Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 6
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 6 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào các em học sinh lớp 6 và quý thầy cô giáo! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một tài liệu học quan trọng và hữu ích: “Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện – Đề 6”, đi kèm với đáp án và file nghe.
Đề thi học sinh giỏi là một cơ hội để các em thể hiện kiến thức và kỹ năng tiếng Anh của mình. Đây là một bài kiểm tra có tính thách thức cao, yêu cầu các em áp dụng ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách thành thạo. Đề thi cấp huyện đặc biệt quan trọng, vì nó là bước tiếp theo để các em tiến tới vòng chung kết và thể hiện tài năng của mình trước cấp trên.
Đề thi này đáng chú ý vì nó cung cấp đáp án và file nghe đi kèm. Điều này sẽ giúp các em tự kiểm tra kết quả và cải thiện kỹ năng nghe thông qua việc lắng nghe và hiểu rõ từng câu hỏi. Cùng với đáp án, các em có thể tự đánh giá khả năng và tìm hiểu những lỗi sai để khắc phục.
Trong đề thi này, các em sẽ được đối mặt với nhiều dạng bài tập khác nhau, bao gồm ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết và nghe. Điều này giúp các em rèn luyện đa dạng kỹ năng tiếng Anh và phát triển một cách toàn diện.
Hãy cùng nhau chuẩn bị tinh thần và sẵn sàng đối mặt với “Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện – Đề 6”. Chúng ta hãy cùng nỗ lực và tự tin để đạt được kết quả tốt nhất trong cuộc thi này. Chúc các em thành công và hãy cùng bắt đầu hành trình khám phá thế giới tiếng Anh!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 06 trang
|
||
Điểm |
Họ tên, chữ ký giám khảo |
Số phách |
|
Bằng số: |
1. |
|
|
Bằng chữ: |
2. |
|
|
Chú ý: - Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì kể cả từ điển.
Phần nghe có 02 bài, mỗi bài được nghe 02 lần (giám thị chỉ mở 01 lần đĩa tự động phát 02 lần)
I. Listen and fill in the blanks with missing word. (1.0 point)
1. There are totally………………………….rooms in Nga’s new house.
2. One of the two bathrooms is …………………………………..the two bedrooms.
2. Nga's house doesn't have a…………………………………………..………..…..
3. Nga's family goes fishing in the……………….………. in front of the house on weekends.
4. Nga's bedroom is big but it doesn’t have much ………….……………………………… .
II. Listen then choose the correct answer. (1.0 point)
1. Where does Philip do the photography classes?
A. Music College B. City College C. Math College
2. What time do the photography classes begin?
A. 5.15 pm B. 7.00 pm C. 6.45 pm
3. Philip's happy with the course because he's……………
A. learning about famous photographers
B. using a new camera
C. getting better at photography
4. Philip thinks it's easy to take photographs of……………
A. trees B. animals C. children
5. After the course Philip will……………
A. buy a new camera
B. get a job in photography
C. make photography his hobby
SECTION 2: PHONETICS.
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D. (1.0 point)
1. A. garden B. warn C. wardrobe D. warm
2. A. armchair B. sandwich C. chocolate D. school
3. A. television B. visit C. present D. season
4. A. aerobics B. carrot C. lemonade D. correct
5. A. buses B. boxes C. arrives D. couches
IV. Choose the word that has the stress pattern different from that of the other words. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. (1.0 point)
A. flower B. lettuce C. police D. architect
A. dentist B. chocolate C. difficult D. engineer
A. never B. unusual C. usually D. after
A. hotel B. garlic C. morning D. company
A. telephone B. apartment C. shoulder D. market
SECTION 3: VOCABULARY & GRAMMAR.
V. Choose the best answer to complete each sentence, identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. )(4.0 points)
1. Daisy is not doing ___________ at all, just gazing out of the window.
A. something |
B. nothing |
C. anything |
D. one thing |
2. Is this book ___________? Yes, it's mine.
A. you're |
B. yours |
C. you |
D. your |
3. My parents and I ___________ our grandmother next weekend.
A. visit |
B. am going to visit |
C. am visiting |
D. are going to visit |
4. There are __________stores on the street.
A. hundreds of |
B. hundreds |
C. hundred of |
D. of hundreds |
5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.
A. a little |
B. little |
C. few |
D. a few |
6. At an intersection, we must___________.
A. ride quickly |
B. go fast |
C. slow down |
D. run out |
7. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.
A. for/ at |
B. at/ for |
C. at/ after |
D. at/ on |
8. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.
A. meat |
B. fruit |
C. fish |
D. vegetables |
9. ___________ straight across the road.
A. Don’t run |
B. Not run |
C. No running |
D. Can’t run |
10. When she gets good marks, her parents often feel ___________.
A. hungry |
B. thirsty |
C. happy |
D. worried |
11. Of the three students, Nga is ___________.
A. the best |
B. good |
C. better |
D. well |
12. Miss Mai always ___________ her own clothes.
|
A. does |
B. wants |
C. cooks |
D. makes |
|
||||
13. My brother ___________ the answer to the question now. |
|||||||||
|
A. know |
B. knows |
C. to know |
D. knowing |
|||||
14. Where are the ___________ ? On the table |
|||||||||
|
A. childrens' books |
B. children books |
C. books' children |
D. children's books |
|||||
15. They can’t wait___________tomorrow. They must go now. |
|||||||||
|
A. after |
B. before |
C. until |
D. on |
|||||
16. Listen carefully ___________our teacher, please! |
|||||||||
|
A. with |
B. to |
C. for |
D. in |
|||||
17. They often go to Ho Chi Minh City___________air. |
|||||||||
|
A. by |
B. in |
C. with |
D. on |
|||||
18. - ___________ do you visit your hometown? - Once every two or three months. |
|||||||||
|
A. How long |
B. How often |
C. How much |
D. How many |
|||||
19. We don't need ___________ money to buy that book. |
|||||||||
|
A. many |
B. a few |
C. a lot |
D. much |
|||||
20. What time do you often arrive ___________? |
|||||||||
|
A. home |
B. to home |
C. to the home |
D. at home |
VI. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (2.0 points)
1. There (not be ) _______________any milk in the fridge.
2. Tony can (speak)_____________ two languages.
3. Every evening, my father (watch)________________ television.
4. His parents (buy)_________________ a new house next month?
5. Le Tam wants________________ (be) a teacher after he leaves school.
6. There are lots of gray clouds in the sky. It (rain)_____________________.
7. Where is your mom now? - She (grow)_________________vegetables in the garden.
8. Children like (ride) ___________________e-bikes to school.
9. How much fruit that farmer (produce) _________________every year?
10. Students in your school (do)___________________aerobics at recess?
VII. Give the correct form of the words in capital to complete the sentences. (1.0 point)
1. Don't make a fire here. It is very ............................... DANGER
2. The Mekong River is the ……………………. river in Vietnam. LONG
3. Mr. Quang is a ................................................... BUSINESS
4. Is The Underground in London ....................... Than Metro in Paris? GOOD
5. That .......................... can play the guitar very well. MUSIC
6. She plays badminton ........................ a week. TWO
7. Is Thanh Son a .................................. district? MOUNTAIN
8. These children like ........................................ weather. SUN
9. What is the ......................... of the Great wall? WIDE
10. He would like to be a ................................... one day. MILLION
VIII. Circle the letter A,B,C or D before the mistake in each sentence. (1.0 point)
1. Do you know how much a dictionary cost ?
A B C D
2. I go to the library three times every week.
A B C D
3. Viet do not get up early and do morning exercises every morning.
A B C D
4. That’s my father over there. He stands near the window
A B C D
5. How do you go to see the dentist? - Once or twice a month.
A B C D
SECTION 4: READING.
IX. Read the passage. Then choose one suitable word to fill in the gaps. (1.0 point)
Mr. Thanh is (1)________ engineer in a big factory. He lives in a small apartment (2) ________ the fifth floor of a building in Ho Chi Minh City. The factory is not near (3) ________ so he goes to work by bus. He (4) ________ home at 7 o’clock to arrive to work at 7.45. (5) ________ is Saturday morning now, and Mr. Thanh is (6)________ home, in bed. On Saturdays he (7)_______ at a quarter to seven. Then he sits in the living room and (8)_______ breakfast. On Saturday afternoons he (9)_______ tennis or goes swimming. On Saturday evenings he (10)_______ at home, he usually goes out.
1. A. a B. an C. the D. any
2. A. at B. in C. on D. of
3. A. house B. he’s house C. him house D. his house
4. A. leaves B. is leave C. leaving D. leave
5. A . It B. It’s C. Their D. They
6. A. in B. at C. on D. with
7. A. get up B. to get up C. getting up D. gets up
8. A. have B. having C. has D. to have
9. A. plays B. is play C. play D. is playing
10. A. not stay B. doesn’t stay C. isn’t stay D. no staying
X. Fill in each blank with ONE suitable word. (2.0 points)
Of all my relatives, I like my aunt Emily the (1)__________ She’s my (2) _________
youngest sister. She has never married and (3) __________alone in a small village near Bath. She’s fifty years old, (4) __________she’s quite young in spirit. She has a fair complexion, thick brown hair and dark brown eyes. She has a kind face, and when you meet (5) __________, the first thing you notice (6) __________her smile. Her face is a little wrinkled now, but I think she is still rather attractive. She is the sort of person you can always go to if you (7) _________a problem and she’s extremely generous. She likes reading (8) _________gardening, and she still goes (9) __________ long walks over the hills. I hope I’m as active as she is when I’m at her (10) __________
Write your answer here
1......................... |
2........................... |
3........................... |
4.......................... |
5....................... |
6........................ |
7........................... |
8........................... |
9........................... |
10...................... |
XI. Read the following passage, then answer the questions by circling A, B, C or D. (1.0 pt)
My name is Petty and this is my husband, Phil. We both work in offices in London. We have breakfast at half past seven. We don’t have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice. For lunch we usually have a salad or soup and sandwich. That’s at about 1.30.
We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with milk. On Saturday we often go to a restaurant for dinner at about eight o’clock.
1. Petty and her husband work in …………….
A. offices B. factories C. hospitals D. clinics
2. Petty and Phil have ………….
A. a big breakfast B. a light breakfast
C. breakfast with meat D. breakfast with eggs
3. What do they have for lunch?
A. salad and sandwich B. salad and soup
C. fish and soup D. sandwich and fish
4. What do they drink for dinner ?
A. iced tea B. iced coffee C. soda D. orange juice
5. Where do they have dinner on Saturday evenings?
A. at home B. at a hotel
C. at their friend’s house D. at a restaurant
SECTION 5: WRITING
XII. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means the same as the first one. (2.0 points)
1. How many teachers are there in your school?
ð How many teachers ……………………………………………………………………………
2. The toy store is to the right of the bakery.
ð The bakery ……………………………………………………………………………………
3. Do you and your friends walk to school every day?
ð Do you and your friends go……………………………………………………………………
4. We have English class at 7.15.
ð Our English class……………………………………………………………………………
5. Let us go to the beach and have a good time there.
ð How about…………………………………………………………………………………….
6. Is there a colorful picture in your room?
ð Does …………………………………………………………………………………………..
7. How much is a bowl of noodles?
ð What ……………………………………………………………………………………………
8. I have a brother and two sisters.
ð I have three…………………………………………………………………………………….
9. I spend two hours a day doing my homework.
ð It ……………………………………………………………………………………………….
10. No one in my class is as lazy as Tom.
ð Tom ……………………………………………………………………………………………
XIII. Rearrange these words or phrases to make complete sentences. (1.0 point)
(Sắp xếp từ cho sẵn thành câu)
1. is/ I/ because/ like/ very/ winter/ it/ cold/ don’t.
…………………………………………………………………………………………………
2. Christmas/ a/ wine/ doesn’t/ he/ of/ drink/ has/ he/ glass/ wine/ usually/ at/ but
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. the/ you/ in/ what/ afternoon/ usually/ do/ finish/ work/ time?
…………………………………………………………………………………………………
4. your/ using/ the/ moment/ I/ ruler/ it/ can/ you/ borrow/ are/ or/ at/ ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
5. is/ on/very/ from/ our/ not/ school/ VANG street/ to/ far/ Aloha mall,/ so/ there/ often/ walk/ It/ on/ we/ Sundays.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
XII. Complete sentences by using the words or phrases below, adding more words if necessary. (1.0 point)
(Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, thêm hoặc thay đổi từ nếu cần thiết)
1. Minh / school / three floors / and / classroom / third floor /.
…………….……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. There / three pictures / wall / Tan’s room /.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Hoa / sister / listen / music / room / at the moment /.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Every / afternoon / after school / Ba / housework / and / read / books /.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. What / you / family/ do / this summer vacation / ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
_____THE END_____
(Hướng dẫn chấm có 2 trang) |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn: Tiếng Anh 6
|
SECTION 1: LISTENING.
I. Listen and fill in the gaps. (1.0 point )
1. six/ 6 2. between 3. dining room 4. large pond 5. furniture
II. Listen then choose the correct answer. (1.0 point)
1. B 2. C 3. C 4. A 5. C
SECTION 2: PHONETICS.
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D. (1.0 point)
1. A. garden 2. D. school 3. A. television 4. A. aerobics 5. C. arrives
IV. Choose the word that has the stress pattern different from that of the other words. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. (1.0 point)
1. C |
2. D |
3. B |
4. A |
5. B |
SECTION 3: VOCABULARY & GRAMMAR.
V. Choose the best answer to complete each sentence, identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. (4.0 points)
1C 2D 3D 4A 5A 6C 7A 8C 9B 10A
11B 12D 13D 14A 15B 16A 17D 18C 19B 20D
VI. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (2.0 points)
1. isn’t |
2. speak |
3. watches |
4. Are-going to buy |
5. to be |
6. is going to rain |
7. is growing |
8. riding |
9. does-produce |
10. do-do |
VII. Give the correct form of the words in capital to complete the sentences. (1.0 point)
1. dangerous 6. twice
2. longest 7. mountainous
3. businessman 8. sunny
4. better 9. width
5. musician 10. nationality
VIII. Find one mistake in each sentence. (1.0 point)
1. D 2. D 3. A 4. C 5. A
SECTION 4: READING.
IX. Read the passage. Then choose one suitable word to fill in the gaps. (1.0 point)
1. B |
2. C |
3. D |
4. A |
5. A |
6. B |
7. D |
8. C |
9. A |
10. B |
X. Fill in each blank with ONE suitable word. (2.0 points)
1. best 2. mother’s 3 lives 4. but 5. her
6. is 7. have 8. and 9. for 10. age
XI. Read the following passage, then answer the questions by circling A, B, C or D. (1.0 pt)
1. A 2. B 3. A 4. D 5. D
SECTION 5: writing.
XII. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means the same as the first one. (2.0 points)
1. How many teachers does your school have?
2. The bakery is to the left of the toy store.
3. Do you and your friends go to school on foot every day?
4. Our English class starts at 7.15.
5. How about going to the beach and having a good time there?
6. Does your room have a colorful picture?
7. What is the price of a bowl of noodles?
8. I have three siblings.
9. It takes me two hours a day to do my homework.
10. Tom is the laziest (student/ boy) in my class.
XIII. Rearrange these words or phrases to make a complete sentence. (1.0 point)
1. I don’t like winter because it is very cold.
2. What time do you usually finish work in the afternoon?
3. He doesn’t drink wine but he usually has a glass of wine at Christmas.
4. Can I borrow your ruler or are you using it at the moment?
5. It is not very far from our school on VANG street to Aloha mall, so we often walk there on Sundays.
XIV. Complete sentences by using the words or phrases below, adding more words if necessary. (1.0 point)
(Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, thêm hoặc thay đổi từ nếu cần thiết)
1. Minh’s school has three floors and his classroom is on the third floor .
2. There are three pictures on the wall inTan’s room .
3. Hoa’s sister is listening to music in her room at the moment .
4. Every afternoon after school, Ba does the housework and readsbooks .
5. What are you and your family going to do this summer vacation?
Total mark = 20 points.
Ngoài Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 6 thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trong cuộc sống học tập, việc tham gia vào các đề thi học sinh giỏi là một cơ hội tuyệt vời để các em thử thách bản thân và nâng cao kỹ năng tiếng Anh. “Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện – Đề 6” với đáp án và file nghe đã mang đến cho chúng ta một bài kiểm tra sôi nổi và thú vị.
Trải qua các câu hỏi và bài tập đa dạng trong đề thi này, chúng ta đã có cơ hội thử thách và củng cố kiến thức của mình. Từ việc xử lý các câu hỏi ngữ pháp, điền từ vào chỗ trống, đọc hiểu đến viết một đoạn văn ngắn và nghe hiểu, chúng ta đã được thử sức trong mọi khía cạnh của tiếng Anh.
Việc có đáp án và file nghe đi kèm là một lợi thế lớn. Chúng ta có thể kiểm tra kết quả của mình và khám phá những lỗi sai để hiểu rõ hơn về những khía cạnh cần cải thiện. Đồng thời, qua việc lắng nghe file nghe và làm các bài tập nghe, chúng ta đã trau dồi kỹ năng nghe của mình và làm quen với giọng điệu và từ vựng tiếng Anh thực tế.
Không chỉ là một cuộc thi, đề thi học sinh giỏi cấp huyện còn đem đến cho chúng ta một cơ hội để thấy được tiềm năng của bản thân. Bất kể kết quả cuối cùng, quan trọng nhất là quá trình học tập và sự tiến bộ mà chúng ta đã đạt được. Hãy tự hào vì những nỗ lực và sự cố gắng mà chúng ta đã đổ vào việc học Tiếng Anh.
Cuối cùng, tôi hy vọng rằng “Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện – Đề 6” đã mang đến cho các em một trải nghiệm học tập thú vị và bổ ích. Hãy tiếp tục rèn luyện kỹ năng tiếng Anh của mình, học hỏi từ mỗi bài kiểm tra và trở thành những người học giỏi, tự tin trong việc sử dụng Tiếng Anh trong tương lai.
Xem thêm