Docly

Đề Thi Môn Địa Lý Lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)

Đề Thi Môn Địa Lý Lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án – Địa Lí Lớp 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Giữa Kì 1 Môn Địa 11 Năm 2022-2023 (Đề 1)
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Năm Học 2021-2022
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020
Top 10 Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý (Đề 3) – Có Đáp Án

Đề Thi Môn Địa Lý Lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM


ĐỀ CHÍNH THỨC


(Đề gồm có 2 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 701

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)

Câu 1: Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành

A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.

C. Liên minh châu Âu (EU). D. Cộng đồng than, thép châu Âu.

Câu 2: Đại bộ phận lãnh thổ Hoa Kì có khí hậu

A. ôn đới và cận nhiệt. B. ôn đới và hàn đới.

C. ôn đới hải dương. D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Các nhà đầu tư có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong Liên minh châu Âu (EU), đó là biểu hiện của

A. tự do trong di chuyển. B. tự do lưu thông dịch vụ.

C. tự do lưu thông hàng hóa. D. tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 4: Biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở biệu hiện nào sau đây?

A. Nhiệt độ Trái Đất tăng. B. Mưa a xít ở nhiều nơi.

C. Cháy rừng ở nhiều nơi. D. Tầng ôdôn mỏng dần.

Câu 5: Dân cư Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây?

A. Có cơ cấu dân số trẻ. B. Số dân có xu hướng giảm.

C. Ít thành phần dân tộc. D. Mật độ dân số rất cao.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch trong cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì?

A. Số lượng trang trại giảm nhưng tăng qui mô.

B. Giảm tỉ trọng của các hoạt động thuần nông.

C. Tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ nông nghiệp.

D. Tỉ trong ngành nông nghiệp trong GDP giảm.

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?

A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.

B. Công ty xuyên quốc gia ngừng hoạt động.

C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

Câu 8: Thuận lợi của tự nhiên Mĩ La tinh đối với phát triển kinh tế không phải là

A. có châu thổ sông Amadôn. B. giàu tài nguyên rừng.

C. khoáng sản phong phú. D. có đủ các đới khí hậu.

Câu 9: Toàn cầu hóa kinh tế gây nên những mặt trái, đặc biệt là

A. các nước phải hợp tác và phụ thuộc lẫn nhau.

B. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.

C. tăng nguy cơ thất nghiệp và thiếu việc làm.

D. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

Câu 10: Ở các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ không gây nên hậu quả

A. gây sức ép đến tài nguyên. B. chi phí lớn cho đào tạo nghề.

C. thiếu hụt nguồn lao động. D. thất nghiệp, thiếu việc làm.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng về khu vực Mĩ La tinh?

A. Tiếp giáp Ấn Độ Dương. B. Có khoáng sản đa dạng.

C. Có núi cao ở phía Đông. D. Khí hậu chủ yếu là ôn đới.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

GDP, SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT

KINH TẾ KHU VỰC NĂM 2004

Tên tổ chức

NAFTA

EU

ASEAN

GDP (tỉ USD)

13323,8

12690,5

799,9

Số dân(triệu người)

435,7

459,7

555,3

GDP bình quân trên đầu người của các tổ chức từ thấp nhất đến cao nhất là

A. NAFTA, ASEAN, EU. B. EU, ASEAN, NAFTA.

C. NAFTA, EU, ASEAN. D. ASEAN, EU, NAFTA.

Câu 13: Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1995

2000

2007

2010

Giá trị nhập khẩu

770,8

1259,2

2017

2329,7

Cán cân xuất nhập khẩu

186,1

478,1

854,0

497,8

Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ?

A. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD.

B. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995.

C. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010.

D. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm.

Câu 14: Ven các hoang mạc ở châu Phi đất đai dần bị hoang hóa là do

A. thường xuyên bị thiên tai . B. các chất thải công nghiệp.

C. biến đổi khí hậu toàn cầu . D. khai thác rừng quá mức.

Câu 15: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì gồm có

A. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu. B. luyện kim, chế tạo ô tô, viễn thông.

C. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu. D. luyện kim, điện tử, đóng tàu.

II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm):

a) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới?

b) Trình bày mục đích, thể chế của Liên minh châu Âu (EU).

Câu 2. ( 2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ

GIAI ĐOẠN 1997 - 2017

Năm

Tổng giá trị GDP

(tỉ USD)

Cơ cấu GDP (%)

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

1997

7834

2,0

27,0

71,0

2017

20017

1,1

20,4

78,5

a) Tính giá trị GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì qua các năm đã cho (Đơn vị: tỉ USD).

b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1997-2017.

------------------ HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM


ĐỀ CHÍNH THỨC


(Đề gồm có 2 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 702

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)

Câu 1: Tiền thân của Liên minh châu Âu ngày nay là

A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.

C. Liên minh châu Âu (EU). D. Cộng đồng than, thép châu Âu.

Câu 2: Thành phần dân cư chủ yếu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ

A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Mĩ La tinh. D. Châu Á.

Câu 3: Tự do trong lĩnh vực ngân hàng, kiểm toán, du lịch trong Liên minh châu Âu (EU) là biểu hiện của

A. tự do trong di chuyển. B. tự do lưu thông dịch vụ.

C. tự do lưu thông hàng hóa. D. tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên là do tăng

A. khí CFCs. B. khí CO2. C. bụi bẩn. D. khí nitơ.

Câu 5: Dân cư Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây?

A. Mật độ dân số rất cao. B. Cơ cấu dân số trẻ.

C. Nhiều thành phần dân tộc. D. Dân số tăng nhanh.

Câu 6: Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ,GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1995

2000

2007

2010

Giá trị xuất khẩu

584,8

718,2

1163

1831,9

Cán cân xuất nhập khẩu

186,1

478,1

854,0

497,8

Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ?

A. Giá trị xuất khẩu năm 2010 gấp 2 lần so với 1995.

B. Giá trị xuất khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm.

C. Giá trị nhập khẩu năm 2010 đạt 2329,7 tỉ USD.

D. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không chính xác về các công ty xuyên quốc gia?

A. Sở hữu nguồn của cải vật chất rất lớn.

B. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.

C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

D. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau.

Câu 8: Một trong những nguyên nhân làm cho các nước Mĩ La tinh phát triển kinh tế chậm là do

A. điều kiện tự nhiên nhiều khó khăn. B. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

C. nền kinh tế tập trung, bao cấp. D. các thế lực bảo thủ Thiên Chúa giáo.

Câu 9: Toàn cầu hóa kinh tế dẫn đến hệ quả nào sau đây?

A. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.

B. Đẩy nhanh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế.

C. Các nước ngày càng có nhiều tự chủ về kinh tế.

D. Ngày càng thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.

Câu 10: Ở các nước phát triển, cơ cấu dân số già sẽ gây nên hậu quả

A. thiếu hụt nguồn lao động. B. thất nghiệp, thiếu việc làm.

C. tăng áp lực lên tài nguyên. D. chi phí ít cho phúc lợi xã hội.

Câu 11: Tài nguyên nào sau đây giàu có nhất của Tây Nam Á?

A. Quặng sắt. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Kim cương.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG

CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2003

(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

Khu vực

Lượng dầu khai thác

Lượng dầu tiêu dùng

Đông Á

3414,8

145205,5

Nam Âu

146,8

4484,9

Bắc Mỹ

7986,4

22226,8

Sản lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng từ lớn đến nhỏ

A. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đông Á . B. Nam Âu – Đông Á - Bắc Mĩ .

C. Nam Âu - Bắc Mĩ - Đông Á. D. Đông Á- Bắc Mĩ - Nam Âu.

Câu 13: Công nghiệp chế biến của Hoa Kì chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu ngành công nghiệp là do

A. trình độ phát triển công nghiệp cao. B. công nghiệp khai thác chậm phát triển.

C. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác.

Câu 14: Hầu hết các nước châu Phi kinh tế chậm phát triển không phải do

A. có trình độ dân trí thấp. B. các cuộc xung đột sắc tộc.

C. quản lý đất nước yếu kém. D. nghèo tài nguyên thiên nhiên.

Câu 15: Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì gồm có

A. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu. B. luyện kim, chế tạo ô tô, cơ khí.

C. hóa dầu, hàng không – vũ trụ. D. luyện kim, điện tử, đóng tàu.

II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm):

a) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới?

b) Trình bày mục đích, thể chế của Liên minh châu Âu (EU).

Câu 2. ( 2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ

GIAI ĐOẠN 1997 - 2017

Năm

Tổng giá trị GDP

(tỉ USD)

Cơ cấu GDP (%)

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

1997

7834

2,0

27,0

71,0

2017

20017

1,1

20,4

78,5

a) Tính giá trị GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì qua các năm đã cho (Đơn vị: tỉ USD).

b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1997-2017.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM


ĐỀ CHÍNH THỨC


(Đề gồm có 2 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 703

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)

Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu

A. nóng ẩm. B. lạnh khô. C. lạnh ẩm. D. khô nóng.

Câu 2: Ở nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ sẽ tạo thuận lợi lớn nhất là

A. nguồn lao động dồi dào. B. thị trường có sức mua lớn.

C. tốn ít chi phí cho đào tạo nghề. D. làm giảm tốc độ tăng dân số.

Câu 3: Dân cư Liên Bang Nga có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân số tăng nhanh. B. Cơ cấu dân số trẻ.

C. Mật độ dân số thấp. D. Ít thành phần dân tộc.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN HOA KÌ QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1820

1860

1900

1940

1980

Số dân

10

31

76

132

227

Tốc độ gia tăng dân số cao nhất của Hoa Kì vào giai đoạn nào sau đây?

A. 1820 – 1860. B. 1860 – 1900. C. 1900 – 1940. D. 1940 – 1980.

Câu 5: Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở các bang

A. khu vực Trung tâm. B. ven Đại Tây Dương.

C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. ven Thái Bình Dương.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không chính xác về các công ty xuyên quốc gia?

A. Chi phối nhiều ngành kinh tế. B. Sở hữu nguồn của cải rất lớn.

C. Hoạt động ở nhiều quốc gia. D. Vai trò ngày càng bị suy giảm.

Câu 7: Khu vực hóa kinh tế đặt ra các vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết đó là

A. các nước phải hợp tác và phụ thuộc lẫn nhau.

B. tăng nguy cơ thất nghiệp và thiếu việc làm.

C. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.

D. sự tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia.

Câu 8: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở

A. ven Thái Bình Dương. B. các bang phía Nam.

C. khu vực Đông Bắc. D. vùng Trung tâm.

Câu 9: Năm 1951 Pháp, Đức, Italia, Hà Lan, Luc-xăm-bua thành lập

A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Cộng đồng than, thép châu Âu.

C. Liên minh châu Âu (EU). D. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.

Câu 10: Hậu quả của biến đổi khí hậu không phải là

A. thời tiết thất thường. B. nhiệt độ Trái Đất tăng.

C. động đất, sóng thần. D. thiên tai ngày càng nhiều.

Câu 11: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do

A. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. B. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát.

C. công nghiệp hóa dẫn đến đô thị hóa. D. việc quy hoạch đô thị của các nước.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG CỦA

MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2003

(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)

Khu vực

Lượng dầu khai thác

Lượng dầu tiêu dùng

Đông Á

3414,8

145205,5

Tây Âu

161,2

6882,2

Bắc Mỹ

7986,4

22226,8

Sản lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng từ lớn đến nhỏ

A. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đông Á . B. Đông Á - Bắc Mĩ - Tây Âu.

C. Tây Âu - Bắc Mĩ - Đông Á . D. Đông Á - Tây Âu - Bắc Mĩ .

Câu 13: Mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp ở Vùng Đông Bắc của Hoa Kì cao hơn các vùng khác là do

A. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.

B. vùng được khai thác sớm và có nhiều khoáng sản.

C. vùng đang chuyển hướng sang phát triển dịch vụ.

D. có nguồn nhân công rẻ từ châu Á, Mĩ La tinh đến.

Câu 14: Một chiếc ô tô của Đức bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là biểu hiện của

A. tự do lưu thông hàng hóa. B. tự do lưu thông dịch vụ.

C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do trong di chuyển.

Câu 15: Việc khai thác khoáng sản quá mức ở châu Phi đã dẫn đến

A. nhanh chóng tàn phá môi trường. B. làm tăng diện tích đất trồng trọt.

C. mở rộng đất phát triển lâm nghiệp. D. tăng nhanh lượng nước ngầm.

II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm):

a) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới?

b) Trình bày mục đích, thể chế của Liên minh châu Âu (EU).

Câu 2. (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ

GIAI ĐOẠN 1997 - 2017

Năm

Tổng giá trị GDP

(tỉ USD)

Cơ cấu GDP (%)

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

1997

7834

2,0

27,0

71,0

2017

20017

1,1

20,4

78,5

a) Tính giá trị GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì qua các năm đã cho (Đơn vị:tỉ USD).

b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1997-2017.-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,33điểm/1 câu)


Mã đề

701

702

703

1

C

B

D

2

A

A

A

3

D

B

C

4

A

B

A

5

B

C

B

6

D

C

D

7

B

B

D

8

D

D

C

9

D

B

B

10

C

A

C

11

B

B

B

12

D

D

B

13

A

A

B

14

D

D

A

15

C

C

A



Câu

Nội dung cần đạt

Điểm

1



a

Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới?

1 điểm


- Tạo nên sự chuyển dịch trong cơ cấu kinh tế mạnh mẽ: làm xuất hiện nhiều ngành mới , đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ

0,5 điểm


- Làm cho nền kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức

0,5 điểm

b

Trình bày mục đích và thể chế của Liên minh châu Âu (EU)

2 điểm


Mục đích :

1 điểm


- Xây dựng và phát triển khu vực mà ở đó hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành viên

0,5 điểm


- Tăng cường hợp tác, liên kết không chỉ về kinh tế, pháp luật, nội vụ mà cả trên lĩnh vực an ninh và đối ngoại

0,5 điểm


Thể chế :

1 điểm


- Các vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị không phải do chính phủ các quốc gia thành viên đưa ra mà do các cơ quan của EU quyết định.

0,5 điểm


- Các cơ quan EU gồm : Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu, Hội đồng bộ trưởng EU, Ủy ban Liên minh châu Âu

0,5 điểm

2



a

Tính giá trị GDP theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ?

( 0,5điểm)


HS có thể ghi lại kết quả, có thể trình bày theo bảng sau :

(đơn vị: Tỉ USD )

Năm Tổng số Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ

1997 7834 156,7 2115,2 5562,1

2017 20017 220,2 4083,5 15713,3

Tính 1 năm cho 0,25 điểm. Nếu tính đúng 2 năm được 0,5 điểm


b

Nhận xét và Giải thích

1,5 điểm


Nhận xét



- Tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp giảm ( dẫn chứng) ,tỉ trọng dịch vụ tăng ( dẫn chứng)

0,5 điểm


Nếu không có dẫn chứng chỉ cho nữa số điểm.



- Nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất, Dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất

0,5 điểm


Giải thích : Hoa Kì có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế như vậy là do

0,5 điểm


+ Tốc độ tăng trưởng không đều giưa các ngành kinh tế

+Đây là xu thế tất yếu của sự phát triển kinh tế

+Tác đông của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại

+ Chính sách phát triển của Hoa kì

0,25 điểm/2 ý đúng

HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN

Ngoài Đề Thi Môn Địa Lý Lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) Có Đáp Án – Địa Lí Lớp 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi Môn Địa lí lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1) là một bộ tài liệu ôn tập quan trọng giúp bạn nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1. Bộ đề thi này được biên soạn dựa trên chương trình học và yêu cầu kiểm tra của Sở GD&ĐT Quảng Nam, đảm bảo phù hợp với khối kiến thức mà bạn đã học trong môn Địa lí.

Bộ đề thi bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, giúp bạn rèn kỹ năng phân tích, suy luận và trình bày ý kiến một cách logic và súc tích. Các câu hỏi đa dạng về nội dung và mức độ khó, giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức theo từng bước.

Đáp án chi tiết kèm theo từng câu hỏi sẽ giúp bạn kiểm tra kết quả và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài tập. Bạn có thể sử dụng đáp án để tự kiểm tra và đánh giá khả năng làm bài của mình.

Với Đề Thi Môn Địa lí lớp 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1), bạn có cơ hội nắm vững kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi và nâng cao kỹ năng làm bài. Bộ tài liệu này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi bước vào kỳ thi và đạt được kết quả tốt.

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi HSG Địa 11 Sở GD&ĐT Lạng Sơn Năm 2021
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Có Đáp Án Và Lời Giải
Top 10 Đề Thi Trắc Nghiệm Địa 11 Giữa Kì 2 Năm 2022
Đề Thi HSG Địa 11 Cấp Trường 2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Địa 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam [Năm 2021]
Đề Thi HSG Địa 11 Cấp Trường Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 11 Môn Địa Lý Sở GD-ĐT Quảng Nam [2021-2022]
Top 10 Đề Thi Học Kì 1 Lớp 11 Môn Địa Lý – Có Đáp Án Chi Tiết
Top 8 Đề Thi Học Kì 2 Lớp 11 Môn Địa Lý Có Đáp Án
Đề Thi Học Kì 2 Môn Địa Lí Lớp 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam [2020-2021]