Đề Lý THPT Quốc Gia 2021 (Đề 6) Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Lý THPT Quốc Gia 2021 (Đề 6) Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 6 (Đề thi có 04 trang)
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------- |
Câu 1[TH]: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường dộ dòng điện trong đoạn mạch là:
Câu 2[NB]: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là
A. một đường cong khác. B. đường elip.
C. . đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D. đường parabol.
Câu 3[TH]: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo :
A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần.
Câu
4[NB]:
.Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M
chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi
là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2,
d1
là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng (với k là số
nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A.
B.
C.
D.
Câu
5[NB]:
Đoạn
mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C măc nối tiếp.
Ký hiệu
tương
ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần
tử R,
L
và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
trễ pha
so
với
. B.
trễ
pha
so
với
.
C.
sớm
pha
so
với
. D.
sớm pha
so
với
.
Câu 6[NB]:
Trong mạch dao
động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là
.
Tại một thời điểm nào đó khi dòng điện trong mạch
có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện
là u thì ta có quan hệ:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7[TH]: Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là:
A. L = 2 dB B. L = 20 dB C. L = 20 B D. L = 100 dB
Câu 8[NB]: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền quang phổ liên tục.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch đó.
Câu
9[NB]:
Cho phản ứng hạt nhân
,
X là
A.
hạt
. B.
hạt
. C.
hạt
. D.
hạt phôtôn.
Câu 10[NB]: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là
A.
B.
C.
D.
Câu 11[NB]: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f D. màu tím và tần số 1,5f
Câu 12[TH]: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn có giá trị bằng:
A. 25A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 3 A.
Câu 12[NB]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 13[NB]: Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa
A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian
D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu
14[TH]:
Hiệu điện thể
giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý
tưởng có phương trình
(t tính bằng s). Kể từ thời điểm
,
thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
bằng 0 lần đầu tiên là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15[NB]: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. D. lực ma sát của môi trường.
Câu
16[TH]:
Một
mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực
hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là
và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
.
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ
triệt tiêu là
A.
B.
C.
D.
Câu 17[NB]: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. giảm sau đó tăng
Câu
18[NB]:
Gọi
u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện
tức thời trong mạch.
Lựa chọn phương án đúng:
A.
Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì
.
B.
Đối với mạch chỉ có tụ điện thì
.
C.
Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì
.
D.
Đối với đoạn mạch nối tiếp
= không đổi
Câu 19[NB]: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
Câu 20[TH]: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách tư khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 1 mm. B. 2,8 mm. C. 2,6 mm. D. 3 mm.
Câu
21[NB]:
Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên
trục Ox theo phương trình
.
Động năng của vật tại thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
Câu 22[NB]: Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước có màu gì?
A. Màu da cam, vì có bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn trong không khí.
B. Màu thông thường của nước.
C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và không khí là như nhau.
D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 23[NB]: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu
24[TH]:
Hai
tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với
nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm
bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và
chỉ có 25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là
1,4
electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 s là
A.
B.
C.
D.
Câu 25[TH]: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 26[TH]: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 /mol, khối lượng mol của urani 238U là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani 238U là
A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 4,4.1025 D. 2,2.1025
Câu
27[TH]:
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,
đặt cách nhau 10 cm
trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực
Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A.
B.
C.
0,15
D.
0,25
Câu
28[TH]:
Một
điện trở
được
mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo
thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện
trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện
trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt
là
A.
1,2 V và 3
. B.
1,2 V và 1
. C.
1,2 V và 3
. D.
0,3 V và 1
.
Câu 28[NB]: Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng?
A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn.
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống.
C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống.
D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm.
Câu 29[TH]: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng tù từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8,66.10-4 Wb. B. 5.10-4 Wb. C. 4,5.10-5 Wb. D. 2,5.10-5 Wb.
Câu 31[VDT]: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng.
B. bằng hai lần thế năng.
C. bằng thế năng.
D. bằng một nửa thế năng
Câu
32[VDT]:
Cho
chum hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ
trường đều cảm ứng từ
theo phương vuông góc với từ trường. Biết khối lượng
và điện tích của electron lần lượt là
(kg) và
(C).
Tính chu kì của electron trong từ trường.
A. 1 μs. B. 2 μs. C. 0,26 μs. D. 0,36 μs.
Câu
33[VDT]:
Một
mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc
.
Tại một thời điểm điện tích trên tụ là
,
sau đó
dòng
điện có cường độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
34[VDT]:
Một
khung dây dẹt hình vuông cạnh 20 cm có 200 vòng dây quay
đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng 0,05(T)
với tốc dộ 50 vòng/s, xung quanh một trục nằm
trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với từ trường .
Tại thời điểm ban đầu pháp tuyến của khung dây ngược
hướng với từ trường. Từ thông qua khung ở thời điểm
t có biểu thức.
A.
B.
C.
D.
Câu
35[VDT]:
Sóng dừng trên một sợi dây có biểu thức
(cm) trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t của
một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách
gốc toạ độ O một khoảng x (x: đo bằng centimét; t: đo
bằng giây). Vận tốc dao động và hệ số góc của tiếp
tuyến của phân tử trên dây có toạ độ 1 cm tại thời
điểm
(s) lần lượt là
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
36[VDT]:
Nối
hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào
hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ
3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là
. Nếu roto của máy quay đều với tốc dộ 2n vòng/phút
thì dung kháng của đoạn mạch AB là
A.
B.
3R. C.
D.
Câu
37[VDC]:
Một
con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật
nặng khối lượng m = 400 g, được treo vào trần của một
thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng
thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi
lên với gia tốc a = 5 m/s2
và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động
nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều.
Lấy
=
10. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được
trong quá trình vật m dao động mà thang máy chuyển động
thẳng đều có giá trị
A. 0,32 J. B. 0,08 J. C. 0,64 J. D. 0,16 J.
Câu
38[VDC]:
Trên
mặt nước tại hai điểm A,
B
cách nhau 12cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ giống
nhau dao động theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24cm/s, coi
biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Gọi M
là
điểm trên mặt nước sao cho
và
Muốn M
nằm
trên đường cực tiểu thì phải dịch chuyển B
dọc
theo phương AB
và
hướng ra xa A
một
khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 0,83 cm. B. 9,8 cm. C. 2,52 cm. D. 0,62 cm.
Câu
39[VDC]:
Đặt
điện áp xoay chiều
(
tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở
,
cuộn thuần cảm
và tụ điện
mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện
áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện
năng cho mạch bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40[VDC]:
Trong
thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra
đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh
sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là
và
chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp là
,
khoảng cách từ các khe đến màn
. Biết vị trí vân tối gần tâm màn ảnh nhất là vị
trí vân tối thứ 23 của
.
Giá trị
gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C |
2-C |
3-C |
4-B |
5-B |
6-B |
7-B |
8-B |
9-C |
10-A |
11-C |
12-B |
13-C |
14-B |
15-C |
16-A |
17-C |
18-A |
19-C |
20-C |
21-C |
22-C |
23-D |
24-C |
25-C |
26-C |
27-A |
28-B |
29-A |
30-A |
31-A |
32-D |
33-A |
34-C |
35-C |
36-D |
37-A |
38-D |
39-D |
40-C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1[TH]: C
Theo
bài ra ta có:
.
Mặc
khác
.
Do đó
.
Chọn
A.
Câu 2[NB]: C
Từ
công thức
Đồ thị vmax
theo A là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Câu 3[TH]: C
Ta
có :
Khi
Chọn
C.
Câu 4[NB]: B
Biên
độ dao động tại M:
, đạt giá trị cực đại khi
Câu 5[NB]: B
Trong
mạch xoay chiều R-L-C không
phân
nhánh với cuộn cảm thuần thì
nhanh
pha
so
với
và
nhanh
pha
so
với
.
Do
đó đáp án đúng là:
trễ
pha
so
với
. Chọn
B.
Câu 6[NB]: B
Do
nên ta có:
.
Chọn
B.
Câu 7[TH]: B
Ta
có:
Chọn
B.
Câu 8[NB]: B
Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối, chứ không phải nền quang phổ liên tục. Chọn B.
Câu 9[NB]: C
Bảo
toàn điện tích:
Bảo
toàn số khối:
.
Chọn
C.
Câu 10[NB]: A
Khoảng
thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại chính là
khoảng thời gian đi từ biên này đến biên kia và bằng
Câu 11[NB]: C
Tần số và màu sắc anh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tân số và màu sắc không đổi.
Câu 12[TH]: B
Ta
có
.
Lại
có:
. Chọn
B.
Câu 12[NB]: C
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học
Câu 13[NB]: C
Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian
Câu 14[TH]: B
Ta
có:
.
Thời
điểm đầu tiên ứng với
.
Chọn
B.
Câu 15[NB]: C
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn
Câu 16[TH]: A
Khoảng
thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt
tiêu là
Câu 17[NB]: C
Khi sóng âm truyền đi tần số sóng không đổi
Câu 18[NB]: A
Đối
với mạch chỉ có điện trở thuần thì u và i cùng pha
nên
Câu 19[NB]: C
Phần ứng tạo ra dòng điện cảm ứng
Câu 20[TH]: C.
Câu 21[NB]: C
Động
năng tính theo công thức:
Câu 22[NB]: C
Tần số quyết định màu của ánh sáng, tần số không đổi khi truyền qua các môi trường nên màu sắc cũng không thay đổi
Câu 23[NB]: D
Quang phổ chia thành:Qquang phổ phát xạ và quang phổ liên tục.
Quang phổ phát xạ gồm 2 loại: quang phổ liên tục (là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím) và quang phổ vạch phát xạ (là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối)
Câu 24[TH]: C
Câu 25[TH]: C
Số
vạch quang phổ
Câu 26[TH]: C
Câu 27[TH]: A
*
Từ:
Chọn A.
Câu 28[TH]: B
*
Từ:
Chọn B.
Câu 28[NB]: C
Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống
Câu 29[TH]: A
* Tính:
Chọn
A.
Câu 31[VDT]: A
Câu 32[VDT]: D
Câu 33[VDT]: A
Hai
thời điểm vuông pha
với
chẵn
nên
Câu 34[VDT]: C
Câu 35[VDT]: C
Thay
số vào được
Câu 36[VDT]: D
Áp
dụng:
Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì dung kháng giảm 2 lần:
Câu 37[VDC]: A
*
Khi thang máy tăng tốc:
Biên độ A = ma/k = 2 cm.
Chu
kì dao động T =
* Lúc t = 5 s = 25. T/2 vật đang ở vị trí thấp nhất M cách VTCB ban đầu OC là 4 cm.
* Khi thang máy chuyển động đều vật dao động quanh VTCB ban đầu OC với biên độ A’ = 4 cm.
Tại
VTCB cũ OC
lò xo dãn:
Độ
dãn cực đại của lò xo:
Thế
năng đàn hồi cực đại:
Chọn A.
Câu 38[VDC]: D
Bước
sóng:
.
Vì
nên sau khi dịch B một đoạn nhỏ nhất để M cực tiểu
thì
.
Áp dụng định lý hàm số cosin cho hai tam giác AMB và AMB’:
Chọn
D.
Câu 39[VDC]: D
Chu
kỳ của dòng điện
Biểu thức tính công suất tức thời:
Giải
phương trình
hay
Đồ
thị biểu diễn
theo
có dạng như sau:
Trong
một chu kỳ của
,
thời gian để
là
.
Vì chu kỳ của
bằng nửa chu kỳ của điện áp nên trong một chu kỳ
điện áp khoảng thời gian để
là
và
khoảng thời gian để
(điện
áp sinh công dương) là
Chọn D.
Câu 40[VDC]: C
Chọn
C
Ngoài Đề Lý THPT Quốc Gia 2021 (Đề 6) Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Môn Lý không chỉ là một môn học quan trọng trong chương trình giáo dục phổ thông, mà còn là một trong những môn thi đòi hỏi sự hiểu biết sâu về các nguyên lý và quy tắc khoa học. Để giúp các bạn học sinh ôn tập và làm quen với cấu trúc đề thi Lý trong kỳ thi THPT Quốc Gia, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu Đề Lý THPT Quốc Gia 2021 (Đề 6) Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết.
Bộ đề thi này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và sự hiểu biết sâu về nội dung và yêu cầu của môn Lý. Nội dung đề thi được xây dựng dựa trên cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo bám sát nội dung chương trình và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc Gia.
Đề thi gồm các câu hỏi và bài tập được thiết kế một cách cân đối và đa dạng, từ những bài toán cơ bản đến những bài toán phức tạp, giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức và phát triển khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế. Lời giải chi tiết được cung cấp, giải thích từng bước giải quyết vấn đề, giúp các bạn học sinh hiểu rõ cách suy nghĩ và áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán.
Bộ đề thi Đề Lý THPT Quốc Gia 2021 (Đề 6) Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết là nguồn tài liệu ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài thi Lý một cách hiệu quả. Chúng tôi hy vọng rằng bộ đề này sẽ giúp các bạn học sinh tự tin và thành công trong kỳ thi THPT Quốc Gia sắp tới.
>>> Bài viết có liên quan