tích khối cầu
bằng
A.
B.
C.
D.
Giải
.
Chọn A.
Câu 33.
Cho hàm số
liên tục trên
và
.
Tính
A. 30 B. 10 C. 20 D. 5
Giải
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân.
Cách giải:
Đặt
Đổi cận
Khi đó
Chọn D.
Câu 34. Cho hàm
số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có
diện tích là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Giải
Chọn A
Câu 35.
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Giải
Phương pháp
Số phức liên hợp của
số phức z = a + bi (a, b
R) là
Cách giải:
Ta có
Số phức liên hợp của
z là
Chọn D.
Câu
36: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn của số phức
?
A.
B.
C.
D.
Giải
.
Chọn D.
Câu 37.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
,
song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x
+ 2y - 2z +1 = 0.
A. (P) : 2y + 2z - 1 = 0 B. (P) : y + z - 1 = 0 C. (P) : y - z + 3 = 0 D. (P) : 2x + z - 2 = 0
Giải
Phương pháp
(P) // Ox và (P)
(Q) thì
Cách giải:
Gọi
là
VTPT của (P). Do (P) // Ox và
(P)
(Q) nên
.
Ox có VTPT
và (Q) : x + 2y - 2z + l = 0 có VTPT
Có
nên chọn
.
(P) đi qua A(0; -1; 2) và nhận
làm VTPT nên
(P) : 0(x - 0) +1(y +1) +1(z - 2) = 0 y + z - 1 = 0.
Chọn B.
Câu
38: Trong không gian
,
cho điểm
.
Đường thẳng đi qua
và song song với trục
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Giải
Đường
thẳng đi qua
và song song với trục Oy nhận
là 1 VTCP nên có phương trình
.
Chọn D.
Câu
39: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học gồm
25 nam và 20 nữ. Gọi
là biến cố: “Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất
1 học sinh nữ”. Xác suất của biến cố
là:
A.
B.
C.
D.
Giải
Xác
suất để trong 5 học sinh không có học sinh nữ nào là
.
Xác
suất để trong 5 học sinh có ít nhất 1 học sinh nữ là
.
Chọn D.
C
âu
40: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh bằng
.
Hai mặt phẳng
và
cùng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng
và
?
A.
B.
C.
D.
Giải
Do
.
Mặt
khác
là đoạn vuông góc chung của
và
.
Do
đó
.
Chọn B.
Câu
41. Tìm giá trị thực lớn nhất của tham số m để
hàm số
đồng
biến trên
A.
B.
C.
D.
Giải
TXĐ :
Ta
có
Hàm
số đồng biến trên
khi
Hay
Vậy
giá trị lớn nhất của m là
Đáp án B
Câu
42. Dân số thế giới được tính theo công thức
trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính, S là dân
số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho
biết năm 2001, dân số việt nam có khoảng 78.685.000 người
và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7%/năm. Nếu tỷ
lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm bao
nhiêu nước ta có khoảng 120 triệu người?
A. 2020. B. 2024. C. 2026. D. 2022.
Giải
Áp
dụng công thức ta có:
Vậy cần ít nhất 25 năm để dân số đạt 120 triệu người.
Suy ra dân số sẽ đạt 120 triệu người vào năm 2026.
Đáp án C.
Câu
43. Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Giải
Từ
đồ thị ta thấy
suy ra:
(1)
suy ra
(2)
Đồ
thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;1) nên
(3)
Từ
(1) (2) (3) suy ra:
Vậy
Đ
áp
án A
Câu
44: Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một
mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy
theo hai dây cung song song
mà
(hình
vẽ). Biết diện tích tứ giác
bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã
cho.
A.
cm. B.
cm.
C.
cm. D.
cm.
G
iải
Dựng
đường sinh
và
,
ta có tứ giác
là hình chữ nhật nên
và
.
Vậy
và
.
Do
đó tứ giác
là hình bình hành và nội tiếp được nên là hình chữ
nhật. Từ đó , mặt khác
nên
Vậy
là hình bình hành có một góc vuông nên là hình chữ
nhật.
Ta
có
nên
.
Xét
tam giác
vuông tại
có
mà
nên:
.
Vậy
chiều cao hình trụ là
.
Đáp án A
Câu 45: Cho hàm
số
có đạo hàm và liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn
và
Tính
giá trị của
A.
B.
C.
D.
Giải
Ta có
Mặt khác:
Do đó:
Đáp án B
Câu
46. Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:
có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải
Ta
có:
Đặt
Phương
trình
có nghiệm:
Suy
ra:
Từ
đồ thị hàm số
ta có:
đồng biến trên
nên:
Phương
trình (1) có nghiệm khi
Do
Đáp án C
Câu
47. Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Giải
Theo
giả thiết ta có:
Vậy:
Dấu
bằng xảy ra khi:
Đáp án A
Câu
48. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng
nào?
A.
B.
C.
D.
Giải
Xét
hàm số
trên đoạn [0;2].
Ta
có:
Ta
có:
Suy
ra:
TH1:
Khi
đó:
Suy ra:
TH2:
Khi
đó:
Suy
ra
không tồn tại.
Vậy
Đáp án D
Câu
49. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’ và
BC. Mặt phẳng (DMN) chia hình lập phương thành hai phần.
Gọi
là
thể tích của phần chứa đỉnh A,
là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Giải
Gọi
;
cắt
B’B tại K, cắt A’A tại S; SD cắt A’D’ tại E.
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME.
Phần
đa diện chứa A có thể tích là:
Dễ
thấy BA=BH, AH=4A’M, AD=4A’E,
Cho
độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 thì:
Ta
có:
Vậy
thể tích phần đa diện chứa A là:
Thể
tích phần đa diện không chứa A là:
Đáp án A
Câu 50. Cho phương trình
Hỏi
có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x,y), (0<x<500) thỏa
mãn phương trình đã cho.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải
Ta có:
Do
Vậy có 4 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu đề bài, đồng nghĩa có 4 cặp số (x;y) thỏa mãn phương trình đã cho.
Đáp án D
--------------------------------------------------
ĐỀ 14 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: (NB) Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
A. 25. B. 60. C. 20. D. 10.
Câu
2: (NB) Cho cấp số nhân
có
Công
bội
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: (NB) Phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: (NB) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
và chiều cao bằng
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: (NB) Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Đồ thị hàm số logarit nằm bên trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số mũ không nằm bên dưới trục hoành.
C. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số lũy thừa với số mũ âm luôn có hai tiệm cận.
Câu
6: (NB) Tìm nguyên hàm của
hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7: (NB) Cho
khối chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: (NB) Cho
khối nón có độ dài đường sinh bằng
và chiều cao bằng
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
9: (NB) Cho khối cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: (NB)
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đâỵ?
A.
B.
C.
D.
Câu
11:(NB) Tập
xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
12:(NB) Một
hình trụ có chiều cao bằng
,
bán kính đáy
bằng
.
Tính thể tích của khối trụ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: (NB)
Cho hàm số
có bảng biến
thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Câu 14: (TH) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: (NB)
Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) có
tiệm cận ngang là
. B. (C)
chỉ có 1 tiệm cận.
C.
(C) có tiệm cận ngang là
. D.
(C) có tiệm cận đứng là
.
Câu
16:(NB)
Tập nghiệm của bất phương
trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
17:(TH) Cho
hàm số bậc ba
có
đồ thị như hình sau. Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18: (NB) Cho
. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: (NB) Cho số phức
.
Tính môđun của số phức z .
A.
B.
C.
D.
Câu
20:(NB) Cho 2 số phức
.
Tìm phần thực a
của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
21: (NB) Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn
là điểm
ở
hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu
22: (TH) Trong
không gian
,
cho hai điểm
Vectơ
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: (NB) Trong không gian
,
cho mặt cầu có phương trình
Tâm và bán kính của mặt cầu là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24: (NB) Trong không gian
,
mặt phẳng đi qua 3 điểm
có phương trình:
Câu
25: (TH) Trong
không gian
,
phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
có
VTCP
là:
Câu 26: (TH)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a,
và
(minh họa như hình bên). Gọi
là góc giữa SC và (ABCD). Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
27: (TH)
Cho hàm số
có đạo hàm
.
Số cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu
28: (TH)
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị dưới đây. Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A. – 3. B. – 6. C. – 4. D. – 8.
Câu
29: (TH)
Tìm giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
30: (TH)
Số giao điểm
của đồ thị hàm số
và trục tung là
A.
B.
C.
D.
Câu
31: (TH)
Tập nghiệm của bất phương
trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
32: (TH)
Cho hình nón có bán kính đáy là
và độ dài đường sinh
.
Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: (TH) Cho
các tích phân
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: (TH) Cho
đồ thị hàm số
.
Diện tích hình phẳng S (phần tô đậm trong hình)
được xác định bằng công thức:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35:
(TH) Số phức
có
phần thực là
A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu
36: (TH) Gọi
là hai nghiệm của phương trình
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
37: (TH) Trong
không gian
,
phương trình mặt phẳng
đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: (TH) Trong
không gian
,
phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: (VD) Cho tập hợp
.
Gọi
là tập hợp các số có
chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của
tập
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ
,
xác suất để số được chọn là số chia hết cho 9 là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: (VD)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông tâm O, cạnh 4
.
Hình chiếu của S trên mặt phẳng
là điểm H thuộc AB sao cho
.
Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy
bằng
.
Khoảng cách từ O đến mặt
phẳng
theo
a là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: (VD)
Có bao nhiêu giá trị m
nguyên thuộc đoạn
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 2020. B. 2022. C. 2021. D. 2023.
Câu
42:
(VD) Đối
với hàm số
,
khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: (VD)
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
các số
có bao nhiêu số âm?
A.
B.
C.
D.
Câu
44: (VD) Bé Khải có 1 bộ đồ
chơi là các khối hình không gian có thể lắp ráp lồng
vào nhau gồm 1 hình trụ (có một phần đế làm đặc) và
1 hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau (khối hình trụ người ta đã làm sẵn 3 rãnh nhỏ
để ráp khít vào 3 cạnh bên của lăng trụ tam giác đều
như hình vẽ). Biết hình trụ có chiều cao gấp rưỡi
đường cao đáy lăng trụ và diện tích xung quanh lăng trụ
bằng
.
Diện tích toàn phần hình trụ là
,
với
và
là phân số tối giản. Hỏi
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
45: (VD)
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: (VDC) Cho
hàm số
có bảng biến thiên sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét
hàm số
.
Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 47: (VDC) Một người có 10 triệu đồng gửi vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng (1 quý là 3 tháng), lãi suất 6% / 1 quý theo hình thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi cộng vào gốc). Sau đúng 3 tháng, người đó gửi thêm vào 20 triệu đồng cùng với hình thức lãi suất như vậy. Hỏi sau 1 năm, tính từ lần gửi đầu tiên, người đó nhận được số tiền gần nhất với kết quả nào?
A. 35 triệu. B. 37 triệu. C. 36 triệu. D. 38 triệu.
Câu
48: (VDC)
Cho
,
.
Biết
thì phương trình
có nghiệm thực. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Cho
lăng trụ đều
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm cạnh
,
.
Tính cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50: (VDC) Chị M vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất chị M trả 5,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu, chị M trả hết số tiền trên?
A. 64 tháng. B. 54 tháng. C. 63 tháng. D. 55 tháng.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
A. 25. B. 60. C. 20. D. 10.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu
2: Cho cấp số nhân
có
Công bội
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu
3: Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Chọn B.
Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Cách
1: Ta có
.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Nhập
vào màn hình
sau đó ấn CALC thử các giá trị của x
trong 4 phương án đề cho, thì thấy khi
giá trị của biểu thức bằng 0 nên ta chọn B.
Câu 4: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
và chiều cao bằng
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Diện tích đáy là:
Vây thể tích khối lăng trụ là:
Câu 5: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Đồ thị hàm số logarit nằm bên trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số mũ không nằm bên dưới trục hoành.
C. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số lũy thừa với số mũ âm luôn có hai tiệm cận.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung và cả dưới, cả trên trục hoành.
Câu
6: Tìm nguyên hàm của hàm
số
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Áp
dụng công thức
.
Câu
7: Cho khối chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích đáy là:
Vây thể tích khối
chóp S.ABC là:
Câu 8:Cho khối
nón có độ dài đường sinh bằng
và chiều cao bằng
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
.
Vậy thể tích của khối nón là:
Câu 9:
Cho khối cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu đó là
A.
B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thể tích của khối cầu có bán kính
là
Câu
10:Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đâỵ?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì trên (0; 1) hàm số có đạo hàm mang dấu âm.
Câu
11: Tập
xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì
nên hàm số xác định khi
.
Câu 12: Một
hình trụ có chiều cao bằng
,
bán kính đáy
bằng
.
Tính thể tích của khối trụ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thể tích của khối trụ là
Câu
13: Cho
hàm số
có bảng biến
thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo
bảng biến thiên thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
+ ĐT có TCĐ:
(Loại B)
+ ĐT cắt Oy tại điểm
(Loại C, D)
Câu
15: Cho
hàm số
có đồ thị là (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(C) có tiệm cận ngang là
. B. (C)
chỉ có 1 tiệm cận.
C. (C) có tiệm
cận ngang là
.
D. (C) có tiệm cận đứng là
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do
và
nên đường thẳng y = 3 là đường tiệm cận ngang của
(C).
Câu16:
Tập nghiệm của bất phương
trình
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
.
C
âu
17: Cho hàm số bậc ba
có
đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
+ pt
là pthđgđ của ĐT và đt
.
+ Đường thẳng
cắt
ĐT tại 3 điểm pb.
Vậy pt
có
3 nghiệm.
Câu
18: Cho
. Tính
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
.
Hướng dẫn giải
Câu
19: Cho số phức
.
Tính môđun của số phức z .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu
20: Cho
2 số phức
.
Tìm phần thực a
của số phức
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu
21: S
ố
phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm
ở
hình bên?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu
22: Trong không gian Oxyz cho hai điểm:
Vectơ
có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 23: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu có phương
trình:
.
Tâm và bán kính của mặt cầu là:
A. I(1,1,-2), R =
B. I(1,-1,-2), R =
C.
I(-1,1,-2), R = 7 D. I(-1,1,-2), R =
Hướng dẫn giải
Chọn D
a = -1,b = 1, c = -2, d= -1
Tâm I(-1,1,-2)
R =
=
Câu 24: Trong không gian Oxyz mặt phẳng đi qua 3 điểm
có
phương trình:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxyz phương trình tham số
của đường thẳng d đi qua
có
VTCP
là:
A.
B.
C.
D.
Chọn A
Câu
26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a,
và
(minh họa như hình bên). Gọi
là góc giữa SC và (ABCD). Tính
.
A
.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Do
ABCD là hình vuông cạnh a
Tam
giác SAC vuông tại S nên
Khi
đó
.
Câu
27: Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Số cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
có nghiệm đơn là
nên có một cực trị
Câu
28: Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị dưới đây. Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A. – 3. B. – 6. C. – 4. D. – 8.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy
.
Câu
29: Tìm
giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn [ -1 ; 1]
?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Trên đoạn
,
ta có:
;
hoặc
(loại).
Ta có:
Suy ra:
Câu
30: Số giao điểm
của đồ thị hàm số
và trục tung là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Trục Oy:
.
ĐT cắt Oy tại
.
Câu
31: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
+ ĐK:
.
+ Ta có:
.
Kết hợp với ĐK ta được
Câu
32: Cho hình nón có bán kính đáy là
và độ dài đường sinh
.
Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình nón
là:
Câu
33: Cho các tích phân
. Tính
A.
B.
C.
D.
Chọn A.
Ta
có:
(tích phân không phụ thuộc vào biến)
Lại
có:
.
Câu
34: Cho đồ thị hàm số
.
Diện tích hình phẳng S (phần tô đậm trong hình)
được xác định bằng công thức
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Dựa
vào đồ thị hàm số ta có
.
Câu
35: Số phức
có
phần thực là
A.2. B.3. C.1. D.4.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu
36: Gọi
là hai nghiệm của phương trình
Tính
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 37: Phương trình mặt phẳng
đi qua A(3,1,-1) ; B(2,-1,4) và vuông góc với mặt phẳng
(P): 2x-y+3z -1=0. Có phương trình là:
A. x – 13y + 5z + 5 = 0 B. x – 13y - 5z + 5 = 0
C. x + 13y + 5z - 5 = 0 D. x – 13y + 5z + 5 = 0
Hướng dẫn giải
Chọn B
= (-1,-2,5)
= (2,-1,3)
=>
=
= (-1,13,5)
Mà
qua A(3,1,-1) nên pt
:
x – 13y – 5z + 5 = 0
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxyz phương trình tham số
của đường thẳng d đi qua
là:
A.
B.
C.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu
39: (VD) Cho
tập hợp
.
Gọi
là tập hợp các số có
chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của
tập
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ
,
xác suất để số được chọn là số chia hết cho 9 là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi B: “Số được chọn là số chia hết cho 9 ”
Số
chia hết cho 9 được tạo nên từ các tập sau:
Câu
40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm O, cạnh 4
.
Hình chiếu của S trên mặt phẳng
là điểm H thuộc AB sao cho
.
Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy
bằng
.
Khoảng cách từ O đến mặt
phẳng
theo
a là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Kẻ
V
ì
Ta
có
Tam giác SBH vuông tại H, có HK là đường cao
Khi
đó
Vậy
Câu
41: Có
bao nhiêu giá trị m
nguyên thuộc đoạn
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2023
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách
1: Ta có
Hàm
số đồng biến trên khoảng
Vì
(dấu bằng xảy ra khi
)
nên
.
Do
m
nguyên và
.
Vậy có 2022 giá trị m thỏa mãn đề bài.
Cách 2:
Ta có
.
+)
Nếu
thì
do đó, hàm số đồng biến trên
.
+)
Nếu
thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt
.
Khi
đó, hàm số đồng biến trên
và
.
Để
hàm số đồng biến trên
thì
(vô nghiệm).
Do
vậy,
thỏa mãn bài toán.
Mà
m
nguyên và
.
Vậy có 2022 giá trị m thỏa mãn đề bài.
Câu
42: Đối với hàm số
, Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
,
.
Câu
43: Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong các số a, b, c và d có bao nhiêu số âm?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
+
ĐT đi qua
và
nên:
+
Ta có:
+
ĐT có 2 cực trị
và
nên:
Giải hệ 4 ẩn ta được:
,
,
,
.
Vậy có 1 giá trị a là số âm.
Câu
44: Bé Khải có 1 bộ đồ chơi là các khối
hình không gian có thể lắp ráp lồng vào nhau gồm 1 hình
trụ (có một phần đế làm đặc) và 1 hình lăng trụ
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau (khối hình
trụ người ta đã làm sẵn 3 rãnh nhỏ để ráp khít vào
3 cạnh bên của lăng trụ tam giác đều như hình vẽ).
Biết hình trụ có chiều cao gấp rưỡi đường cao đáy
lăng trụ và diện tích xung quanh lăng trụ bằng
.
Diện tích toàn phần hình trụ là
(với
và
là phân số tối giản). Hỏi
bằng
A.18. B. -5 C. 33. D.15.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi lăng trụ có các cạnh bằng
.
Theo giả thiết ta có
Ta có chiều cao hình trụ là
bán
kính đáy hình trụ là
Diện tích toàn phần hình trụ là
.
Vậy
Câu
45: Cho hàm số f(x) có
đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa
mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta
có:
Lấy
nguyên hàm 2 vế ta được:
Do
Thay
.
Câu
46: Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét
hàm số
.
Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
+ Ta có:
+
Do đó:
Vậy pt
có
tất cả là 8 nghiệm.
Câu 47:
Một người có 10 triệu đồng gửi vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng (1 quý là 3 tháng), lãi suất 6% / 1 quý theo hình thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi cộng vào gốc). Sau đúng 3 tháng, người đó gửi thêm vào 20 triệu đồng cùng với hình thức lãi suất như vậy. Hỏi sau 1 năm, tính từ lần gửi đầu tiên, người đó nhận được số tiền gần nhất với kết quả nào? A. 35 triệu B. 37 triệu C. 36 triệu D. 38 triệu |
Hướng dẫn giải
Chọn C.
|
Sau kỳ hạn thứ nhất, số tiền nhận được là:
Sau kỳ hạn thứ hai, số tiền nhận được là:
…… Sau kỳ hạn thứ n, số tiền nhận
được là :
|
Sau quý thứ nhất, số tiền trong tài khoản của người đó là:
triệu đồng (do người đó gửi thêm vào 20 triệu).
Sau quý thứ hai số tiền có trong tài khoản của người đó là
triệu đồng.
Sau
1 năm số tiền người đó thu được là
triệu đồng.
Do ở đây số thập phân nhỏ hơn phẩy 5 do đó ta chọn 36 triệu đồng là gần nhất.
Câu
48: Cho
,
.
Biết
thì phương trình
có nghiệm thực. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta
có:
,
với
.
Xét hàm số
trên đoạn
.
Ta có:
.
Xét
.
Ta có:
,
và
.
Do
đó để phương trình có nghiệm thực thì
suy ra
.
Câu 49:Cho lăng
trụ đều
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm cạnh
,
.
Tính cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
+) Gọi
là trung điểm của
.
Ta có
.
+) Xét tam giác
có
lần lượt là trung điểm của
và
là đường trung bình của
.
Trong
có
.
+) Mặt khác
.
+) Ta có
.
Từ
và
suy ra góc giữa hai mặt phẳng
,
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
+) Xét tam giác
vuông tại
có
.
Xét tam giác đều
cạnh
có
là đường cao
.
Xét tam giác vuông
có
.
+) Xét
có
.
Do đó cosin của góc giữa hai đường
thẳng
và
bằng
.
Vậy cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng
,
bằng
.
Câu 50: Chị M vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất chị M trả 5,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu, chị M trả hết số tiền trên?
A. 64 tháng B. 54 tháng C. 63 tháng D. 55 tháng
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cuối
tháng thứ nhất, số tiền người đó còn nợ là
đồng
Cuối tháng thứ hai, số tiền người đó còn nợ là
Cuối tháng thứ ba, số tiền người đó còn nợ là:
…
Cuối tháng thứ n số tiền người đó còn nợ là:
Để
hết nợ sau n tháng thì số tiền còn nợ sau n
tháng là 0, tức là ta giải phương trình
(số tiền phải trả mỗi tháng).
Lời giải
Áp dụng công thức vừa thiết lập ở bài toán tổng quát thì ta có phương trình
.
ĐỀ 15 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh lớp 11A ?
A. 18640480 cách. B. 120 cách.
C. 15504 cách. D. 100 cách.
Câu
2: Cho cấp số
cộng có
và công sai d = 3. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của
cấp số cộng đó bằng bao nhiêu ?
A. 975. B. 775.
C. 875. D. 675.
Câu
3: Tìm nghiệm
của phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4: Tính thể tích khối lập phương cạnh a
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5: Tập xác định
của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6: Tìm họ nguyên
hàm F(x) của hàm số
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc đáy, ABCD là hình chữ nhật, AB = a,
AD = 2a, SA = 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8: Cho khối nón
có bán kính đáy
và
chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho
A.
B.
C. 4. D.
Câu
9: Thể tích của
khối cầu có bán kính bằng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau, tìm a và b.
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Với a, b là
hai số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
. B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A.
. B.
C.
D.
Câu
13: Cho hàm số y
= f(x) liên tục trên
và
có bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
. B.
C.
D.
.
Câu
15: Đường tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Tập nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
. B.
C.
D.
Câu
17: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
bằng:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu
18: Nếu
thì
bằng:
A. 3. B. 4.
C.2. D.
Câu
19: Cho số phức
z thỏa mãn
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A.
Phần thực bằng
,
phần ảo bằng 2.
B.
Phần thực bằng
,
phần ảo bằng 2.
C.
Phần thực bằng 3, phần ảo bằng
D.
Phần thực bằng
,
phần ảo bằng
Câu
20: Cho hai số
phức
.
Tìm điểm M biểu diễn số phức
trên mặt phẳng tọa độ
A.
B.
C.
D.
.
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (2;-3) là điểm biển diễn của số phức z nào dưới đây ?
A.z = 2+ 3i B.z = 2- 3i C.z = 3+2i D.z = 3-2i
Câu
22: Trong không
gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phằn
có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Trong không
gian Oxyz, cho mặt cầu (
):
Tâm của
có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Trong không
gian Oxyz, cho mặt phẳng (
) đi qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C( 0;0;3). Phương trình
nào sau đây là phương trình của (
)?
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Trong không
gian Oxyz, cho đường thẳng d:
Vectơ
nào là vectơ chỉ phương của d ?
A.
B.
C.
D.
Câu
26: C
ho
hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam
giác ABC vuông tại
(minh họa như hình bên). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng
là :
A.
B
C.
D.
Câu
27: C
ho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có đồ thị như hình
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1.
C. Hàm số có ba điềm cực trị.
D.
Hàm số đạt cực đại tại
Câu
28: Giá trị lớn
nhất của hàm số
trên đoạn [0;2]là:
A.
B.
0 C.
D.
2
Câu
29: Với mọi a,
b, x là các số thực dương thoả mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Số giao điểm
của hai đồ thị hàm số
và
là:
A. 3. B. 0 C. 2. D. 1.
Câu
31: Tập nghiệm
của bất phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và BC = 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AC thì đường gấp khúc CBA tạo thành một hình nón. Thể tích khối nón đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho tích
phân:
Đặt
Khi đó
bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Diện tích
hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho hai số phức z1 = 3-i và z2 = 2+3i. Phần ảo của số phức w = 2z1- z2 là:
A. 4 B.5i C. -5i D.-5
Câu
36: Kí hiệu z1,
z2là
hai nghiệm phức của phương trình
.
Gọi a1,
a2
lần lượt là phần thực của z1,
z2Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Trong không
gian Oxyz, cho điểm
và đường thẳng
.
Mặt
phẳng đi qua M và vuông góc với
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M( 1;0;-2). Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
(P):
,
có phurong trinh tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Có 8 bạn học
sinh lớp 12C trong đó có A và B được xếp ngẫu nhiên
theo một hang ngang. Tính xác suất
để A và B ngồi cạnh nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Cho hình chóp
có
đáy
là
hình chữ nhật,
,
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
(tham
khảo hình vẽ). Gọi
là
trung điểm của
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trong khoảng
?
A. 2020. B. 2018. C. 2019. D. 4040.
Câu
42: Một người
thả một lá bèo vào một hồ nước. Sau 24 giờ, bèo sinh
sôi phủ kín mặt nước trong hồ. Biết rằng cứ sau mỗi
giờ lượng bèo tăng gấp 20 lần lượng bèo trước đó
và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo
phủ kín
mặt nước trong hồ (kết quả làm tròn đến hàng phần
chục).
A.
giờ. B.
giờ. C.
giờ. D.
giờ.
Câu
43:
Đường
cong
hình bên dưới là đồ thị hàm số
.
Xét các mệnh đề sau:
.
.
.
.
Tìm số mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Cho
một hình trụ tròn xoay và hình vuông
cạnh
có
hai đỉnh liên tiếp
nằm
trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai
đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai
của hình trụ. Mặt phẳng
tạo với đáy hình trụ góc
.
Diện tích xung quanh
hình trụ và thể tích
của khối trụ là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
45: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và có
.
Tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
của
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Cho hai số
thực
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Gọi
là tập hợp tất cả các giá thực của tham số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 2. Số phần tử của
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
49: Cho
hình chóp
có
đáy
là
hình thang với hai đáy thỏa mãn
.
Biết thể tích của khối chóp
bằng
và
thể tích của khối chóp
bằng
,
trong đó
lần
lượt nằm trên cạnh
sao
cho
song
song với
Tỉ
số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
nghiệm ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đáp án:
1. C |
2.A |
3.B |
4.C |
5.B |
6.C |
7.C |
8.D |
9.C |
10.B |
11. A |
12.C |
13.A |
14.B |
15.A |
16.A |
17.B |
18.C |
19.C |
20.B |
21.B |
22.C |
23.C |
24.D |
25.A |
26.D |
27.D |
28.A |
29.C |
30.A |
31.C |
32.B |
33.B |
34.B |
35.D |
36.A |
37.B |
38.C |
39.B |
40.B |
41.C |
42.A |
43.D |
44.D |
45.C |
46.D |
47.B |
48.B |
49.B |
50.A |
Câu
39: Có 8 bạn học
sinh lớp 12C trong đó có A và B được xếp ngẫu nhiên
theo một hang ngang. Tính xác suất
để A và B ngồi cạnh nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
chọn B.
Số cách xếp 8 học sinh trong đó A và B ngồi cạnh nhau
là:
.
.
Câu
40: Cho hình chóp
có
đáy
là
hình chữ nhật,
,
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
(tham
khảo hình vẽ). Gọi
là
trung điểm của
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn B
Gọi
là
trung điểm của
khi
đó
nên
.
Kẻ
tại
.
Ta có mặt phẳng
.
Trong
kẻ
tại
.
Khi đó
.
.
Suy ra
.
Câu
41: Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đồng biến trong khoảng
?
A. 2020. B. 2018. C. 2019. D. 4040.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn C.
TXĐ:
.
.
Để
hàm số đồng biến trên khoảng
thì
TH1:
thì
(không
thỏa mãn)
TH2:
Do
là số nguyên và
.
Vậy có 2019 số nguyên m cần tìm.
Câu
42: Một người
thả một lá bèo vào một hồ nước. Sau 24 giờ, bèo sinh
sôi phủ kín mặt nước trong hồ. Biết rằng cứ sau mỗi
giờ lượng bèo tăng gấp 20 lần lượng bèo trước đó
và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo
phủ kín
mặt nước trong hồ (kết quả làm tròn đến hàng phần
chục).
A.
giờ. B.
giờ. C.
giờ. D.
giờ.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A.
Giả
sử một lá bèo chiếm
phần mặt nước trong hồ
.
Sau
24 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong hồ nên ta
có:
.
Giả
sử sau
giờ thì bèo bao phủ kín
mặt nước trong hồ , ta có:
giờ.
Câu
43: Đường
cong
hình bên dưới là đồ thị hàm số
.
Xét các mệnh đề sau:
.
.
.
.
Tìm số mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy
.
Mệnh đề
sai.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
.
Mệnh đề
đúng,
mệnh đề
sai.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
.
Mệnh đề
đúng.
Vậy có hai mệnh đề đúng là
và
.
Câu
44: Cho
một hình trụ tròn xoay và hình vuông
cạnh
có
hai đỉnh liên tiếp
nằm
trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai
đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai
của hình trụ. Mặt phẳng
tạo với đáy hình trụ góc
.
Diện tích xung quanh
hình trụ và thể tích
của khối trụ là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
*
Gọi
theo
thứ tự là trung điểm của
và
.
Khi đó:
và
.
G
iả
sử
là
giao điểm của
và
.
Đặt
.
*
Trong
vuông
cân tại
nên:
.
.
*
Ta có:
.
.
Câu
45: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và có
.
Tích phân
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu
46: Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
của
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
.
Như vậy
.
Trên đoạn
phương
trình
có
2 nghiệm
.
Với
.
Do đó
có
5 nghiệm phân biệt thuộc
,
các nghiệm này đều khác
và
.
Với
.
Do đó
vô
nghiệm.
Vậy trên đoạn
phương
trình
có 7 nghiệm.
Câu
47: Cho hai số
thực
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Do
.
Áp dụng BĐT Cô-si, ta có :
Dấu
« = » xảy ra
Câu
48: Gọi
là tập hợp tất cả các giá thực của tham số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 2. Số phần tử của
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Xét
hàm số
trên đoạn
.
Ta
có
liên tục trên
và
.
đồng
biến trên
;
.
Khi
đó,
.
Ta
có
.
Với
,
ta có
Với
,
ta có
Vậy
Số
phần tử của
là
2.
Câu
49: Cho
hình chóp
có
đáy
là
hình thang với hai đáy thỏa mãn
.
Biết thể tích của khối chóp
bằng
và
thể tích của khối chóp
bằng
,
trong đó
lần
lượt nằm trên cạnh
sao
cho
song
song với
Tỉ
số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Đặt
.
Nhận thấy hai tam giác
có
đường cao bằng nhau và cạnh đáy
.
Ta có tỉ số thể tích:
.
.
Từ giả thiết
.
Vậy
Câu
50: Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
nghiệm ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
ĐK:
Ta có
Đặt
ta
có
Do hàm số
đồng
biến trên
,
nên ta có
.
Khi đó:
.
Xét hàm số
.
Bảng biến thiên:
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ
khi
(các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì
)
Do
nguyên
và
,
nên
.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Minh Họa-Tập 3 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Viết kết bài cho từ khoá: