Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 3)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Trường THPT Thanh Bình 1 Năm Học 2020-2021 |
Một số câu hỏi vận dụng cao Lịch Sử 12 |
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Anh Chuyên Bắc Ninh Lần 2 |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 3) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng đến với trang tài liệu quan trọng của chúng tôi! Trong cuộc hành trình chinh phục kỳ thi quan trọng nhất của học sinh trung học phổ thông, môn Toán luôn đóng vai trò quan trọng và đầy thách thức. Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 3)” – một tài liệu cung cấp bài tập và lời giải chi tiết.
Môn Toán không chỉ đòi hỏi kiến thức vững chắc mà còn yêu cầu sự linh hoạt trong tư duy, khả năng vận dụng và giải quyết vấn đề. Để giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi, chúng tôi đã biên soạn “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 3)” – một tài liệu đáng tin cậy và chi tiết.
Tài liệu này tập trung vào việc giải quyết các bài toán và vận dụng kiến thức toán học vào các tình huống thực tế. Mỗi bài tập được trình bày một cách rõ ràng, kèm theo lời giải chi tiết và cách vận dụng công thức, quy tắc để giúp bạn hiểu rõ và nắm vững cách giải quyết.
“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 3)” không chỉ giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi mà còn giúp bạn rèn luyện khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết các bài toán phức tạp. Bạn sẽ được thử sức với các dạng bài toán đa dạng, từ các bài toán hình học đến bài toán số học và xác suất.
Hy vọng rằng tài liệu này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để bạn nắm vững kiến thức toán học và rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán trong kỳ thi quan trọng sắp tới. Hãy sẵn sàng để khám phá và tiếp thu kiến thức từ “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 3)” và chúc bạn thành công trong hành trình chinh phục môn Toán!
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THEO ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 03 (Đề thi có 08 trang) |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Cho cấp số cộng
biết
Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
Hàm
số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
B.
Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng
C.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
D.
Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu
4:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại
tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
5:
Cho hàm số
.
Hàm số
có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của
hàm số
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu
6:
Cho bảng biến thiên của hàm số
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm
số
nghịch biến trên
và
B.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên tập
bằng
C.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên tập
bằng 0.
D.
Đồ
thị hàm số
không có đường tiệm cận.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
8:
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau
Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có đúng hai nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Cho
và
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Rút gọn biểu thức
với
A.
B.
C.
D.
.
Câu
12:
Tìm nghiệm
của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Cho hàm số
có một nguyên hàm là
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Trong không gian
cho hình bình hành
có
Khi đó diện tích của hình bình hành
bằng
A.
B.
C.
D.
5
Câu
17:
Cho các hàm số
và
liên tục trên
thỏa
Tính
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Cho số phức
Tìm phần thực
của
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Cho
là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
20:
Trong mặt phẳng
số phức
được biểu diễn bởi điểm
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
21:
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
chiều cao bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
chiều cao bằng
thì có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng
và độ dài đường sinh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Trong không gian với hệ tọa độ
tìm tọa độ
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Trong không gian với hệ tọa độ
tâm
của mặt cầu
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Trong không gian
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có véc-tơ pháp tuyến
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Trong không gian
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc
của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn
ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả
các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi
là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn
nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên
đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất
của
là
A. 0,242. B. 0,215. C. 0,785. D. 0,758.
Câu
30:
Hàm số
có đồ thị nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng:
A. 57. B. 55. C. 56. D. 54.
Câu
32:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt.
A. 28 B. 29 C. 31 D. 30
Câu
33:
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Tìm số phức thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
cạnh bên bằng
vuông góc với đáy,
Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
37:
Trong không gian với hệ tọa độ
Viết phương trình mặt cầu đi qua
và có tâm nằm trên mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
38:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc
của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Xét
hàm số
trong đó hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới
đây, giá trị nào là lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu
40:
Tập hợp tất cả các số thực
không thỏa mãn bất phương trình
là khoảng
Tính
A.
5 B.
4 C.
D.
Câu
41:
Cho hàm số
liên tục trên
và
Tính
A.
0 B.
1. C.
D.
Câu
42:
Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
là số thuần ảo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
43:
Cho hình chóp
có đáy là vuông cạnh
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm của cạnh
cạnh bên
hợp với đáy một góc
Tính theo
thể tích
của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một
lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước
trong phễu bằng
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi
lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp
xỉ
bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm.
A. 0,5 cm. B. 0,3 cm. C. 0,188 cm. D. 0,216 cm.
Câu
45:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và điểm
.
Viết phương trình mặt cầu
có tâm
và cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Cho hàm số
liên tục trên
bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A. 8 B. 7 C. 1 D. 3
Câu
47: Trong
các nghiệm
thỏa mãn bất phương trình
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
9
Câu 48: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
C.
|
|
Câu
49: Cho
số phức
thỏa mãn
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
Tính mô-đun của số phức
A.
B.
C.
D.
.
Câu
50:
Cho khối chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
với
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
. D.
---------------------------- HẾT ----------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
6.B |
11.A |
16.A |
21.A |
26.A |
31.C |
36.A |
41.B |
46.A |
2.C |
7.D |
12.D |
17.D |
22.A |
27.D |
32.B |
37.A |
42.C |
47.B |
3.C |
8.D |
13.B |
18.D |
23.A |
28.D |
33.C |
38.A |
43.B |
48.D |
4.C |
9.D |
14.D |
19.A |
24.B |
29.C |
34.D |
39.B |
44.C |
49.A |
5.B |
10.C |
15.B |
20.D |
25.B |
30.B |
35.C |
40.B |
45.D |
50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Số
cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh là
Chọn đáp án D.
Câu 2.
Công
thức tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu là
và công sai
là
Vậy
ta có
Chọn đáp án C.
Câu 3.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số
Đồng
biến trên các khoảng
và
Nghịch
biến trên khoảng
Chọn đáp án C.
Câu 4.
Từ
bảng biến thiên, nhận thấy
đổi dấu từ + sang
tại
do đó hàm số đạt cực đại tại điểm
và
Chọn đáp án C.
Câu 5.
Từ
đồ thị hàm số
ta thấy
đổi dấu một lần (cắt trục
tại một điểm) do đó số điểm cực trị của hàm số
là 1.
Chọn đáp án B.
Câu 6.
Dựa
vào bảng biến thiên, hàm số
không có giá trị nhỏ nhất.
Chọn đáp án B.
Câu 7.
Đồ
thị hàm số đi qua điểm
nên chọn
Chọn đáp án D.
Câu 8.
Ta
có
Dựa
vào bảng biến thiên, phương trình
có đúng hai nghiệm khi
Chọn đáp án D.
Câu 9.
Theo các công thức về logarit.
Chọn đáp án D.
Câu 10.
Hệ
số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
bằng
Chọn đáp án C.
Câu 11.
Ta
có
Chọn đáp án A.
Câu 12.
Ta
có
Chọn đáp án D.
Câu 13.
Điều
kiện
Khi
đó
(nhận)
Chọn đáp án B.
Câu 14.
Ta
có
Chọn đáp án D.
Câu 15.
Ta
có
Chọn đáp án B.
Câu 16.
Ta
có
Do đó
Bởi
vậy, diện tích của hình bình hành
là
.
Chọn đáp án A.
Câu 17.
Ta
có
Chọn đáp án D.
Câu 18.
Số
phức
với
có phần thực là
nên số phức
có phần thực là 7.
Chọn đáp án D.
Câu 19.
Ta
có
Chọn đáp án A.
Câu 20.
Số
phức
có điểm biểu diễn
Chọn đáp án D.
Câu 21.
Chọn đáp án A.
Câu 22.
Thể
tích khối lăng trụ là
Chọn đáp án A.
Câu 23.
Ta
có
Chọn đáp án A.
Câu 24.
Khối
trụ có chiều cao
bán kính đáy
có thể tích là
Nên
thể tích khối trụ đã cho bằng
Chọn đáp án B.
Câu 25.
Chọn đáp án B.
Câu 26.
Ta
có
Do đó mặt cầu
có tọa độ tâm là
Chọn đáp án A.
Câu 27.
Mặt
phẳng đi qua điểm
và có véc-tơ pháp tuyến
có phương trình là
Chọn đáp án D.
Câu 28.
Đường
thẳng đã cho có véc-tơ chỉ phương
và đi qua điểm
nên có phương trình chính tắc là
Chọn đáp án D.
Câu 29.
Bán
kính đường tròn nội tiếp hình vuông:
Xác
suất
chính là tỉ lệ giữa diện tích hình tròn trên diện
tích hình vuông.
Do
đó:
Chọn đáp án C.
Câu 30.
Hàm số đã cho là hàm số trùng phương, có đồ thị đi qua gốc tọa độ.
Chọn đáp án B.
Câu 31.
Hàm
số
liên tục trên đoạn
và có đạo hàm
Ta
có
Ta
có
Do
đó giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 56.
Chọn đáp án C.
Câu 32.
Dựa
vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương với
Vậy có 29 giá trị
cần tìm.
Chọn đáp án B.
Câu 33.
Ta
có
Chọn đáp án C.
Câu 34.
Ta
có
.
Khi
đó
Chọn đáp án D.
Câu 35.
Xét
tam giác
vuông tại
ta có:
Vì
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
nên:
Xét
tam giác
vuông tại
ta có:
Suy
ra
.
Vậy
Chọn đáp án C.
Câu 36.
*
Gọi
là trung điểm của
Khi đó
*
Kẻ
vuông góc với
tại
*
Ta có
*
Suy ra
Chọn đáp án A.
Câu 37.
Giả
sử
và
là tâm và bán kính của mặt cầu
và đi qua
Phương
trình mặt cầu
là
Vì
mặt cầu đi qua
nên
Vậy
phương trình mặt cầu
là
Chọn đáp án A.
Câu 38.
Đường
thẳng
đi qua điểm
và nhận
làm véc-tơ chỉ phương. Phương trình chính tắc của
Chọn đáp án A.
Câu 39.
Từ
đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số
Từ
bảng biến thiên suy ra
là giá trị lớn nhất.
Chọn đáp án B.
Câu 40.
*
Trường hợp 1.
ta có
*
Trường hợp 2.
ta có
Vậy
tập hợp các giá trị của
không thỏa mãn bất phương trình là
Chọn đáp án B.
Câu 41.
Ta
có
*
Tính
Đặt
Đổi cận
và
Khi
đó
*
Tính
Đặt
Đổi cận
và
Khi
đó
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 42.
Đặt
Khi đó
Theo
giả thiết ta có
là số thuần ảo nên
Với
thay vào
ta được phương trình
Với
thay vào
ta được phương trình
.
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 43.
Gọi
là trung điểm của
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Nên góc
là góc giữa
và
,
vậy
vuông
tại
vuông
tại
Chọn đáp án B.
Câu 44.
Gọi
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và thể tích khối
nón được giới hạn bởi phần chứa nước lúc ban đầu;
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và thể tích khối
nón giới hạn bởi cái phễu;
là chiều cao mực nước sau khi lộn ngược phễu. Theo
tính chất tam giác đồng dạng ta có
Sau khi lộn ngược phễu, tỉ số thể tích giữa phần không gian trong phễu không chứa nước và thể tích phễu bằng
Chọn đáp án C.
Câu 45.
Phương pháp.
+
Cho mặt cầu
có tâm
và bán kính
và mặt phẳng
cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
thì ta có mối liên hệ
với
Từ đó ta tính được
+
Phương trình mặt cầu tâm
và bán kính
có dạng
Cách giải.
+
Ta có
+
Từ đề bài ta có bán kính đường tròn giao tuyến là
nên bán kính mặt cầu là
+
Phương trình mặt cầu tâm
và bán kính
là
Chọn đáp án D.
Câu 46.
Ta
có
Cho
Xét
hàm số
Tập
xác định
Ta có
Bảng biến thiên
Dựa
vào bảng biến thiên, ta thấy: Phương trình
đều có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy
hàm số
có 8 cực trị.
Chọn đáp án A.
Câu 47.
TH1:
Đặt
suy ra
Khi đó:
Tập
hợp các điểm
là miền
bao gồm miền ngoài của hình tròn
và miền trong của hình tròn
Hệ
có nghiệm khi đường thẳng
có điểm chung với miền
Để
đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng
phải tiếp xúc với đường tròn
nghĩa là ta có
với
là tâm của đường tròn
.
TH2.
ta có
(loại).
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 48.
Chọn đáp án D.
Câu 49.
Giả
sử
Theo
đề bài ta có
Mặt
khác
Từ
và
ta có
Phương
trình
có nghiệm khi
Chọn đáp án A.
Câu 50.
Đặt
với
Trong
mặt phẳng
kẻ
tại
trong mặt phẳng
,
kẻ
tại
Dễ
dàng chứng minh được
,
và
là trung điểm của
Chọn
hệ trục tọa độ
như hình vẽ
Ta
có:
Suy
ra:
Trong
tam giác
vuông tại
có
.
Do
lần lượt là hai véc-tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng
và
nên
Thể
tích khối chóp
là
Chọn đáp án B.
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 3) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm