Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 5) Có Đáp Án Và Lời Giải
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 5) Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ 5
NĂM 2022
Câu 1: Nghiệm của
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2:
Cho
.
Tính
A.
2. B.
0. C.
. D.
4.
Câu 3: Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào
dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Cho
hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng
.
Tính cạnh bên
.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hình trụ có
chiều cao bằng
,
bán kính đáy bằng
.
Diên tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Cho
tập hợp
có
20 phần tử, số tập con có hai phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Cho
hình nón có bán kính đáy bằng
và độ dài đường sinh bằng
.
Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Cho
.
Tìm số phức nghịch đảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 13: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Trong
không gian
,
mặt phẳng
đi qua điểm nào sau đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Trong
không gian
,
cho
mặt cầu
có
phương trình là:
.
Mặt
cầu
có
tâm
bán kính
là
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 16: Trong không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc trục
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Tìm tọa độ
giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Cho cấp số
cộng
có số hạng đầu
,
công sai
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
đường thẳng nào sau đây nhận
là một vectơ chỉ phương?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 21: Tích
phân
bằng
A.
B.
C.
. D.
Câu 22: Cho
hai số thực
thỏa mãn
.
Khi đó giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
có bảng xét dấu
như
sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 24: Cho số phức
thỏa mãn
.
Tính mođun của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
.
Phương trình của mặt cầu có đường kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 26: Trong không gian
với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với
và nằm trong
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Cho hàm số
có một nguyên hàm là
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 28:
Cho hai đường thẳng song song
.
Trên
có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên
có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả
các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với
nhau. Chọn ngẫu nhiêu một tam giác khi đó xác suất để
thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là.
A.
. B.
. C.
D.
Câu 29: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
và có
,
.
Mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng
.
Tính theo
thể tích của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Cho số phức
thỏa mãn
.
Tổng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Biết
rằng đồ thị hàm số
chỉ cắt đường thẳng
tại một điểm duy nhất
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Cho
thỏa
mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Tìm khoảng
đồng biến của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Cho
số thực
thỏa mãn
là các số thực dương). Hãy biểu diễn
theo
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Tìm giá trị
nhỏ nhất của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Cho hàm số
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho
hình chóp
có
và
,
gọi
là trung điểm
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38: Cho hình chóp
có
đôi một vuông góc và
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39: Cho
hàm số
với
Biết rằng:
Giá trị biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Trong
không gian với hệ trục
,
đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
và
có phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 41: Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để bất phương trình
có nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Câu 42: Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy
là
tam giác vuông tại
,
,
biết góc giữa
và mặt phẳng
bằng
thỏa mãn
.
Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43: Cho hàm số
có
đạo hàm liên tục trên
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44: Sân
chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều
rộng là 60m. Người ta làm một con đường nằm trong sân
. Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai
đường elip, elip của viền ngoài có trục lớn và trục
bé lần lượt song song với các cạnh của hình chữ nhật
và chiều rộng của mặt đường là 2m. Kinh phí của mỗi
làm đường là 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con
đường đó .
A. 283.904.000. B. 293.804.000. C. 294.053.000. D. 293.904.000.
Câu 45: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và đồ thị hàm số
là parabol như hình bên dưới.
Hàm số
có bao nhiêu cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Cho
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
,
tiếp tuyến với
tại điểm
và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho
là nghiệm phương trình
và thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48: Cho
hàm số
.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng
điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Trong không gian
,
cho các điểm
và
.
Gọi
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt
cầu
với
.
,
là hai điểm thuộc
sao cho
.
Giá trị nhỏ nhất của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50: 1. Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1A |
2B |
3A |
4C |
5D |
6A |
7C |
8C |
9B |
10B |
11D |
12D |
13A |
14A |
15B |
16C |
17D |
18D |
19B |
20A |
21A |
22A |
23A |
24D |
25D |
26B |
27C |
28B |
29C |
30A |
31B |
32B |
33A |
34C |
35B |
36C |
37D |
38C |
39B |
40D |
41A |
42B |
43D |
44C |
45D |
46A |
47B |
48D |
49C |
50B |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Lời giải
Chọn A
Ta
có :
.
Câu 2.
Lờigiải
Chọn B
Ta
có
Câu 3.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu 4.
Lời giải
Chọn C
Điểm
nên
là điểm biểu diễn của số phức
.
Câu 5.
Lời giải
Chọn D
.
Câu 6.
Lời giải
Chọn A
Diện
tích xung quanh của hình trụ là
Câu 7.
Lời giải
Chọn C
Mỗi
tập con có hai phần tử của
tương ứng với một tổ hợp chập 2 của 20 phần tử
Vậy
số tập con có
hai phần tử của
là
Câu 8.
Lời giải
Chọn C
+
Đồ thị hàm số có hệ số
nên loại đáp án B và
C.
+ Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại đáp ánA.
Câu 9.
Lời giải
Chọn B
Diện
tích xung quanh của hình nón:
.
Câu 10.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
số phức nghịch đảo của số phức
là
.
Câu 11.
Lời giải
Chọn D
Câu 12.
Chọn D
Ta
có
Câu 13.
Lời giải
Chọn A
Từ
bảng biến thiên
Hàm số đạt cực đại tại
.
Câu 14.
Lời giải
Chọn A
Thay
tọa độ
vào phương trình mặt phẳng
ta được:
.
Thay
tọa độ
vào phương trình mặt phẳng
ta được:
Loại
B
Thay
tọa độ
vào phương trình mặt phẳng
ta được:
Loại
C
Thay
tọa độ
vào
phương trình mặt phẳng
ta được:
Loại
D
Câu 15.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Mặt
cầu
có
tâm
và
bán kính
.
Câu 16.
Lời giải
Chọn C
Điểm
thuộc trục
là:
.
Câu 17.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào bảng biến thiên của hàm số
ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
Câu 18.
Lời giải
Chọn D
Tiệm
cận đứng:
Tiệm
cận ngang:
Vậy
giao điểm là
Câu 19.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu 20.
Lời giải
Chọn A
Xét
đường thẳng được cho ở câu C, có một vectơ chỉ
phương là
(thỏa
đề bài).
Câu 21.
Lời giải
Chọn A
Câu 22.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Vậy
Câu 23.
Lời giải
Chọn A
Dựa
vào BBT và áp dụng định lí 1 của SGK, hàm số đạt cực
đại tại
, đạt cực tiêu tại
.
Suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 24.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Câu 25.
Lờigiải
Chọn D
Gọi
là trung điểm của
khi đó
.
.
Mặt
cầu đường kính
nhận điểm
làm
tâm và bán kính
có phương trình là:
.
Câu 26.
Lời giải
Chọn B
.
Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
.
Câu 28.
Lờigiải
Chọn B
Số
tam giác có thể tạo thành:
Số
tam giác có hai đỉnh màu đỏ là
Xác
suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là
.
Câu 29.
Lời giải
Chọn C
Xét
tam giác
vuông tại
,
ta có:
.
Diện
tích tam giác
là:
.
Gọi
là trung điểm đoạn
thì
.
Vì
và
nên
.
Suy ra
là chiều cao của khối chóp
.
Tam
giác
vuông tại
nên
.
Thể
tích khối chóp
là:
.
Câu 30.
Lời giải
Chọn A
Từ
,
ta có
Câu 31.
Lời giải
Chọn B
Xét
phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là:
Thay
vào
ta được
Nên
đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại điểm
.
Tổng
.
Câu 32.
Lời giải
Chọn B
Câu 33.
Lờigiải
Chọn A
Tập
xác định:
.
Ta
có:
.
Bảng biến thiên
Từ
bảng trên ta có khoảng đồng biến của hàm số đã
cho là
.
Câu 34.
Lời giải
Chọn C
Với
là các số thực dương, ta
có
.
Do
đó,
.
Câu 35.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
.
Đặt
,
Ta
có
liên tục trên đoạn
;
;
.
Suy
ra
,
.
Câu 36.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 37.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu 38.
Lời giải
Chọn C
Trong
mặt phẳng
,
kẻ
,
suy ra
Trong
mặt phẳng
kẻ
(1),
.
Từ trên ta có
(2)
Từ
(1) và (2) suy ra
.
Tam
giác
vuông tại
suy ra
.
Tam
giác
vuông tại
suy ra
.
Câu 39.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Lại
có
Thế
vào
ta được
.
Suy ra
nên
.
Câu 40.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
Gọi
Ta
có:
.
Gọi
lần lượt là véc tơ chỉ phương của
ta có:
.Chọn
.
Vì
đều là véc tơ chỉ phương của
nên ta có:
.
.
Câu 41.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.(*)
Đặt
.
Bất phương trình (*) trở thành:
.
Xét
hàm số
.
Ta
có:
(nhận)
Bảng biến thiên
Bất
phương trình
có nghiệm
có nghiệm
.
Mà
nguyên dương
.
Câu 42.
Lời giải
Chọn B
*
Ta có:
Mà
nên
*
Ta có:
Diện
tích đáy là
*
Dễ thấy
Góc
giữa
và mặt phẳng
là
*
Thể tích lăng trụ là
với
Câu 43.
Lời giải
Chọn D
+)
.
.
.
+)
Ta có:
.
Đặt
.
Vậy
.
Câu 44.
Lời giải
Chọn C
Gọi
lần lượt là viền ngoài và viền trong của con đường;
lần lượt là độ dài bán trục lớn,
bán trục nhỏ của
lần lượt là độ dài bán trục lớn,
bán trục nhỏ của
Ta
có:
Diện
tích con đường là:
Vậy
số tiền
làm con đường là
.600000
= 294.053.000
đồng.
Câu 45.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
.
Dựa
vào đồ thị
và đường thẳng
,
ta có bảng biến thiên sau
Vậy
hàm số
có hai điểm cực trị.
Câu 46.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Tiếp
tuyến d
với
tại điểm
có phương trình là:
Giao
điểm của
là
Trên
đoạn
hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành.
Trên
đoạn
hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
và tiếp tuyến
.
Vậy
diện tích của hình phẳng
được
xác định là:
Câu 47.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,
với
.
Do
Gọi
,
.
Mà
là nghiệm phương trình
đường tròn
.
Tương
tự
.
Đường
tròn
có
tâm
,
bán kính
.
Goị
là
trung điểm
,
,
và
.
Mà
,
dấu bằng xảy ra khi
thẳng
hàng. Khi đó
,
và
.
đạt giá trị lớn nhất bằng
,
bằng
.
Hoặc đánh giá chọn đáp án như sau:
Gọi
Và
đối
xứng với
qua
gốc tọa độ
,
đường
tròn
.
có tâm
,
bán kính
,
đối
xứng với
qua
gốc tọa độ
.
Có
.
Nhận
xét: với mọi điểm
,
thì
.
Loại các đáp án B,C,D
đạt giá trị lớn nhất bằng
.
Câu 48.
Lời giải.
Chọn D
Ta
có:
TH1:
hoành độ của đỉnh là 1 số dương nên
có
điểm cực trị
Vậy
thỏa mãn nhận
.
TH2:
Để
hàm số
có
điểm cực trị thì
có
nghiệm phân biệt
và
thỏa
hoặc
.
_
.
_
.
Kết
hợp
trường hợp ta được có
giá trị nguyên của tham số
.
Câu 49.
Lời giải
Chọn C
Từ
Lấy
trừ
, ta được
hay
tức là
Dễ
thấy
,
nằm khác phía đối với
,
hình chiếu của
trên
là
,
hình chiếu của
trên
là
Lấy
sao cho
Khi
đó
và cực trị chỉ xảy ra khi
cùng phương
Lấy
Khi
đó vì
nên
Do đó
Câu 50.
Lờigiải
Chọn B
Ta
có:
Xét
hàm số
trên
Ta
có:
Suy ra hàm số đồng biến trên
Mà
Số
nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị
hàm số
và đường thẳng
Xét
hàm số
trên
Ta
có:
Bảng
biến thiên của hàm số
Dựa
vào bảng biến thiên của hàm số
thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi
Suy ra
.
Vậy
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 5) Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi này được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của đề thi THPT Quốc gia, giúp học sinh làm quen với cách trình bày, độ khó và dạng đề thi thực tế. Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 5) bao gồm một loạt câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bao phủ nhiều chủ đề và phần kiến thức của chương trình Toán lớp 12.
Mỗi câu hỏi trong đề thi được xây dựng cẩn thận, thách thức và khám phá khả năng giải quyết vấn đề của học sinh. Đề thi cung cấp đáp án chính xác cho từng câu hỏi, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Ngoài ra, đề thi cũng cung cấp lời giải chi tiết, hướng dẫn cách giải từng bài toán, giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức và phương pháp giải quyết.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 5) là một nguồn tài liệu quý giá để học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức, rèn kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Sử dụng đề thi này để ôn tập, làm quen với đề thi thực tế và nâng cao khả năng giải quyết bài toán toán học.
>>> Bài viết có liên quan