Docly

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 11 Môn Địa Lý Sở GD-ĐT Quảng Nam [2021-2022]

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 11 Môn Địa Lý Sở GD-ĐT Quảng Nam [2021-2022] Có Đáp Án – Địa Lí Lớp 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Sử Lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam Năm 2020
Đề Thi Học Kì 2 Lịch Sử Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Sử Lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Sử Lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2)
Đề Thi HSG Địa 11 Cụm Trường Hà Nội 2022-2023 Có Đáp Án

đề thi học kì 1 lớp 11 môn địa lý

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 701



A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm)

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến tình trạng đói nghèo của khu vực Tây Nam Á và Trung Á?

A. Nghèo tài nguyên. B. Có nhiều thiên tai.

C. Thiếu hụt lao động. D. Xung đột, khủng bố.

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho môi trường biển và đại dương bị ô nhiễm?

A. Triều cường diễn ra ở nhiều nơi. B. Phát triển hoạt động du lịch biển, đảo.

C. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. D. Hoạt động khai thác thủy sản xa bờ.

Câu 3: Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào

A. hoạt động xuất, nhập khẩu. B. nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. hoạt động xuất khẩu nông sản. D. sự đầu tư từ các nước phát triển.

Câu 4: Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài tăng nhanh ở lĩnh vực nào sau đây?

A. Thủy lợi, lâm nghiệp. B. Lâm nghiệp, ngư nghiệp.

C. Tài chính, ngân hàng. D. Thủy điện, khai khoáng.

Câu 5: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố tập trung ở

A. vùng Đông Bắc. B. vùng phía Tây.

C. vùng phía Nam. D. vùng Trung tâm.

Câu 6: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng nào sau đây?

A. Dầu khí. B. Dệt may.

C. Than, sắt. D. Điện tử.

Câu 7: Các nhà đầu tư có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong Liên minh châu Âu (EU) là biểu hiện của tự do

A. trong di chuyển. B. lưu thông dịch vụ.

C. lưu thông hàng hóa. D. lưu thông tiền vốn.

Câu 8: Phần lớn dân cư Hoa Kỳ có nguồn gốc từ

A. Mĩ La tinh. B. châu Phi. C. châu Á. D. châu Âu.

Câu 9: Để khắc phục khô hạn trong sản xuất nông nghiệp, châu Phi cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

A. Tiến hành thâm canh, tăng vụ. B. Xây dựng công trình thủy lợi.

C. Chống ô nhiễm nguồn nước. D. Mở rộng diện tích đất trồng.

Câu 10: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ có tên viết tắt là

A. EU. B. NAFTA. C. ASEAN. D. APEC.

Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiều loài sinh vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng?

A. Xây dựng nhà máy thủy điện. B. Xây dựng các vườn quốc gia.

C. Khai thác bừa bãi, quá mức. D. Khai thác khoáng sản nhiều.

Câu 12: Phần lớn lãnh thổ của châu Phi có khí hậu

A. lạnh ẩm. B. lạnh khô.

C. ẩm ướt. D. khô nóng.

Câu 13: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển thay đổi theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực III. B. tăng tỉ trọng khu vực III.

C. tăng tỉ trọng khu vực I và III. D. tăng tỉ trọng khu vực I.

Câu 14: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là

A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. B. số người trong độ tuổi lao động rất ít.

C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. D. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.

Câu 15: Các ngành nào sau đây là công nghiệp truyền thống của Hoa Kì?

A. Luyện kim, hóa chất. B. Điện tử, viễn thông

C. Hàng không - vũ trụ. D. Hóa dầu, viễn thông.

Câu 16: Khu vực hóa kinh tế đặt ra những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là

A. tăng cường toàn cầu hóa kinh tế thế giới. B. tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia.

C. tạo những thị trường khu vực rộng lớn. D. thúc đẩy mở cửa thị trường các quốc gia.

Câu 17: Cộng đồng Kinh tế châu Âu được thành lập vào năm nào?

A. 1957. B. 1977. C. 1997. D. 2007.

Câu 18: Hiện nay, kinh tế thế giới rơi vào suy thoái là hậu quả của vấn đề mang tính toàn cầu nào sau đây?

A. Xung đột sắc tộc. B. Xung đột tôn giáo.

C. Nạn khủng bố. D. Dịch Covid - 19.

Câu 19: Các nước phát triển thường có đặc điểm là

A. có nợ nước ngoài còn rất cao. B. GDP bình quân đầu người thấp.

C. chỉ số phát triển con người thấp. D. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.

Câu 20: Lượng khí CO2 tăng đáng kể trong khí quyển sẽ làm cho

A. hiện tượng mưa đá xảy ra nhiều nơi. B. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng.

C. hiện tượng mưa a xít ở nhiều nơi. D. nhiệt độ Trái Đất ngày càng giảm.

Câu 21: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do

A. việc quy hoạch đô thị của các nước. B. công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.

C. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. D. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị.

B. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm):

Câu 1. (2 điểm):

Nguyên nhân nào đã làm cho đa số các nước châu Phi nghèo, kinh tế kém phát triển?

Câu 2. (1 điểm): Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1960

2005

2015

2020

Số dân

179,0

296,5

321,8

329,5

(Nguồn: danso.org)

a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%).

b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------




SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 702



A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm)

Câu 1: Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La tinh thuận lợi cho phát triển

A. cây công nghiệp nhiệt đới. B. ngành công nghiệp điện lực.

C. hoạt động du lịch biển, đảo . D. ngành giao thông vận tải.

Câu 2: Toàn cầu hóa kinh tế gây nên hệ quả tiêu cực là

A. tăng cường hợp tác quốc tế nhiều mặt. B. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. D. tăng đầu tư, thúc đẩy sản xuất phát triển.

Câu 3: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Dình Dương có tên viết tắt là

A. APEC. B. NAFTA.

C. ASEAN. D. EU.

Câu 4: Dịch Covid - 19 đã gây nên hậu quả nghiêm trọng là

A. xung đột sắc tộc diễn ra nhiều nơi. B. xung đột tôn giáo diễn ra nhiều nơi.

C. gia tăng các hoạt động khủng bố. D. kinh tế toàn cầu rơi vào suy thoái.

Câu 5: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển thay đổi theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vưc I.

C. tăng tỉ trọng khu vực I và III. D. giảm tỉ trọng khu vực III.

Câu 6: Tự do trong lĩnh vực ngân hàng, kiểm toán, du lịch trong Liên minh châu Âu (EU) là biểu hiện của tự do

A. trong di chuyển. B. lưu thông dịch vụ.

C. lưu thông hàng hóa. D. lưu thông tiền vốn.

Câu 7: Hiện nay, các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ mở rộng phân bố xuống vùng nào sau đây?

A. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương. B. Phía Đông và ven bờ Đại Tây Dương .

C. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương. D. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.

Câu 8: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của

A. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh. B. chi phối của công ty xuyên quốc gia.

C. thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. thương mại thế giới phát triển mạnh.

Câu 9: Lượng khí CO2 tăng đáng kể trong khí quyển sẽ gây nên

A. mưa a xít ở nhiều nơi. B. mưa đá ở nhiều nơi.

C. hiệu ứng nhà kính. D. nhiệt độ Trái Đất giảm.

Câu 10: Cộng đồng Than và thép châu Âu được thành lập vào năm nào?

A. 1991. B. 2001. C. 1971. D. 1951

Câu 11: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô

A. lớn và cực lớn. B. vừa và nhỏ.

C. lớn và vừa. D. vừa và cực lớn.

Câu 12: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là

A. đồng và kim cương. B. than đá và kim loại màu.

C. than đá và kim loại đen. D. dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 13: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là

A. số người trong độ tuổi lao động rất ít. B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.

Câu 14: Các nước đang phát triển thường có đặc điểm

A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.

C. nợ nước ngoài nhiều. D. chỉ số phát triển con người cao.

Câu 15: Các ngành nào sau đây là công nghiệp hiện đại của Hoa Kì?

A. Luyện kim, dệt may. B. Luyện kim, hóa chất.

C. Hàng không - vũ trụ. D. Luyện kim, đóng tàu.

Câu 16: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. trình độ dân trí cao nhưng thiếu việc làm.

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn thấp.

C. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh.

D. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.

Câu 17: Việc khai thác khoáng sản quá mức ở châu Phi đã dẫn đến

A. mở rộng diện tích đất lâm nghiệp. B. làm tăng diện tích đất trồng trọt.

C. tăng nhanh lượng nước ngầm. D. nhanh chóng tàn phá môi trường.

Câu 18: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là

A. EU. B. Hàn Quốc.

C. Canađa. D. Thái Lan.

Câu 19: Sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu được nâng cao nhờ

A. sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ - rô). B. tài nguyên của EU rất phong phú.

C. sự viện trợ từ các nước phát triển. D. hoạt động xuất khẩu nông sản.

Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiều loài sinh vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng?

A. Khai thác khoáng sản nhiều. B. Xây dựng các vườn quốc gia.

C. Khai thác bừa bãi, quá mức. D. Xây dựng nhà máy thủy điện.

Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm?

A. Triều cường và nhiễm mặn nhiều nơi. B. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.

C. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu D. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện.

B. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm):

Câu 1. (2 điểm):

Nguyên nhân nào đã làm cho đa số các nước châu Phi nghèo, kinh tế kém phát triển?

Câu 2. (1 điểm): Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1960

2005

2015

2020

Số dân

179,0

296,5

321,8

329,5

(Nguồn: danso.org)

a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%).

b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?


--------------------------------------------------------- HẾT ----------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11


HƯỚNG DẪN CHẤM


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (0,33 điểm/câu)

Câu hỏi

701

702

703

704

705

706

707

708

1

D

A

A

C

C

C

B

A

2

C

B

C

A

B

B

D

B

3

A

A

A

D

C

D

C

D

4

C

D

A

D

B

C

D

D

5

A

A

C

C

A

B

A

A

6

C

B

A

B

D

D

C

A

7

D

D

D

D

C

A

B

A

8

D

C

C

C

D

C

C

B

9

B

C

D

D

A

C

B

B

10

B

D

C

D

D

A

C

D

11

C

B

D

C

C

A

A

C

12

D

D

B

B

A

A

D

D

13

B

B

D

A

B

D

C

D

14

A

C

D

D

B

D

A

C

15

A

C

B

A

D

C

C

B

16

B

D

B

A

D

B

A

C

17

A

D

D

B

B

A

D

D

18

D

A

B

B

A

D

D

B

19

D

A

B

B

C

B

B

C

20

B

C

A

A

A

B

A

A

21

C

B

C

C

B

D

B

C


B. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

1

Những nguyên nhân làm châu Phi nghèo, kinh tế kém phát triển

2,0

Hậu quả sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân

0,5

Trình độ dân trí thấp

0,5

Sự yếu kém trong quản lý đất nước của nhiều quốc gia non trẻ

0,5

Các cuộc xung đột sắc tộc

0,5

( Nếu HS nêu được các ý khác đúng thì vẫn cho điểm nhưng tổng điểm không vượt 2,0 điểm)


2

a. Bảng xử lí số liệu

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DÂN SỐ HOA KÌ TỪ 1960-2020

Đơn vị: %

Năm

1960

2005

2015

2020

Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì

100

165,6

179,8

184,1

(Nếu học sinh tính đúng 1 số thì cho 0,25 điểm, nếu tính đúng 2,3 số thì cho 0,5 điểm)

0,5

b. Biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì là biểu đồ đường

0,5


---HẾT---


Ngoài Đề Thi Học Kì 1 Lớp 11 Môn Địa Lý Sở GD-ĐT Quảng Nam [2021-2022] Có Đáp Án – Địa Lí Lớp 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2021-2022 là tài liệu ôn tập đáng tin cậy, giúp bạn củng cố kiến thức và làm quen với định dạng và cấu trúc của kỳ thi học kì 1. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đánh giá kỹ năng hiểu và áp dụng kiến thức của bạn.

Bên cạnh đó, Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 cũng đi kèm với đáp án chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá hiệu quả ôn tập của mình. Đáp án cung cấp giải thích rõ ràng và logic, giúp bạn hiểu rõ từng khái niệm và quy trình giải quyết vấn đề.

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2021-2022 từ Sở GD-ĐT Quảng Nam là công cụ hữu ích giúp bạn ôn tập và nắm vững kiến thức trong môn học này. Bạn có thể sử dụng đề thi để rèn luyện kỹ năng làm bài thi, làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp và tăng cường sự tự tin trong kỳ thi học kì 1.

Hãy tận dụng Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2021-2022 để ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi của bạn. Chúc bạn thành công và đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 môn Địa lý!

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi Giữa Kì 1 Địa Lí 11 Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023
Bộ Đề Trắc Nghiệm Địa Lý 11 Học Kì 1 Năm 2022-2023
Đề Thi Giữa Kì 1 Môn Địa 11 Năm 2022-2023 (Đề 1)
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Năm Học 2021-2022
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020
Top 10 Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý (Đề 3) – Có Đáp Án
Đề Thi HSG Địa 11 Sở GD&ĐT Lạng Sơn Năm 2021
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Có Đáp Án Và Lời Giải
Top 10 Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 11 Giữa Kì 2 Năm 2022