Đề Thi Lí THPTQG Môn Lý 2021 Có Đáp Án – Thầy Phạm Quang Cảnh
Đề Thi Lí THPTQG Môn Lý 2021 Có Đáp Án – Thầy Phạm Quang Cảnh – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
®Ò thi thö TỐT NGHIỆP THPT VAÄT LYÙ - muøa thi 2021
Số
câu đúng … /40 Điểm :
Câu
1: Một con lắc lò xo gồm lò xo
có độ cứng
,
vật nặng khối lượng
.
Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu
thức A.
.
B.
.
C.
.
D .
.
Câu
2: Mối liên hệ giữa bước sóng
,
vận tốc truyền sóng
,
chu kì
và tần số
của một sóng là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
3: Đặt điện áp xoay chiều
vào
hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung
của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu
5: Trong mạch dao động
lí tưởng cường độ dòng điện
trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian
sớm pha hơn điện tích
trên một bản tụ điện một góc
A.
0 rad. B.
rad. C.
rad. D.
rad.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu
8: Công thoát của electron đối
với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại
này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là
μm
và
μm.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Chỉ có bức xạ có bước sóng
là có khả năng gây ra hiện
tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D.
Chỉ có bức xạ có bước sóng
là có khả năng gây ra hiện
tượng quang điện.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu
10: Một vật dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng
,
khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
Câu
11: Một chất điểm dao động
điều hòa với phương trình li độ
(
tính bằng cm,
tính bằng s). Tại thời điểm
s,
chất điểm có li độ bằng
A.
2 cm. B.
cm. C.
cm. D. –
2 cm.
Câu
12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử
hidro chuyển từ quỹ đạo
sang quỹ đạo
thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng
,
khi electron chuyển từ quỹ đạo
sang quỹ đạo
thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng
,
khi electron chuyển từ quỹ đạo
sang quỹ đạo
thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng
.
Biểu thức xác định
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. không thể kết luận được.
Câu
15: Mạch dao động điện tử gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
mH và tụ điện có điện dung
nF.
Tần số dao động riêng của mạch là A.
Hz. B.
Hz.
C.
Hz.
D.
Hz.
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A.
Hz. B.
Hz. C.
Hz. D.
Hz.
Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới.
Câu
18: Chất phóng xạ
có
chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì
sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại A.
0,69 g. B.
0,78 g. C.
0,92 g. D.
0,87 g.
Câu
19: Hạt nhân đơteri
có khối lượng
.
Biết khối lượng của prôton là
và
khối lượng của nơtron là
.
Năng lượng liên kết của hạt nhân
là
A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu
21: Một con lắc lò xo gồm lò xo
có chiều dài tự nhiên
cm.
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm
ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng
lần thế năng và thế năng bằng
lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của
gần với giá trị nào nhất
sau đây? A. 12.
B. 5. C.
3. D.
8.
Câu
22: Một con lắc đơn chiều dài
,
vật nặng mang điện
được treo tại nơi có gia tốc trọng trường
thì chu kì dao động nhỏ của nó là
.
Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường
đều với cường độ
hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động
nhỏ
của con lắc sẽ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng
A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB.
Câu
24:
Đặt một điện áp xoay chiều tần số
Hz và giá trị hiệu dụng
V
vào hai đầu đoạn mạch gồm
mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có
H, tụ điện có điện dung
F
và công suất tỏa nhiệt trên điện trở
là 80 W. Giá trị của điện trở thuần
là A. 30
.
B. 80
.
C. 20
.
D. 40
.
Câu
25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh
sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước
sóng
μm
và
μm.
Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ
nhất giữa hai vân sáng liên tiếp
là
A. 0,2 mm. B. 0,55 mm. C. 0,45 mm. D. 0,65 mm.
Câu
26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ
bản. Khi chiếu bức xạ có tần số
vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức
xạ, khi chiếu bức xạ có tần số
vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ.
Theo mẫu Bo thì tỉ số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Số hạt nhân mẹ
sau
trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mô
tả bằng đồ thị như hình vẽ. Giá trị
là
A. chu kì phân rã của hạt nhân.
B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân.
D. hệ số phóng xạ của hạt nhân.
Câu
28: Cho phản ứng hạt nhân (phóng
xạ)
.
Biết năng lượng của phản ứng là
,
khối lượng của các hạt nhân lần lượt là
,
và
.
Động năng của hạt nhân
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Trong nguyên tử Hidro, electron
chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo
tròn có bán kính
cm. Biết khối lược của electron là
kg.
Tần số chuyển động của electron là
A.
Hz. B.
Hz. C.
Hz. D.
Hz.
Câu
30: Để xác định điện trở
của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp
điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của
biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế,
số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như
hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần
nhất giá trị nào sau đây?
A. 5 Ω. B. 10 Ω.
C. 15 Ω. D. 20 Ω.
Câu
31: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn
vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng
đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ
là
A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu
32: Đặt điện áp
V
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện.
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W.
Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở
không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây và bằng
V.
Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
Ω. B.
Ω. C.
Ω. D.
Ω.
Câu
33: Hai mạch dao động điện từ
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng
cường độ dòng điện cực đại
.
Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là
và của mạch thứ hai là
.
Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường
độ và nhỏ hơn
thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của
mạch dao động thứ nhất là
và mạch dao động thứ hai là
.
Tỉ số
bằng
A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.
Câu
34: Trong hiện tượng sóng dừng, nguồn dao động có
tần số thay đổi được gây ra sóng lan truyền trên dây
một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số
của nguồn thì nhận thấy có hai tần số liên tiếp
Hz
và
Hz trên dây hình thành sóng dừng. Để sóng hình thành
trên đây với 4 bụng sóng thì tần số của nguồn dao
động là A. 15 Hz.
B. 25 Hz.
C. 35 Hz. D. 45 Hz.
Câu
35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò
xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi
buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy
m/s2.
Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá
trình dao động là
A.
cm/s. B.
cm/s. C.
cm/s. D.
cm/s.
Câu
36: Hình vẽ bên là đồ thị
biễu diễn sự phụ thuộc của li độ
vào thời gian
của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của
vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s
đầu tiên kể từ
s,
tốc độ trung bình của vật bằng
A.
cm/s. B. 40
cm/s.
C.
cm/s. D. 20
cm/s.
Câu
37: Ở mặt nước, tại hai điểm
và
có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước
với bước sóng
,
khoảng cách
.
Ở mặt nước, gọi
là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với
biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai
nguồn, gần
nhất. Tính từ trung trực (cực đại trung tâm
)
của
,
thuộc dãy cực đại thứ
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu
38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp một điện áp xoay chiều
V.
Biết
Ω
và
,
là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
và
vào
được cho như hình vẽ. Tổng tở của mạch khi
là
A. 10 Ω. B. 20 Ω.
C.
Ω. D. 67,4 Ω.
Câu
39: Đặt một điện áp xoay chiều
vào
hai đầu đoạn mạch
theo tứ tự gồm điện trở
Ω,
cuộn dây không thuần cảm có điện trở
Ω
và tụ điện có điện dung
thay đổi được.
là điểm nối giữa điện trở
và cuộn dây. Khi
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
đạt giá trị cực tiểu bằng
;
khi
thì
điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực
đại bằng
.
Tỉ số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Điện năng được truyền tải từ nhà máy thủy
điện đến khu dân cư có công suất tiêu thụ không đổi.
Khi truyền đi với điện áp là
thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng
.
Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với
điện áp đặt lên đường dây, điện trở của đường
dây luôn không đổi. Để hao phí trên đường dây giảm
144 lần thì cần tăng điện áp truyền đi lên gần
nhất giá trị nào sau đây?
A. 8 lần. B. 9 lần. C. 10 lần. D. 11 lần.
ĐÁP ÁN
01. C |
02. D |
03. B |
04. D |
05. D |
06. D |
07. B |
08. B |
09. C |
10. A |
11. D |
12. D |
13. C |
14. A |
15. C |
16. B |
17. C |
18. C |
19. D |
20. C |
21. B |
22. C |
23. A |
24. D |
25. A |
26. D |
27. B |
28. B |
29. D |
30. B |
31. A |
32. B |
33. C |
34. C |
35. C |
36. B |
37. C |
38. D |
39. C |
40. D |
Câu
1: Chọn C. Chu kì dao động của con lắc lò xo
.
Câu
2: Chọn D. Mối liên hệ giữa bước sóng
,
vận tốc truyền sóng
và tần số
là
.
Câu
3: Chọn B. Dung
kháng của tụ điện
→
dung
kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện
lớn
Câu 4: Chọn D. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
Câu
5: Chọn D. Trong
mạch DĐ
lí tưởng, dòng điện
sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ
một góc
.
Câu 6: Chọn D.Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chọn B. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu
8: Chọn B. Ta có:
μm.
Để
có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích
thích phải có bước sóng
.
→ cả hai bức xạ đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Chọn C. Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy không có cách nào để tăng tốc độ phóng xạ.
Câu 10: Chọn A. Vật dao động điều hòa đến vị trí biên thì vận tốc của vật bằng 0.
Câu
11: Chọn D.
cm.
s
→
cm.
Câu
12: Chọn D.
→
→
.
Câu 13: Chọn C. Sóng dừng trên dây hai đầu cố định.
,
với
là số bó sóng hoặc số bụng sóng →
.
Câu 14: Chọn A. Ảnh lớn gấp 3 lần vật → tính chất này chỉ có ở thấu kính hội tụ.
Hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều và ảnh ảo cùng chiều với vật.
Câu
15: Chọn C.
mH;
nF.
Hz.
Câu 16: Chọn B. Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm
→
μm.
→ Tần số của ánh sáng
Hz.
Câu 17: Chọn C. Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể.
Câu
18: Chọn C.
g;
ngày đêm,
ngày đêm.
g.
Câu
19: Chọn D.
,
,
.
Năng lượng liên kết của hạt nhân
MeV.
Câu 20: Chọn C. Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần:
Ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn.
Góc
tới phải thõa mãn
với
.
→ Với
cùng một góc tới thì ánh sáng có chiết suất càng lớn
thì góc
sẽ nhỏ. Tia lục bắt đầu xảy ra phản xạ toàn phần
→ tia lam, tia tím có chiết suất lớn hơn đã bị phản
xạ toàn phần. Vậy chỉ có tia đỏ và vàng là còn tia
ló ra ngoài không khí.
Câu
21: Chọn B.
cm,
cm
→
cm.
;
.
Từ
hình vẽ ta thấy:
.
cm
→
.
Câu
22: Chọn B.
cùng
phương cùng chiều với
.
.
Câu
23: Chọn A.
m
thì
dB ;
m.
dB.
Câu
24: Chọn D.
Ω,
Ω;
V.
Công
suất tỏa nhiệt trên điện trở:
↔
→
Ω.
Câu
25: Chọn A.
μm ;
μm
→
.
với
,
là các số nguyên.
khi
→
mm.
Câu
26: Chọn D.
Số bức xạ mà đám nguyên tử phát ra
khi ở trạng thái
là
.
→
với
→
và
→
.
Ta có tỉ số :
.
Câu
27: Chọn B.
là
chu kì bán rã – thời gian để hạt nhân mẹ còn lại
một nửa so với ban đầu.
Câu
28: Chọn B. Năng lượng của phản
ứng
.
Theo
ĐL bảo toàn động lượng
→
.
Từ
hai phương trình trên, ta có:
Câu
29: Chọn D. Electron chuyển động
tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là
lực hướng tâm
→
rad/s.
→ Vậy
Hz.
Câu
30: Chọn B. Từ đồ thị, ta có: khi
V
thì
A.
→
Điện
trở của vật dẫn
Ω.
Câu 31: Chọn A.
Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ.
Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc) → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại là mặc bắc → dòng điện ngược chiều kim đồng hồ.
Câu
32: Chọn B. Giản đồ vecto khi mạch nối tắc tụ.
V
→
cân tại
,
V.
→
→
vậy
.
Ω;
Ω.
Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt
→
→
Ω.
Câu
33: Chọn C. Ta
có :
và
dao động vuông pha.
hệ
thức độc lập thời gian giữa i
và q :
→
.
Ứng
với giả thuyết bài toán :
và
→
.
Câu
34: Chọn C. Tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng
trên dây
Hz
→
Hz.
→
Sóng
hình thành trên dây với 4 bụng sóng →
→
Hz
Câu 35: Chọn C. Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên
cm/s
Câu
36: Chọn B. + Từ đồ thị, ta thấy
rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có
phương trình
cm.
+
Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại
s đồ thị đi qua vị trí
→ tại
,
thành phần dao động này đi qua vị trí
cm
→
cm.
→
cm
→
cm.
+
Tại
,
vật đi qua vị trí
cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian
s ứng với góc quét
vật
đến vị trí
cm theo chiều dương.
→
cm/s.
Câu
37: Chọn C. Để đơn giản, ta chọn
.
Ta có:
số dãy cực đại giao thoa là số giá trị
thõa mãn
→
.

Điều kiện cực đại và cùng pha với nguồn
với
và
cùng
chẵn hoặc lẻ.
Từ hình vẽ
→
.
Ta lần lượt xét các trường hợp.
→
→
→
→
Tương
tự như thế với
thì
;
với
thì
;
với
thì
;
với
thì
→
.
Câu
38: Chọn D. Dễ thấy, đường nét liền biểu diễn
,
nét đứt biểu diễn
.
+ Từ đồ thị ta có:
tại
thì
Ω
→
Ω.
tại
→ cộng hưởng →
Ω.
tại
→
Ω
→
Ω.
Câu 39: Chọn C.
Điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
:
→
khi
và
+
Khi
→
thì
điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại
→
→
Lập tỉ số :
.
Câu 40: Chọn D.
không
đổi →
và
tỉ lệ nghịch với nhau.
→
giảm
144 lần thì
giảm 12 lần (lưu ý, ta không dùng
để biện luận vì bài toán không ràng buộc điều kiện
không đổi).
Ta lập bảng số liệu cho hai trường hợp:
Đại lượng |
Dòng điện |
Điện áp nơi tiêu thụ |
Độ giảm thế |
Điện áp truyền đi |
Ban đầu |
|
|
|
|
Lúc sau |
|
|
|
|
Ta có:
→
→
Ngoài Đề Thi Lí THPTQG Môn Lý 2021 Có Đáp Án – Thầy Phạm Quang Cảnh – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Lí THPTQG Môn Lý 2021 Có Đáp Án là tài liệu ôn tập và kiểm tra kiến thức trong môn Lý dành cho học sinh chuẩn bị tham gia kỳ thi Quốc gia tốt nghiệp Trung học Phổ thông. Được biên soạn bởi thầy Phạm Quang Cảnh – một giáo viên kinh nghiệm và có tâm huyết với môn Lý, đề thi này cung cấp các câu hỏi và bài tập đa dạng, được xây dựng theo cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia.
Đề Thi Lí THPTQG Môn Lý 2021 bao gồm các phần kiến thức chủ yếu trong chương trình môn Lý 12, từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung đề thi được tổ chức hợp lý, theo từng chuyên đề và độ khó tương ứng, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các dạng bài tương tự trong kỳ thi thực tế.
Đặc biệt, Đề Thi Lí THPTQG Môn Lý 2021 Có Đáp Án do thầy Phạm Quang Cảnh biên soạn, đi kèm với các lời giải chi tiết và cách giải thích rõ ràng, giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài tập và áp dụng kiến thức một cách chính xác. Đáp án và lời giải cung cấp cho học sinh một hướng dẫn rõ ràng, giúp họ nắm vững các nguyên tắc và quy tắc, cũng như phát triển kỹ năng làm bài một cách tự tin và hiệu quả.
Với Đề Thi Lí THPTQG Môn Lý 2021 Có Đáp Án của thầy Phạm Quang Cảnh, học sinh có cơ hội rèn luyện và nâng cao kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia tốt nghiệp THPT. Đề thi không chỉ là nguồn tài liệu ôn tập hữu ích mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp học sinh tự tin và thành công trong môn Lý.
>>> Bài viết có liên quan