Docly

Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án

Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án – Tin Học Lớp 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi HSG Toán 11 Cấp Trường Năm 2022 Có Đáp Án
Đề Thi Văn 11 Học Kì 1 Sở GD&ĐT Quảng Nam Năm 2019-2020
Đề Thi HSG Toán 11 Cấp Trường Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021
Đề Thi Cuối Kì 2 Lớp 11 Môn Văn Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022

Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

TRƯỜNG …..

TỔ: TIN – CÔNG NGHỆ


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học, Lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút


Họ và tên học sinh:……………………………Lớp:………….Số báo danh:…………………….


  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)


C©u 1 : Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến là:

A. for < biến đếm>:= < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;

B. for < biến đếm> = < Giá trị cuối > to < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối > down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

D. for < biến đếm>:= < Giá trị cuối > to < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

C©u 2 : Hãy chọn phương án ĐÚNG về biểu thức điều kiện khi kiểm tra một phần tử thứ i của mảng A có nằm trong khoảng (-5; 10)?

A. (-5 < A[i] < 10) B. (A[i] < -5) and (A[i] >10)

C. (A[i] > -5) and (A[i] < 10) D. (A[i] > -5) or (A[i] < 10)

C©u 3 : Hãy chọn phương án SAI ở dạng lặp tiến For – do ?

A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối.

C. Giá trị đầu thường là kiểu số nguyên D. Giá trị cuối lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu

C©u 4 : Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây:

A. Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán ta có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh.

B. Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mô tả một thuật toán), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta không cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác nào đó.

C. Không thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán.

D. Không thể mô tả được mọi thuật toán có câu lệnh lặp bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu không dùng cấu trúc lặp.

C©u 5 : Câu lệnh while – do có cú pháp nào dưới đây?

A. while <điều kiện> do <câu lệnh>; B. while <điều kiện> to <câu lệnh>;

C. white <điều kiện> do <câu lệnh>; D. while <điều kiện> begin <câu lệnh>;end;

C©u 6 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự là gì?

A. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng anh; B. Mảng các ký tự;

C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh; D. Dãy các ký tự trong bảng mã ASCII;

C©u 7 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chươn trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:

i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}

While i<>0 do

Begin Delete(s,i,1); i:=pos(‘ ‘, s); End;

A. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu;

B. Xóa đi một trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu;

C. Xóa các dấu cách trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau;

D. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu;

C©u 8 : Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

i: = 0; t:= 1;

while i < 10000 do

Begin t:= t + i; i:= i + 2; end;

A. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000

B. Tính tổng các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10000

C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000

D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000

C©u 9 : Lệnh lặp For – do là dạng:

A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với điều kiện cho trước

C. Lặp tiến D. Lặp lùi

C©u 10 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal xâu ký tự không chứa ký tự nào gọi là:

A. Xâu không; B. Xâu trắng; C. Không phải là xâu ký tự D. Xâu rỗng;

C©u 11 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal

A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo vị trí;

B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự chỉ số;

C. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;

D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;

C©u 12 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:

S:=’Kon Tum mua xuan ve’;

Delete(S,8,12); Insert(‘Cao nguyen ’,S,1);

A. Kon Tum; B. Cao nguyen Kon Tum mua xuan;

C. Kon Tum Cao nguyen; D. Cao nguyen Kon Tum;

C©u 13 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(ch) cho kết quả là:

A. Vị trí xâu ch; B. Chữ cái in hoa tương ứng với ch;

C. Ghép xâu ch; D. Độ dài xâu ch;

C©u 14 : Đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

While M <> N do

If M > N then M:=M - N else N:=N - M; x=(M*N)/N;

A. Tìm ước số chung lớn nhất của M và N B. Tìm bội số chung nhỏ nhất của M và N

C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N

C©u 15 : Đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

For i:= 1 to M do

If (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then t:= t + i;

A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M

B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M

C. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M

D. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M

C©u 16 : Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ 3 của mảng 1 chiều D?

A. D[',3,’] B. D['3'] C. D[3] D. D[,3,]

C©u 17 : Khai báo nào dưới đây SAI về biến kiểu mảng một chiều gồm 10 phần tử số nguyên?

A. Var mang: array[0..10] of Byte; B. Var Mang: Array[0..10] of Word;

C. Var mang: array[0..10] of interger; D. Var mang: array[0..10] of integer;

C©u 18 : Cách viết nào sau đây nhập dữ liệu từ bàn phím cho các phần tử của mảng A?

A. Readln (A[‘i’]); B. Readln (A{i}); C. Readln(A[i]); D. Readln (A(i));

C©u 19 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;

For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

A. Đếm số phần tử của mảng A; B. In ra màn hình mảng A;

C. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;

C©u 20 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. Var 1chieu = Array[1-100] of char; B. Var 1chieu = Array[1..100] of char;

C. Var mang1c : Array[1..100] of char; D. Var mang1c = Array[1..100] of char;

C©u 21 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là sai:

A. S: string; B. S: String[255]; C. S: string[20]; D. S: Sting;

C©u 22 : Trong vòng lặp While – do, biểu thức điều kiện trả về giá trị:

A. Sai hoặc đúng B. Đúng C. Đúng và sai D. Sai

C©u 23 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:

A. Insert(S1,vt,S2); B. Insert(S1,S2,vt);

C. Insert(vt,S1,S2); D. Insert(S2,S1,vt);

C©u 24 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chỉ số đầu của xâu là:

A. 0 B. 255 C. 16 D. 1

C©u 25 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c,a,b) thực hiện công việc gì trong các công việc sau:

A. Xóa trong xâu a b ký tự bắt đâu từ vị trí b;

B. Xóa trong xâu b c ký tự bắt đâu từ vị trí a;

C. Xóa trong xâu c a ký tự bắt đâu từ vị trí b;

D. Xóa trong xâu c b ký tự bắt đâu từ vị trí a;

C©u 26 : Cho đoạn chương trình:

S:= 0; n:= 1;

while … do

Begin

S:= S + n; n:= n + 1;

end;

Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + … + 50, điều kiện nào sau đây cần điền vào chỗ ba chấm (…) giữa câu lệnh while … do?

A. n < 50 B. n >= 50 C. n < 50 D. n <= 50

C©u 27 : Phát biểu nào sau đây SAI về mảng một chiều?

A. Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu

B. Là dãy vô hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu

C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự chỉ số;

D. Mảng có thể chứa các kí tự là chữ cái

C©u 28 : Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:

A. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]); B. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);

C. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); D. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);


  1. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)


  1. Dùng cấu trúc lặp với số lần biết trước dạng lùi để viết chương trình đưa ra màn hình 10 dòng chữ ‘THPT DUY TAN’.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Viết chương trình đếm các số lẻ trong dãy số nguyên A có N phần tử (N <=50).

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Viết chương trình xóa 5 ký tự bắt đầu từ vị trí 3 của xâu S, in ra màn hình xâu S sau khi xóa.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….



Ngoài Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án – Tin Học Lớp 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 11 ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 môn Tin Học. Đề thi này được biên soạn dựa trên chương trình học và yêu cầu của môn Tin Học lớp 11, bao gồm các câu hỏi và bài tập phù hợp với nội dung đã được học.

Bộ đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 cung cấp nhiều câu hỏi và bài tập đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, nhằm giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực Tin Học. Các câu hỏi và bài tập được thiết kế để kiểm tra và đánh giá khả năng hiểu và áp dụng kiến thức, giải quyết các vấn đề liên quan đến Tin Học.

Mỗi đề thi trong bộ đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 được đính kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và tự đánh giá kết quả của mình. Đáp án cung cấp các giải thích chi tiết và logic, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết vấn đề và nâng cao kỹ năng làm bài.

Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức Tin Học, nâng cao khả năng giải quyết các bài tập và cải thiện kỹ năng làm việc trên máy tính. Với sự hỗ trợ của bộ đề này, học sinh sẽ tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 2 môn Tin Học.

>>> Bài viết liên quan:

Top 20 Đề Thi HSG Văn 11 Kèm Hướng Dẫn Giải Chi Tiết
Đề Thi HSG Toán 11 Cấp Trường Năm Học 2020-2021
Đề Thi Học Kì 1 Văn 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 1)
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Lời Giải
Đề Thi Học Kì 1 Văn 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2)
Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 11 Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án
Kiểm Tra 1 Tiết Tin Học 11 Năm Học 2022-2023 (Đề 1) Có Đáp Án
Bộ Đề Toán Chương 1 Lớp 11: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Kèm Giải
Đề Ôn Tập Tin Học 11 Học Kì 2 Có Hướng Dẫn Giải và Đáp Án
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án