Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020-2021 Rất Hay
Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020-2021 Rất Hay được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong quá trình học tập, kiểm tra giữa kì là một phần không thể thiếu để học sinh đánh giá và cải thiện kiến thức của mình. Đặc biệt, môn Toán học đòi hỏi sự logic, khả năng giải quyết vấn đề và cấu trúc tư duy chặt chẽ. Để nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020-2021 Rất Hay là một tài liệu đáng chú ý. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá tài liệu này và tầm quan trọng của nó trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kiểm tra giữa kì 1 môn Toán.
Kỳ thi giữa kì 1 năm học 2020-2021 đã diễn ra, và môn Toán 12 luôn là một trong những môn học quan trọng và đòi hỏi sự tập trung cao đối với học sinh. Để giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kiểm tra, Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020-2021 Rất Hay là một tài liệu hữu ích.
Tài liệu Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020-2021 Rất Hay cung cấp một bộ sưu tập các câu hỏi và bài tập, phù hợp với nội dung và yêu cầu của chương trình học Toán 12. Được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm, tài liệu này không chỉ đảm bảo chất lượng câu hỏi mà còn cung cấp đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải quyết và áp dụng kiến thức vào các bài tập.
Việc sử dụng tài liệu Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020-2021 Rất Hay là một cách hiệu quả để học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài Toán. Qua việc làm các bài tập và kiểm tra lại đáp án, học sinh có thể tự đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khắc phục những khuyết điểm còn tồn tại.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Phương trình
có
nghiệm
,
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC có cạnh đáy bằng
,
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể
tích V của khối chóp S.ABC.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Trong các hàm số sau, hàm số
nào nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Tập nghiệm của bất phương
trình
là
A.
. B.
. C.
(2; 6). D.
.
C
âu
7:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên
khoảng
.
B.
Hàm số đồng biến trên
khoảng
.
C.
Hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
D.
Hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
Câu
8: Tập nghiệm của bất phương
trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho hình chữ nhật ABCD có
.
Gọi
lần
lượt là thể tích của các khối trụ sinh ra khi quay hình
chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
10:
Bảng
biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11: Diện tích xung quanh của
hình nón tròn xoay có đường sinh
,
bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Diện
tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
và đường sinh
bằng
A
.
B.
C.
D.
Câu
13:
Hình bên là đồ thị của hàm số
.
Hỏi đồ thị
hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
và
.
C.
.
D.
.
Câu
14: Tìm m để hàm số
đạt cực đại tại x = 1 .
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Cho hình lăng trụ đứng
có tam giác
vuông tại
,
,
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 6. B. 4. C. 27. D. 9.
Câu
17: Biết
.
Tính
theo a và b.
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho
hàm số
.
Hàm số đạt cực đại tại :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Một
khối lăng trụ có chiều cao bằng
và diện tích đáy bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Đa diện đều loại {3;5} có số cạnh là:
A. 8. B. 30. C. 20. D. 12.
Câu
21: Hàm
số y =
có tập xác định.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
Biết
và
Thể tích
của khối chóp
bằng
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong
bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới
đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 24: Có mấy loại khối đa diện đều ?
A. 1 B. 5 C. 6 D. 3
Câu
25: Cho một khối trụ có
khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung
quanh của khối trụ bằng
.
Thể tích của khối trụ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Cho
là số thực dương. Biểu thức rút gọn của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Đường tiêm cận đứng
của đồ thị hàm số
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Giải
phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho hàm số
.
Tính giá trị của
.
A
.
. B.
. C.
. D.
ln3.
Câu
30: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị trên đoạn
như sau:
Tìm giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31: Cho
khối chóp
có
đáy
là tam giác vuông cân tại
,
độ dài cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với đáy và
.
Tính thể tích V
của khối chóp
.
A
.
B.
C.
. D.
Câu
32: Hàm số
có đồ thị
như hình vẽ bên. Số nghiệm
của
phương trình
là
A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
Câu
33: Tìm nghiệm phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Hàm
số
có tập xác định là:
A.
(0;
+). B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Số giao điểm của đường
cong
và đường thẳng
bằng.
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu
39: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
B.
. C.
. D.
.
C
âu
40:
Cho hàm số
có đồ thị như hình
vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
,
,
,
.
B.
,
,
,
.
C.
,
,
,
.
D.
,
,
,
.
Câu
41: Tìm giá trị cực đại của
hàm số
A. yCĐ = -7. B. yCĐ = -2 C. yCĐ = -4. D. yCĐ = -1.
Câu 42: Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
3. B.
0. C.
. D.
2.
Câu
44: Tìm
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Hàm số
có tiệm cận ngang là
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
46:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường
cong hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
C
âu
47: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi
hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 10 .
B. 12.
C. 9.
D. 11.
Câu
48: Tính thể tích
của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
6
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Cho hàm số
.
Giá trị của
bằng:
A
.
B.
C.
D.
Câu
50:
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có đồ thị là
đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số
đạt cực đại tại điểm
nào dưới đây ?.
A.
. B.
.
C.
. D.
.-----
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
1 |
C |
11 |
C |
21 |
B |
31 |
A |
41 |
B |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
A |
32 |
A |
42 |
B |
3 |
C |
13 |
C |
23 |
B |
33 |
D |
43 |
D |
4 |
D |
14 |
A |
24 |
B |
34 |
B |
44 |
C |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
B |
35 |
A |
45 |
A |
6 |
A |
16 |
C |
26 |
D |
36 |
D |
46 |
A |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
C |
37 |
D |
47 |
D |
8 |
B |
18 |
C |
28 |
D |
38 |
D |
48 |
B |
9 |
D |
19 |
A |
29 |
B |
39 |
C |
49 |
C |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
A |
40 |
D |
50 |
B |
ĐỀ 2
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian: 90 phút |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt

A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Cho
khối chóp tứ giác đều
có
cạnh đáy bằng
và tam giác
đều.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho
khối hộp có thể tích bằng
và diện tích mặt đáy
.
Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và
có đồ thị như hình vẽ. Gọi
và
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Cho
hàm số
có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Đồ
thị hàm số
có một đường tiệm cận đứng là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 10. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 11. Cho
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Cho
khối lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
và
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Cho
là các số thực dương và khác
thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Số
các giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Đạo
hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Đồ
thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang
qua điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Cho
khối chóp có thể tích bằng
và chiều cao bằng
.
Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Cho
khối chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
là:
A.
.
B.
. C.
. D.
Câu 26. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Cho
khối chóp
có thể tích bẳng
,
gọi
là trung điểm
,
là điểm trên cạnh
sao cho
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Cho
khối hộp
có thể tích là
,
gọi
là giao điểm của
và
.
Thể tích của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Cho
hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Cho
hàm số
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32. Cho
hàm số
có đạo hàm
,
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Cho
khối hộp chữ nhật
có
,
và
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35. Đồ
thị hàm số
có 2 điểm cực trị là
và
.
Diện tích tam giác
(với
là gốc tọa độ) bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Đồ
thị hàm số
cắt đường thẳng
(
là tham số) tại hai điểm phân biệt
và
,
giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Cho
khối chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng
đáy và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích khối chóp đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39. Số
các giá trị nguyên của
để hàm số
có tập
xác định là khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40. Biết
với
là các số nguyên dương. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
Câu 2 (1,0 điểm).
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
.
Tam giác
vuông cân tại
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
thể tích của khối tứ diện
.
--------- HẾT---------
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.A |
4.C |
5.C |
6.A |
7.A |
8.C |
9.D |
10.C |
11.D |
12.C |
13.C |
14.D |
15.D |
16.A |
17.A |
18.D |
19.B |
20.B |
21. D |
22.D |
23.B |
24.C |
25.A |
26.B |
27.A |
28.A |
29.D |
30.A |
31.D |
32.B |
33.C |
34.B |
35.C |
36.D |
37.A |
38.B |
39.B |
40.B |
Câu 1. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt

A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 2. Cho
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
3. Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số
,
ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
nên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 4. Cho
khối chóp tứ giác đều
có
cạnh đáy bằng
và tam giác
đều.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là
đường cao của chóp.
là
đường cao trong tam giác đều
Vậy
.
Câu 5. Cho khối hộp có thể
tích bằng
và diện tích mặt đáy
.
Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 6. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và
có đồ thị như hình vẽ. Gọi
và
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy :
,
.
.
Câu 7. Cho hàm số
có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 8. Đồ thị hàm số
có một đường tiệm cận đứng là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
là một đường tiệm cận đứng.
Câu 9. Tập xác định của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Hàm
số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là:
.
Câu 10. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số
là:
.
Câu 11. Cho
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 12. Cho
khối lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
và
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đáy là tam giác đều cạnh
Diện tích đáy là:
.
Chiều cao khối lăng trụ là:
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là:
.
Câu 13. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 14. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Cho
là các số thực dương và khác
thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 18. Số các giá trị
nguyên của
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
.
.
Ycbt
.
Do
nguyên nên
có
giá trị là
.
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu 20. Đạo hàm của hàm
số
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 21. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 22. Đồ thị hàm số
nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 23. Cho khối chóp có thể
tích bằng
và chiều cao bằng
.
Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 24. Cho khối chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đáy là hình vuông cạnh
Diện tích đáy là:
.
Chiều cao khối chóp là:
.
Vậy thể tích khối chóp là:
.
Câu 25. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
là:
A.
.
B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.


Suy ra phương trình đã cho có
nghiệm phân biệt.
Câu 26. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì
nên
là đường tiệm cận ngang.
Vì
nên
là đường tiệm cận đứng.
Vậy hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 27. Cho khối
chóp
có thể tích bẳng
,
gọi
là trung điểm
,
là điểm trên cạnh
sao cho
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
.
Ta có
.
Câu 28. Cho
khối hộp
có thể tích là
,
gọi
là giao điểm của
và
.
Thể tích của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 29. Cho
hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
.
Câu 30. Cho hàm số
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
xác định và liên tục trên
.
Ta có
.
+ Xét
.
Khi đó hàm số đồng biến trện
.
Suy ra
.
Do đó
(
không thỏa
).
+ Xét
.
Khi đó hàm số nghịch biến trện
.
Suy ra
.
Do đó
(
thỏa
).
Vậy
.
Câu 31. Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 32. Cho
hàm số
có đạo hàm
,
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Trong đó
là nghiệm đơn,
là nghiệm kép
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 33. Cho
khối hộp chữ nhật
có
,
và
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Vậy
.
Câu 34. Đạo hàm của hàm
số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 35. Đồ thị hàm số
có 2 điểm cực trị là
và
.
Diện tích tam giác
(với
là gốc tọa độ) bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Các điểm cực trị của đồ thị là
và
.
Do đó:
,
Vậy
.
Câu 36. Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
(
là tham số) tại hai điểm phân biệt
và
,
giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là:
.
(vì
không thỏa phương trình).
Ta có:
Hai đường luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
và
.
Gọi
Khi
đó:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Câu 37. Điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
.
Ta có:
Suy ra đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
.
Câu 38. Cho khối chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích khối chóp đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
,
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
Khi đó ta có
.
Ta có:
.
.
.
Câu 39. Số
các giá trị nguyên của
để hàm số
có tập xác định là khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo
đề bài ta có:
.
.
Mà
.
Câu 40. Biết
với
là các số nguyên dương. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Ta có:
.
.
Suy ra:
.
Vậy
.
Cách 2:
Ta có:
.
Suy ra:
.
Vậy
.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
trên đoạn
.
Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
.
Trên đoạn
ta có
.
.
.
Vậy
và
.
Câu 2 (1,0 điểm).
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
.
Tam giác
vuông cân tại
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
thể tích của khối tứ diện
.
Lời giải
Gọi
là trung điểm
.
Suy ra
.
Ta giác
vuông cân tại
,
,
là đường cao vừa là trung tuyến nên
Vậy
.
--------- HẾT---------
ĐỀ 3
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Số
đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho
thỏa
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giá trị
của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm
số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Rút gọn biểu thức
(với
và
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tính diện tích xung quanh
của một mặt cầu có bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tìm
tập nghiệm
của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Hàm số
có đồ thị là đường cong đối xứng nhau qua
A.
trục hoành. B. đường
thẳng
. C.
trục tung. D. gốc
tọa độ.
Câu 10: Cho khối chóp đều
có đáy
là lục giác đều cạnh
và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng
Tính thể tích
của khối chóp đều
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên
B.
Hàm số đồng biến trên
C.
Hàm số đồng biến trên
D.
Hàm số đồng biến trên
Câu 12: Tìm tập
nghiệm
của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tính thể
tích
của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh
và chiều cao của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tính thể tích
của khối cầu có bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Số điểm cực
trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho
hàm số
A.
C.
|
|
Câu
18: Tâm đối xứng của đồ thị hàm
số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho các khối: khối tứ diện đều, khối bát điện đều, khối lập phương, khối hộp. Khối nào không có tâm đối xứng?
A. Khối hộp. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 20: Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Cho hình trụ có bán kính đáy
bằng
và chiều cao
Gọi
là hình vuông nội tiếp trong một đường tròn đáy và
là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng chứa đường
tròn đáy còn lại. Tính thể tích
của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Cho khối chóp đều
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho khối lập phương có cạnh
bằng
Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho
khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của
một hình lập phương.
Gọi
lần lượt là thể tích của
khối cầu và khối lập phương
đó. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A.
C.
|
|
Câu
26: Cho hàm số
.
Hàm số
đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Cho các số nguyên dương
và số thực dương
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Cho khối chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
Biết
tính thể tích
của khối chóp đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Cho khối chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
cạnh
vuông góc với mặt phẳng
và
tạo với đáy một góc
Tính thể tích
của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 31:
Tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 32:
Gọi
là tích tất cả các nghiệm của phương trình
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 33:
Cắt mặt cầu
bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng
ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính
bằng
Bán kính của mặt cầu
là
A.
B.
C.
D.
Câu 34:
Cho hàm số
với
là tham số. Giả sử tồn tại giá trị nào đó của tham
số
thì đồ thị hàm đi qua gốc tọa độ, khi đó mệnh đề
nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm.
B. Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
C. Đồ thị hàm số có chung với trục hoành hai điểm phân biệt.
D. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 35: Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng
là
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho khối chóp có đáy là một thập giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối chóp có số mặt nhỏ hơn số đỉnh. B. Số mặt bên của khối chóp là 10.
C. Khối chóp có số cạnh lớn hơn số đỉnh. D. Số đỉnh của khối chóp là 11.
Câu 37: Tính
đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 38:
Khối cầu
có
thể tích bằng
và
có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu
.
Thể tích
của khối cầu
là
A.
B.
C.
D.
Câu 39:
Khối đa diện đều loại
có số đỉnh là
và số cạnh là
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 40:
Cho hàm số
Biết
hãy tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 41:
So sánh ba số:
và
ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 42:
Cho đường cong
và đường thẳng
(với
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau hai điểm phân biệt
sao cho trung điểm
của đoạn thẳng
có hoành độ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 43:
Gọi
lần lượt là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm
số
và
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Cho điểm
và
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Tính
diện tích
của tam giác
A.
B.
C.
D.
Câu 45:
Cho
,
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 46:
Cho hàm số
liên tục và xác định trên
biết
.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị của
tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 48:
Cho hình chóp
có
,
,
,
và đáy
là hình bình hành. Tính thể tích
của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho
hàm số
(với
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Cho hàm số
(với
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số
để trên đoạn
hàm số trên đạt giá trị lớn nhất bằng 6.
A.
B.
C.
D.
--- Hết ---
1 : D |
2 : C |
3 : B |
4 : D |
5 : D |
6 : C |
7 : B |
8 : C |
9 : C |
10 : C |
11 : B |
12 : B |
13 : C |
14 : D |
15 : D |
16 : C |
17 : B |
18 : C |
19 : D |
20 : B |
21 : D |
22 : C |
23 : B |
24 : D |
25 : A |
26 : A |
27 : A |
28 : C |
29 : D |
30 : A |
31 : C |
32 : A |
33 : D |
34 : D |
35 : C |
36 : A |
37 : A |
38 : C |
39 : A |
40 : B |
41 : A |
42 : A |
43 : B |
44 : C |
45 : B |
46 : C |
47 : D |
48 : B |
49 : D |
50 : D |
ĐỀ 4
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Đồ thị hàm số
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
lượt là:
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
Câu 2: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm tập
tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số
nghịch biến trên tập xác định.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Nếu hàm số f không đổi trên K thì
.
B.
Hàm số f đồng biến trên K thì
.
C.
Nếu
thì hàm số f nghịch biến trên K.
D.
Nếu
và
tại
một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số f đồng
biến trên K.
Câu 5: Tất cả giá trị của tham số
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt
A.
hoặc
B.
C.
D.
Câu 6: Tính thể
tích
của khối nón có đường sinh bằng
và bán kính đáy bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Đồ thị hàm số
có điểm cực đại
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho
là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tính giá
trị
,
ta được:
Câu
10: Tích của giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số
là:
A.
. B.
-4. C.
. D.
0.
Câu 11: Nếu
thì
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tìm tập
nghiệm của phương trình
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A
.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD là một hình vuông
cạnh a; các mặt phẳng
và
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh SC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
.Tính
thể tích của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy
,
đường cao
.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Cho hàm số
.
Ta có
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh 4cm. Hình chiếu vuông góc của S
xuống mặt đáy là trung điểm H của AB. Biết
rằng
cm. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A. 4 cm. B. 1 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 18: Hàm
số
có giá trị lớn nhất trên đoạn
A. 25. B. 15. C. 18. D. 22.
Câu 19: Hàm số
đồng
biến trên khoảng
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 20: Bất
phương trình
có
tập nghiệm là:
A.
(2;3]. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là
hình vuông ABCD tâm O, cạnh bên
,
mặt phẳng
tạo với mặt phẳng
một góc 60°. Tính khoảng cách giữa BD và SC
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tìm tọa
độ các giao điểm của đường thẳng
và đường cong
.
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là
hình vuông có cạnh đáy bằng 3a. Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD; biết góc giữa SC
và mặt phẳng
bằng 60°.
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho tam giác OAB vuông tại O có
Quay tam giác OAB quanh cạnh OA thu được một
hình nón tròn xoay. Tính diện tích toàn phần của hình
nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Hàm số
nghịch biến trên:
A.
và
B.
C.
D.
và
Câu 27: Hàm số
đạt cực đại tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng
có
,
đáy
là tam giác vuông cân tại
và
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 30: Tập xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a; biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và
.
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho hàm
số
có đồ thị
.
Tìm đường tiệm cận ngang của
đồ thị
.
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Hàm số
nào trong các hàm số dýới ðây
nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Tìm giá trị của m để hàm số
đạt cực đại tại
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Hàm số
có giá trị cực đại
A.
1. B. -1. C.
D.
Câu 36: Hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hình
chóp tam giác
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
.
Tính thể tích
của
khối chóp
.
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39: Hình bên là đồ thị của ba hàm số
,
,
được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Tính
thể tích
của khối trụ có bán kính đáy bằng
và có chiều cao bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41: Tìm tập
xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
43: Cho hàm số
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Đồ thị hàm số
có một điểm cực tiểu.
B.
Hàm số
đạt cực đại tại
.
C.
Hàm số
đồng biến trên
.
D.
Đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị.
Câu 44: Một
khối nón có diện tích đáy
và thể tích bằng
.
Tính độ dài đường sinh
của hình nón đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có tung độ bằng 1 có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Cho hàm
số
với
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47: Một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 7cm,6cm,5cm thì thể tích của khối hộp đó ?
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Một sinh viên gửi tiết kiệm ngân hàng lãi suất 13%/ nãm với hình thức lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu nãm sinh viên đó thu được gấp ba lần số tiền ban đầu, biết lãi suất cố định trong các nãm.
A. 8 năm 9 tháng. B. 15 năm 5 tháng. C. 8 năm. D. 9 năm.
Câu 49: Cho hình lập phượng
có ðộ dài
.
Tính thể tích của khối lập phương
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
Câu |
ĐA |
1 |
C |
11 |
A |
21 |
C |
31 |
C |
41 |
C |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
A |
32 |
B |
42 |
C |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
D |
33 |
C |
43 |
A |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
D |
34 |
C |
44 |
B |
5 |
B |
15 |
D |
25 |
D |
35 |
C |
45 |
A |
6 |
B |
16 |
D |
26 |
A |
36 |
B |
46 |
A |
7 |
D |
17 |
D |
27 |
A |
37 |
D |
47 |
D |
8 |
D |
18 |
A |
28 |
B |
38 |
B |
48 |
D |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
B |
39 |
B |
49 |
A |
10 |
C |
20 |
C |
30 |
C |
40 |
A |
50 |
D |
ĐỀ 5
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai
đường tiệm cận. B.
Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số có một cực
trị. D.
Giao điểm của đồ thị và trục tung là
Câu
2. Hai
đồ thị
và
có bao nhiêu điểm chung?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4.
Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị
hàm số
?
A.
và
. B.
và
.
C .
và
. D
.
và
.
Câu 5: Đường thẳng y=-1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6.
Cho hàm số
.
Xác định tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm
số:
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Đồ thị
hàm số
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tìm giá
trị cực đại của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Cho hàm
số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hàm số không có cực trị.
B.Điểm
là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
C.
là điểm cực tiểu của hàm số.
D.
là điểm cực đại của hàm số.
Câu
13. Tìm tọa
độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm
số
B.
C.
D.
Câu
14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Không tồn tại. B.
. C.
D.
Câu
15. Hàm
số
nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A. 11. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu
17. Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị
lớn nhất của hàm số bằng
. B.
Hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại
.
C. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số bằng
. D.
Hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại
.
Câu
18. Cho
hàm số
.
Với giá trị nào của
thì
hàm số đạt cực trị tại
?
A.
. B.
. C.
Với mọi
. D.
Không tồn tại
.
Câu 19. Cho
hàm số
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến
trên một khoảng có độ dài bằng
.
B. Hàm
số có cực tiểu là
và không có giá trị cực đại.
C. Hàm
số có cực tiểu là
và cực đại là
.
D. Hàm
số đạt cực trị tại
.
Câu
20. Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Cho hàm số
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
.
Tính
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Cho hàm số
.
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
và
.
Khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. Nếu
hàm số đạt cực trị tại
thì
và
.
B. Nếu
hàm số đạt cực đại tại
thì
và
.
C. Nếu
và
thì hàm số đạt cực tiểu tại
.
D. Nếu
và
thì hàm số đạt cực đại tại
.
Câu
24.
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25
. Tìm giá trị lớn nhất
của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26
. Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu
tại
. B.
Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 29:
Đường thẳng
không là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới
đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên
. B.
Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số có vô số điểm cực tiểu. D. Hàm số có vô số điểm cực đại.
Câu 32. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho hàm số
có đạo hàm là
với mọi
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây.
A.
B.
C.
D.
Câu
34. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Tìm
các giá trị của
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
Với mọi
.
Câu 36. Tìm giá trị lớn
nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
0. C.
. D.
.
Câu
37. Tìm
để đồ thị hàm số
cắt
tại bốn điểm phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.
Đồ thị hàm số
(với
,
,
,
có ước chung lớn nhất bằng
)
có hai điểm cực trị là
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39: Tìm tất cả các giá
trị thực của
để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 40: Tìm giá trị lớn
nhất của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
Không tồn tại.
Với giá trị nào của
thì đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của
để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
Không tồn tại.
Câu 43. Trong đồ thị của các hàm số dưới đây, có bao nhiêu đồ thị có đúng hai đường tiệm cận?
(I)
. (II)
. (III)
. (VI)
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Tìm tất cả các giá
trị của tham số
để đồ thị hàm số
có tiệm cận ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45. Tìm các giá trị của
để hàm số
nghịch biến trên
A. Với mọi
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Tìm các giá trị của
để hàm số
đồng biến trên
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hai hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 48:
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị
và bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn (
là gốc tọa độ).
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Cho 2 số
thực
thỏa mãn
.
Đặt
.
Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của P. Tính tổng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Một khinh khí cầu chuyển động từ O theo phương Oy với vận tốc 1km/h. Sau 5 giờ, một xe đạp di chuyển từ điểm A cách O 10km đến O với vận tốc 15km/h theo phương vuông góc với Oy.Hỏi sau bao nhiêu phút trước khi dừng tại O thì xe đạp cách khinh khí cầu một khoảng nhỏ nhất.
39,5 phút. B. 35,5 phút. C. 38,5 phút. D. 40 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
-
1A
2B
3B
4A
5A
6C
7A
8C
9A
10C
11D
12B
13C
14B
15C
16D
17A
18D
19C
20C
21D
22A
23D
24A
25A
26B
27B
28C
29C
30D
31B
32D
33C
34A
35B
36C
37A
38D
39D
40C
41D
42D
43A
44D
45B
46B
47A
48C
49D
50C
Câu
1. Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. B.
Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số có một cực
trị. D.
Giao điểm của đồ thị và trục tung là
Lời giải
Chọn A
nên
là tiệm cận ngang.
nên
là tiệm cận đứng.
Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu
2. Hai
đồ thị
và
có bao nhiêu điểm chung?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
Các phương trình (1) và (2) mỗi phương trình có 2 nghiệm nên phương trình hoành độ giao điểm có 4 nghiệm. Do đó hai đồ thị cắt nhau tại 4 điểm.
Câu
3. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số có tập xác định
Do đó hàm đồng biến trên khoảng
.
Câu 4.
Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị
hàm số
?
A.
và
. B.
và
.
C .
và
. D
.
và
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
nên
là tiệm cận ngang.
Và
;
nên
là tiệm cận đứng
Câu 5: Đường thẳng y=-1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
nên suy ra đồ thị hàm số
nhận đường thẳng y=-1 là tiệm cận ngang.
Chọn đáp án A
Câu
6.
Cho hàm số
.
Xác định tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm
số:
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
;
Bảng biến thiên
x |
|
y’ |
- 0 + 0 - 0 + |
y
|
-1 -1 |
Từ
bảng biến thiên, tọa độ điểm cực đại của đồ
thị hàm số là
Chọn đáp án C
Câu
7. Đồ thị
hàm số
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+) Phương trình hoành độ giao điểm
+) Đặt
Phương trình trở thành
Vì
nên phương trình
có hai nghiệm trái dấu, do vậy phương trình ban đầu có
2 nghiệm phân biệt. Vậy số giao điểm của hai đồ thị
là
.
Câu
8. Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
là
một giá trị của biểu thức khi phương trình
có
nghiệm
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
khi
Câu
9. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên của
hàm số
trên đoạn
như sau:
Từ BBT ta suy ra giá trị
nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
là
Câu
10. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ:
Ta có:
Hàm
số đồng biến trên
Câu
11: Tìm giá
trị cực đại của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
.
Ta có
;
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm
là bằng
.
Câu
12: Cho hàm
số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hàm số không có cực trị.
B.Điểm
là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
C.
là điểm cực tiểu của hàm số.
D.
là điểm cực đại của hàm số.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
.
Ta có
;
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên và đối chiếu đáp án, ta chọn đáp án B.
Câu
13. Tìm tọa
độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm
số
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Tiệm
cận ngang:
,
vì
Tiệm cận
đứng:
,
vì
Vậy
tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận là
Câu
14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Không tồn tại. B.
. C.
D.
Lời giải.
Chọn B
Xét trên đoạn
,
ta có
Suy ra
Câu
15. Hàm
số
nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
16. Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A. 11. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu
17. Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Giá trị lớn nhất của hàm
số bằng
. B.
Hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại
.
C. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số bằng
. D.
Hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
.
Ta có:
.
(nhận).
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng
.
Ngoài Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Năm 2020-2021 Rất Hay thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm