Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo Có Lời Giải
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo Có Lời Giải – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Môđun
của số phức
là
A.
. B.
1. C.
2. D.
.
Câu
2. Mặt
cầu có phương trình nào sau đây có tâm là
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
4. Tính
diện tích
của mặt cầu và thể tích
của khối cầu có bán kính bằng
.
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu
5. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
và thể tích bằng
.Tính
chiều cao
của hình chóp đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
số phức
thỏa mãn điều kiện:
.
Phần ảo của số phức
là
A.
1. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Trong
không giam
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Trong
không gian
cho ba vectơ
,
vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Trong
mặt phẳng tọa độ, biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần thực của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Trong
không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và
có chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Cho
hình trụ có diện tích xung quanh
và độ dài đường sinh
.
Bán kính đáy
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Giá
trị lớn nhất của hàm số
là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 30. Xét các mệnh đề sau:
(I).
Hàm số
nghịch biến trên
.
(II).
Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó.
(III).
Hàm số
đồng biến trên
.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu
31. Cho
a và b là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
6. C.
2 D.
4
Câu
32. Cho
hình chóp đều
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
.
Số đo của góc giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian
, mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
có
phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa mãn điều kiện
.
Môđun của số phức
có
giá trị là
A.
10. B.
. C.
100. D.
.
Câu
36. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
,
.
Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
.
Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Cho
tấm thẻ được đánh số từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên
tấm
thẻ. Xác suất để tích
số ghi trên
tấm thẻ này chia hết cho
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và điểm
Phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Số
nghiệm nguyên thuộc khoảng
của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hàm số
có đạo hàm
trên khoảng
.
Đồ thị của hàm số
như hình vẽ
Tìm
số nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
hàm số
xác định trên
thỏa mãn
,
.
Giá trị biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có
đáy
là
hình chữ nhật có
.
Hai
và
cùng
vuông
góc với mặt phẳng đáy, cạnh
hợp
với đáy một góc
.
Tính thể tích khối chóp
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Tìm
các số thực
sao cho hai phương trình
có nghiệm chung là
A.
B.
C.
D.
Câu
44. Cho
là hai trong các số phức thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
hai hàm số
và
,
.
Biết rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
;
;
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ
thị đã cho có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho điểm
và hai mặt phẳng
,
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua
,
song song với
và
?
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Cho
hình nón tròn xoay có chiều cao bằng
và bán kính bằng 3. Mặt phẳng
đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng
.
Diện tích của thiết diện bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu:
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
là
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
có bảng xét dấu
như sau
|
|
|
|
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc
để
có 5 điểm cực trị?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 21.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Môđun
của số phức
là
A.
. B.
1. C.
2. D.
.
Lời giải
Vậy chọn đáp án C.
Câu
2. Mặt cầu
có phương trình nào sau đây có tâm là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương
trình mặt cầu
có dạng
với
,
có tâm
,
bán kính
.
Lựa chọn đáp án A.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn B
Câu
4. Tính
diện tích
của mặt cầu và thể tích
của khối cầu có bán kính bằng
.
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
cầu bán kính
có diện tích là:
.
Khối
cầu bán kính
có thể tích là:
.
Câu
5. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
6. Cho hàm
số
có đạo hàm
.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Lập
bảng biến thiên của hàm số
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vậy
nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu
8. Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
và thể tích bằng
.Tính
chiều cao
của hình chóp đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
9. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
11. Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
12. Cho
số phức
thỏa mãn điều kiện:
.
Phần ảo của số phức
là
A.
1. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phần
ảo của
là
Vậy chọn đáp án B.
Câu
13. Trong
không giam
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Mặt
phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Câu
14. Trong
không gian
cho ba vectơ
,
vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Trong
mặt phẳng tọa độ, biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần thực của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Điểm
là
điểm biểu diễn số phức
Vậy
phần thực của
là
Câu
16. Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn D
.
Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng
.
Câu
17. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu 18. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đồ
thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số
nên chỉ có hàm số
thỏa mãn điều kiện trên.
Câu
19. Trong
không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đường
thằng
đi qua điểm
.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
21. Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều
cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều
cao
là:
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
Chọn B
Ta
có
.
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng
thì
.
Vậy
hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
24. Cho
hình trụ có diện tích xung quanh
và độ dài đường sinh
.
Bán kính đáy
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bán
kính đáy
của
hình trụ là:
.
Câu
25. Cho
và
,
khi
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Có
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cấp
số cộng
có số hạng tổng quát là:
;
(Với
là số hạng đầu và d
là công sai).
Suy
ra có:
.
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5.
Câu
27. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
28. Cho hàm
số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Dựa
bào BBT ta có: Giá trị cực đại của hàm số là
Câu
29. Giá
trị lớn nhất của hàm số
là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn A
• Tập
xác định:
• Ta
có:
• Ta
có:
.
Câu 30. Xét các mệnh đề sau:
(I).
Hàm số
nghịch biến trên
.
(II).
Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó.
(III).
Hàm số
đồng biến trên
.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn A.
(I)
(II)
(III)
Câu
31. Cho a và
b là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
6. C.
2 D.
4
Lời giải
Chọn D
Ta
có :
.
Câu
32. Cho hình
chóp đều
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
.
Số đo của góc giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
.
Ta
có:
.
Xét
tam giác
ta có:
,
,
vuông
tại
.
Câu
33. Cho
tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn. A.
.
Câu
34. Trong
không gian
, mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
có
phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa mãn điều kiện
.
Môđun của số phức
có
giá trị là
A.
10. B.
. C.
100. D.
.
Lời giải
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
36. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
,
.
Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
.
Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Vì:
vuông:
vuông:
là
đường trung bình của tam giác
Khi
đó:
nên chọn đáp án A.
Câu
37. Cho
tấm thẻ được đánh số từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên
tấm
thẻ. Xác suất để tích
số ghi trên
tấm thẻ này chia hết cho
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Không
gian mẫu có sốp phần tử là:
.
Để
tích của ba số ghi trên
tấm thẻ chia hết cho
thì
trong ba số phải có ít nhất 1 số chia hết cho
do đó ta có:
cách lấy ra ba số để tích ba số ghi trên
tấm thẻ chia hết cho
.
Xác
suất cần tính là:
.
Câu
38. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
và điểm
Phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
vuông góc với mặt phẳng
nên nhận
làm vectơ chỉ phương. Mà
đi qua
nên có phương trình:
(
).
Câu
39. Số
nghiệm nguyên thuộc khoảng
của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện
và
.
Khi
đó
.
Xét
hàm số
với
.
Khi đó
nên hàm số đã cho đồng biến trên
.
Do đó
.
Vậy
trên khoảng
có
nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu
40. Cho
hàm số
có đạo hàm
trên khoảng
.
Đồ thị của hàm số
như hình vẽ
Tìm
số nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
.
Suy
ra phương trình
nghiệm.
Câu
41. Cho hàm
số
xác định trên
thỏa mãn
,
.
Giá trị biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Do
đó:
;
.
Vậy
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có
đáy
là
hình chữ nhật có
.
Hai
và
cùng
vuông
góc với mặt phẳng đáy, cạnh
hợp
với đáy một góc
.
Tính thể tích khối chóp
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
+
Ta có:
.
Hình
chiếu của
lên
là
.
.
+
Mà:
.
+
Tìm
Trong
vuông
tại
:
.
+
Ta lại có:
.
+
Thay
vào
(đvtt).
Chọn Đáp án D
Câu
43. Tìm các
số thực
sao cho hai phương trình
có nghiệm chung là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Theo
giả thiết phương trình
có nghiệm
khi
Tương
tự phương trình
có nghiệm
khi
Từ
suy ra
Chọn A.
Câu
44. Cho
là hai trong các số phức thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
.
Do
nên
.
Như
vậy
là đường kính của đường tròn
với tâm
,
bán kính
,
do đó
là trung điểm
,
.
Ta
có
.
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
là đường kính của
vuông góc với
.
Câu
45. Cho hai
hàm số
và
,
.
Biết rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
;
;
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ
thị đã cho có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là:
.
Đặt
Dựa
vào đồ thị ta có
có ba nghiệm là
;
.
Với
ta có
.
Với
ta có
.
Với
ta có
.
Từ
và
ta có
.
Hay ta có
.
Câu
46. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho điểm
và hai mặt phẳng
,
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua
,
song song với
và
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
và
.
Vì đường thẳng
song song với hai mặt phẳng
và
,
nên
có
véctơ chỉ phương
.
Đường
thẳng
đi qua
nên
có phương trình:
Câu
47. Cho hình
nón tròn xoay có chiều cao bằng
và bán kính bằng 3. Mặt phẳng
đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng
.
Diện tích của thiết diện bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Gọi
M là trung điểm AB
.
Lại
có:
;
.
Vậy:
.
Câu
48. Có bao
nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bất
phương trình đã cho tương đương
(1)
Xét
hàm số
.
Tập
xác định
.
Với
mọi
ta có
nên
đồng
biến trên khoảng
.
Do
là số nguyên thuộc
nên
.
Giả
sử
là
nghiệm của bất phương trình (1) thì
.
Mà
và
đồng biến trên khoảng
,
suy ra
,
nên các số nguyên
đều là nghiệm của (1), hay nói cách khác bất phương
trình (1) sẽ có
số nguyên
thỏa mãn yêu cầu ứng với mỗi
.
Để
có không quá 728 số nguyên
thì
Mà
nên
.
Vậy
có
số nguyên
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu:
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
là
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
cầu
có tâm
và có bán kính
,
Gọi
là trung điểm của
Gọi
lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua
sao cho
.
Ta
có:
cùng thuộc mặt cầu
đường kính
có tâm
,
bán kính
.
Đề
tồn tại
thì hai mặt cầu
và
phải cắt nhau suy ra
Gọi
là hình chiếu của
trên
khi đó tứ giác
là hình vuông có cạnh
.
Ta
có
Từ
và
ta có
mà
nên có
điểm thỏa bài toán.
Cách khác:
Mặt
cầu
có
tâm
bán
kính
.
Ta có
mặt cầu
cắt mặt phẳng
.
Để có tiếp tuyến của
đi qua
.
Có
.
Quỹ
tích các tiếp tuyến đi qua
của
là
một mặt nón nếu
và là một mặt phẳng nếu
.
Trong
trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
của
là một mặt nón gọi
là hai tiếp tuyến sao cho
đồng
phẳng.
Tồn
tại ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
.
Từ
.
Vì
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
.
Bốn
hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4
nghiệm suy ra số điểm
thỏa mãn là
.
Câu
50. Cho hàm
số
có bảng xét dấu
như sau
|
|
|
|
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc
để
có 5 điểm cực trị?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 21.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Nhận xét: Phương trình (2) nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn; phương trình (1) và (3) nếu có nghiệm thì nghiệm không chung nhau.
Hàm
số
có 5 điểm cực trị
phương trình
có 5 nghiệm bội lẻ
Phương
trình (1) và (3) có hai nghiệm phân biệt, khác 1.
Vì
Vậy có 10 giá trị của tham số m.
ĐỀ 2 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Cho
số phức
.
Môđun của số phức
là
A.
3. B.
. C. 1. D. 9.
Lời giải
Câu
2. Mặt
cầu
có tâm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
4. Cho
khối cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Hàm
số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của
hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho
khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Biết
và
.
Khi đó:
bằng:
Câu
12. Cho
hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
là
A.
12. B.
11. C.
1. D.
.
Câu
13. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của
?
Câu
14. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba vecto
.
Tọa độ của vecto
là
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Trên
mặt phẳng tọa độ, biết
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
hàm số
có
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Đồ
thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
và
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D.
Đồ
thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
và
.
Câu
17. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Ta
có Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
24. Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Áp
dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được:
.
Câu
25. Cho
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
và công sai
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Đồ
thị hàm số
.
Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm
số luôn đồng
biến trên
?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu
31. Với
là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
hình lăng trụ
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với
.
là trung điểm cạnh
.
Tính cosin góc
giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn [0; 1] và có
.
Tính
.
A.
. B.2. C.1. D.
.
Câu
34. Trong
không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa
.
Môđun của số phức
là:
A.
. B.
. C. 0. D. 16.
Câu
36. Cho
lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác đều cạnh
và
.
Gọi
là
trung điểm của
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Một
hộp chứa
quả
cầu gồm
quả cầu đỏ được đánh số từ
đến
và
quả màu xanh được đánh số từ
đến
.
Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp đó. Tính xác
suất sao cho quả được chọn là quả màu xanh hoặc ghi
số lẻ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho ba điểm
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc),
hình vẽ bên.
Gọi
hàm
Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu
41. Cho
hàm số
có đạo hàm là
và
. Biết
là một nguyên hàm của
thỏa mãn
.
Tính
kết quả là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều và độ dài đường cao của
bằng
.
Biết mặt phẳng
và mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt đáy. Cho
,
Tính thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
43. Gọi
là tổng các số thực
để phương trình
có nghiệm phức thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
44. Xét
hai số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
hàm số
là
hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
có
diện tích bằng
A.
. B.
. C.
D.
Câu
46. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
đường thẳng
và điểm
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
cắt
và song song với mặt phẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47. Cho
một hình nón có bán kính đáy bằng
.
Mặt phẳng
đi qua đỉnh
của hình nón, cắt đường tròn đáy tại
và
sao cho
,
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
.
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Có
bao nhiêu số nguyên
sao
cho ứng với mỗi
,
tồn tại ít nhất bốn số nguyên
thỏa
mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
có đạo hàm
với mọi
.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có 5 điểm cực trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Cho
số phức
.
Môđun của số phức
là
A.
3. B.
. C. 1. D. 9.
Lời giải
Vậy chọn đáp án B.
Câu
2. Mặt
cầu
có tâm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương
trình mặt cầu
có dạng
có tâm
,
bán kính
Lựa chọn đáp án D.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn B
Câu
4. Cho khối
cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích của khối cầu đã cho :
.
Câu
5. Hàm số
nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm
số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
là
hằng số. Nên các phương án A,
B,
D
đều là nguyên hàm của hàm số
.
Câu
6. Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Từ
bảng biến thiên ta thấy
đổi dấu khi
qua nghiệm
và nghiệm
;
không đổi dấu khi
qua nghiệm
nên hàm số có
hai điểm cực trị.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
8. Cho khối
chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
9. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
Ta
có
.
Vậy
phương trình có nghiệm
.
Câu
11. Biết
và
.
Khi đó:
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
12. Cho
hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
là
A.
12. B.
11. C.
1. D.
.
Lời giải
.
Vậy phần ảo của số phức
là
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
13. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
phẳng
có một véctơ pháp tuyến là
.
Câu
14. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba vecto
.
Tọa độ của vecto
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
15. Trên
mặt phẳng tọa độ, biết
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
là điểm biểu diễn số phức
,
suy ra
.
Vậy
phần thực của
bằng
.
Câu
16. Cho
hàm số
có
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Đồ
thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
và
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D.
Đồ
thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
và
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án D.
Câu
17. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D.
Nhận
thấy
suy ra hệ số của
âm nên chọn phương án A.
Câu
19. Trong
không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thay
tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta
thấy điểm
thỏa
.
Vậy điểm
thuộc đường thẳng yêu cầu.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
21. Cho khối
lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể
tích khối lăng trụ là
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng công thức đạo hàm
Câu
23. Ta
có Cho hàm số
có bảng biến
thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D.
Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng
và
.
Câu
24. Cho hình
trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được:
.
Câu
25. Cho
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Câu
26. Cho cấp
số cộng
với
và công sai
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
27. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
28. Cho hàm
số
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
29. Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Tập
xác định:
Hàm
số
xác định và liên tục trên đoạn
Ta
có
hoặc
(loại)
Suy
ra
.
Vậy
tại
.
Câu
30. Đồ
thị hàm số
.
Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm
số luôn đồng
biến trên
?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu
31. Với
là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
32. Cho hình
lăng trụ
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với
.
là trung điểm cạnh
.
Tính cosin góc
giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
và
hay
.
Do đó:
là hình chữ nhật.
Khi
đó:
.
Xét:
.
Suy
ra
.
Câu
33. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn [0; 1] và có
.
Tính
.
A.
. B.2. C.1. D.
.
Lời giải
Ta
có:
Chọn A
Câu
34. Trong
không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho số
phức
thỏa
.
Môđun của số phức
là:
A.
. B.
. C. 0. D. 16.
Lời giải
Vậy chọn đáp án C.
Câu
36. Cho lăng
trụ đứng
có đáy
là tam giác đều cạnh
và
.
Gọi
là
trung điểm của
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên
và
.
Ta
có
.
Mà
;
nên
.
Vậy
.
Câu
37. Một
hộp chứa
quả
cầu gồm
quả cầu đỏ được đánh số từ
đến
và
quả màu xanh được đánh số từ
đến
.
Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp đó. Tính xác
suất sao cho quả được chọn là quả màu xanh hoặc ghi
số lẻ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số
cách lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp:
(cách).
Có 5 cách chọn được quả cầu ghi số lẻ và có 20 cách để chọn được quả cầu màu xanh.
Vậy
xác suất cần tìm:
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho ba điểm
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
đi qua
và song song với
nhận
làm một véc tơ chỉ phương.
Phương
trình của đường thẳng
:
.
Câu
39. Có bao
nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện
Ta có
Giải
:
.
Đặt
ta được
.
Suy
ra
Kết
hợp điều kiện
Do
là số nguyên
Giải
:
(thỏa điều kiện)
Vậy
có 7 giá trị
cần tìm
Câu
40. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc),
hình vẽ bên.
Gọi
hàm
Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
.
.
Kết
luận phương trình
có
nghiệm phân biệt.
Câu
41. Cho hàm
số
có đạo hàm là
và
. Biết
là một nguyên hàm của
thỏa mãn
.
Tính
kết quả là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Với
Do
đó:
Mà
Câu
42. Cho hình
chóp
có đáy
là tam giác đều và độ dài đường cao của
bằng
.
Biết mặt phẳng
và mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt đáy. Cho
,
Tính thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
là đường cao hình chóp
Tam
giác
đều có độ dài đường cao bằng
nên cạnh tam giác bằng
do đó
Vậy
thể tích cần tìm là:
.
Câu
43. Gọi
là tổng các số thực
để phương trình
có nghiệm phức thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
+)
Với
thì
.
Do
(thỏa mãn).
+)
Với
thì
Do
(thỏa mãn).
Vậy
.
Câu
44. Xét hai
số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Đặt
(với
)
Theo bài ra ta có:
Theo
tính chất
ta có:
Cách 2:
Gọi
M là điểm biểu diễn cho số phức
,
M thuộc đường tròn tâm O bán kính
Gọi
N là điểm biểu diễn cho số phức
,
N thuộc đường tròn tâm O bán kính
Suy
ra
là điểm biểu diễn cho
Gọi
P là điểm biểu diễn cho số phức
,
P thuộc đường tròn tâm O bán kính
Gọi
Q là điểm biểu diễn cho số phức
,
Dựng
hình bình hành
ta có
R là điểm biểu diễn cho số phức
Ta
có:
T
đạt giá trị lớn nhất khi QR lớn nhất
Vậy
T đạt giá trị lớn nhất bằng
.
Câu
45. Cho hàm
số
là
hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
có
diện tích bằng
A.
. B.
. C.
D.
Lời giải
Hàm
số đã cho có dạng
.
Từ
giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị
hàm số đi qua các điểm
,
,
,
và
có hai điểm cực tiểu là
,
nên
ta có hệ
Do
đó
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
là
Vì
biểu thức
không đổi đấu trên các khoảng
,
,
(1;4) nên ta có
Câu
46. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
đường thẳng
và điểm
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
cắt
và song song với mặt phẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta
có:
có vectơ pháp tuyến là:
.
có
vectơ chỉ phương là:
và
.
có
vectơ chỉ phương là:
và
(trong đó
).
Do
cắt
Chọn
Kết
luận:
Cách 2:
Ta
có:
có vectơ pháp tuyến là:
.
có
vectơ chỉ phương là:
và
(trong đó
).
Do
song song với mặt phẳng
.
Nhận
xét đáp án A:
.
Nhận
xét đáp án B:
loại đáp án B.
đáp
án C:
loại đáp án C.
đáp
án D:
loại
đáp án D.
Kết luận: Chọn đáp án A.
Câu
47. Cho
một hình nón có bán kính đáy bằng
.
Mặt phẳng
đi qua đỉnh
của hình nón, cắt đường tròn đáy tại
và
sao cho
,
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
.
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
,
là tâm của đáy. Khi đó
.
Gọi
là hình chiếu của
lên
thì
nên
.
.
Xét tam giác vuông
.
Vậy
thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho là
.
Câu
48. Có bao
nhiêu số nguyên
sao cho ứng với
mỗi
,
tồn tại ít nhất bốn số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
Xét
hàm số
với
.
Do đó hàm số
luôn đồng biến
Để
có ít nhất
bốn số nguyên
thì
hay
(do
)
Do
là số nguyên nên
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
;
.
*
Xét trường hợp
,
ta có
.
Lúc này các tiếp tuyến của
thuộc tiếp diện của
tại
nên có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
Trường
hợp này ta có 4 cặp giá trị của
là
.
*
Xét trường hợp
ở ngoài
.
Khi đó, các tiếp tuyến của
đi qua
thuộc mặt nón đỉnh
.
Nên các tiếp tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau
tại
.
Điều
kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở
đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng
.
Giả
sử
là các tiếp tuyến của
thỏa
mãn
(
là
các tiếp điểm)
Dễ
thấy
là
hình vuông có cạnh
và
.
Điều
kiện phải tìm là
Vì
là các số nguyên nên ta có các cặp nghiệm
là
.
Vậy
có
điểm
thỏa mãn yêu cầu.
Câu
50. Cho
hàm số
có đạo hàm
với mọi
.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có 5 điểm cực trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Lời giải
Chọn A
Xét
Ta
có
Yêu
cầu bài toán
có
nghiệm bội lẻ
mỗi phương trình
đều có hai nghiệm phân biệt khác
Xét
đồ thị
của hàm số
và hai đường thẳng
(như hình vẽ).
Khi
đó
cắt
tại bốn điểm phân biệt
Vậy
có
giá trị
nguyên dương thỏa.
Cách
2:
Đặt
.
Ta có
.
Các phương trình
,
,
không có nghiệm chung từng đôi một và
với
nên
có 5 cực trị khi và chỉ khi
và
có hai nghiệm phân biệt và khác
Vậy
nguyên dương và
nên có 15 giá trị
cần tìm.
ĐỀ 3 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Cho
số phức
.
Môđun của số phức đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Mặt
cầu
có tâm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
4. Thể
tích của khối cầu bán kính
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Tính
,
trong đó
là
hằng số và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Thể
tích
của khối chóp có chiều cao bằng
và diện tích đáy bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Biết
và
.
Khi đó
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
số phức
.
Phần thực, phần ảo của
lần lượt là
A.
. B.
. C.
2;1. D.
– 2;1.
Câu
13. Trong
không gian
,
Cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
,
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Trong
mặt phẳng tọa độ, biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần thực của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Với
,
là các số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian Oxyz,
cho
đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc d?
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và
có chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
Câu
24. Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Biết
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
công
sai
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 27. Công thức nào sau đây là sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31. Với
là
các số thực dương tùy ý thỏa mãn
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
tứ diện
có
đôi một vuông góc với nhau và
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường
thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Biết
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với trục
có
phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Các
số thực
thỏa mãn:
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36. Cho
hình lăng trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng
cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Có
hai cái rương, mỗi rương chứa
cái thẻ đánh số tự
đến
.
Rút ngẫu nhiên từ mỗi cái rương một tấm thẻ. Xác
suất để
thẻ
rút ra đều ghi số lẻ là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho ba điểm
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có
phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39. Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới
đây.
Tập
nghiệm của phương trình
có số phần tử là
A.
B.
C.
D.
Câu
41. Cho
hàm số
có
và
,
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy, biết
Thể tích khối chóp
là
Tỷ số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
43. Có
bao nhiêu giá trị dương của số thực
sao
cho
phương
trình
có
nghiệm phức
với
phần ảo khác 0
thỏa mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Giả
sử
là
hai trong các số phức thỏa mãn
là
số thực. Biết rằng
,
giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Cho
hai hàm số
và
.
Biết rằng đồ thị hàm số
và
cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là
;
;
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
,
mặt phẳng
và điểm
.
Phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua điểm
song song với mặt phẳng
và vuông góc với
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47. Cho
hình nón đỉnh
,
đường cao SO,
và
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách
từ
đến
bằng
và
.
Độ dài đường sinh của hình nón theo
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu:
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
là
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
có đạo hàm
,
với mọi
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Cho
số phức
.
Môđun của số phức đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vậy chọn đáp án B.
Câu
2. Mặt
cầu
có tâm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương
trình mặt cầu
có dạng
với
,
có tâm
,
bán kính
.
Lựa chọn đáp án D.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn A
Câu
4. Thể
tích của khối cầu bán kính
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu
5. Tính
,
trong đó
là
hằng số và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Câu
6. Cho hàm
số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
hàm số
liên tục trên
,
,
không
xác định nhưng do hàm số liên tục trên
nên tồn tại
và
đổi dấu từ
sang
khi đi qua các điểm
,
nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu
8. Thể
tích
của khối chóp có chiều cao bằng
và diện tích đáy bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
9. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
11. Biết
và
.
Khi đó
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
12. Cho
số phức
.
Phần thực, phần ảo của
lần lượt là
A.
. B.
. C.
2;1. D.
– 2;1.
Lời giải
Vậy chọn đáp án A.
Câu
13. Trong
không gian
,
Cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu
14. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
,
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
,
,
.
Câu
15. Trong
mặt phẳng tọa độ, biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
.
Phần thực của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Điểm
là
điểm biểu diễn số phức
Vậy
phần thực của
là
Câu
16. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Tiệm
cận ngang
Câu
17. Với
,
là các số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Với
,
thì
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
Câu
19. Trong
không gian Oxyz,
cho
đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc d?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Thay
tọa độ điểm
vào
ta được
đúng. Vậy điểm
.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
21. Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều
cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều
cao
là:
.
Câu
22. Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
Chọn A
Xét
hàm số
.
Ta có:
.
Câu
23. Cho hàm
số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
C.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Chọn D
Theo
bảng xét dấu thì
khi
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
24. Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Diện
tích xung quanh của hình trụ là:
.
Câu
25. Biết
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
26. Cho cấp
số cộng
với
công
sai
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Vì
là
một cấp số cộng thì
Câu 27. Công thức nào sau đây là sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
sai.
Câu
28. Cho hàm
số
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
29. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách
1:Mode
7
.
Start -3
end3step 1
Chọn
B
Cách
2:
.
.
;
;
;
.
Giá
trị nhỏ nhất là
.
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn đáp án C
.
Loại A
.
Loại B
.
Câu
31. Với
là
các số thực dương tùy ý thỏa mãn
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Câu
32. Cho tứ
diện
có
đôi một vuông góc với nhau và
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường
thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đặt
suy ra
và
Gọi
là trung điểm
ta có
và
Suy
ra góc
.
Xét
Trong
tam giác
có
nên
là tam giác đều
Suy
ra
.
Vậy
Câu
33. Biết
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Suy
ra
.
Câu
34. Trong
không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với trục
có
phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Các
số thực
thỏa mãn:
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Vậy
Vậy chọn đáp án B.
Câu
36. Cho
hình lăng trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng
cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Trong
,
gọi
là giao điểm của
và
.
Khi đó hai tam giác
và
đồng dạng. Do đó
.
Từ
kẻ
thì
là trung điểm của
và
,
.
Kẻ
thì
.
Vậy
.
Câu
37. Có
hai cái rương, mỗi rương chứa
cái thẻ đánh số tự
đến
.
Rút ngẫu nhiên từ mỗi cái rương một tấm thẻ. Xác
suất để
thẻ
rút ra đều ghi số lẻ là
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Số
phần tử không gian mẫu:
.
Gọi
là biến cố: “
thẻ
rút ra đều ghi số lẻ” thì
Vậy
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho ba điểm
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương
trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
,
đường thẳng song song nên có vec tơ chỉ phương cùng
phương với
.
Do
vậy đường thẳng đi qua
và song song với
có phương
trình là
Câu
39. Có bao
nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện
Ta có
Giải
:
.
Đặt
ta được
.
Suy
ra
.
Vậy
bất phương trình có tập nghiệm là
.
Kết
hợp điều kiện
Giải
:
(thỏa điều kiện)
Do
là số nguyên ,
Vậy
có
giá
trị
cần tìm
Câu
40. Cho
là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới
đây.
Tập
nghiệm của phương trình
có số phần tử là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Xét
phương trình
Do
có ba nghiệm
và
suy ra
là một nghiệm của (1)
Ta
có
Với
vô
nghiệm.
Vậy,
phương trình (1) có đúng một nghiệm
Câu
41. Cho
hàm số
có
và
,
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
.
Đặt
.
Khi
đó,
.
Mà
.
.
.
Câu
42. Cho hình
chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy, biết
Thể tích khối chóp
là
Tỷ số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
+
vuông cân tại
suy ra
Do
đó:
+
vuông tại
+
Khối chóp
có
Vậy
tỷ số:
Câu
43. Có
bao nhiêu giá trị dương của số thực
sao
cho
phương
trình
có
nghiệm phức
với phần ảo
khác 0
thỏa mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Phương
trình
có nghiệm phức khi và chỉ khi
Khi
đó phương trình có hai nghiệm
là hai số phức liên hợp của nhau và
Ta có
.
Theo
giả thiết có
(
t/m ĐK(*)).
Các
giá trị của
thỏa
mãn điều kiện
.
Vậy có 1 giá trị dương
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
44. Giả
sử
là
hai trong các số phức thỏa mãn
là
số thực. Biết rằng
,
giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Giả
sử
,
.Gọi
lần
lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
.
Suy ra
.
*
Ta có
.
Theo giả thiết
là
số thực nên ta
suy ra
.
Tức là các điểm
thuộc đường tròn
tâm
,
bán kính
.
*
Xét điểm
thuộc đoạn
thỏa
.Gọi
là
trung điểm
.
Ta tính được
,
suy ra điểm
thuộc đường tròn
tâm
,
bán kính
.
*
Ta có
,
do đó
nhỏ
nhất khi
nhỏ
nhất.
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
45. Cho hai
hàm số
và
.
Biết rằng đồ thị hàm số
và
cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là
;
;
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Xét
phương trình
có 3 nghiệm lần lượt là
;
;
nên suy ra
Vậy
.
Hình
phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích
bằng
.
Cách 2:
Ta
có:
.
Suy
ra
Xét
hệ số tự do suy ra:
.
Do
đó:
.
Diện
tích bằng:
.
Câu
46. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
,
mặt phẳng
và điểm
.
Phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua điểm
song song với mặt phẳng
và vuông góc với
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
có
một vectơ chỉ phương là
.
có
một vectơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
song song với mặt phẳng
và vuông góc với
có
một vectơ chỉ phương là
,
và đường thẳng
đi qua điểm
Phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
.
Câu
47. Cho hình
nón đỉnh
,
đường cao SO,
và
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách
từ
đến
bằng
và
.
Độ dài đường sinh của hình nón theo
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trung điểm của
ta có
vì tam giác
cân tại
Mà
nên
mà
nên từ
dựng
thì
Xét
tam giác
ta có:
Xét
tam giác
ta có:
Xét
tam giác
ta có:
Câu
48. Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Có
(2)
Xét
hàm số
trên khoảng
ta có:
đồng
biến.
.
Do
nên
Do
và
nên
hoặc
.
Với
có
có 14 cặp
thỏa mãn.
Với
có
có 1 cặp
thỏa mãn.
Vậy
có tất cả 15 cặp
thỏa mãn.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu:
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
là
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
cầu
có tâm
và có bán kính
,
Gọi
là trung điểm của
Gọi
lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua
sao cho
.
Ta
có:
cùng thuộc mặt cầu
đường kính
có tâm
,
bán kính
.
Đề
tồn tại
thì hai mặt cầu
và
phải cắt nhau suy ra
Gọi
là hình chiếu của
trên
khi đó tứ giác
là hình vuông có cạnh
.
Ta
có
Từ
và
ta có
mà
nên có
điểm thỏa bài toán.
Cách khác:
Mặt
cầu
có
tâm
bán
kính
.
Ta có
mặt cầu
cắt mặt phẳng
.
Để có tiếp tuyến của
đi qua
.
Có
.
Quỹ
tích các tiếp tuyến đi qua
của
là
một mặt nón nếu
và là một mặt phẳng nếu
.
Trong
trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
của
là một mặt nón gọi
là hai tiếp tuyến sao cho
đồng
phẳng.
Tồn
tại ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
.
Từ
.
Vì
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
.
Bốn
hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4
nghiệm suy ra số điểm
thỏa mãn là
Câu
50. Cho
hàm số
có đạo hàm
,
với mọi
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có
điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Cho
.
Do
các nghiệm của (1) đều là nghiệm bội bậc chẵn còn
(2) và (3) không thể có nghiệm trùng nhau nên hàm số đã
cho có 5 điểm cực trị khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân
biệt khác
.
mà
nguyên dương nên
có
giá trị.
ĐỀ 4 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Cho
số phức
.
Số phức liên hợp của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Mặt
cầu
có tọa độ tâm và bán kính R
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
4. Thể
tích khối cầu có đường kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm
liên
tục trên
và
có bảng xét dấu
như
sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Giải
bất phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Khi
tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên
lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như thà nào?
A.
Tăng
lần.
. B.
Tăng
lần.. C.
Tăng
lần. D.
Không
thay đổi.
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Biết
và
Khi
đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
số phức
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
14. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
.
Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Với
các số thực dương
,
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào sau
đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Với
là số nguyên dương, công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và
có chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
hình trụ có diện tích xung quanh
và bán kính đáy
.
Độ dài đường sinh
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Biết
.
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
;
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu
27. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Tìm
giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho các hàm số sau:
;
;
;
.
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu
31. Với
mọi
,
,
là các số thực dương thoả mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Cho
tứ diện
với
.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
Chọn khẳng định đúng về góc
.
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Biết
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
hình lăng trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Chọn
ngẫu nhiên
số trong
số tự nhiên
.
Tính xác suất biến cố
trong
số đó chỉ có
số là bội của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho ba điểm
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
,
có đồ thị
như hình dưới đây, trong đó
là các điểm cực đại của
,
các tiếp tuyến của
tại các tiếp điểm thuộc cung
đều không song song với hai đường thẳng đường thẳng
,
,
.
Xét
phương trình
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
có
đúng
hai nghiệm. B.
có
đúng
ba nghiệm.
C.
có ít nhất hai nghiệm. D.
có đúng ba nghiệm.
Câu
41. Cho
hàm số
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Cho
hình chóp tam giác
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
,
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
hợp với mặt đáy một góc
.
Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
43. Cho
phương trình
.
Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5
thì m
có dạng
.
Giá
trị
là:
A.
0 B.
1 C.
D.
Câu
44. Cho
số phức
thỏa mãn :
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Cho
hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
.
Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường parabol
lần lượt là
.
Tích
phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
,
và điểm
.
Đường thẳng
đi qua điểm
và song song với cả hai mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47. Cho
hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
.
Mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung có độ
dài bằng
.
Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
48. Có
bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
và một điểm
.
Từ
kẻ được vô số các tiếp tuyến tới
,
biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn
.
Tính bán kính
của đường tròn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
không vượt quá
để hàm số
có đúng 1 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Cho
số phức
.
Số phức liên hợp của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vậy chọn đáp án D.
Câu
2. Mặt cầu
có tọa độ tâm và bán kính R
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương
trình mặt cầu
có dạng
với
,
có tâm
,
bán kính
.
Lựa chọn đáp án A.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn B
Câu
4. Thể
tích khối cầu có đường kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
kính của khối cầu là
,
nên bán kính của nó là
,
thể tích khối cầu là
.
Câu
5. Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
6. Cho hàm
liên tục trên
và
có bảng xét dấu
như
sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
thấy
đổi dấu 2
lần từ
sang
khi qua các điểm
nên
hàm số có 2
điểm cực tiểu.
Câu
7. Giải
bất phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Đkxđ:
Bất
phương trình
(t/m
đk).
Vậy
bpt có nghiệm
.
Câu
8. Khi
tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên
lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như thà nào?
A.
Tăng
lần.
. B.
Tăng
lần.. C.
Tăng
lần. D.
Không
thay đổi.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích khối chóp là:
.
Độ
dài cạnh đáy tăng lên
lần thì diện tích mặt đáy tăng
lần.
Cạnh
bên tăng lên
lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên
lần.
Vậy
khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên
lần thì thể tích của khối chóp tăng lên
lần.
Câu
9. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện:
.
(thỏa).
Vậy
phương trình có nghiệm
.
Câu
11. Biết
và
Khi
đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
12. Cho
số phức
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Vậy chọn đáp án B.
Câu
13. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A.
Câu
14. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho
.
Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Câu
15. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điểm
biểu diễn số phức
là điểm
Câu
16. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
là tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số.
Câu
17. Với
các số thực dương
,
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương
có hệ số
.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào sau
đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thế
điểm
vào
ta thấy thỏa mãn nên chọn A.
Câu
20. Với
là số nguyên dương, công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
21. Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều
cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Diện
tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
và có chiều
cao
là:
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
23. Cho hàm
số
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng
và
.
Vậy
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Câu
24. Cho
hình trụ có diện tích xung quanh
và bán kính đáy
.
Độ dài đường sinh
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Độ
dài đường sinh
của
hình trụ là:
.
Câu
25. Biết
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
;
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Lời giải
Chọn A
Cấp
số cộng
có số hạng tổng quát là:
;
(Với
là số hạng đầu và d
là công sai).
Suy
ra có:
.
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.
Câu
27. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
28. Cho hàm
số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
29. Tìm
giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Ta
có :
;
;
Vậy
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
Câu 30. Cho các hàm số sau:
;
;
;
.
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn C .
(I):
.
(II):
(III):
(IV):
(V):
Câu
31. Với
mọi
,
,
là các số thực dương thoả mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Có
.
Câu
32. Cho tứ
diện
với
.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
Chọn khẳng định đúng về góc
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta
có
Câu
33. Biết
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
34. Trong
không gian
,
mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Câu
36. Cho
hình lăng trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
,
suy ra
.
Ta
có
.
Lại
có
,
,
.
Suy
ra
.
Vậy
Câu
37. Chọn
ngẫu nhiên
số trong
số tự nhiên
.
Tính xác suất biến cố
trong
số đó chỉ có
số là bội của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Gọi
:”trong
số đó chỉ có
số là bội của
”.
.
Vậy
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho ba điểm
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là phương trình đường thẳng qua
và song song với
.
Ta
có
.
Câu
39. Có bao
nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện
Ta có
Giải
:
.
Kết
hợp điều kiện
Giải
:
(thỏa).
Do
là số nguyên
Vậy
có
giá trị
cần tìm
Câu
40. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
,
có đồ thị
như hình dưới đây, trong đó
là các điểm cực đại của
,
các tiếp tuyến của
tại các tiếp điểm thuộc cung
đều không song song với hai đường thẳng đường thẳng
,
,
.
Xét
phương trình
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
có
đúng
hai nghiệm. B.
có
đúng
ba nghiệm.
C.
có ít nhất hai nghiệm. D.
có đúng ba nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dựa
vào đồ thị ta thấy
có ba nghiệm trong đó có một nghiệm dương là 3.
Do
nên
.
Tức
.
Gọi
lần lượt là hoành độ của
.
Do
liên tục nên ta có:
+
sao cho
.
+
sao cho
.
+
Các tiếp tuyến của
tại các tiếp điểm thuộc cung
đều không song song với hai đường thẳng đường thẳng
,
chứng tỏ
.
Tóm lại, (*) có ít nhất hai nghiệm.
Câu
41. Cho hàm
số
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Vì
Hay
Suy
ra
Câu
42. Cho hình
chóp tam giác
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
,
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
hợp với mặt đáy một góc
.
Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
là
tam giác vuông tại
,
,
nên
tam giác
vuông cân tại
Câu
43. Cho
phương trình
.
Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5
thì m
có dạng
.
Giá trị
là:
A.
0 B.
1 C.
D.
Lời giải
Gọi
là hai nghiệm của phương trình đã cho
Theo
Viet, ta có:
Theo bài cho, tổng bình phương hai nghiệm bằng 5. Ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu
44. Cho
số phức
thỏa mãn :
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Ta có
tức
biểu diễn hình học của số phức thỏa mãn giả thiết
là đường thẳng
Xét
điểm
và
thì
Dễ
thấy
cùng phía với đường thẳng
nên
nhỏ
nhất bằng
trong
đó
đối
xứng với
qua
đường thẳng
Do
đó
nhỏ nhất
bằng
Câu
45. Cho hàm
số
xác định và liên tục trên đoạn
.
Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường parabol
lần lượt là
.
Tích
phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
.
.
.
Do
vậy:
Từ
đồ thị ta thấy
là số dương. Mà 4 đáp án chỉ có B là phù hợp, nên ta
chọn B.
Chú
ý:
Có thể tính
như sau:
Từ
đồ thị hàm số
ta thấy nó đi qua các điểm
nên ta có:
Do
đó:
.
Câu
46. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
,
và điểm
.
Đường thẳng
đi qua điểm
và song song với cả hai mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
mp
có véc tơ pháp tuyến là
,
mp
có véc tơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
có véc tơ chỉ phương là
.
Phương
trình của đường thẳng
.
Câu
47. Cho
hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
.
Mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung có độ
dài bằng
.
Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Mặt
phẳng
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung
có độ dài bằng
.
,
là
hình chiếu
lên
;
.
Ta có
ta
có
.
.
Câu
48. Có bao
nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Chọn B
Ta
có
.
(1)
Đặt
.
Suy
ra hàm số
là hàm số đồng biến trên
.
Suy
ra
vô lí.
Vậy
không tồn tại cặp số nguyên dương
nào thỏa mãn đề bài.
Câu
49. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
và một điểm
.
Từ
kẻ được vô số các tiếp tuyến tới
,
biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn
.
Tính bán kính
của đường tròn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Mặt
cầu
có tâm
và bán kính
.
Ta
có
và
.
Gọi
là một tiếp điểm tùy ý khi kẻ tiếp tuyến từ
đến mặt cầu, khi đó
.
Gọi
là tâm của đường tròn
khi đó
và
.
Ta
có
.
Câu
50. Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
không vượt quá
để hàm số
có đúng 1 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta
có:
;
Khi đó:
.
Ta
thấy nghiệm của
nếu có sẽ khác
.
Nên
là 1 cực trị của hàm số.
Do đó để hàm số có 1
điểm cực trị thì
hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, hoặc có 2 nghiệm
âm
.
Kết
hợp với
:
có
giá trị nguyên của
.
ĐỀ 5 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Cho
số phức
.
Môđun của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D. 9.
Câu
2. Phương
trình mặt cầu có tâm
,
bán kính
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
4. Thể
tích khối cầu bán kính
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Hàm
số
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Công
thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
số phức
.
Môđun của
là
A.2. B.
. C.
1. D.
.
Câu
13. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ
nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
?
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho
số phức
.
Số phức đối của
có tọa độ điểm biểu diễn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Với
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. C
ho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
thực của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Thể
tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và có chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Cho
hình trụ có diện tích xung quanh
và độ dài đường sinh
.
Bán kính đáy
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Biết
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Tìm
tập giá trị của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Đồ
thị hàm số
.
Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm
số luôn đồng
biến trên
?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu
31. Xét
tất cả các số dương
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
tứ diện
có
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
và
.
Biết
,
góc giữa hai đường thẳng
và
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Biết
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian với hệ tọa độ
viết
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
hình hộp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
tâm
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với
.
Biết tam giác
vuông cân tại
.
Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Chọn
ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39. Tập
nghiệm của bất phương trình
chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu
40. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Tìm
số nghiệm của phương trình
,
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
hàm số
.
Biết
và
,
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều,
.
Mặt phẳng
cách
một
khoảng bằng
và hợp với mặt phẳng
góc
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Trong
tập số phức, giá trị của m
để phương trình bậc hai
có tổng bình phương hai nghiệm bằng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
44. Cho
số phức
thoả mãn
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
hai hàm số
và
.
Biết rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
(tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Đường thẳng đi qua
đồng thời song song với
và mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
hình nón đỉnh
,
đáy là đường tròn
.Một
mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn
đáy tại hai điểm
và
sao cho
.
Tính khoảng cách từ
đến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Số
cặp nghiệm
nguyên của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt cầu
có phương trình là
.
Cho ba điểm
,
,
nằm trên mặt cầu
sao cho
.
Diện tích tam giác
có giá trị lớn nhất bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
Không
tồn tại.
Câu
50. Cho
hàm số
có
.
Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên
không vượt quá
sao cho hàm số
có 7 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Cho
số phức
.
Môđun của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D. 9.
Lời giải
Vậy chọn đáp án B.
Câu
2. Phương
trình mặt cầu có tâm
,
bán kính
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Mặt
cầu có tâm
,
bán kính
có hương trình :
Lựa chọn đáp án A.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn C
Câu
4. Thể
tích khối cầu bán kính
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Thể
tích khối cầu là:
Câu
5. Hàm số
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
6. Cho hàm
số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu
8. Công
thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Công
thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
là
.
Câu
9. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện:
Phương
trình tương đương với
Câu
11. Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
12. Cho
số phức
.
Môđun của
là
A.2. B.
. C.
1. D.
.
Lời giải
Vậy chọn đáp án B.
Câu
13. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ
nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu
14. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Có
.
Khi
đó:
.
Câu
15. Cho
số phức
.
Số phức đối của
có tọa độ điểm biểu diễn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Vậy điểm biểu diễn của
là
Vậy chọn đáp án A.
Câu
16. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là
.
Câu
17. Với
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Câu
18. C
ho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
thực của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương
trình
là
.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Vậy
thuộc
.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
21. Thể
tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và có chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thể
tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và có chiều cao
là:
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng công thức:
ta có:
.
Câu
23. Cho hàm
số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến
trên các khoảng
và
.
Câu
24. Cho
hình trụ có diện tích xung quanh
và độ dài đường sinh
.
Bán kính đáy
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bán
kính đáy
của
hình trụ là:
.
Câu
25. Biết
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có :
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
hay
.
Câu
27. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Theo bảng nguyên hàm cơ bản
Câu
28. Cho hàm
số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
29. Tìm tập
giá trị của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tập
xác định:
.
;
Vậy
tập giá trị là
.
Câu
30. Đồ
thị hàm số
.
Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm
số luôn đồng
biến trên
?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu
31. Xét tất
cả các số dương
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Theo đề ta có:
Câu
32. Cho
tứ diện
có
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
và
.
Biết
,
góc giữa hai đường thẳng
và
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Gọi
là trung điểm
,
ta có
và
,
suy ra
.
Dễ
thấy
.
Xét
ta có
.
Câu
33. Biết
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
34. Trong
không gian với hệ tọa độ
viết
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
.
Vậy chọn đáp án B.
Câu
36. Cho hình
hộp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
tâm
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với
.
Biết tam giác
vuông cân tại
.
Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta
có:
.
Vì
tam giác
vuông cân tại
nên ta có:
.
Gọi
là trung điểm của
.
Suy ra
.
Trong
mặt phẳng
:
kẻ
.
Ta
có:
(vì
và
).
Suy ra
.
Vì
.
Do đó:
.
Do
thẳng hàng và
nên
.
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
37. Chọn
ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
ChọnA
Không
gian mẫu có số phần tử là:
.
Hai
số có tổng là một số chẵn khi hai số đó là hai số
chẵn hoặc hai số đó là hai số lẻ do đó ta có
cách
chọn.
Xác
suất cần tính là:
.
Câu
38. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Mặt
phẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
nhận
làm vectơ chỉ phương, khi đó phương trình đường thẳng
là:
Câu
39. Tập
nghiệm của bất phương trình
chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện
.
Ta
có
là một nghiệm của bất phương trình.
Với
,
bất phương trình tương đương với
.
Đặt
,
ta có
.
Kết hợp điều kiện
ta được nghiệm
.
Kết hợp điều kiện
ta được
suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm
nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
Câu
40. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Tìm
số nghiệm của phương trình
,
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta
có
=0
Dựa
vào đồ thị hàm số
ta được
+
Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt là
+
Phương trình
có 4 nghiệm phân biệt
+
Phương trình
có 8 nghiệm phân biệt (để tìm nghiệm phương trình
ta kẻ đường thẳng
,
thấy đường thẳng
cắt
đồ thị hàm số
tại
8 điểm phân biệt )
Vậy phương trình có tất cả 15 nghiệm phân biệt.
Câu
41. Cho hàm
số
.
Biết
và
,
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Ta
có
nên
.
Nên
.
.
Câu
42. Cho hình
chóp
có đáy
là tam giác đều,
.
Mặt phẳng
cách
một
khoảng bằng
và hợp với mặt phẳng
góc
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Gọi
là trung điểm sủa
suy ra góc giữa mp
và mp
là
.
là
hình chiếu vuông góc của
trên
suy ra
.
Xét
tam giác
vuông tại
suy ra
.
Giả
sử tam giác đều
có cạnh bằng
,
mà
là đường cao suy ra
.
Diện
tích tam giác đều
là
.
Xét
tam giác
vuông tại
suy ra
.
Vậy
.
Câu
43. Trong
tập số phức, giá trị của m
để phương trình bậc hai
có tổng bình phương hai nghiệm bằng
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
là hai nghiệm của phương trình.
Theo
Viet, ta có:
Ta
có:
Ta chọn đáp án A.
Câu
44. Cho số
phức
thoả mãn
.
Giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Ta
có
.
Đẳng
thức xảy ra khi
.
Vậy
.
Cách 2.
Đặt
thì từ điều kiện ta có:
.
Gọi
là điểm biểu diễn cho
và
là điểm biểu diễn cho số phức
,
khi đó
với
thuộc đường tròn
tâm
bán kính
.
Dễ
thấy
,
do đó
.
Suy
ra
,
đẳng thức xảy ra khi
.
Cách 3.
Đặt
,
khi ấy, ta có
.
Đặt
.
Ta có
với
.
Vì
với
mọi
.
Vậy
giá trị lớn nhất của
là
.
Dấu
xảy ra khi
.
Câu
45. Cho hai
hàm số
và
.
Biết rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
(tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Vì
phương trình
có 3 nghiệm
nên
So
sánh hệ số tự do ta được
Do đó
.
Câu
46. Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Đường thẳng đi qua
đồng thời song song với
và mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
,
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
đồng thời song song với
và mặt phẳng
.
Khi đó:
.
Vậy
.
Câu
47. Cho hình
nón đỉnh
,
đáy là đường tròn
.Một
mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn
đáy tại hai điểm
và
sao cho
.
Tính khoảng cách từ
đến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm
.
Ta
có
.
Trong
,
kẻ
thì
.
.
Ta
có:
.
Ta
có:
.
Tam
giác vuông
có:
.
Vậy
.
Câu
48. Số cặp
nghiệm
nguyên của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
(*)
Đặt
khi đó (*) đưa về:
.
Vì
.
Xét
hàm số
có
.
Suy
ra
.
Suy
ra
.
Với
giả thiết
là các số nguyên nên
và
chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận |
Loại |
Loại |
Loại |
Nhận |
Nhận |
Loại |
Loại |
Loại |
Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu
49. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt cầu
có phương trình là
.
Cho ba điểm
,
,
nằm trên mặt cầu
sao cho
.
Diện tích tam giác
có giá trị lớn nhất bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
Không tồn tại.
Lời giải
Ta
có
có tâm
và bán kính
.
Bài
ra
,
,
nằm trên mặt cầu
và
qua
.
Ta
có
.
Dấu
xảy ra
và
.
Do
đó diện tích tam giác
có giá trị lớn nhất bằng
.
Câu
50. Cho
hàm số
có
.
Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên
không vượt quá
sao cho hàm số
có 7 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Do
là nghiệm bội lẻ và
là các nghiệm đơn nên để
có 7 điểm cực trị thì phương trình
phải có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác
,
hay phương trình
phải có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1.
.
Kết
hợp với điều kiện
nguyên, không vượt quá
suy ra có
giá trị của
.
ĐỀ 6 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Cho
số phức
.
Số phức liên hợp của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Mặt
cầu
có tâm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
4. Cho
mặt cầu
có diện tích
Khi đó, thể tích khối cầu
là
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Tất
cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Tìm
tập nghiệm
của
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Khối
chóp
có
,
,
,
cố định và
chạy trên đường thẳng song song với
.
Khi đó thể tích khối chóp
sẽ:
A. Giảm phân nửa.. B. Tăng gấp đôi.. C. Tăng gấp bốn. D. Giữ nguyên..
Câu
9. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Biết
tích phân
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Phần
thực, phần ảo của số phức
thỏa mãn
lần lượt là
A.
1;1. B.
. C.
1;2. D.
.
Câu
13. Trong
không gian
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
và
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Điểm
là điểm biểu diễn của số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Với
,
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Chiều
cao của khối lăng trụ có diện tích đáy
và thể tích
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Biết
Giá trị của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Số hạng
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Họ
nguyên hàm của hàm số
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Đồ
thị hàm số
.
Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm
số luôn nghịch
biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Xét
số thực
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
tứ diện đều
,
là trung điểm của cạnh
.
Khi
đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
34. Trong
không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
. D.
Câu
35. Cho
số phức
.
Môđun của
là
A.2. B.
. C.
1. D.
.
Câu
36. Cho
hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
,
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ
đến
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Gọi
là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được
tạo từ tập
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
.
Tính xác suất để số được chọn là số chẵn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho ba điểm
.
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39. Tập
nghiệm của bất phương trình
có dạng là đoạn
.
Giá trị
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hàm số
có
đồ thị như hình vẽ và thỏa mãn đẳng thức sau:
.
Cho hàm số
và
.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
hàm số
.Biết
và
,
khi
đó
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
vuông góc với đáy
,
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
phương trình
trong đó m
là
tham số phức. Giá trị của m
để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
44. Xét
các số phức
thỏa
mãn
.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Tìm
,
.
A.
;
. B.
;
.
C.
;
. D.
;
.
Câu
45. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần
lần lượt bằng
và
Giá
trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
,
đường thẳng
.
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
đi qua
,
song song
và cắt đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
hình nón có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng
cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
là
.
Tính diện tích
của thiết diện đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Có
bao nhiêu cặp số nguyên dương
với
thỏa
mãn điều kiện
.
A.
. B.
vô
số. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
gọi điểm
(với
,
,
là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu
sao cho biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
có đạo hàm
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để hàm số
có 3 điểm cực trị.
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Cho
số phức
.
Số phức liên hợp của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vậy chọn đáp án D.
Câu
2. Mặt
cầu
có tâm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Biến
đổi
.
Vậy
mặt cầu có tâm
Lựa chọn đáp án A.
Câu
3. Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn A
Câu
4. Cho
mặt cầu
có diện tích
Khi đó, thể tích khối cầu
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
mặt cầu có bán kính
.
Theo đề ta có
.
Vậy
.
Khi
đó, thể tích khối cầu
là:
.
Câu
5. Tất cả
các nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
6. Cho hàm
số
có đạo hàm
.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Bảng
xét dấu
:
Từ
bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng
điểm cực đại.
Câu
7. Tìm
tập nghiệm
của
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
8. Khối
chóp
có
,
,
,
cố định và
chạy trên đường thẳng song song với
.
Khi đó thể tích khối chóp
sẽ:
A. Giảm phân nửa.. B. Tăng gấp đôi.. C. Tăng gấp bốn. D. Giữ nguyên..
Lời giải.
Chọn D
Gọi
là đường thẳng qua
và song song
.
Ta
có:
+
song song
nên
không đổi.
+
,
,
,
cố định nên diện tích tứ giác
cũng không đổi.
Vì
vậy thể tích khối chóp
sẽ giữ nguyên.
Câu
9. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
10. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
ĐK:
Ta
có:
.
Câu
11. Biết
tích phân
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
12. Phần
thực, phần ảo của số phức
thỏa mãn
lần lượt là
A.
1;1. B.
. C.
1;2. D.
.
Lời giải
Phần
thực, phần ảo của
lần lượt là 1;1.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
13. Trong
không gian
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Mặt
phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Câu
14. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
và
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
.
Câu
15. Điểm
là điểm biểu diễn của số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
có
điểm biểu diễn là
.
Ta
suy ra
Vậy chọn đáp án A.
Câu
16. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có :
và
nên
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu
17. Với
,
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án B và C.
Mặt
khác, ta thấy
nên chọn đáp án A.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
nên điểm
.
Câu
20. Với
và
là hai số nguyên dương
,
công thức nào sao đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
21. Chiều
cao của khối lăng trụ có diện tích đáy
và thể tích
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Chiều
cao của khối lăng trụ có diện tích đáy
và thể tích
là:
.
Câu
22. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
23. Cho hàm
số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ
bảng biến thiên, suy ra trên khoảng
hàm số đồng biến.
Câu
24. Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Diện
tích xung quanh của hình trụ là:
.
Câu
25. Biết
Giá trị của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có :
.
Câu
26. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Số hạng
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
27. Họ
nguyên hàm của hàm số
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
Câu
28. Cho hàm
số
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
29. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+
Ta có hàm số
xác định và liên tục trên
.
+
;
mà
,
.
+
Vậy
tại
.
Câu
30. Đồ
thị hàm số
.
Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm
số luôn nghịch
biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Xét
số thực
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu
32. Cho
tứ diện đều
,
là trung điểm của cạnh
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của
Suy ra
Do
đó:
Gọi
là độ dài cạnh của tứ
diện đều
,
suy ra
;
Trong
tam giác
ta có:
.
Câu
33. Cho
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu
34. Trong
không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
. D.
Câu
35. Cho
số phức
.
Môđun của
là
A.2. B.
. C.
1. D.
.
Hướng dẫn giải
Vậy chọn đáp án B.
Câu
36. Cho
hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
,
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ
đến
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
CÁCH 1:
Ta
có
.
Kẽ
,kẻ
.
;
CÁCH
2: Ta có
.
(
)
Câu
37. Gọi
là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được
tạo từ tập
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
.
Tính xác suất để số được chọn là số chẵn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
ChọnB
Số
các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo
từ tập
là:
.
Do
đó tập
có số phần tử là:
.
Không
gian mẫu có số phần tử là:
.
Số
các số chẵn có bốn chữ số khác nhau được tạo từ
tập
là:
.
Xác
suất cần tính là:
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho ba điểm
.
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng đi qua
,
song song với BC nên nhận
là véc tơ chỉ phương do đó có phương trình là:
.
Câu
39. Tập
nghiệm của bất phương trình
có dạng là đoạn
.
Giá trị
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Đặt
thì bpt trở thành
,
khi đó
.
Giá
trị
.
Câu
40. Cho
hàm số
có
đồ thị như hình vẽ và thỏa mãn đẳng thức sau:
.
Cho hàm số
và
.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Với
thì
.
Vì
và đồ thị hàm số
đi qua
,
nên ta có hệ phương trình:
.
Vậy
.
Ta
có
Do
đó
.
.
Vậy
.
Câu
41. Cho hàm
số
.Biết
và
,
khi đó
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
=
do
.
Vậy
nên
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
vuông góc với đáy
,
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
.
.
Nên góc của
và
là góc
.
và
.
.
.
.
Câu
43. Cho
phương trình
trong đó m
là
tham số phức. Giá trị của m
để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Theo
Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu
44. Xét các
số phức
thỏa mãn
.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Tìm
,
.
A.
;
. B.
;
.
C.
;
. D.
;
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là điểm biểu diễn số
phức
,
,
,
và
.
Ta
có
và
.
Do
đó tập hợp các điểm
là đoạn thẳng
.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy:
+
.
+
.
Vậy
;
.
Câu
45. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần
lần lượt bằng
và
Giá
trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
+)
Xét
,
đặt
+)
Đổi cận
Câu
46. Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
,
đường thẳng
.
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
đi qua
,
song song
và cắt đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Đường
thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
.
Giả
sử
nên
khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
Ta
có
nên
.
Suy
ra
Chọn
vectơ chỉ phương của đường thẳng
có tọa độ là
do đó phương trình đường thẳng cần tìm là
.
Câu
47. Cho hình
nón có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng
cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
là
.
Tính diện tích
của thiết diện đó.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Giả
sử hình nón đỉnh
,
tâm đáy
và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán
là
(hình vẽ).
Ta
có
là đường cao của hình nón. Gọi
là trung điểm của
.
Gọi
là hình chiếu của
lên
.
Ta
chứng minh được
.
Xét
tam giác vuông
có
.
.
Xét
tam giác vuông
có
.
Xét
tam giác vuông
có
.
Ta
có
.
Câu
48. Có bao
nhiêu cặp số nguyên dương
với
thỏa mãn điều
kiện
.
A.
. B.
vô số. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta
có
đồng
biến trên
.
.
Mà
.
Câu
49. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
gọi điểm
(với
,
,
là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu
sao cho biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
.
Ta
có:
.
.
Dấu
xảy ra khi:
Vậy
.
Câu
50. Cho
hàm số
có đạo hàm
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để hàm số
có 3 điểm cực trị.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta
có
(
là nghiệm đơn;
là nghiệm bội chẵn).
Lại
có
Do
có nghiệm luôn là nghiệm bội chẵn; các phương trình
có nghiệm không chung nhau và
Hàm
số
có
3 điểm cực trị
có ba nghiệm bội lẻ
.
Vì
.
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 3.
Ngoài Bộ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Toán 2022 Bám Sát Đề Tham Khảo Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Môn Toán trong kỳ thi THPT Quốc gia luôn là một trong những môn thi quan trọng và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết bài toán. Để giúp các em nắm bắt cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu đến quý vị và các em Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo Có Lời Giải.
Bộ đề thi này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và hiểu sâu về nội dung và yêu cầu của môn Toán. Nội dung đề thi được bám sát theo cấu trúc và yêu cầu của đề tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi và yêu cầu trong kỳ thi chính thức. Các câu hỏi được chọn lựa kỹ càng và đa dạng, từ những câu hỏi cơ bản đến câu hỏi phức tạp, giúp các em nắm vững kiến thức cốt lõi và phát triển khả năng giải quyết vấn đề.
Đặc biệt, đề thi này đi kèm với lời giải chi tiết và logic. Lời giải cung cấp các phương pháp, quy tắc và cách giải thích chi tiết từng bước một, giúp các em hiểu rõ cách giải quyết và vận dụng lý thuyết vào thực tế. Điều này giúp các em tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, từ đó cải thiện khả năng làm bài và nắm vững kiến thức đã học.
>>> Bài viết có liên quan