Docly

Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 9 Năm 2021-2022 Có Lời Giải – Toán 9

Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 9 Năm 2021-2022 Có Lời Giải – Toán 9 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trên con đường chinh phục môn Toán, việc ôn tập và làm các đề thi giữa kỳ 2 là một cách hiệu quả để kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng này. Vì vậy, tôi rất vui mừng được giới thiệu đến các bạn bộ tài liệu “Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 9 Năm 2021-2022 Có Lời Giải”. Đây là nguồn tài liệu đáng tin cậy và hữu ích để các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức trong môn Toán.

Bộ tài liệu này bao gồm một số đề thi giữa kỳ 2 cho môn Toán lớp 9, dựa trên chương trình học của năm học 2021-2022. Các đề thi được thiết kế sao cho đa dạng và phù hợp với khả năng và mức độ của học sinh. Từ những bài tập cơ bản cho đến những bài tập phức tạp, bộ đề thi giữa kỳ 2 này sẽ giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong suốt kỳ học.

Đặc biệt, bộ tài liệu cung cấp lời giải chi tiết cho từng đề thi. Điều này giúp các bạn tự kiểm tra kết quả và hiểu rõ hơn về cách giải từng bài tập. Bằng việc tự mình so sánh lời giải và cách làm, bạn có thể khắc sâu kiến thức và nắm vững cách áp dụng công thức và phương pháp giải các bài toán.

“Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 9 Năm 2021-2022 Có Lời Giải” là một nguồn tài liệu quý giá và đáng giá để các bạn ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ 2. Sử dụng nó như một công cụ hỗ trợ rèn luyện và tự kiểm tra, bạn sẽ tự tin hơn trong việc đối mặt với các bài toán và đạt được kết quả tốt trong môn Toán.

Đề thi tham khảo

Bộ Đề Kiểm Tra GDCD 9 Học Kì 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Công Dân Lớp 9
Bộ Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Văn 2022-2023 – Ngữ Văn Lớp 9
Đề Thi HSG Tin 9 Tỉnh Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 9 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Phòng GD Ninh Hòa Có Đáp Án
Đề Thi HSG Tin 9 Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án – Đề Số 2

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ 1


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022

MÔN TOÁN 9



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3

Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?

A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm

Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 2x y = 0 B. 2x + y = 1 C. x 2y = 5 D. x 2y = 3

Câu 4. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:

A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)

Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?

A. B. C. D.

Câu 6. Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Một nghiệm duy nhất

Câu 7. Hệ phương trình vô nghiệm khi :

A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6

Câu 8. Hệ phương trình có nghiệm là:

A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9)

Câu 9. Cung cả đường tròn có số đo bằng:

  1. Lớn hơn B. C. D. Lớn hơn

Câu 10. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây là sai ?

A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh.

B. So sánh số đo của hai cung đó.

C. So sánh hai dây căng hai cung đó.

D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó.

Câu 11. Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì:

A. Hai góc bằng nhau. B. Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong. C. Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài. D. Không so sánh được.

Câu 12.Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì

A. Cùng chắn hai cung bằng nhau; B. Cùng chắn một cung ;

C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D. Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.

Câu 13. Cho ABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là:

A. 10cm. B. 12cm. C. 12,5cm. D. Một số khác

Câu 14. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :

A. Tổng số đo hai cung bị chắn ; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;

C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.

Câu 15. Góc nội tiếp là góc có :

A. Đỉnh nằm trên đường tròn ; B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;

C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;

D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn.

Câu 16. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:

A. Góc nhọn ; B. Góc tù ; C. Góc bẹt . D. Góc vuông ;

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 17. (2đ) Giải các hệ phương trình sau:

a/ b/

Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?

Câu 19. (1đ) Cho hệ phương trình : (I

Xác định giá trị của m để nghiệm (x0; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0 = 1

Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại F. OM cắt AC tại K.

a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.

b)Chứng minh tam giác CEF cân

c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 9 GKII

  1. Trắc nghiệm (4đ) mỗi câu đúng được 0.25 điểm

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    Đáp án

    B

    D

    C

    B

    A

    D

    A

    A

    B

    A

    C

    A

    C

    B

    C

    D

  2. Tự luận (6đ)



Câu

Nội dung trình bày

Điểm

17

(2đ)

1/ (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm)

2/ (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm)


1.0


1.0


18

(1đ)

Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m)

(ĐK: 0< x < y < 23)

Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài là: y + 5 (m)

Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng là: x -3 (m)


Theo bài ra ta có hệ phượng trình.

Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện

Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m.

0.25


0.25




0.25



0.25


19

(1đ)

Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1

Ta có :

Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2

Theo điều kiện bài ra ta có: (TMĐK

Vậy: thì x0 + y0 =1





0.5




0.5

20

(2đ)










Câu a : Tứ giác AHOK nội tiếp

0.5

-M là điểm chính giữa cung AC

=> OM AC tại K => OKA = 900

-AHOK có AHO = OKA = 900 nên nội tiếp


Câu b : CEF cân

0.5

CM BM (CMB góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

CM là tia phân giác của ACF (do M là điểm chính giữa cung AC)

CEF có CM là đường cao cũng là phân giác nên cân tại C


Câu c: OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AOB

1.0

ABC = ABO = sđ AC = sđ AM

AOM = sđ AM

=> ABO = AOM

Mà ABO = sđ AO (vì ABO nội tiếp một đường tròn)

=> AOM = sđ AO (góc AOM có đỉnh O nằm trên đường tròn, cạnh OA là dây và có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn) => OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABO







ĐỀ 2


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022

MÔN TOÁN 9



Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)


Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm (Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D …).


Câu 1. Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. B. C. D.

Câu 3. Phương trình có nghiệm tổng quát là

A. B. C. D.

Câu 4. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm

A. B. C. D.

Câu 5. Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.

A. . B. C. . D.


Câu 6. Nghiệm của hệ phương trình là :

A. B. C. D.

Câu 7. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, C là một điểm thuộc đường tròn (hình bên). Biết AC = 3cm,

AB = 6cm. Số đo góc CAB bằng:

A. B.

C. D.









Câu 8. Trong các câu sau, câu nào sai:

A.Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.

B.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn nửa đường tròn là góc vuông.

C.Góc ở tâm chắn một phần tư đường tròn là góc vuông.

D.Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn chắn nửa đường tròn là góc vuông.

Câu 9. Trong một đường tròn:

A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.

B. Góc nội tiếp bằng góc ở tâm cùng chắn một cung.

C. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.

D. Góc ở tâm bằng nửa góc nội tiếp cùng chằn một cung.

Câu 10. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, E là một điểm thuộc đường tròn (hình bên). Biết Số đo góc AOE bằng Số đo cung lớn EAB bằng:

A. B.

C. D.

Câu 11. Lúc 20giờ kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ?

A. B. C. D.


Câu 12. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, D là điểm chính giữa cung AB (hình bên). Số đo cung nhỏ DB bằng:

A. B.

C. D.


Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)

Câu 13. (2,00 điểm) Giải hệ phương trình sau

a) b)

Câu 15. (3,00 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:

Hôm qua mẹ của Lan đi chợ mua 5 trứng vịt và 10 trứng gà hết 36 000 đồng. Hôm nay mẹ Lan mua 10 trứng vịt và 6 trứng gà chỉ hết 37 000 đồng mà giá trứng thì vẫn như cũ. Hỏi giá mỗi quả trứng mỗi loại là bao nhiêu?


Câu 16. (2,00 điểm)

Cho đường tròn (O) và hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau . Lấy một điểm M trên cung nhỏ AC rồi vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến này cắt CD tại S. Lấy điểm F thuộc cung nhỏ BC, DF cắt OBE. Chứng minh:

a) BD2 = DE.DF

b)



---------------HẾT----------------


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 9

Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Đề 1

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

C

D

A

B

C

D

C

D

C

D


Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)


Câu

Đáp án

Biểu điểm




13


(2,00 đ)






Câu 13. (2,00 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình


a)

Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (3;-2)


0,25đ



0,50đ


0,25đ

b)

Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (3;2)


0,25đ



0,50đ


0,25đ


14

(3,00đ)

Gọi giá mỗi quả trứng vịt là x(đồng), mỗi quả trứng gà là y(đồng); x > 0, y > 0.

Hôm qua mẹ của Lan mua 5 trứng vịt và 10 trứng gà hết

5x + 10 y = 36 000(đồng).

Hôm nay mẹ Lan mua 10 trứng vịt và 6 trứng gà hết

10x + 6y = 37 000 (đồng)

Giải hệ

Vậy giá mỗi quả trứng vịt là 2200 đồng, mỗi quả trứng gà là 2500 đồng.


0,50đ


0,50đ


0,50đ



0,50đ



0,50đ


0,50đ






15

(2,00đ)













a) Chứng minh: BD2 = DE.DF

b)BDE FDB

( vì chung, )



0,25đ

0,50đ

Suy ra BD2 = DE.DF

0,25đ

b) Chứng minh:


Vậy :



0,50đ


0,25đ

0,25đ

* Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.


ĐỀ 3


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022

MÔN TOÁN 9



Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ pt sau.

a)

b) x2 – 5x + 6 = 0

c) x4 – 10x2 + 9 = 0

d) x+5   - 7 = 0

Bài 2 (2,0 điểm).

Cho phương trình , ( là ẩn số và là tham số).

a) Giải phương trình khi .

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .

Bài 3 ( 1,5 điểm)

Có hai loại quặng sắt: quặng loại I và quặng loại II. Khối lượng tổng cộng của hai loại quặng là 10 tấn. Khối lượng sắt nguyên chất trong quặng loại I là 0,8 tấn, trong quặng loại II là 0,6 tấn. Biết tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại I nhiều hơn tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại II là 10%. Tính khối lượng của mỗi loại quặng?

Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mật phắng chứa nửa đường tròn tâm O có bờ là AB vẽ tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B).

a. Chứng minh: AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b. Chứng minh: MA2 = MD.MB

c. Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH

Đáp án

Bài

Hướng dẫn chấm

Điểm

1

a.

1

b) x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6)

Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: ;

0,5 đ





0,5đ



c) c) x4 – 10x2 + 9 = 0

Đặt x2 = t sau đó tìm được t = 1; t = 9

Từ đó tìm được 4 nghiệm của pt :

x1 =1; x2 = -1; x3=3; x4=-3

0,5đ

c) d) x+5   - 7 = 0

Tìm được x = 2

0,5 đ

2

Thay m = 8 vào pt (1) ta có: x2 – 8x + 4 = 0

Vậy với m = 8 PT (1) có 2 nghiệm phân biệt:

;


0,25đ

0,25đ



0,5đ

Ta có:   

  

Vậy PT (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.




0,75đ


0,25đ

3

Gọi khối lượng quặng loại 1 là x ( Điều kiện: 0< x < 10, tấn)

Thì khối lượng quặng loại 2 là : 10 – x (tấn)

Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 là:

Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là:

Do tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 nhiều hơn sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là 10%

Nên ta có phương trình:

,

Do đó :

Vậy khối lượng quặng loại I là 4 tấn, khối lượng quặng loại II là:

10 – 4 = 6 (tấn).

,25điểm



0,25điểm






0,25điểm







0,5điểm


0.25 điểm

4


0.5đ

  1. (1 đ)

(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (1)

0,25

Lại có: OA = OC = R; MA = MC (tính chất tiếp tuyến).

0,25

OM là đường trung trực của AC (2).

0,25

Từ (1) và (2) suy ra MADE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính MA.

0,25

  1. (1đ)

Ta có ( tính chất tiếp tuyến)

MAB vuông tại A


0,25

Lại có (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

AD MB


0,25

MA2 = MB.MD (hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB)

0,5



c)(1đ)

Gọi I là giao điểm của CH và MB. Kéo dài BC cắt Ax tại N.

Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

ACN vuông tại C.



0,25


Lại có MC = MA nên ∆MAC cân =

= (cùng phụ với ) ∆MNC cân tại M

MC = MN, do đó MA = MN (3).




0,25

Mặt khác ta có CH // NA (cùng vuông góc với AB) nên theo định lí Ta-lét thì (4)




0,25

Từ (3) và (4) suy ra IC = IH hay MB đi qua trung điểm của CH.

0,25





Ngoài Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 9 Năm 2021-2022 Có Lời Giải – Toán 9 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trên con đường chinh phục môn Toán, việc ôn tập và làm các đề thi giữa kỳ 2 là một phần quan trọng để đạt được thành công. Để giúp các bạn học sinh lớp 9 nắm vững kiến thức và tự tin với kỳ thi giữa kỳ 2, tôi xin giới thiệu đến các bạn bộ tài liệu “Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 9 Năm 2021-2022 Có Lời Giải”.

Bộ đề thi này là một nguồn tài liệu quý giá, bao gồm những đề thi giữa kỳ 2 cho môn Toán dựa trên chương trình học của năm học 2021-2022. Những đề thi trong bộ tài liệu được thiết kế kỹ lưỡng, phù hợp với độ khó và mức độ của kỳ thi thực tế. Việc làm các đề thi này sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán.

Đặc biệt, bộ tài liệu cung cấp lời giải chi tiết cho từng đề thi. Điều này giúp các bạn tự kiểm tra kết quả và hiểu rõ hơn về cách giải từng bài tập. Bạn có thể dễ dàng theo dõi lời giải và đối chiếu với cách làm của mình để khắc sâu kiến thức và nắm vững cách áp dụng công thức và phương pháp giải quyết các bài toán.

“Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 2 Toán 9 Năm 2021-2022 Có Lời Giải” là một công cụ hữu ích để các bạn ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ 2. Sử dụng nó như một phần quan trọng của quá trình ôn tập, bạn sẽ củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng và tự tin hơn trong việc đối mặt với các bài toán. Hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp bạn đạt được kết quả tốt trong môn Toán và vượt qua kỳ thi thành công.

Xem thêm

Bộ Đề Ôn Thi Văn Vào 10 Có Lời Giải – Ngữ Văn Lớp 9
Đề Thi Học Kì 2 Ngữ Văn 9 Năm Học 2020-2021 Phòng GD Ninh Hòa
Đề Thi HSG Ngữ Văn 9 Huyện Thanh Oai 2021 Vòng 1 Có Đáp Án
Đề Thi Văn Cuối Kì 2 Lớp 9 Tỉnh Quảng Nam 2018-2019 – Ngữ Văn Lớp 9
Đề Thi Ngữ Văn 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án – Đề Số 1
Tuyển Chọn 20 Đề Thi Tuyển Sinh Vào 10 Môn Văn Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Tin Học 9 Học Kì 2 Năm Học 2022-2023
Bộ Đề Thi Tin Học 9 HK1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi Môn Tin Học Lớp 9 HK1 Năm 2022-2023 Có Ma Trận Và Đặc Tả – Đề 1
Đề Thi HSG Tin 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án