Docly

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong quá trình học tập, việc kiểm tra và đánh giá kiến thức của chúng ta là một phần quan trọng để đảm bảo sự tiến bộ và nắm vững các khái niệm toán học. Và ngay bây giờ, chúng ta đã có một công cụ hữu ích để làm điều đó – Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2.

Đề thi này không chỉ đơn thuần là một bài kiểm tra, mà còn là một cơ hội để chúng ta rèn luyện và áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. Các bài tập trong đề thi không chỉ tập trung vào việc thực hiện các phép tính cơ bản mà còn yêu cầu chúng ta suy nghĩ logic, phân tích vấn đề và tư duy sáng tạo.

Đáp án chi tiết được cung cấp cùng với đề thi là một tài liệu vô cùng quý giá. Nó giúp chúng ta kiểm tra kết quả và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài tập. Từ đó, chúng ta có thể nhận ra những điểm mạnh và điểm còn hạn chế của mình, từ đó cải thiện và nâng cao khả năng làm bài.

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2 không chỉ là một tài liệu kiểm tra, mà còn là một công cụ hữu ích để chúng ta tự đánh giá quá trình học tập của mình. Việc làm các bài tập và tự kiểm tra sẽ giúp chúng ta nhìn nhận những điểm mạnh và điểm còn hạn chế của mình, từ đó điều chỉnh học tập và nỗ lực hơn trong kỳ thi tới.

Hãy sử dụng Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2 như một công cụ để nắm vững kiến thức và phát triển kỹ năng toán học của mình. Hãy dành thời gian để làm quen với các dạng bài tập, hiểu rõ từng bước giải quyết và sử dụng đáp án để tự kiểm tra và sửa lỗi.

Đề thi tham khảo

Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Thí Điểm Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 5
10 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án
Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 6 Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án – Đề Số 1

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2)

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TOÁN 6


I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).

Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là:

A. {TOÁN; HỌC}. B. {T; O; A; N; H; O; C}.

C. {T; O; A; N; H; C}. D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.

Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là

A. 6. B. 7.

C. 8. D. 9.

Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 5 A. B. 7 A.

C. y A. D .0 A.

Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng

A. 4. B. 8.

C. 3. D. 12.

Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?

A. am : an = am:n . B. am . an = am.n .

C. am . an = am +n . D. am:an = am+n .

Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là

A. a ≥ b. B. a b.

C. a < b. D. b 0.

Câu 7: Kết quả phép tính 3: 3 dưới dạng một lũy thừa là:

A.34 .         B. 312 .          

C. 332 .           D. 38 .

Câu 8: Giá trị của 34 là:

A. 12 . B. 81.

C. 27 D. 7.

Câu 9: Thực hiện hợp lý các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 sẽ là

A . (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27

C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5

Câu 10: Gọi a là chiều rộng, b là chiều dài của hình chữ nhật, vậy diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức là:

  1. S = (a + b).2. B. S = a + b.2.

  1. S = 2a.b. D. S = a.b.

Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là:

A. 14 cm2. B. 56 cm2.

C. 28 cm2. D. 160 cm2.


Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau.

Trong hình chữ nhật,

  1. các đường chéo bằng nhau. B. các góc bằng nhau.

C. các cạnh đối bằng nhau. D. các cạnh bằng nhau.

Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau.

Nếu a m và b m thì

A. a + b m. B. a - b m.

C. a . b m. D. a + b m.

Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là

A. 425. B. 693.

C. 660. D. 256.

Câu 15: Trong các số sau đây số nào là ƯC( 24; 36) ?

A. 6.  B. 7. 

C. 8. D. 9

II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a) Cho tập hợp M = {x N|3 < x ≤ 9}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

b) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết 100 + 275 + 2020 có chia hết cho 5 không? Vì sao?

Bài 2: (1,5 điểm)

a) Thực hiện phép tính: 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14

b) Tìm x, biết : x 4 = 42021 : 42019

Bài 3: (1 điểm) Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy nhóm để cho số nam cũng như số nữ được đồng đều giữa các nhóm?

Bài 4: (1,5 điểm) Một nhà hàng cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 4 m, chiều dài 8 m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 50 000 đồng. Hỏi nhà hàng đó phải chi bao nhiêu tiền để mua đèn?


----------------------------Hết---------------------------



ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

C

B

A

D

C

A

A

B

B

D

C

D

D

C

A

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Bài

Lời giải

Điểm

1

a) Viết được tập hợp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9}

b) Vì 100 5; 275 5 và 2020 5 nên 100 + 275 + 2020 5

0,5

0,5

2

1,5đ

a) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14

= 375 : {32 – [ 4 + (5. 9 – 42)]} – 14

= 375 : {32 – [ 4 + (45 – 42)]} – 14

= 375 : {32 – [ 4 + 3]} – 14

= 375 : {32 – 7} – 14

= 375 : 25 – 14

=15 – 14

=1

0,75


b) x – 4 = 42021 : 42019

x 4 = 42

x = 16 +4

x = 20


0,75




3

Gọi số nhóm là a. Theo đề bài ta có: 280 a; 220 a và a lớn nhất, do đó: a = ƯCLN(280; 220). Ta có:

280 = 23.5.7

220 = 22.5.11

Suy ra a = ƯCLN(280; 220) = 22.5 =20

Vậy chia được nhiều nhất là 20 nhóm.

0,25


0,25


0,25

0,25

3

1,5đ

Chu vi của biển quảng cáo hình chữ nhật là:

2.( 4 + 8 ) = 24 (cm )

Vậy nhà hàng cần chi số tiền mua đèn là:

50 000 . 24 = 1 200 000 ( đồng)


0,75


0,75

Lưu ý:

1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.

2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)




MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề)

Cấp độ


Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Thấp

Cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1:

Tập hợp. Cách ghi số tự nhiên.

Biết cách viết một tập hợp; biết dùng các kí hiệu , . Nhận biết được giá trị thập phân của một số La Mã

Mô tả được tập hợp theo yêu cầu cho trước.



Số câu

3



1





4

Số điểm

1,0



0.5





1.5

Chủ đề 2:

Các phép toán trên tập hợp N. Thứ tự thực hiện các phép tính.

Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết, chia có dư trong N. Biết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Hiểu được tính chất các phép toán trong N. Tính được giá trị của một lũy thừa. Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa.

Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để giải toán.

Giải được bài toán tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước ở mức độ đơn giản.



Số câu

3


3



2



8

Số điểm

1,0


1,0



1.5



3,5

Chủ đề 3:

Tính chất chia hết trong tập hợp các số tự nhiên.

Ước- Bội- ƯC- ƯCLN.


Nhận biết một tổng (một hiệu) chia hết cho một số khác 0. Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; nhận biết tập hợp ước, tập hợp bội của một số tự nhiên cho trước.


Vận dụng được tính chất chia hết của 1 tổng, các dấu hiệu chia hết, để xét một tổng ( hiệu) có chia hết cho một số tự nhiên cho trước.

Vận dụng linh hoạt tính chất các phép toán trong N, dấu hiệu chia hết để giải toán.

Vận dụng ƯC, ƯCLN vào giải bài toán thực tế;


Số câu

3





1


1

5

Số điểm

1,0





0,5


1,0

2,5

Chủ đề 4:

Một số hình phẳng trong thực tiễn

Nhận biết được công thức tính diện tích, chu vi và tính chất của các hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi.

Tính được diện tích, chu vi hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi.




Số câu

3



1





4

Số điểm

1,0



1,5





2,5

TS câu

12

5

3

1

21

TS điểm

4,0

3,0

2,0

1,0

10,0

Tỉ lệ

40%

30%

20%

10%

100%



Ngoài Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Kỳ thi giữa kì 1 đã kết thúc và chúng ta đã hoàn thành Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 – Đề 2. Đây là một bước quan trọng trong hành trình học tập của chúng ta và đề thi này đã đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá kiến thức và khả năng giải quyết bài toán của chúng ta.

Đề thi này không chỉ đơn thuần là một bài kiểm tra, mà còn là một cơ hội để chúng ta áp dụng và rèn luyện kiến thức toán học của mình. Những bài tập trong đề thi không chỉ yêu cầu chúng ta áp dụng các phép tính mà còn thúc đẩy chúng ta suy nghĩ logic, tư duy sáng tạo và phân tích vấn đề một cách khéo léo.

Đáp án chi tiết đi kèm với đề thi là một nguồn tài liệu vô cùng quý giá. Nó giúp chúng ta tự đánh giá kết quả và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài tập. Từ đó, chúng ta có thể nhận ra những điểm mạnh và điểm còn hạn chế của mình, từ đó cải thiện và nâng cao khả năng làm bài.

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 – Đề 2 không chỉ là một tài liệu kiểm tra, mà còn là một cống hiến của chúng ta trong quá trình học tập. Qua việc làm các bài tập và tự kiểm tra, chúng ta đã thể hiện sự nỗ lực và kiên nhẫn để nắm vững kiến thức và phát triển khả năng giải quyết bài toán.

Hãy tự hào về những thành tựu mà chúng ta đã đạt được trong Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Năm 2022-2023 – Đề 2. Đây là một bước quan trọng trong quá trình phát triển cá nhân và chúng ta đã vượt qua những thử thách và đưa ra nỗ lực tốt nhất của mình. Hãy tiếp tục duy trì đam mê và sự cống hiến trong hành trình học tập của chúng ta.

Xem thêm

Đề Thi Học Kỳ 1 Tin Học 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận – Đề 1
Đề Thi Tin Học Lớp 6 Cuối Học Kì 2 THCS Quang Vinh 2021-2022 Có Đáp Án Và Đặc Tả
Đề Thi Tin Học Lớp 6 Cuối Học Kì 2 THCS Mỹ Thắng 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Tin Học Lớp 6 Cuối Học Kì 2 Kết Nối Có Đáp Án Và Ma Trận
Bộ Đề Thi GDCD Lớp 6 Học Kì 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Ma Trận
10 Đề Thi Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo
Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 2 Lớp 6 THCS Đạo Trù 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Bộ Đề Kiểm Tra 45 Phút Toán 6 Chương 2 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 6 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 11