Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Chọn HSG Văn 12 Sở GD-ĐT Lạng Sơn 2021-2022 |
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sử 12 Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 1 |
150 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 6: Lượng Tử Ánh Sáng |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13)” là một tài liệu quý giá giúp bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trong môn Toán. Đề thi này được thiết kế dựa trên đề thi thực tế của kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2021 và những yêu cầu cao cấp trong đề thi đó.
Tài liệu này bao gồm các câu hỏi và bài tập đa dạng, phong phú về các chủ đề trong chương trình Toán lớp 12. Mỗi câu hỏi được trình bày một cách rõ ràng và cung cấp lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết vấn đề và áp dụng các công thức, phương pháp vào từng bài tập cụ thể.
Đặc biệt, “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13)” giúp bạn làm quen với cấu trúc và kiểu dáng câu hỏi trong kỳ thi THPT Quốc Gia. Bạn có thể sử dụng tài liệu này để ôn tập, làm bài tập và tự kiểm tra mình. Qua đó, bạn có thể nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng giải quyết bài tập và cải thiện kỹ năng làm bài thi.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2021 ĐỀ THI THỬ SỐ 13 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Cho
cấp số cộng
với
công sai
và
.
Số hạng
của cấp số cộng bằng
A. -6. B. 3. C. 12 D. 6.
Câu 3: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng
A. 12. B. 24. C. 576. D.192.
Câu 5: Tập
xác định của hàm sô y =
là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho
khối chóp có diện tich đáy
và thể tích V =
4. Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A.5. B.
. C.25. D.3.
Câu 9:
Thể tích của một khối cầu
có bán kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Cho
hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 11: Với
a là số thục dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14:
Đường cong trong hình vẽ dưới
đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án
,
,
,
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15:
Tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17:
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình
là
A. 2. B.
. C.4. D.
.
Câu 18:
Cho
hàm số f(x)
có
đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0)
= 2 và f(3)=
5 . Tính
.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 5
Câu 19:
Số
phức liên hợp
của
số phức:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho
2 số phức
.
Số phức z =
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Môduncủa
số phức:
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
.Tìm
tọa độ véctơ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23:
Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
có tâm I và bán kính R là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
C
âu
26: Cho hình chóp S.ABCD
có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
đáy
ABCD là hình vuông cạnh
a (minh họa như hìnhbên).
Góc giữa đường thằng
SC và mặt phằng
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
-
||
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 28: Giá
trị lớn
nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
-1. C.
0. D.
2.
Câu 29: Xét
các số thực a và b thỏa mãn
Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 30: Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và
trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho
tích phân
.
Nếu đặt
thì khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35: Cho
hai số phức
và
Phần thực của số phức 3
bằng
A. -15. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Gọi
là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
Điểm
biểu diễn của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Phương trình mặt phẳng () đi quaA(-1 ;2 ;3) và chứa trục 0x là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 38.Trong
hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
.
Phương
trình nào sau đây là phương trình tham số của d?
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Có
hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa
quả cầu đỏ và
quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa
quả cầu đỏ và
quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả
cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
40 .
Hình lăng trụ
có đáy ABC
là tam giác vuông tại
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là điểm I
thuộc cạnh BC.
Tính khoảng cách từ A
tới mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 41 Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của
để hàm số
đồng biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42 .Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 43
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình
là
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 44.Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là 8
A.
B.
C.
D.
C
âu
45: Cho f(x) là một hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính
tích phân
A
B.
C.
D.
Câu 46:
Cho hàm sô
có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để phương trình
có nghiệm trên khoảng
?
A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 47. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình
có nghiệm trên
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 48: Giả
sử m là
số thực để giá trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
là nhỏ nhất và
với
là
các số nguyên tố cùng nhau và b
> 0. Khi đó
bằng:
A. 47 B.
9 C.
– 47 D.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1 và G là trọng tâm tam giác A1B1C1. Thể tích khối tứ diện COGB1 là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 50: Trong
tất cả các cặp số thực (x;
y ) thỏa mãn
có bao nhiêu giá trị thực của m
để tồn tại duy nhất cặp
số thực (x;y)
sao cho
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
-----HẾT----
Đáp án
1A |
2D |
3A |
4B |
5C |
6B |
7D |
8A |
9A |
10B |
11D |
12B |
13B |
14D |
15C |
16A |
17C |
18A |
19A |
20A |
21D |
22A |
23D |
24B |
25D |
26B |
27C |
28C |
29A |
30D |
31C |
32C |
33B |
34C |
35A |
36A |
37B |
38C |
39A |
40C |
41D |
42A |
43D |
44A |
45A |
46B |
47C |
48C |
49D |
50C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Cho cấp số cộng
với
công sai
và
.
Số hạng
của cấp số cộng bằng
A. -6. B. 3. C. 12 D. 6.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 3: Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng
A. 12. B. 24. C. 576. D.192.
Lời giải
Chọn B Thể tích của khối hợp V = 2.3.4 = 24
Câu 5: Tập xác định của hàm sô y =
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi x >1. Tập xác định
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 7: Cho khối chóp có diện tich đáy
và thể tích V = 4. Chiều cao của
khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A.5. B.
. C.25. D.3.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 9: Thể tích của một khối cầu có bán kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số
đồng biến trên các khoảng
và
.
Câu 11: Với a là số thục dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 13: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
L
ời
giải
Chọn B Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 3
Câu 14: Đường
cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
nào trong các phương án
,
,
,
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D Từ
hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị cắt
trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm (2;0)
và (0;2 nên các đáp án
,
,
đều loại và thấy
là đáp án đúng. Chọn D.
Câu 15: Tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 16: Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 17: Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình
là
A. 2. B.
. C.4. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ
thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 4 điểm phân biệt.
Câu
18: Cho
hàm số f(x)
có
đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0)
= 2 và f(3)=
5 . Tính
.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 5
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Số
phức liên hợp
của
số phức:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Cho
2 số phức
.
Số phức z =
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 21: Môdun
của số phức:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 22: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
.Tìm
tọa độ véctơ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 23: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
có tâm I và bán kính R là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 25: Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
L
ời
giải
Chọn D
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
đáy
ABCD là hình vuông cạnh a (minh
họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng
SC và mặt phằng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABCD)
Suy ra góc giữa SC và (ABCD) bằng góc
Xét tam giác SAC vuông tại A có
Câu 27: Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
-
||
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
ChọnC
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
có
điểm cực trị.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
-1. C. 0. D.
2.
Lời giải
ChọnC
Hàm
số xác định và liên tục trên [-1;2] Ta có
Suy
ra hàm số luôn đồng biến trên các khoảng
và
Vậy
.
Câu 29: Xét các số thực a và b thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn
A
Ta có
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số
và
trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn
D
Giao điểm của (c)
với trục hoành:
Vậy (c) cắt ox tại 4 điểm phân biệt.
Câu 31: Tập nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnC
Câu 32: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
ChọnC
Bán kính đáy khối nón là
,
chiều cao khối nón là
,
suy ra
,
Câu 33: Cho tích phân
.
Nếu đặt
thì khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnB
Đặt
.
Đổi cận
.
Vậy
.
Câu 34: Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
ChọnC
Xét phương trình:
Suy ra
Câu 35: Cho hai số phức
và
Phần thực của số phức 3
bằng
A.
-15. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnATa
có
=>Phần
thực của 3
là -15
Câu 36: Gọi
là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
Điểm
biểu diễn của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnA
Ta có
là
nghiệm có phần ảo dương
Điểm biểu diễn của số phức
là
(-1;5).
Câu 37: Phương trình mặt phẳng () đi quaA(-1;2;3) và chứa trục 0x là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Trục 0x đi qua O(0;0;0) và có 1VTCP
,
=(0;3;-2).
Mặt phẳng (
)
đi qua điểm
A(-1; 2; 3) và nhận
=(0;3;-2)
làm một VTPT, phương trình là: 3(y-2)-2(z-3)=0
3y-2z=0.
Câu 38.Chọn C.
Đường thẳng
đi qua A(1;2;-2) và nhận
làm VTCP
d:
Câu 39 . Chọn A
+) Xét phép thử
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả
Lấy một quả từ hộp
có
cách. Lấy một quả từ hộp
có
cách.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu
.
+) Gọi
là biến cố “Hai quả lấy ra cùng màu đỏ
.
Lấy một quả màu đỏ từ hộp
có
cách. Lấy một quả màu đỏ từ
hộp
có
cách.
S
uy
ra
.
+) Xác suất của biến cố
là
.
Câu 40. Hình lăng trụ
có đáy ABC
là tam giác vuông tại
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là điểm I
thuộc cạnh BC.
Tính khoảng cách từ A
tới mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
C
họn
C.
Trong
kẻ
ta có
Xét tam giác vuông ABC
có:
Câu 41. Chọn D
Tập xác định
.
Ta có
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
,
,
,
.
Xét hàm số
,
với
.
.
.
T
a
có bảng biến thiên sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
.
Vì
nguyên âm nên
.
Vậy có 9 giá trị nguyên âm của
để hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 42. Chọn A
H
àm
số
xác
định nếu
Vậy TXĐ : D = (-;
0)
(2; +).
Câu
43.
Chọn D Ta
có
.
Số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ hình vẽ ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm
số
và đường thẳng
là
.
Vậy số nghiệm của phương trình
là
.
Câu 44.Chọn A.
Cách giải Ta có: V = R2h 8 = .h2.h h = 2.
Câu 45:
Cho f(x) là một hàm số liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính tích phân
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Lấy tích phân từ 0 đến
1 hai vế ta được:
Ta có
Đặt
Đặt
ta
có
Đổi cận:
Vậy
Câu 46:
Cho hàm sô
có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m
để phương trình
có nghiệm trên khoảng
?
A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.
Lời giải
Chọn B ( chú ý: hàm bậc 3 qua 4 điểm => pt y=-x3+2x)
Điều kiện xác định:
.
Ta có phương trình
(1).
Đặt
, khi đó
.
Phương trình (1)
trở thành
(2).
Xét hàm số
trên khoảng
.
+
.
Từ đồ thị hàm số
suy ra
.
Mặt khác:
.
Suy ra
.
v
à
.
Bảng biến thiên của hàm
số
trên khoảng
.
Phương trình đã cho có
nghiệm
khi và chỉ khi phương trình (2)
có nghiệm
.
Mà m
nguyên nên
. Vậy có 10
giá trị của tham số m
thỏa mãn
Câu 47. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình
có nghiệm trên
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
Ta có:
Đặt
. Do
Xét hàm số
trên
Hàm
số đồng biến trên đoạn
có nghiệm trên
Có 14 giá trị của m
thỏa mãn.
Câu 48: Giả sử m là số thực để giá trị
lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
là nhỏ nhất và
với
là
các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó
bằng:
A. 47 B. 9
C. – 47 D.
Lời giải
Chọn C.
Xét hàm số
ta
có:
B
BT:
TH1:
Khi đó hàm số
đạt
GTLN bằng
.
Với
thì
đạt
giá trị nhỏ nhất bằng
khi
Khi đó
(Không
có đáp án).
TH2:
Khi đó GTLN của hàm số
thuộc
+ Nếu
đạt
GTNN
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1 và G là trọng tâm tam giác A1B1C1. Thể tích khối tứ diện COGB1 là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
C
họn
D Gọi M
là trung điểm của A1C1.Ta
có:
.
.
.
Mà
. Xét
.
Câu 50: Trong
tất cả các cặp số thực (x;
y ) thỏa mãn
có bao nhiêu giá trị thực của m
để tồn tại
duy nhất cặp số thực (x;y)
sao cho
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn C Đk: 2x+2y+5 > 0
Ta có:
⇔
⇔
⇒ Tập hợp các cặp số
thực ( x ,y )
thỏa mãn
là hình tròn
(tính cả biên).
Xét
TH1:
,
không thỏa mãn Đk
TH2: m
> 0, khi đó
tập hợp các cặp số thực ( x;
y ) thỏa mãn
là đường tròn
Để tồn tại duy nhất
cặp số thực ( x;y
) thỏa mãn yêu
cầu bài toán thì hai đường tròn
và
tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
và
tiếp xúc trong và đường tròn
có bán kính lớn hơn đường tròn
.
có tâm
bán kính
( C
2) có tâm
bán kính
Để
và
tiếp xúc ngoài thì
⇔
⇔
Để đường tròn
và
tiếp xúc trong và đường tròn
có bán kính lớn hơn đường tròn
.
⇒
⇔
⇔m
= 49 (
tm )
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm