Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán (Tập 1) Phát Triển Từ Đề Minh Họa
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán (Tập 1) Phát Triển Từ Đề Minh Họa – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Các
tỉnh
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ.
Hỏi có tất cả bao nhiêu cách để đi từ tỉnh
đến tỉnh
mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2. B.
6. C.
. D.
3.
Câu
3: Số
nghiệm phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Cho
khối lập phương có cạnh bằng
.
Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
. D.
Câu
6: Họ
các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Cho
khối nón có bán kính đáy
chiều
cao
Thể
tích của khối nón là
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Tính
diện tích của mặt cầu có bán kính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho
hàm số
có
đồ thị như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
D. Hàmsố
đồng biến trên khoảng
.
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Diện
tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Cho
hàm số
có
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ
thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
và
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ
thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
và
.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu
16: Tổng
tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất
cả các giá trị thực của
để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt.
.
A.
. B.
Không có giá
trị nào của
.
C.
. D.
.
Câu
18: Cho
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Trong
mặt phẳng tọa độ
,
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Cho
hai số phức
và
.
Tính môđun cùa
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Điểm
nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Trong
không gian
cho hai điểm
.
Độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
phương trình mặt cầu
nhận gốc tọa độ
làm
tâm
và có bán kính
là
A.
B.
C.
D.
Câu
24: 1.
Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
vuông cân tại
và
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Cho
hàm số
liên
tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Cho
và
thỏa mãn
Tính tổng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Đồ
thị của hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. 0. B. -1. C. -3. D. 1.
Câu
31: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Tính
tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị
là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35: Cho
số phức
thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
36: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Mặt phẳng
qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Trong
không gian
,
cho các điểm
,
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Cho
hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
,
.
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Gọi
thuộc cạnh
sao cho
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho
hàm số
.
Biết rằng đồ thị hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Một
điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được
tính theo công thức
mũ như sau
với
là khoảng thời gian tính bằng giờ và
là dung lượng nạp tối đa. Hãy tính thời gian nạp pin
của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi
điện thoại đạt được
dung lượng pin tối đa.
A.
giờ. B.
giờ. C.
giờ. D.
giờ.
Câu
43: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
44: Cho
hình trụ
có chiều cao bằng
.
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng
,
thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích khối
trụ được giới han bởi hình trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho
hàm số
có
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Cho
hàm số
có đồ thị như
hình vẽ:
Số
nghiệm nằm trong
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Cho
các số thực
và các số thực dương thay đổi
thỏa mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
24. C.
20. D.
.
Câu
48: Cho
hàm số
.
Gọi
là
tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
.
Số phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Cho
hình lập phương
có cạnh bằng
.
Gọi
là
trung điểm của
,
là
trung điểm của
.
Thể tích của tứ diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Có
bao nhiêu số nguyên
để tồn tại số thực
thỏa mãn
?
A.
B.
vô số. C.
D.
------ HẾT ------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu
1: Các tỉnh
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ.
Hỏi có tất cả bao nhiêu cách để đi từ tỉnh
đến tỉnh
mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Để đi từ tỉnh
đến tỉnh
có
cách
Để đi từ tỉnh
đến tỉnh
có
cách
Theo quy tắc nhân: Để đi từ tỉnh
đến
có:
Câu
2: Cho cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2. B.
6. C.
. D.
3.
Hướng dẫn giải
.
Câu
3: Số nghiệm phương
trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
:
Ta có:
Vậy số nghiệm phương trình là 2.
Câu
4: Cho khối lập phương
có cạnh bằng
.
Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
.
Câu
5: Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
. D.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
Vậy
Câu
6: Họ các nguyên hàm của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
.
Câu
7: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
.
Câu
8: Cho
khối nón có bán kính đáy
chiều cao
Thể tích
của khối nón là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Khối nón có thể tích là
Câu
9: Tính diện tích của
mặt cầu có bán kính
.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Diện tích của mặt cầu đã cho là
.
Câu
10: Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
D. Hàmsố
đồng biến trên khoảng
.
Hướng dẫn giải
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
.
Câu
12: Diện tích xung quanh
của hình trụ có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức diện tích xung quanh
hình trụ
.
Câu
13: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Dựa vào bảng biến thiên
Câu 14: Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
nên
loại A
và C
+) Đồ thị hàm số đi qua điểm có
tọa độ
nên chỉ có B
thỏa mãn.
Câu
15: Cho
hàm số
có
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ
thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
và
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ
thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
và
.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Hướng dẫn giải
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C
Câu
16: Tổng
tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
.
Khi đó các nghiệm
nguyên của bất phương trình trên là
.
Do đó tổng các nghiệm
nguyên của bất phương trình là
.
Câu
17: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất
cả các giá trị thực của
để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt.
.
A.
. B.
Không có giá
trị nào của
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Đồ thị hàm số
có dạng:
.
Do đó, để đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt thì
.
Câu
18: Cho
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
Câu
19: Trong mặt phẳng tọa
độ
,
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Trong mặt phẳng tọa độ
,
điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
.
Câu
20: Cho hai số phức
và
.
Tính môđun cùa
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
.
Vậy
.
Câu
21: Điểm nào trong hình
vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Trong mặt phẳng tọa độ
điểm
có tọa độ
được
gọi là điểm biểu diễn của số phức
.
Số phức
có điểm biểu diễn
.
Câu
22: Trong không gian
cho hai điểm
.
Độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
.
Câu
23: Trong không gian với
hệ trục tọa độ
,
phương trình mặt cầu
nhận gốc tọa độ
làm
tâm và có bán kính
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
có tâm
,
bán kính
.
Suy ra
có phương trình:
hay
.
Câu
24: 1.
Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Vectơ pháp tuyến của
là
.
Chọn đáp án D
Câu
25: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Phương trình chính tắc
của đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
với
là:
Vậy đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Câu
26: Cho hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
vuông cân tại
và
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
;
tại
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
.
Do tam giác
vuông cân tại
và
nên
.
Suy ra tam giác
vuông cân tại
.
Do đó:
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Câu
27: Cho
hàm số
liên
tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Từ bảng xét dấu ta
thấy
đổi dấu khi qua
và
nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu
28: Giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
.
Xét phương trình:
.
Mà:
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 3.
Câu
29: Cho
và
thỏa mãn
Tính tổng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
suy ra
ta được
Vậy
.
Câu
30: Đồ thị của hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. 0. B. -1. C. -3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Trục tung có phương trình:
.
Thay
vào
được:
.
Câu
31: Tập nghiệm của
bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Đặt
ta được bất phương trình:
.
Suy ra
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu 32: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Gọi
là bán kính đáy, chiều cao của khối trụ (
)
Thiết diện qua trục là
hình chữ nhật có cạnh là:
và
Ta có:
Thể tích khối trụ:
Câu
33: Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
.
Câu
34: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị
là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Dựa vào hình vẽ ta nhận thấy: khi
thì
,
khi
thì
.
Vậy
.
.
Câu
35: Cho số phức
thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
Câu
36: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
Suy ra
Câu
37: Trong không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Mặt phẳng
qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Vì
song song
nên
có dạng
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu
38: Trong không gian
,
cho các điểm
,
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
,
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
.
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh trên 6 chiếc
ghế được kê thành một hàng ngang có
cách
Để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ta có các trường hợp
TH1: Xét học sinh C ngồi ở vị trí đầu tiên:
Ta có
cách xếp chỗ.
TH2: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 2:
Ta có
cách xếp chỗ.
TH3: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 3:
Ta có
cách xếp chỗ.
TH4: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 4:
Ta có
cách xếp chỗ.
TH5: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 5:
Ta có
cách xếp chỗ.
TH6: Xét học sinh C ngồi ở vị trí cuối cùng:
Ta có
cách xếp chỗ.
Suy ra số cách xếp thỏa mãn là
cách.
Vậy xác suất để học sinh lớp C chỉ
ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
.
Câu
40: Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
,
.
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Gọi
thuộc cạnh
sao cho
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Từ
kẻ
.
Ta có
Khi đó
Kẻ
Suy ra
Ta có
Câu
41: Cho hàm số
.
Biết rằng đồ thị hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Hàm số
đồng biến
Câu
42: Một
điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được
tính theo công thức
mũ như sau
với
là khoảng thời gian tính bằng giờ và
là dung lượng nạp tối đa. Hãy tính thời gian nạp pin
của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi
điện thoại đạt được
dung lượng pin tối đa.
A.
giờ. B.
giờ. C.
giờ. D.
giờ.
Hướng dẫn giải
Ta có:
Suy ra:
giờ.
Câu
43: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Do nhánh cuối của đồ
thị đi lên nên ta có
.
Ta có
.
Do cực tiểu
của hàm số thuộc trục tung và có giá trị âm nên
và
là nghiệm của phương trình
.
Lại có
.
Câu
44: Cho
hình trụ có chiều cao bằng
.
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng
,
thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích khối
trụ được giới han bởi hình trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
.
Thiết diện
là hình vuông nên
Mặt phẳng
cách trục một khoảng bằng
nên
Suy ra tam giác
vuông cân tại
.
Khi đó
Vậy
Câu
45: Cho
hàm số
có
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
nên
là một nguyên hàm của
.
Đặt
Ta có
Câu
46: Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm nằm trong
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị ta có
Do đó
Dựa vào đường tròn
lượng giác, phương trình (1) có 2 nghiệm nằm trong
.
Phương trình (2) có
nghiệm nằm trong
.
Vậy phương trình ban
đầu có tất cả
nghiệm nằm trong
.
Câu
47: Cho các số thực
và các số thực dương thay đổi
thỏa mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
24. C.
20. D.
.
Hướng dẫn giải
Cách 1
Ta có
.
.
Với
suy ra
.
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn
nhất của
với
.
Ta có
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá
trị lớn nhất của
là
khi
.
Cách 2.
Ta có
Đặt
,
( vì
).
;
Bảng biến thiên:
Vậy giá trị lớn nhất của
là 20.
Dấu “
”
khi
và
.
Câu
48: Cho hàm số
.
Gọi
là tập hợp tất cả các
giá trị của
sao cho
.
Số phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
,
Ta có bảng biến thiên của
trên
TH1:
,
khi đó
TH2:
,
ta có:
Khi đó ta có
.
Vậy
TH3:
,
ta có:
.
Khi đó ta có
.
Vậy
Câu
49: Cho
hình lập phương
có cạnh bằng
.
Gọi
là
trung điểm của
,
là
trung điểm của
.
Thể tích của tứ diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Vậy
Câu
50: Có bao nhiêu số
nguyên
để tồn tại số thực
thỏa mãn
?
A.
B.
vô số. C.
D.
Hướng dẫn giải
Đặt
Hệ có nghiệm
đường thẳng
và đường tròn
có điểm chung
.
Do
nên
.
Vì
nên
.
Thử lại:
- Với
,
hệtrở thành
Nếu
thì
.
Nếu
.
Vậyvô nghiệm.
- Với
thì hệtrở thành
.
- Với
thì hệtrở thành
.
Dễ thấyluôn có ít nhất một nghiệm
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của
thỏa mãn là
.
ĐỀ 2 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1.
Có bao nhiêu cách sắp xếp
học sinh thành một hàng dọc?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
cấp số cộng có
,
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4.
Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng
trụ đó có đường cao bằng
,
diện tích mặt đáy bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
,
là các
hàm số xác định và liên tục trên
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu 7.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Lăng
trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Cho
là
số thực dương khác
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12.
Gọi
,
,
lần
lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt
đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
của
hình nón là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm
số đạt cực đại tại
B.
Hàm
số đạt cực đại tại
C. Hàm
số đạt cực đại tại
D.
Hàm
số đạt cực đại tại
Câu 14. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Cho
hàm
số
có đồ thị
.
Số đường tiệm cận của
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Giải
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho
hàm
số
có
bảng biến
thiên như hình sau
Số nghiệm của phương
trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho
hàm số
liên tục trên
và có
;
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Phần thực và phần ảo của số phức
lần lượt là:
A.
và
B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu
20. Cho
hai
số phức
,
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Trong
mặt phẳng
,
cho các điểm
,
như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
biểu diễn số phức.
Câu
22.
Trong
không gian
,
cho điểm
.
Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
là điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
:
.
Tìm tọa độ tâm
và tính bán kính
của mặt cầu
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Câu 24.
Vectơ
là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Trong không
gian
cho đường thẳng
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
.
Tính góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27.Cho
hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm
số có giá trị lớn nhất bằng
và giá trị nhỏ nhất bằng
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm
số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
D. Hàm
số có giá trị cực tiểu bằng
Câu
28.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Cho các số thực dương
,
thỏa mãn
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Cho
hàm số
có đồ thị
.
Tìm số giao điểm của đồ thị
và trục hoành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
32.
Cho
hình
nón tròn xoay có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng
cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
.
Tính diện tích của thiết diện đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Cho
và
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 34.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
;
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
hai số phức
và
.
Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Tìm tọa độ điểm
biểu diễn số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.
Trong không gian
,
cho hai điểm
và
.
Mặt phẳng qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
38. Trong
không gian với hệ trục
,
cho tam giác
có
,
và
.
Phương trình trung tuyến
của tam giác
là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 39.
Người
ta muốn chia tập hợp
học sinh gồm
học sinh lớp
A,
học sinh lớp
B
và
học sinh lớp
C
thành hai nhóm, mỗi nhóm có
học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh
lớp
A
và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp
B
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.
Cho lăng trụ đứng tam giác
có đáy là một tam giác vuông cân tại
,
,
,
là
trung điểm
.
Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
41.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42.
Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH
HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ
như sau: Cứ đến tháng
hàng năm người đó đóng vào công ty là
triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là
/
năm. Hỏi sau đúng
năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả
bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần
thập phân.
A.
(triệu đồng). B.
(triệu đồng).
C.
(triệu đồng). D.
(triệu đồng).
Câu
43.
Cho hàm số
.
Hàm số luôn đồng biến trên
khi và chỉ khi.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 44.
Cho hình thang
vuông tại
và
,
,
.
Quay hình thang
quanh đường thẳng
.
Thể tích khối tròn xoay thu được là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
,
đồng biến trên đoạn
và thỏa mãn đẳng thức
,
.
Biết rằng
,
tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của
phương trình
là
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Câu 47.
Cho hai số thực
,
thỏa mãn:
.
Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 48.
Cho
hàm số
.
Gọi
,
là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
đã cho trên
.
Có bao nhiêu số nguyên
thuộc
sao cho
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
49.
Cho
khối tứ diện
có thể tích
.
Gọi
,
,
,
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,
,
,
.
Tính theo
thể tích của khối tứ diện
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50.
Giả
sử
,
là các số thực sao cho
đúng với mọi các số thực dương
,
,
thoả mãn
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
-------------- HẾT ------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1B |
2C |
3C |
4C |
5C |
6A |
7C |
8B |
9A |
10D |
11C |
12C |
13A |
14D |
15B |
16A |
17C |
18A |
19C |
20B |
21A |
22B |
23C |
24B |
25D |
26B |
27C |
28D |
29D |
30C |
31D |
32A |
33B |
34A |
35D |
36A |
37B |
38B |
39A |
40A |
41B |
42D |
43D |
44A |
45A |
46A |
47C |
48A |
49D |
50B |
ĐỀ 3 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho cấp số
cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao 6 là
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Họ nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ đều là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hình
nón
có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Diện tích
xung quanh của
là
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho mặt
cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
4π
Câu 10. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Với a là
số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Thể tích
V của khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
là
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Cho hàm số
bậc bốn
có đồ thị như hình.
Số nghiệm của
phương trình
là
A. 3 B. 2 C. 0. D. 4
Câu 18. Nếu
,
thì
bằng
A. 21 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 19. Cho số
phức
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hai số
phức
và
.
Số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
là điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Trong không
gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 23. Trong không
gian
,
cho mặt cầu
.
Tâm của
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Trong không
gian
,
phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
?
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Trong không
gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
Điểm nào dưới đây không thuộc
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
26. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
vuông
góc vối mặt phẳng
,
(minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số
đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Giá trị
lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Với các
số
thỏa mãn
,
biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Số giao
điểm của đường cong
và
đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Trong không
gian, cho tam giác
vuông tại
,
và
.
Khi quay tam giác
xung quanh cạnh góc vuông
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình nón. Thể tích của khối nón đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Cho tích
phân
.
Nếu đặt
thì I bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Gọi
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ
thị hàm số
và
.
Xác định mệnh đề đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35. Cho hai số
phức
và
.
Phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Cho
,
là hai nghiệm phức của phương trình
,
trong đó
có
phần ảo dương. Số phức liên hợp của số phức
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Trong không
gian
,
cho đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Trong không
gian
,
cho hai điểm
và
.
Phương trình chính tắc của đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 39. Một hộp
đựng
tấm thẻ được đánh số từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ. Tính xác suất để tổng số ghi trên
tấm thẻ ấy là một số lẻ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40. Cho tứ
diện
có
,
,
,
các tam giác
,
,
là các tam giác vuông tại đỉnh
.
Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Tìm
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42. Một người
gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với
lãi suất
/
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng
thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn
ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được
số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi
trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng
thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay
đổi)
A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm
C
âu
43: Cho hàm số
có
đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị
của tham số m để phương trình
có 6 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bị hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 4,25 cm B. 4,26 cm C. 3,52 cm D. 4,81 cm
Câu 45: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Tìm m để
phương trình sau có nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
có nghiệm đúng với mọi
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48: Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Tổng tất cả các phần tử của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 49: Cho hình
chóp
có đáy là hình bình hành có
.
Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 50: Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
có nghiệm đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Số cách chọn
3 học sinh từ nhóm gồm 15 học sinh là tổ hợp
chập 3 của 15:
(cách).
Câu 2. Cho cấp số
cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Cấp số cộng
có số hạng tổng quát là:
;
(Với
là số hạng đầu và
là công sai).
Suy ra có:
.
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 2.
Câu 3. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
.
Vậy nghiệm
của phương trình là
.
Câu 4. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao 6 là
A.
B.
C.
D.
Ta có:
.
Chọn A.
Câu 5. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện
xác định của hàm số
là
.
Vậy tập xác
định của hàm số
là
.
Câu 6. Họ nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có: Đáy hình
lăng trụ là tam giác điều cạnh a
diện tích đáy là
.
Câu 8. Cho hình
nón
có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Diện tích
xung quanh của
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có: Diện tích
xung quanh của
là:
Chọn B.
Câu 9. Cho mặt
cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
4π
Lời giải
Ta có
.
Chọn C.
Câu 10. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 11. Với a là
số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
.
Câu 12. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
.
Chọn A.
Câu 13. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương.
Từ bảng biến
thiên hàm số đạt cực tiểu tại
.
Câu 14. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Dựa vào đồ
thị, ta nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3 có
hệ số
.
Chọn B.
Câu 15. Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
và
.
Suy ra
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
Câu 16. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có:
.
Vậy tập
nghiệm của bất phương trình là
.
Chọn B.
Câu 17: Cho hàm số
bậc bốn
có đồ thị như hình.
Số nghiệm của
phương trình
là
A. 3 B. 2 C. 0. D. 4
Lời giải:
Số nghiệm của
phương trình
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và
.
Dựa vào đồ thị hàm số
suy
ra số nghiệm của phương trình bằng 3.
Chọn A.
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án C
Ta có
.
Câu 21: Đáp án C
Câu 22. Trong không
gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải:
Chọn B
Hình chiếu vuông
góc của điểm
trên mặt phẳng
có
tọa độ là
Ta có
.
Vậy tâm của
có tọa độ là :
Câu 24: Đáp án A
Mặt phẳng
Câu 25. Trong không
gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
Điểm nào dưới đây không thuộc
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ
điểm
vào
thỏa mãn nên loại A.
Thay tọa độ
điểm
vào
thỏa mãn nên loại B.
Thay tọa độ
điểm
vào
thỏa mãn nên loại C.
Thay tọa độ
điểm
vào
không thỏa mãn nên Chọn D
C
âu
26. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
vuông
góc vối mặt phẳng
,
(minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Vì
vuông góc với
nên góc giữa
và mặt phẳng
bằng góc
.
Do tam giác
đều nên
.
Tam giác
vuông ở
nên
.
Câu 27. Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số
đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng
xét dấu
,
ta có: hàm số
liên tục trên
có
điểm
mà tại đó
đổi dấu khi
qua điểm
.
Vậy hàm số đã
cho có
điểm cực trị.
Câu 28. Giá trị
lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
xác định và liên tục trên
.
,
,
,
,
.
Vậy giá trị lớn
nhất của hàm số là
.
Câu 29. Với các
số
thỏa mãn
,
biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Ta có:
Câu 30. Số giao
điểm của đường cong
và
đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Phương trình
hoành độ giao điểm của đường cong
và
đường thẳng
là
Phương trình có 1 nghiệm nên số giao điểm của đường cong và đường thẳng là một.
Câu 31. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 32. Trong không
gian, cho tam giác
vuông tại
,
và
.
Khi quay tam giác
xung quanh cạnh góc vuông
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình nón. Thể tích của khối nón đó
bằng
A.
B.
C.
D.
L
ời
giải:
Chọn D.
Ta có:
Hình nón được
tạo thành có bán kính đáy
Thể tích khối nón là:
Câu 33. Cho tích
phân
.
Nếu đặt
thì I bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Đặt
Với
và
Ta được:
Câu 34. Gọi
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ
thị hàm số
và
.
Xác định mệnh đề đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Phương trình
hoành độ giao điểm:
Vậy diện tích
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ
thị hàm số
và
là
Câu 35. Cho hai số
phức
và
.
Phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Vậy phần ảo
của số phức
là 12.
Câu 36. Cho
,
là hai nghiệm phức của phương trình
,
trong đó
có
phần ảo dương. Số phức liên hợp của số phức
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
(
Vì
có
phần ảo dương)
Suy ra:
.
Vậy: Số phức
liên hợp của số phức
là
.
Câu 37. Trong không
gian
,
cho đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.
Ta có
có vectơ chỉ phương là
.
Do
nên một vectơ pháp tuyến của
là
.
Khi đó
:
.
Câu 38. Trong không
gian
,
cho hai điểm
và
.
Phương trình chính tắc của đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
qua
có vectơ chỉ phương
:
.
Câu 39. Một hộp
đựng
tấm thẻ được đánh số từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ. Tính xác suất để tổng số ghi trên
tấm thẻ ấy là một số lẻ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn ngẫu nhiên
6 tấm thẻ trong 11 tấm thẻ, nên có
cách chọn
Số phần tử của
không gian mẫu
.
Gọi
:
“Tổng số ghi trên
tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Từ
đến
có
số lẻ và
số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có
trường hợp.
TH1: Chọn được
1 thẻ mang số lẻ và
thẻ mang số chẵn, ta có:
cách.
TH2: Chọn được
thẻ mang số lẻ và
thẻ mang số chẵn, ta có:
cách.
TH3: Chọn được
thẻ mang số lẻ và
thẻ mang số chẵn, ta có:
cách.
Do đó,
.
Xác suất của
biến cố
là:
.
Chọn A.
(B.
C.
. D.
.)
Câu 40. Cho tứ
diện
có
,
,
,
các tam giác
,
,
là các tam giác vuông tại đỉnh
.
Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Do các tam giác
,
,
vuông tại
nên nếu
là đỉnh hình chóp thì
là đường cao của hình chóp. Khi đó thể tích khối chóp
là:
.
Ta lại có
.
Ta có
,
,
nên
,
,
.
Theo công thức Hê
rông, ta có
.
Vâỵ
(Hoặc giải theo
lớp 11 :
)
Chọn C.
A.
.
thiếu
B.
.
Thiếu a
D.
.
Câu 41. Tìm
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
TXĐ:
Ta có:
.
Hàm số nghịch
biến trên khoảng
khi
.
Chọn B.
A.
thiếu đk mẫu số
C.
thiếu dấu = đk mẫu số
D.
.
Có đk mẫu, quên đổi dấu bpt khi nhân 2 vế bpt với số
âm.
Câu 42. Một người
gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với
lãi suất
/
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng
thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn
ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được
số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi
trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng
thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay
đổi)
A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm
Đáp án A
Phương pháp:
Công thức lãi
kép:
với:
T là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn; M là số tiền gửi ban đầu; n là số kỳ hạn; r là lãi suất định kỳ, tính theo %.
Cách giải: Gọi n là số năm cần gửi ít nhất để người đó có 250 triệu.
Ta có:
(năm).
Chú ý khi giải:
HS sẽ phân vân khi chọn số năm cần gửi ít nhất vì
nên
có thể sẽ chọn đáp án sai là
C
âu
43: Cho hàm số
có
đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị
của tham số m để phương trình
có 6 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Đáp án D
Phương pháp:
- Vẽ đồ thị
hàm số
từ đồ thị hàm số
:
giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành và lấy
đối xứng phần đồ thị phía dưới qua trục hoành.
-
Điều kiện để phương trình
có
6 nghiệm phân biệt là đường thẳng
cắt
đồ thị hàm số
tại 6 điểm phân biệt.
Cách giải:
Ta có đồ thị
hàm số
.
Lúc này, để
phương trình
có 6 nghiệm phân biệt thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 6 điểm phân biệt.
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm
lẫn cách vẽ các đồ thị hàm số
và
, hoặc ở bước giải bất phương trình kết hợp nghiệm
sai dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 44: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bị hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 4,25 cm B. 4,26 cm C. 3,52 cm D. 4,81 cm
Câu 44: Đáp án B
Phương pháp:
Tính thể tích
mỗi viên bi hình cầu:
viên
có thể tích
Tính thể tích
lượng nước ban đầu (cột nước hình trụ):
T
ính
tổng thể tích cả bi và nước lúc sau
,
từ đó suy ra chiều cao cột nước lúc sau và khoảng cách
từ mặt nước đến miệng cốc.
Cách giải:
Ta có:
Chú ý khi giải:
Các em có thể sẽ quên không tính thể tích của 5 viên bi, hoặc nhầm lẫn đường kính 6cm thành bán kinh 6cm dẫn đến các thể tích bị sai.
Câu 45: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tính
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Câu 45: Chọn A.
Do
là một nguyên hàm của hàm số
nên
.
Tính
.
Đặt
.
Khi đó
.
Câu 46: Tìm m để
phương trình sau có nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Đáp án D
Phương pháp:
Phương trình đã
cho có nghiệm
đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ít nhất 1 điểm, nên ta xét hàm
,
từ đó tìm ra điều kiện của m.
Cách giải:
Xét hàm số:
trên
|
|
|
- 0 + |
|
3 3
|

Ta có bảng biến thiên:
Vậy để phương
trình
có
nghiệm thì:
Câu 47: Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
có nghiệm đúng với mọi
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Câu 47: Đáp án C
BPT
Đặt
do
BPT
,
với
với
nên
hàm đồng biến trên
Nên
Do đó để để
bất phương trình
có nghiệm đúng với mọi
thì
:
Câu 48: Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Tổng tất cả các phần tử của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,
nên
.
Ta có:
,
,
.
Suy ra:
(vì
).
Vậy ycbt
.
Suy ra
.
Do đó tổng tất
cả các phần tử của
bằng
.
Câu 49: Cho hình
chóp
có đáy là hình bình hành có
(tham
khảo hình vẽ). Giá trị lớn nhất của thể tích hình
chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Câu 49: Chọn B
Gọi
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
.
Ta có:
(tam giác vuông,
là cạnh chung,
).
Nên
suy ra
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
Suy ra
là hình chữ nhật có
là tâm.
Đặt
Nên
.
Câu 50: Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
có nghiệm đúng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Câu 50: Chọn A
Bất phương trình
tương đương
hoặc
: (*) không thỏa
và
:
(*)
ĐỀ 4 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1.
Số cách chọn
học sinh trong một lớp có
học sinh nam và
học sinh nữ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2.
Cho một cấp số cộng
,
biết
.
Tìm công sai
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
và thể tích bằng
.
Tính chiều cao
của hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Hàm
số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của
hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 7. Thể
tích
của
khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
và chiều cao bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho
khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Cho
khối cầu có
bán kính bằng
.
Tính thể tích
của khối cầu này.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm
số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 11. Tìm tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính
của đường tròn đáy.
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Tìm điểm cực đại
của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Số đường tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16.
Tìm tập nghiệm và bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 17.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18.
Cho hàm số
và
liên tục trên đoạn
sao cho
và
.
Giá trị của
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Phần
ảo của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Số nào trong các số phức sau là số thực?
A.
B.
C.
D.
Câu 21.
Trong mặt phẳng phức, cho số phức
.
Điểm biểu diễn cho số phức
là điểm nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 22.
Trong không gian
hình
chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23.
Trong không gian
,
cho mặt cầu
Tâm của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24.
Trong không gian
cho mặt phẳng
Trong các véc-tơ sau, véc-tơ nào là một véc-tơ pháp tuyến
của mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 25.
Trong không gian
,
điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Cho hàm số
có
,
.
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Gọi
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Rút gọn biểu thức
với
ta được kết quả
trong đó
và
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Cho đồ thị của ba
hàm số
,
,
được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các
hàm số
,
và
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong
nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất
phương trình
(với
là tham số,
)
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32. Một hình nón có
đường sinh bằng
và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng
.
Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Biết
với
,
,
là các số hữu tỷ. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34.
Tính
diện
tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ
thị hàm số
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35.
Cho hai số phức
và
.
Tính môđun của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 36. Biết
rằng phương trình
có
một nghiệm phức là
.
Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 37.
Cho điểm
,
gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên trục
.
Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt
phẳng
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu 38.
Trong không gian
,
đường thẳng đi qua hai điểm
và
là
A.
B.
C.
D.
Câu 39.
Có
bi
gồm
bi đỏ,
bi vàng,
bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên
các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40.
Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật với
,
và
.
Gọi
là trung điểm
,
tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên
.
Biết rằng đồ thị hàm số
như hình dưới đây.
Lập
hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42. Ông
đầu tư
triệu đồng vào một công ti với lãi
một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn ban đầu
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau
năm số tiền lãi ông
rút về gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu
trong khoảng thời gian này ông
không rút tiền ra và lãi không thay đổi?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu 43. Cho
hàm số
liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên khoảng
Đồ thị
lần
lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng 1m, độ dày của thành ống là 10 cm. Chọn mác bê tông là 250 (tức mỗi khối bê tông là 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng để làm đủ số ống nói trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết
và
Tính giá trị
.
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Cho hàm số
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập
nghiệm của phương trình
có số phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho các số thực
thỏa
Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48.
Cho hàm số
(m là
tham số thực) thỏa
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49.
Cho khối lăng trụ
có
và góc giữa đường thẳng chứa cạnh bên và mặt phẳng
đáy là
.
Gọi
lần lượt là trọng tâm của tam giác
và tam giác
,
là điểm thuộc cạnh
sao cho
.
Tính thể tích khối đa diện
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50.
Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
A.
1. B.
C.
D.
.
--- Hết ---
Câu 1.
Số cách chọn
học sinh trong một lớp có
học sinh nam và
học sinh nữ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Chọn
học sinh trong lớp có
học sinh là số tập con có
phần tử chọn trong
phần tử nên số cách chọn là
.
Câu 2.
Cho một cấp số cộng
,
biết
.
Tìm công sai
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 3.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 4. Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
và thể tích bằng
.
Tính chiều cao
của hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Mà
Câu 5. Hàm
số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn C
Ta có
nên hàm số
đồng
biến trên
.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của
hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức
ta được
.
Câu 7. Thể
tích
của
khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
và chiều cao bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn C
Thể tích
.
Câu
8. Cho
khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Thể
tích khối nón là:
.
Câu 9. Cho
khối cầu có
bán kính bằng
.
Tính thể tích
của khối cầu này.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A
Thể tích
.
Câu 10. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn C.
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
khoảng
.
Câu 11. Tìm tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu 12.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính
của đường tròn đáy.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Diện
tích xung quanh của hình trụ:
(
:
độ dài đường sinh) có
Câu 13. Tìm điểm cực đại
của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Ta có
nên
hàm số có một điểm cực đại là
.
Câu 14. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có các tính chất:
+) TCN:
.
Suy ra: Loại đáp án
.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Loại đáp án
và
,
chọn đáp án
.
Câu 15. Số đường tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cho
.
Khi đó:
,
,
và
Nên đồ thị hàm số
có 2 đường tiệm cận đứng là
và
.
Câu 16.
Tìm tập nghiệm và bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Đáp án B
Do
nên
.
Câu 17.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm nên phương trình đã
cho có 3 nghiệm.
Câu
18. Cho hàm số
và
liên tục trên đoạn
sao cho
và
.
Giá trị của
là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 19. Phần
ảo của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 20. Số nào trong các số phức sau là số thực?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 21.
Trong mặt phẳng phức, cho số phức
.
Điểm biểu diễn cho số phức
là điểm nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
nên có điểm biểu diễn là
.
Câu 22.
Trong không gian
hình
chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
vec tơ pháp tuyến là
.
Đường thẳng đi qua
và nhận
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
.
Hình chiếu vuông góc
của
lên mặt phẳng
là giao điểm của
và
.
Xét phương trình:
.
Câu
23. Trong không
gian
,
cho mặt cầu
Tâm của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
có tâm là
Suy ra, mặt cầu
có tâm là
.
Câu 24.
Trong không gian
cho mặt phẳng
Trong các véc-tơ sau, véc-tơ nào là một véc-tơ pháp tuyến
của mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
có một véc-tơ pháp tuyến là
.
Do đó vec-tơ
cũng là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 25.
Trong không gian
,
điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm
vào phương trình đường thẳng ta được:
Vậy điểm
không
nằm trên đường thẳng
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng góc
.
Ta có
,
nên
vuông cân tại A.
Vậy góc giữa đường thẳng
và và mặt phẳng đáy bằng bằng
Câu 27. Cho hàm số
có
,
.
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Lập bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho có hai cực trị.
Câu 28. Gọi
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số có tập xác định là
,
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
Ta có
.
.
Câu 29. Rút gọn biểu thức
với
ta được kết quả
trong đó
và
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Mà
,
với
và
là phân số tối giản nên
Câu 30. Cho đồ thị của ba
hàm số
,
,
được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các
hàm số
,
và
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong
nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ
ta thấy: đồ thị
cắt trục
tại 3
điểm là 3 điểm
cực trị của của đồ thị hàm số
Đồ thị
cắt trục
tại 2 điểm là 2 điểm
cực trị của của đồ thị hàm số
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất
phương trình
(với
là tham số,
)
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Nhận thấy
,
nên:
Khi đó bất phương trình
tương đương
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu 32. Một hình nón có
đường sinh bằng
và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng
.
Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét hình nón đỉnh
. Ta có:
và
suy ra
đều.
Do đó:
.
.
.
Câu 33. Biết
với
,
,
là các số hữu tỷ. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
34.
Tính
diện
tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ
thị hàm số
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
.
Câu 35.
Cho hai số phức
và
.
Tính môđun của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn.C
Ta có
.
Câu 36. Biết
rằng phương trình
có
một nghiệm phức là
.
Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
có
một nghiệm phức là
Câu 37.
Cho điểm
,
gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên trục
.
Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt
phẳng
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn.D
là hình chiếu của
trên trục
Ta có
và
suy ra
Phương trình mặt phẳng
là
Hoặc phương trình mặt phẳng
theo đoạn chắn, ta được (ABC):
Vậy mặt phẳng có phương trình
song song với mặt phẳng
.
Câu 38.
Trong không gian
,
đường thẳng đi qua hai điểm
và
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có đường thẳng đi qua
và nhận
làm VTCP nên có phương trình là:
Câu 39.
Có
bi
gồm
bi đỏ,
bi vàng,
bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên
các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tính số phần tử của không gian mẫu: Số cách xếp ngẫu
nhiên 6 viên bi thành hàng ngang:
(cách).
Để xếp hai bi vàng không cạnh nhau, ta xếp chúng vào những khoảng trống riêng biệt giữa 4 bi còn lại.
Xếp 4 viên bi xanh và đỏ thành hàng ngang: có
(cách);
Khi đó 4 viên bi tạo ra 5 khoảng trống (tính cả hai
khoảng trống ở đầu hàng). Chọn hai khoảng trống và
hoán vị hai bi vàng vào: có
(cách).
Vậy xác suất là:
.
Câu 40.
Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật với
,
và
.
Gọi
là trung điểm
,
tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là giao của
và
thì
.
Vẽ
thì
và
Do đó
Xét tứ diện
thì ta thấy đây là tứ diện vuông, nên gọi
thì
Vậy
.
Câu 41. Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên
.
Biết rằng đồ thị hàm số
như hình dưới đây.
Lập
hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên ta có
.
Câu 42. Ông
đầu tư
triệu đồng vào một công ti với lãi
một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn ban đầu
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau
năm số tiền lãi ông
rút về gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu
trong khoảng thời gian này ông
không rút tiền ra và lãi không thay đổi?
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Chọn D
Sau năm năm số tiền gốc lẫn lãi của ông A là:
triệu.
Số tiền lãi ông A rút về là:
triệu.
Vậy số tiền lãi ông A rút về sau
năm gần với số tiền
đồng.
Câu 43. Cho
hàm số
liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên khoảng
Đồ thị
lần
lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
Nhìn vào đồ thị ta thấy tại điểm
là giao của
với
thì
đạt cực trị nên
là
đồ thị của hàm số đạo hàm của hàm số có đồ
thị
.
Tương tự
là đồ thị của hàm số đạo hàm của hàm số có đồ
thị
.
Câu 44. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng 1m, độ dày của thành ống là 10 cm. Chọn mác bê tông là 250 (tức mỗi khối bê tông là 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng để làm đủ số ống nói trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+ Tính thể tích khối trụ bán kinh 0,6m:
+ Tính thể tích khối trụ bán kinh 0,5m:
+ Lượng hồ bê tông cho một ống là:
+ Lượng hồ bê tông để làm 500 ống là:
+ Số lương bao xi-măng cần mua là
(bao)
Câu
45.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết
và
Tính giá trị
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
Mà
nên
.
Thay
vào (*), ta có:
.
Câu 46. Cho hàm số
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập
nghiệm của phương trình
có số phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
.
Từ đồ thị hàm số
ta suy ra:
và
.
Mà
.
Do đó:
Vậy phương trình
có
nghiệm phân biệt.
Câu 47. Cho
các số thực
thỏa
mãn
Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
Suy
ra:
Nếu
thì
Nếu
Ta
có:
Đặt
.
( Xét
)
Để phương trình có nghiệm:
Vậy giá trị lớn nhất của
là
Câu 48.
Cho hàm số
(m là
tham số thực) thỏa
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Với
thì
do đó
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với
khi đó ta có
Do
Vì vậy
Kéo theo
Nếu
lý luận tương tự ta cũng có
Trong trường hợp này không tồn tại giá trị của mthỏa
mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49.
Cho khối lăng trụ
có
và góc giữa đường thẳng chứa cạnh bên và mặt phẳng
đáy là
.
Gọi
lần lượt là trọng tâm của tam giác
và tam giác
,
là điểm thuộc cạnh
sao cho
.
Tính thể tích khối đa diện
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
lần lượt là trung điểm
và
;
Ta có
Và
+ Tính
+ Tính
Do
nên
suy ra
Ta có
(vì
)
Vậy
.
Câu
50. Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
A.
1. B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Xét hàm số
trên
.
nên hàm số
đồng biến trên
.
Do đó
Dễ thấy
thì pt vô nghiệm
Với
ta được
Để
thì
Với
Với
Với
Với
Vậy ta có các cặp số nguyên là
.
--- Hết ---
ĐỀ 5 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ?
A. 6!
cách B. 6
cách C.
cách D.
cách
Câu 2: Cho một cấp số
cộng
có
,
Tìm công sai
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Số nghiệm thực của
phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5dm là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Tập xác định của
hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Gọi
lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số
và
trên đoạn
.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho
là
khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh
bằng
.
Thể tích của
bằng:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
8: Tính diện tích xung quanh
của hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Mặt cầu có bán kính bằng
thì diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch
biến trên khoảng
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch
biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng
biến trên khoảng
.
Câu
11: Cho biểu thức
với a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 12. Cho hình trụ
có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy bằng
.
Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hàm số
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số
là đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Bất
phương trình
có tập nghiệm là
.
Hỏi
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
17. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho
là hàm số liên tục trên đoạn
và
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19. Cho số phức
.
Mô-đun của số phức z là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho hai số phức
,
.
Số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Cho
và mặt phẳng
.
Viết phương trình tham số đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Trong không gian
,
cho mặt cầu
:
. Tọa độ tâm
và bán kính của mặt cầu
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Trong không gian
,
tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng
:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
,
véc-tơ nào trong các véc-tơ được cho dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy là hình vuông,
.
vuông góc với mặt phẳng
,
(minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
-
3
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Biết
. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29.
Xét các số thực
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Số giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 32. Cho tam giác
vuông tại
,
trong đó
,
.
Quay tam giác
quanh trục
ta được một hình nón có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Xét
,
nếu đặt
thì
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Diện
tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số:
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho
số phức z
thỏa mãn
.
Tìm số phức
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu 36. Gọi
là nghiệm của phương trình
Giá
trị của biểu thức
là:
A. -2 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 37. Trong
không gian
cho
2 đường thẳng
và
.
Mặt phẳng
chứa đường thẳng
và song song với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Trong
không gian
cho
điểm
và mặt phẳng
.
Phương trình tham số đường thăng
đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39. Gọi
là tập hợp các sô tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
trong tập
.
Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ
số lẻ sao cho số
luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ
trọng tâm
của tam giác
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho hàm số
luôn đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42.
Số lượng của một loại vi khuẩn được nuôi cấy
trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thức
, trong đó
là số lượng ban đầu,
là thời gian ( tính bằng giờ ),
là tỉ lệ tăng trưởng,
là số lượng sau
giờ.Biết rằng sau 4 giờ có 400 con,
, hỏi cần khoảng mấy giờ để đạt được 6400 con?
A.
giờ. B.
giờ. C.
giờ. D.
giờ.
Câu 43 Cho
hàm số
có đồ thị như sau:
Hãy tính
?
A. 4 B. 3. C. 1 D. 0
Câu 44.
Khi cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của
trụ
một khoảng bằng
ta được tiết diện là hình vuông có diện tích
.
Tính thể tích
của khối trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45.
Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Khi
đó
có bốn nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47.
Cho
là các số dương thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của
là
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48.
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Tổng tất cả các phần tử của
là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 49.
Cho hình hộp chữ nhật
.
Gọi
là trung điểm của
.
Mặt phẳng
chia khối chóp hình chữ nhật thành hai khối đa diện,
một khối chứa đỉnh
và một khối chứa đỉnh
.
Gọi
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50.
Cho
là các số thực dương thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN LỜI GIẢI
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ?
A. 6!
cách B. 6
cách C.
cách D.
cách
Lời giải
Chọn A
Có 6! cách xếp 6 học sinh vào bàn ngang 6 chỗ
Câu 2: Cho một cấp số
cộng
có
,
Tìm công sai
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 3: Số nghiệm thực của
phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
ta được phương trình
Với
và với
.
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5dm là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 5: Tập xác định của
hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi:
.
Vậy tập xác định:
.
Câu 6: Gọi
lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số
và
trên đoạn
.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 7: Cho
là
khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh
bằng
.
Thể tích của
bằng:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 8: Tính
diện tích xung quanh
của hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
(đvdt).
Câu
9: Mặt cầu có bán kính bằng
thì diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu
1: Câu 10: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch
biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng
biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến
trên khoảng
.
Câu
11: Cho biểu thức
với a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 12. Cho hình trụ
có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy bằng
.
Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 13. Cho hàm số
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
chỉ đổi dấu khi đi qua
và
nên số điểm cực trị của hàm số là 2.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Nhận dạng đồ thị ta loại phương án C và D (do hệ số a dương). Do hàm số có 3 cực trị loại A.
Câu 15. Đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
16. Bất
phương trình
có tập nghiệm là
.
Hỏi
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Nên
.
Câu
17. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 18. Cho
là hàm số liên tục trên đoạn
và
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
19. Cho số phức
.
Mô-đun của số phức z là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
20. Cho hai số phức
,
.
Số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
21. Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
22. Cho
và mặt phẳng
.
Viết phương trình tham số đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
đi qua
,
vuông góc với
nên
có một vectơ chỉ phương là
.
* Vậy phương trình tham số của
là
.
Câu 23. Trong không gian
,
cho mặt cầu
:
. Tọa độ tâm
và bán kính của mặt cầu
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Suy ra mặt cầu
có tâm
Bán
kính
.
Câu 24. Trong không gian
,
tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng
:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
Chọn đáp án D.
Câu 25.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt phẳng
,
véc-tơ nào trong các véc-tơ được cho dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Theo định nghĩa phương tổng quát của
mặt phẳng suy ra vecto pháp tuyến của
là
.
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy là hình vuông,
.
vuông góc với mặt phẳng
,
(minh
họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
;
tại
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
.
Do
là hình vuông và
nên
.
Suy ra
Do đó:
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Câu 27. Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
-
3
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng xét dấu ta thấy
đổi dấu khi qua
nên hàm số đã cho có một điểm
cực trị.
Câu 28. Biết
. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Vậy
.
Câu 29.
Xét các số thực
và
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 30. Số giao điểm của
đồ thị hàm số
và trục hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Cho
Ta có bảng biến thiên của hàm số là:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị
hàm số
giao với
(trục hoành) là 2 giao điểm.
Câu 31. Tập nghiệm của bất
phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
.
Câu 32. Cho tam giác
vuông tại
,
trong đó
,
.
Quay tam giác
quanh trục
ta được một hình nón có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác
vuông tại
,
ta có:
.
Thể tích hình nón khi quay trục
:
với
và
.
Vậy
(đvtt).
Câu 33. Xét
,
nếu đặt
thì
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Với
Với
Vậy
.
Câu 34. Diện
tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số:
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
Diện
tích
của hình phẳng
giới hạn bởi hai đồ thị
được tính bởi
công thức:
.
Câu 35. Cho
số phức z
thỏa mãn
.
Tìm số phức
.
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 36. Gọi
là nghiệm của phương trình
Giá
trị của biểu thức
là:
A. -2 B. -1 C. 0 D. 2
Lời giải
Chọn D
Câu 37. Trong
không gian
cho
2 đường thẳng
và
.
Mặt phẳng
chứa đường thẳng
và song song với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
đi qua
có vectơ chỉ phương là
.
Đường
thẳng
có vectơ chỉ phương là
.
Mặt
phẳng
chứa đường thẳng
và song song với đường thẳng
nhận vectơ
là vectơ pháp tuyến.
Mặt
phẳng
đi qua
có vectơ pháp tuyến
suy ra phương trình là
.
Câu 38. Trong
không gian
cho
điểm
và mặt phẳng
.
Phương trình tham số đường thăng
đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
vuông góc với mặt phẳng
nhận vectơ
là vectơ chỉ phương.
Đường
thẳng
đi qua điểm
có vectơ chỉ phương là
có phương trình tham số là
.
Câu 39. Gọi
là tập hợp các sô tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
trong tập
.
Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ
số lẻ sao cho số
luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi số
cần lập là
.
Không gian
mẫu : Tập hợp số có
chữ số đôi một khác nhau.
Vì
có
cách chọn
.
không có chữ số ở
có
cách chọn.
Vậy
.
Biến cố
:
Số được chọn có đúng
chữ số lẻ sao cho số
luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
Số
luôn đứng giữa hai chữ số lẻ nên số
không thể đứng ở
hoặc
.
Suy
ra
có
cách sắp xếp chữ số
.
Chọn
hai số lẻ đặt bên cạnh số
(có
sắp xếp) có
cách chọn.
Tiếp
tục chọn hai số lẻ khác và sắp xếp vào
trong
vị
trí còn lại có
cách chọn.
Còn
lại
vị trí, chọn từ
số chẵn
có
cách chọn.
Vậy
cách chọn.
Xác suất
để xảy ra biến cố
là
.
Câu 40. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ
trọng tâm
của tam giác
đến mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Gọi
là trung điểm của
,
và gọi
cắt
tại
.
Ta có
.
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
Khi đó
nên
.
Vậy
.
Câu 41. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho hàm số
luôn đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện:
Ta
có
Hàm
số đồng biến trên
Câu 42.
Số lượng của một loại vi khuẩn được nuôi cấy
trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thức
, trong đó
là số lượng ban đầu,
là thời gian ( tính bằng giờ ),
là tỉ lệ tăng trưởng,
là số lượng sau
giờ.Biết rằng sau 4 giờ có 400 con,
, hỏi cần khoảng mấy giờ để đạt được 6400 con?
A.
giờ. B.
giờ. C.
giờ. D.
giờ.
Lời giải
Chọn B
Từ
công thức
Suy
ra
Vậy cần 20 giờ để đạt được số lượng cần thiết.
Câu 43 Cho
hàm số
có đồ thị như sau:
Hãy tính
?
A. 4 B. 3. C. 1 D. 0
Lời giải
Chọn A.
Tiệm
cận ngang:
Tiệm
cận đứng:
Đồ
thị đi qua điểm
Suy
ra:
.
Vậy
Câu 44.
Khi cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của
trụ
một khoảng bằng
ta được tiết diện là hình vuông có diện tích
.
Tính thể tích
của khối trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì thiết diện của hình vuông có
.
Gọi
là trung điểm của
.
Do
cân tại
nên
.
Theo giả thiết
.
Suy ra
.
Vậy
.
Chọn đáp án D.
Câu 45.
Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Đặt
suy ra
.
Do đó
.
Đặt
suy ra
.
Do đó
.
Vậy
Câu
46. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Khi đó
có bốn nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Từ bảng biến thiên của hàm số
,
ta có:
Như vậy
.
Do đó
có bốn nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi
.
Câu 47.
Cho
là các số dương thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của
là
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
chia 2 vế cho
ta được
.
Đặt
thì
.
Khi đó
có
.
Ta có
.
Suy ra
.
Vậy
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng
khi
.
Khi đó
.
Câu 48.
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Tổng tất cả các phần tử của
là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Lời giải
Chọn C
- Nhận xét:
Tìm
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Tìm
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
- Xét hàm số
liên tục trên đoạn
.
Ta có
.
- Suy ra GTLN và GTNN của
thuộc
.
- Xét hàm số
trên đoạn
ta được giá trị lớn nhất của hàm số y là
.
+
.
+
.
- Vậy
nên tổng các phần tử của S bằng 0.
Câu 49.
Cho hình hộp chữ nhật
.
Gọi
là trung điểm của
.
Mặt phẳng
chia khối chóp hình chữ nhật thành hai khối đa diện,
một khối chứa đỉnh
và một khối chứa đỉnh
.
Gọi
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa
và
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
.
Khi đó ta có
trong đó
;
Mặt khác
.
Câu 50.
Cho
là các số thực dương thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Xét hàm số
trên
.
Dễ thấy hàm số
là hàm số đồng biến trên
.
Do đó,
.
Ta có
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán (Tập 1) Phát Triển Từ Đề Minh Họa – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán (Tập 1) là một bộ đề thi phát triển từ các đề minh họa do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) cung cấp. Bộ đề này được biên soạn nhằm giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán.
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán (Tập 1) bao gồm các câu hỏi và bài tập liên quan đến các chủ đề quan trọng trong chương trình Toán của lớp 12. Bộ đề này giúp học sinh ôn tập và rèn kỹ năng giải các dạng bài toán, từ cơ bản đến nâng cao, đồng thời giúp họ làm quen với cấu trúc câu hỏi và thời gian làm bài trong kỳ thi.
Đặc biệt, Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán (Tập 1) Phát Triển Từ Đề Minh Họa được biên soạn kèm theo đáp án chi tiết. Đáp án giúp học sinh tự kiểm tra và đối chiếu kết quả của mình, trong khi lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài toán, áp dụng các công thức và phương pháp phù hợp. Ngoài ra, lời giải còn cung cấp các gợi ý và lời khuyên giúp học sinh nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng làm bài thi.
>>> Bài viết có liên quan