Docly

Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án

Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Kỳ thi cuối học kì 1 đã đến và điểm mấu chốt để đánh giá kiến thức toán học của chúng ta đã tới gần. Chúng ta đã có một nguồn tài liệu vô cùng quý giá để chuẩn bị cho kỳ thi đó – Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án.

Qua việc làm và ôn tập các bài tập trong đề thi này, chúng ta đã có cơ hội rèn luyện, củng cố và nâng cao kiến thức toán học của mình. Các bài tập đa dạng và thực tế trong đề thi giúp chúng ta áp dụng những kiến thức đã học vào các tình huống thực tế, phát triển khả năng tư duy và giải quyết vấn đề.

Đáp án chi tiết đính kèm là một công cụ mạnh mẽ giúp chúng ta tự đánh giá kết quả và hiểu rõ hơn về những khái niệm và quy tắc toán học cần chú trọng. Điều này không chỉ giúp chúng ta nắm bắt kiến thức một cách chính xác mà còn khuyến khích chúng ta phát triển khả năng phân tích, suy luận và vận dụng.

Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án là một nguồn tài liệu quan trọng để chúng ta chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Qua việc ôn tập và làm các bài tập trong đề thi, chúng ta đã trang bị cho mình sự tự tin và kiến thức sẵn sàng để đối mặt với bất kỳ câu hỏi nào trong kỳ thi toán.

Hãy sử dụng đề thi này làm công cụ để mở rộng kiến thức và rèn luyện kỹ năng của mình. Tận dụng thời gian và nỗ lực để làm quen với dạng đề, làm các bài tập và hiểu rõ các khái niệm toán học. Với Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án, chúng ta đã sẵn sàng để vươn tới thành công trong kỳ thi cuối học kì và chinh phục mọi thử thách mà đời đưa đến.

Đề thi tham khảo

Bộ Đề Kiểm Tra 45 Phút Toán 6 Chương 2 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 6 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 11
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Thí Điểm Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 5
10 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 6

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ A




I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.

(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)

Câu 1: Viết kí hiệu cho diễn đạt “x là một phần tử của tập A” là

A. x A. B. x A. C. x A. D. x A.

Câu 2: Chữ số 4 trong số tự nhiên 3452 có giá trị bằng

A. 34. B. 40. C. 400. D. 452.

Câu 3: Trong các số sau, số nào là ước của 33?

A. 2. B. 13. C. 5. D. 11.

Câu 4: Chọn khẳng định sai.

A. Số đối của số –4 là 4. B. Số đối của 7 là –7.

C . Số đối của 11 là –(–11). D. Số đối của 0 là 0.

Câu 5: Điểm A trong hình bên biểu diễn số nguyên nào dưới đây?

A. –5. B. –4. C. 4. D. 5.

C âu 6: Hình vuông có cạnh là a (Hình 1) thì chu vi của hình vuông đó bằng

A. 4a. B. 4a.

C. 4 + a. D. a2.

Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?

A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4.

Câu 8: Viết tích 56 52 dưới dạng một lũy thừa là

A. 108. B. 58. C. 258. D. 54.

Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số, chữ số hàng chục là 2?

A. 3 số. B. 1 số. C. 4 số. D. 2 số.

Câu 10: Số nào dưới đây chia hết cho cả 5 và 2?

A. 2020. B. 2022. C. 2025. D. 2054.

Câu 11: Cho biết a = 23 5 và b = 2 32 5. Khi đó ƯCLN(a, b) bằng

A . 40. B. 10. C. 30. D. 360.

Câu 12: Một miếng bìa có hình dạng và kích thước như hình bên

(Hình 3). Diện tích của miếng bìa bằng

A. 5 cm. B. 10 cm2.

C. 5 cm2. D. 6 cm2.

Câu 13: Khối 6 có 232 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu ô tô 24 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh?

A. 7 xe. B. 8 xe. C. 9 xe. D. 10 xe.

Câu 14: Vào một ngày tháng Một ở Mẫu Sơn (Lạng Sơn), ban ngày nhiệt độ là –20C, ban đêm hôm đó nhiệt độ giảm 10C. Vậy nhiệt độ ban đêm hôm đó là

A. –30C. B. 10C. C. 30C. D. –10C.

Câu 15: Chữ số tận cùng của số n = 340 bằng

A. 0. B. 2. C. 1. D. 9.



II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).

Bài 1: (1,75 điểm)

a) Cho biết số tự nhiên n đọc là hai nghìn không trăm hai mươi mốt. Hãy viết số tự nhiên n và tập hợp M các chữ số của n.

b) Thay dấu * bằng một chữ số để số chia hết cho 9.

c) Cho a = –10, b = 5 và c = –49. Tính tích a b và so sánh tích a b với số c.

Bài 2: (2,25 điểm)

a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể):

A = 245 : (82 – 15) ; B = 537 + (345 – 537).

b) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A.

c) Cho a N, chứng tỏ rằng a2 + a + 2021 không là bội của 5.

Bài 3: (1,0 điểm)

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m2, chiều rộng 20 m, cửa ra vào khu vườn rộng 3 m.

a) Tính chiều dài khu vườn.

b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng ba tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào?










(Ảnh minh họa: Hàng rào được làm bằng dây thép gai)


















Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: SBD:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM


KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM

Môn : Toán – Lớp : 6

MÃ ĐỀ A



I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ/án

A

C

D

C

B

A

C

B

D

A

B

C

D

A

C


II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Bài

Lời giải

Điểm

1a

(0,5đ)

n = 2021

M = {0; 1; 2}

0,25

0,25

1b

(0,5đ)

- Để thì (2 + * + 5) 9

Vì 0 * 9 => * = 2.

0,25

0,25

1c

(0,75đ)

a b = (–10) 5 = –(10 5) = –50.

Vì –50 < –49 => a b < c.

0,50

0,25

2a

(0,5đ)

A = 245 : (82 – 15) = 245 : (64 – 15)

= 245 : 49 = 5.

0,25

0,25

(0,5đ)

B = 537 + (345 – 537) = 537 + 345 – 537

= (537 – 537) + 345 = 0 + 345 = 345

0,25

0,25

2b

(0,75đ)

Gọi số học sinh của lớp 6A là a thì a sẽ chia hết cho cả 3, 5 và 9

=> a BC(3, 5, 9).

Ta có BCNN(3, 5, 9) = 45 => BC(3, 5, 9) = {0; 45; 90; …}

Vì 40 ≤ a ≤ 50 nên a = 45. Vậy số học sinh lớp 6A là 45.


0,25

0,25

0,25

2c

(0,5đ)

Ta có a2 + a + 2021 = a(a + 1) + 2021.

Vì a(a + 1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên không có tận cùng là 4 hoặc 9

=> a(a + 1) + 2021 không có tận cùng là 5 hoặc 0.

Do đó a2 + a + 2021 không chia hết cho 5 hay không là bội của 5.

0,1

0,15

0,15

0,1

3a

(0,5đ)

Chiểu dài khu vườn là 600 : 20 = 30 (m)

0,5

3b

(0,5đ)

Chu vi khu vườn là 2 (20 + 30) = 100 (m).

Số mét dây thép gai dùng để làm hàng rào là (100 – 3) 3 = 291 (m)

0,25

0,25

Lưu ý:

1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.

2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 6

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ B




I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.

(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)

Câu 1: Viết kí hiệu cho diễn đạt “y là một phần tử của tập B” là

A. y B. B. y B. C. y B. D. y B.

Câu 2: Chữ số 5 trong số tự nhiên 3542 có giá trị bằng

A. 35. B. 500. C. 50. D. 542.

Câu 3: Trong các số sau, số nào là bội của 4?

A. 41. B. 45. C. 24. D. 54.

Câu 4: Chọn khẳng định sai.

A. Số đối của số 0 là 0. B. Số đối của –9 là 9.

C . Số đối của 11 là –11. D. Số đối của 3 là –(–3).

Câu 5: Điểm B trong hình bên biểu diễn số nguyên

nào dưới đây?

A. –3. B. –4. C. 3. D. 4.

C âu 6: Hình thoi có cạnh là m (Hình 1) thì chu vi của hình thoi đó bằng

A. 4 + m. B. m2.

C. 4m. D. 4m.

Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?

A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4.

Câu 8: Viết thương 56 : 52 dưới dạng một lũy thừa là

A. 53. B. 54. C. 14. D. 58.

Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số, chữ số hàng chục là 1?

A. 3 số. B. 5 số. C. 4 số. D. 2 số.

Câu 10: Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 5?

A. 2022. B. 2027. C. 2020. D. 2045.

Câu 11: Cho biết c = 2 72 và d = 23 3 7. Khi đó ƯCLN(c, d) bằng

A. 42. B. 56. C. 168. D. 14.

C âu 12: Một miếng bìa có hình dạng và kích thước như hình bên (Hình 3). Diện tích của miếng bìa bằng

A. 4 cm. B. 4 cm2.

C. 6 cm2. D. 7 cm2.

Câu 13: Khối 6 có 165 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất

bao nhiêu ô tô 24 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh?

A. 7 xe. B. 8 xe. C. 9 xe. D. 6 xe.

Câu 14: Vào một ngày tháng Một ở Mẫu Sơn (Lạng Sơn), ban ngày nhiệt độ là –30C, ban đêm hôm đó nhiệt độ giảm 10C. Vậy nhiệt độ ban đêm hôm đó là

A. –40C. B. 20C. C. 40C. D. –20C.

Câu 15: Chữ số tận cùng của số n = 240 bằng

A. 2. B. 6. C. 0. D. 4.


II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).

Bài 1: (1,75 điểm)

a) Cho biết số tự nhiên n đọc là một nghìn hai trăm linh hai. Hãy viết số tự nhiên n và tập hợp C các chữ số của n.

b) Thay dấu * bằng một chữ số để số chia hết cho 9.

c) Cho x = –5, y = 10 và z = –51. Tính tích x y và so sánh tích x y với số z.

Bài 2: (2,25 điểm)

a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể):

P = 238 : (70 – 62) ; Q = 345 + (–217 – 345).

b) Học sinh lớp 6B khi xếp thành 3 hàng, 6 hàng hay 7 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6B từ 35 đến 45 học sinh. Tính số học sinh lớp 6B.

c) Cho b N, chứng tỏ rằng b2 + b + 2021 không là bội của 5.

Bài 3: (1,0 điểm)

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m2, chiều dài 30 m, cửa ra vào khu vườn rộng 5 m.

a) Tính chiều rộng khu vườn.

b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng ba tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào?










(Ảnh minh họa: Hàng rào được làm bằng dây thép gai)

===============================






















Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: SBD:







SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM


KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM

Môn : Toán – Lớp : 6

MÃ ĐỀ B



I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ/án

D

B

C

D

A

C

D

B

C

C

D

B

A

A

B


II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Bài

Lời giải

Điểm

1a

(0,5đ)

n = 1202

C = {0; 1; 2}

0,25

0,25

1b

(0,5đ)

- Để thì (3 + 5 + *) 9

Vì 0 * 9 => * = 1.

0,25

0,25

1c

(0,75đ)

x y = 10 (–5) = –(10 5) = –50.

Vì –50 > –51 => x y > z.

0,50

0,25

2a

(0,5đ)

P = 238 : (70 – 62) = 238 : (70 – 36)

= 238 : 34 = 7.

0,25

0,25

(0,5đ)

Q = 345 + (–217 – 345) = 345 – 217 – 345

= (345 – 345) – 217 = 0 – 217 = –217

0,25

0,25

2b

(0,75đ)

Gọi số học sinh của lớp 6B là a thì a sẽ chia hết cho cả 3, 6 và 7

=> a BC(3, 6, 7).

Ta có BCNN(3, 6, 7) = 42 => BC(3, 6, 7) = {0; 42; 84; …}

Vì 35 ≤ a ≤ 45 nên a = 42. Vậy số học sinh lớp 6B là 42.


0,25

0,25

0,25

2c

(0,5đ)

Ta có b2 + b + 2021 = b(b + 1) + 2021.

Vì b(b + 1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên không có tận cùng là 4 hoặc 9

=> b(b + 1) + 2021 không có tận cùng là 5 hoặc 0.

Do đó b2 + b + 2021 không chia hết cho 5 hay không là bội của 5.

0,1

0,15

0,15

0,1

3a

(0,5đ)

Chiều rộng khu vườn là 600 : 30 = 20 (m)

0,5

3b

(0,5đ)

Chu vi khu vườn là 2 (20 + 30) = 100 (m).

Số mét dây thép gai dùng để làm hàng rào là (100 – 5) 3 = 285 (m)

0,25

0,25

Lưu ý:

1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.

2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)




Ngoài Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Kỳ thi cuối học kì 1 là một bước đánh dấu quan trọng trong hành trình học tập của chúng ta. Và giờ đây, chúng ta có một nguồn tài liệu vô cùng quý giá để chuẩn bị cho kỳ thi đó – Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án.

Sự xuất hiện của bộ đề thi này mang lại cho chúng ta cơ hội để rèn luyện và kiểm tra kiến thức toán học của mình. Với các bài tập đa dạng và thực tế, chúng ta có thể áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế, từ việc giải các bài toán đơn giản đến những bài toán phức tạp hơn.

Đề thi này không chỉ cung cấp cho chúng ta bài tập mà còn đi kèm với đáp án chi tiết. Điều này giúp chúng ta tự đánh giá và sửa lỗi một cách chính xác, từ đó củng cố kiến thức và nắm vững những khái niệm quan trọng trong môn toán.

Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án là nguồn tài liệu đáng tin cậy để chúng ta chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học kì. Qua việc ôn tập và làm các bài tập trong đề thi, chúng ta sẽ trang bị cho mình sự tự tin và kiến thức sẵn sàng để đối mặt với bất kỳ thách thức nào trong bài thi toán sắp tới.

Hãy sử dụng thời gian và công sức của mình để ôn tập và làm các bài tập trong Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án. Đây là cơ hội để chúng ta tỏa sáng và chứng tỏ khả năng của mình trong môn toán. Hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân và cùng nhau vươn tới thành công trong kỳ thi cuối học kì 1.

Xem thêm

Đề Thi Ngữ Văn Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam Có Đáp Án – Đề Số 1
12 Đề Thi Văn Cuối Kì 2 Lớp 6 Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Tin Học 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 1
Đề Thi Học Kỳ 1 Tin Học 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1
Đề Thi Tin Học Lớp 6 Cuối Học Kì 2 THCS Quang Vinh 2021-2022 Có Đáp Án Và Đặc Tả
Đề Thi Tin Học Lớp 6 Cuối Học Kì 2 THCS Mỹ Thắng 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Tin Học Lớp 6 Cuối Học Kì 2 Kết Nối Có Đáp Án Và Ma Trận
Bộ Đề Thi GDCD Lớp 6 Học Kì 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Ma Trận
10 Đề Thi Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo
Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 2 Lớp 6 THCS Đạo Trù 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận