Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 12) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 12) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 12 |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, tìm tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
.
A.
B.
C.
D.
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Diện tích mặt cầu có đường kính bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Họ các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tìm
giá trị cực đại
và giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho.
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác
có đáy
là tam giác đều cạnh
, cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
. Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và
;
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức
. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, cho ba vecto
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
. B.
. C.
.s D.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
có phương trình
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
và
là hai số nguyên dương
, công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
, biết
,
và
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hình trụ có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số
có một nguyên hàm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Giá
trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên
là:
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
C.
. D.
.
Với
,
là các số thực dương tùy ý và
khác
, đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Giá trị của
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Trong không gian với hệ trục
, cho
,
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Số phức
là số phức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng
,
và điểm
. Đường thẳng
đi qua điểm
và song song với cả hai mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Cho hàm số
, liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
;
với
. Tính tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp tứ giác
có đáy là hình vuông cạnh bằng
. Tam giác
cân tại
và mặt bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
bằng
. Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức
thỏa mãn
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
số phức
và gọi
,
là hai nghiệm phức của phương trình
(
có phần thực dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
được viết dưới dạng
(trong
đó
;
,
là các số nguyên tố). Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong hệ trục tọa độ
, cho parabol
và hai đường thẳng
,
(hình vẽ). Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
(phần tô đen);
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
(phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của
và
thì
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho đường thẳng
và mặt phẳng
. Đường thẳng nằm trong
đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cắt hình nón
đỉnh
cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
Biết
là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc
. Tính diện tích tam giác
.
A.
B.
C.
D.
Số cặp nghiệm
nguyên của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
,cho mặt cầu
và các điểm
,
,
. Điểm
thuộc mặt cầu
. Thể tích tứ diện
lớn nhất bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng 5 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số
phức liên hợp của số phức
là
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, tìm tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
Nên
mặt cầu
có tâm và bán kính là
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu có đường kính bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bán
kính mặt cầu là
Diện tích mặt cầu là
.
Họ các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Ta
có
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tìm
giá trị cực đại
và giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho.
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng biến thiên của hàm số ta có
và
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
ĐK:
Kết
hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương
trình là
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình
Cho hình chóp tam giác
có đáy
là tam giác đều cạnh
, cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
. Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện
tích đáy
Chiều
cao:
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
Vậy
tập xác định của hàm số đã cho là
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ:
Ta
có:
Vậy
tập nghiệm của phương trình là
.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và
;
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
.
Cho số phức
. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Vậy
tổng
phần thực và phần ảo của số phức
là
Trong không gian
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình
Một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Trong không gian
, cho ba vecto
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tọa
độ điểm
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
ta
được tiệm cận ngang
ta
được tiệm cận đứng
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
. B.
. C.
.s D.
.
Lời giải
Chọn A
Dạng hàm bậc ba nên loại C
Từ
đồ thị ta có
.
Do đó loại B,D.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
có phương trình
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thay
tọa độ điểm
vào phương trình đường thẳng
ta có
nên điểm
.
Với
và
là hai số nguyên dương
, công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
, biết
,
và
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+
Diện tích đáy là
.
+
Tam giác
vuông tại
nên có
.
+
Thể tích cần tính là:
.
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đạo
hàm của hàm số
là
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng
.
Hình trụ có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: Diện tích toàn phần của hình trụ = Diện tích xung quanh + 2 lần diện tích đáy.
Suy
ra
.
Biết
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Cho cấp số cộng
với
và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Hàm số
có một nguyên hàm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Từ
bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại
.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Giá
trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào đồ thị
.
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
C.
. D.
.
Với
,
là các số thực dương tùy ý và
khác
, đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
.
Cho hình lập phương
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả
sử cạnh của hình lập phương bằng
.
Gọi
và
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
,
khi đó
.
Kẻ
,
ta có
Có
.
Trong
tam giác vuông
ta có
.
Ta
có
.
Khi
đó,
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Giá trị của
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Trong không gian với hệ trục
, cho
,
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Số phức
là số phức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Sử
dụng máy tính tính được
.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
là
trung điểm của
Từ
kẻ
,
là trung điểm của
và
là tâm của hình vuông.
Ta
có:
Từ
kẻ
( Vì
)
Ta
có:
.
Vậy:
Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Đặt
”3
học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ”
”3
học sinh được chọn không có nữ”
Khi
đó
Vậy
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng
,
và điểm
. Đường thẳng
đi qua điểm
và song song với cả hai mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
mp
có véc tơ pháp tuyến là
,
mp
có véc tơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
có véc tơ chỉ phương là
.
Phương
trình của đường thẳng
.
Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
A.
B.
Vô
số. C.
D.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Ta
có điều kiện xác định của bất phương trình là
.
Đặt
.
.
.
Ta
có bảng xét dấu
như sau
Từ
đó,
(do
)
Kết
luận: có
nghiệm
nguyên thỏa mãn.
Cách 2:
· Trường hợp 1:
.
· Trường hợp 2:
.
·
Vậy có 26 giá trị nguyên của
thỏa mãn
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn B
Từ
đồ thị của hàm số
ta có BBT
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
;
;
Từ
đồ thị ta thấy
và
Khi đó ta có BBT chính xác ( dạng đồ thị chính xác ) như sau:
Vậy
phương trình
có
2 nghiệm thuộc
đoạn
Cho hàm số
, liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
;
với
. Tính tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
,
do
Nên
ta có
Khi
đó
Cho hình chóp tứ giác
có đáy là hình vuông cạnh bằng
. Tam giác
cân tại
và mặt bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
bằng
. Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là
trung điểm của
.
Tam
giác
cân tại
Ta
có
là
đường cao của hình chóp.
Theo
giả thiết
Vì
song song với
Gọi
là
hình chiếu vuông góc của
lên
.
Mặt
khác
.
Ta
có
Xét
tam giác
vuông tại
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
.
.
Vậy
.
Cho
số phức
và gọi
,
là hai nghiệm phức của phương trình
(
có phần thực dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
được viết dưới dạng
(trong
đó
;
,
là các số nguyên tố). Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
và
.
.
Trong
đó
,
,
,
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
,
,
,
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Ta
có
.
Do
đó
.
Gỉa
sử
.
Vậy
.
Suy
ra
,
,
,
.
Trong hệ trục tọa độ
, cho parabol
và hai đường thẳng
,
(hình vẽ). Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
(phần tô đen);
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
(phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của
và
thì
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình hoành độ giao điểm của parabol
với đường thẳng
là
.
Phương
trình hoành độ giao điểm của parabol
với đường thẳng
là
.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
là
.
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
(phần
tô màu đen) là
.
Do
đó
.
Trong không gian
cho đường thẳng
và mặt phẳng
. Đường thẳng nằm trong
đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Gọi
Véc
tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
Véc
tơ chỉ phương của đường thẳng
là
Đường
thẳng
nằm trong mặt phẳng
đồng thời cắt và vuông góc với
Đường
thẳng
nhận
làm véc tơ chỉ phương và
Phương
trình đường thẳng
Cắt hình nón
đỉnh
cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
Biết
là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc
. Tính diện tích tam giác
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Thiết
diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân, suy ra
Ta
có góc giữa mặt phẳng
tạo với đáy bằng góc
Trong
tam giác
vuông tại
có
và
Mà
Diện
tích tam giác
là
Số cặp nghiệm
nguyên của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
(*)
Đặt
khi đó (*) đưa về:
.
Vì
.
Xét
hàm số
có
.
Suy
ra
.
Suy
ra
.
Với
giả thiết
là các số nguyên nên
và
chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận |
Loại |
Loại |
Loại |
Nhận |
Nhận |
Loại |
Loại |
Loại |
Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.
Trong không gian
,cho mặt cầu
và các điểm
,
,
. Điểm
thuộc mặt cầu
. Thể tích tứ diện
lớn nhất bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách
1:Ta có
.
Ta
có:
Gọi
Ta
có:
.
Ta
có:
Ta
có:
Suy
ra: Giá trị lớn nhất của
bằng
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng 5 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
;
.
Suy
ra, hàm số
có
3 điểm cực trị.
Hàm
số
có 5 điểm cực trị khi đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt.
Phương
trình
(1).
Xét
hàm số
;
.
Bảng biến thiên:
Phương trình (1) cớ 2 nghiệm phân biệt
.
Vậy
.
Ngoài Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 12) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 12) là một tài liệu giá trị, bao gồm hàng loạt câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, phủ rộng các chương trình học của môn Toán. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc của kỳ thi Thpt quốc gia, giúp các bạn làm quen với dạng bài, cấu trúc câu hỏi và thời gian làm bài.
Đặc biệt, Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 12) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp các bạn hiểu rõ từng bước giải quyết của các bài tập. Bằng việc làm các bài tập và tra cứu lời giải, các bạn có thể tự kiểm tra và cải thiện khả năng làm bài, cũng như nắm vững các phương pháp giải quyết các dạng bài thường gặp.
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 12) có lời giải chi tiết là tài liệu hữu ích không chỉ dành cho học sinh lớp 12, mà còn dành cho những ai muốn nâng cao kiến thức và kỹ năng toán học. Đề thi này giúp các bạn ôn tập một cách toàn diện, rèn luyện kỹ năng và cung cấp cho bạn những phương pháp giải quyết hiệu quả và thuận lợi.
>>> Bài viết liên quan: