Docly

Đề Thi Địa Lý Lớp 7 Giữa Học Kì 2 THCS Tân Dĩnh 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận

Đề Thi Địa Lý Lớp 7 Giữa Học Kì 2 THCS Tân Dĩnh 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trên hành trình khám phá vẻ đẹp và đa dạng của thế giới, môn Địa lý đóng vai trò quan trọng trong việc giúp chúng ta hiểu và khám phá các yếu tố địa lý quan trọng xung quanh chúng ta. Hôm nay, chúng ta sẽ dừng chân tại một tài liệu đặc biệt – “Đề Thi Địa Lý Lớp 7 Giữa Học Kì 2 THCS Tân Dĩnh 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận”. Bộ đề này không chỉ giúp bạn tự kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức địa lý của mình mà còn cung cấp đáp án chi tiết cùng với ma trận để bạn có thể tự đánh giá và nâng cao kỹ năng giải quyết bài tập.

Trong tài liệu này, bạn sẽ tìm thấy những câu hỏi đa dạng về địa lý, từ khái niệm cơ bản đến những vấn đề phức tạp. Bạn sẽ đối mặt với các yếu tố địa lý như địa hình, dân cư, tài nguyên và môi trường, đồng thời áp dụng ma trận để phân tích và giải quyết các vấn đề.

Với sự có mặt của đáp án và ma trận, bạn sẽ có cơ hội kiểm tra và so sánh câu trả lời của mình với các đáp án chính xác, từ đó nắm bắt những khái niệm quan trọng hơn và cải thiện kỹ năng giải quyết bài tập địa lý của mình. Ma trận sẽ giúp bạn tìm hiểu cách áp dụng lý thuyết địa lý vào thực tế, từ đó khám phá và hiểu sâu hơn về các khía cạnh địa lý của thế giới xung quanh.

Hãy sẵn sàng đối mặt với “Đề Thi Địa Lý Lớp 7 Giữa Học Kì 2 THCS Tân Dĩnh 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận” và chuẩn bị để khám phá thêm về địa lý.

Đề thi tham khảo

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Sử 7 Có Ma Trận
Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Lịch Sử 7 Học Kỳ 2 Có Đáp Án
10 Đề Thi Lịch Sử Lớp 7 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án
Đề Thi Địa Lý Lớp 7 Cuối Học Kì 2 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Địa Lý Lớp 7 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án Và Ma Trận

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG

TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH

ĐỀ CHÍNH THỨC



(Đề kiểm tra có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn: Địa lí 7

Năm học: 2021- 2022

Thời gian làm bài 45 phút

Mã đề: 701

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

  1. Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu?

A. Sản xuất ô tô B. Cơ khí. C. Sản xuất máy bay. D. Lọc dầu.

  1. Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:

A. Niu Di-len và Dac-Uyn. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.

C. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. D. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.

  1. Liên minh Châu Âu ra đời vào năm:

A. 1957. B. 1951. C. 1967. D. 1958.

  1. Thế mạnh kinh tê của các nước Bắc Âu không phải là

A. Kinh tế biển. B. Rừng (khai thác gỗ, giấy...).

C. Thủy năng. D. Khai khoáng.

  1. Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:

A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.

C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.

  1. Nước có vựa lúa mì lớn nhất châu Âu là:

A. Liên Bang Nga. B. U-crai-na. C. Liên Bang Đức. D. Thổ Nhĩ Kỳ.

  1. Tổ hợp sản xuất tiêu biểu cho sự hợp tác về sản xuất ở EU là

A. Sản xuất máy bay Bôeing. B. Sản xuất ô tô Tô y ô ta.

C. Sản xuất ô tô Huyn đai. D. Sản xuất máy bay Airbus

  1. Tổng diện tích của châu Đại Dương là:

A. 7,7 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8,5 triệu km2.

  1. Đâu không phải là nguyên nhân đe dọa cuộc sống của cư dân trên các đảo của châu Đại Dương ?

A. Nước biển dâng. B. Bão nhiệt đới.

C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Ảnh hưởng của dòng biển.

  1. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:

A. Mức độ đô thị hóa cao B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát

C. Mức độ đô thị hóa rất thấp D. Mức độ đô thị hóa thấp

  1. Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do?

A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. B. Thành phần dân nhập cư.

C. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn. D. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa.

  1. Loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?

A. Khủng long. B. Gấu. C. Cang-gu-ru. D. Chim bồ câu.

  1. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:

A. Nhiều thực vật B. Được biển bao quanh

C. Nằm ở đới ôn hòa D. Mưa nhiều

  1. Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:

A. Nê-grô-it. B. Pô-li-nê-diêng. C. Ô-xtra-lô-it D. Mê-la-nê-diêng.

  1. Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào?

A. Đảo san hô và đảo nhân tạo. B. Đảo núi lửa và đảo san hô.

C. Đảo núi lửa và đảo động đất. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.

  1. Các nước có khí hậu địa trung hải trồng và xuất khẩu các loại cây ăn quả:

A. Cận nhiệt đới và oliu. B. Nhiệt đới và cận nhiệt.

C. Nhiệt đới và cam, chanh D. Cận nhiệt và ôn đới.

  1. Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu:

A. Mô-na-cô. B. Ai-xơ-len. C. Đan mạch. D. Va-ti-căng.

  1. Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a:

A. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. B. Vùng tây bắc và tây nam.

C. Vùng trung tâm. D. Vùng phía tây và tây bắc.

  1. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?

A. Công nghiệp B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ D. Thương mại.

  1. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi:

A. An-det B. Hi-ma-lay-a C. U-ran D. At-lat

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 ( 2 điểm).

Kiểu môi trường tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? Trình bày đặc điểm môi trường đó?

Câu 2. (3 điểm)

Cho bảng số liệu diện tích dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020

Tên nước

Diện tích (km2)

Dân số (người)

Ô-xtrây-li-a

7 692 024

25 499 844

Va-nu-a-tu

12 189

307 145

Niu Di-len

270 467

4 822 233

https://cacnuoc.vn/dan-so-cac-nuoc-tren-the-gioi/

a.Tính mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020.

b. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của châu Đại Dương?

c. Giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?

------ HẾT ------

Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:...............................


PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG

TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH

ĐỀ CHÍNH THỨC



(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn: Địa lí 7

Năm học: 2021- 2022

Thời gian làm bài 45 phút


Mã đề: 702

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

  1. Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:

A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich

C. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.

  1. Đâu không phải là nguyên nhân đe dọa cuộc sống của cư dân trên các đảo của châu Đại Dương ?

A. Bão nhiệt đới. B. Ảnh hưởng của dòng biển.

C. Ô nhiễm môi trường biển. D. Nước biển dâng.

  1. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi:

A. An-det. B. Hi-ma-lay-a. C. U-ran. D. At-lat.

  1. Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do?

A. Thành phần dân nhập cư. B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.

C. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa. D. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn.

  1. Loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?

A. Cang-gu-ru. B. Chim bồ câu. C. Gấu. D. Khủng long.

  1. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?

A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mại.

  1. Tổng diện tích của châu Đại Dương là:

A. 7,7 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8,5 triệu km2.

  1. Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào?

A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo san hô và đảo nhân tạo.

C. Đảo núi lửa và đảo động đất. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.

  1. Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:

A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.

C. Niu Di-len và Dac-Uyn. D. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.

  1. Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu?

A. Sản xuất ô tô B. Lọc dầu.

C. Cơ khí. D. Sản xuất máy bay.

  1. Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:

A. Ô-xtra-lô-it B. Mê-la-nê-diêng. C. Nê-grô-it. D. Pô-li-nê-diêng.


  1. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:

A. Nhiều thực vật B. Được biển bao quanh

C. Nằm ở đới ôn hòa D. Mưa nhiều

  1. Thế mạnh kinh tê của các nước Bắc Âu không phải là

A. Rừng (khai thác gỗ, giấy...). B. Khai khoáng.

C. Thủy năng. D. Kinh tế biển.

  1. Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a:

A. Vùng tây bắc và tây nam. B. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.

C. Vùng trung tâm. D. Vùng phía tây và tây bắc.

  1. Các nước có khí hậu địa trung hải trồng và xuất khẩu các loại cây ăn quả:

A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và cận nhiệt.

C. Nhiệt đới và cam, chanh. D. Cận nhiệt đới và oliu.

  1. Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu:

A. Mô-na-cô. B. Ai-xơ-len. C. Đan mạch. D. Va-ti-căng.

  1. Nước có vựa lúa mì lớn nhất châu Âu là:

A. Liên Bang Nga. B. Liên Bang Đức. C. Thổ Nhĩ Kỳ. D. U-crai-na.

  1. Liên minh Châu Âu ra đời vào năm:

A. 1957. B. 1958. C. 1967. D. 1951.

  1. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:

A. Mức độ đô thị hóa rất thấp B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát

C. Mức độ đô thị hóa cao D. Mức độ đô thị hóa thấp

  1. Tổ hợp sản xuất tiêu biểu cho sự hợp tác về sản xuất ở EU là

A. Sản xuất máy bay Bôeing. B. Sản xuất ô tô Tô y ô ta.

C. Sản xuất ô tô Huyn đai. D. Sản xuất máy bay Airbus


II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 ( 2 điểm).

Kiểu môi trường tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? Trình bày đặc điểm môi trường đó?

Câu 2. (3 điểm)

Cho bảng số liệu diện tích dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020

Tên nước

Diện tích (km2)

Dân số (người)

Ô-xtrây-li-a

7 692 024

25 499 844

Va-nu-a-tu

12 189

307 145

Niu Di-len

270 467

4 822 233

https://cacnuoc.vn/dan-so-cac-nuoc-tren-the-gioi/


a.Tính mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020.

b. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư của châu Đại Dương?

c. Giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?

------ HẾT ------

Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:..............................


PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG

TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH


HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn: Địa lí lớp 7

Hướng dẫn chấm có 1 trang


Câu hỏi

Nội dung

Điểm



I. Trắc nghiệm

5 điểm


Mã đề : 701

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

C

A

D

C

B

D

D

D

A

Câu hỏi

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

C

B

A

B

A

D

A

C

C

Mã đề : 702

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

B

C

A

A

C

D

A

A

C

Câu hỏi

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

B

B

B

D

D

D

A

C

D


Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ









II. Tự Luận

5 điểm


Câu 1


2 điểm



- Môi trường có diện tích lớn nhất chau Âu là : Môi trường ôn đới lục địa

0,25 đ


- Vị trí: Khu vực Đông Âu

0,25 đ


- Đặc điểm khí hậu:

+ Ở phía Bắc có mùa đông kéo dài cso tuyết phủ.

+ Càng về phía Nam mà đông càng ngắn dần, mùa hạ nóng hơn lượng mưa giảm dần.

+ Vào sâu trong đât liền mùa đông lạnh tuyết rơi nhiều mùa hạ nóng và có mưa.


0,25 đ

0,25 đ


0,25 đ


- Sông ngòi: nhiều nước vào mùa xuân- hạ, đóng băng vào mùa đông.

- Thực vật: Từ Bắc xuống nam lần lượt là đồng rêu- rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, thảo nguyên rừng, thảo nguyên.

0,25 đ


0,5 đ


Câu 2


3 điểm


a

Mật độ dân số một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2020

Tên nước

Ô-xtrây-li-a

Va-nu-a-tu

Niu Di-len

Mật độ dân số (người / km2)

3

25

18



1,5 đ


b

Nhận xét: Dân cư phân bố không đều.

0,5


c

- Giải thích

- Do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên( địa hình, khí hậu, tài nguyên thiên nhiên) và điều kiện kinh tế xã hội.

+ Những nơi điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát tiển thì dân cư tập trung đông.

+ Những nơi điều kiện tự nhiên khó khăn, kinh tế kém phát triển thì dân cư thưa thớt.


0,5 đ


0,25 đ


0,25 đ





PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG

TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH


MA TRẬN ĐỀ

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn: Địa lí lớp 7 Năm học: 2021- 2022

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm tương ứng với 20 câu mỗi câu 0,25 điểm và 50% tự luận). Thời gian làm bài: 45 phút.

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

I. Châu Đại Dương


1. Thiên nhiên Châu Đại Dương.


2 câu

0,5 đ


2 câu

0,5 đ


1 câu

0,25 đ




2. Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương.

1 câu

0,25 đ


1 câu

0,25 đ


1 câu

0,25 đ




II. Châu Âu.


1. Thiên nhiên Châu Âu.


Câu 1

2 đ



1 câu

0,25 đ




2. Dân cư, xã hội Châu Âu.

2 câu

0,5 đ


1 câu

0,25 đ






3. Kinh tế Châu Âu.

1 câu

0,25 đ


1 câu

0,25 đ






4. Các khu vực của Châu Âu.

1 câu

0,25 đ


2 câu

0,5 đ


1 câu

0,25 đ




5. Liên minh Châu Âu

1 câu

0,25 đ


1 câu

0,25 đ






IV. Kĩ năng bảng số liệu, biểu đồ.




Câu 2. Ý 1

(1,5 điểm)


Câu 2. Ý 2 (1,0 điểm)


Câu 2. Ý 3 (0,5 điểm)

Tổng số câu/số ý

8

1

8

1

4

1


1

Tổng số điểm

2,0

2,0

2,0

1,5

1,0

1.0


0,5

4,0 điểm

3,5 điểm

2,0 điểm

0,5 điểm



Ngoài Đề Thi Địa Lý Lớp 7 Giữa Học Kì 2 THCS Tân Dĩnh 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận thì các đề thi trong chương trình lớp 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Giữa Kì 2 Sinh 7 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
20 Đề Cương Sinh Học 7 Học Kì 1 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 7 Môn Sinh Có Đáp Án Năm 2020-2021
Bộ Đề Kiểm Tra Sinh Học Kì 2 Lớp 7 Có Đáp Án
Đề Thi Lịch Sử Lớp 7 Giữa Học Kì 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Lịch Sử Lớp 7 Giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án
Đề Thi Lịch Sử Lớp 7 Giữa Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi Lịch Sử Lớp 7 Cuối Học Kì 1 Có Đáp Án Và Ma Trận
15 Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Sử 7 Có Đáp Án