Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 2)
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 2) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia là một cột mốc quan trọng trong hành trình học tập của các bạn học sinh lớp 12. Trong đó, môn Toán đóng vai trò quan trọng và đòi hỏi sự hiểu biết sâu về các khái niệm, quy tắc và kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 2)”.
“Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 2)” là một bộ tài liệu quan trọng, được thiết kế để giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức Toán trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Bộ đề thi này được biên soạn bởi Trường Mỹ Việt, với sự tập trung vào các nội dung quan trọng và cấu trúc đề thi thực tế.
Bộ đề thi bao gồm các bài tập và câu hỏi đa dạng, tập trung vào các khái niệm, công thức và quy tắc quan trọng trong chương trình Toán học lớp 12. Các bài tập được sắp xếp theo mức độ khó dần, giúp học sinh từng bước nâng cao khả năng giải quyết các bài toán.
Mỗi bài tập trong đề thi đều đi kèm với lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết và phân tích từng bước. Điều này giúp học sinh nắm vững kiến thức, phát triển tư duy logic và cải thiện kỹ năng làm bài trong môn Toán.
Việc sử dụng “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 2)” sẽ giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và dạng câu hỏi thường gặp trong kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là một công cụ hữu ích để ôn tập và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.
Tóm lại, “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 2)” là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 ôn tập và tự tin trong môn Toán.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ THI SỐ 02
|
ĐỀ ÔN THI THPTQG - NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: Toán Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. NHẬN BIẾT
Câu 2: [M1] Cho
hàmsố
có
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng
.
B. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng
.
C. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
.
D. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng
.
Câu 3:
[M1] Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
.
Vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4:
[M1] Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: [M1] Giả
sử
là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 6: [M1] Cho
và
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: [M1] Thể tích
khối cầu bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
..
Câu 8: [M1] Tập nghiệm của
phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: [M1] Trong không
gian
,
mặt phẳng
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: [M1] Họ nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11: [M1] Trong không
gian
,
cho đường thẳng
,
điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 13: [M1] Cho
cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
.
Giá trị
bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Câu 14:
[M1] Điểm
nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số
phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là
đồ thị của
hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 16: [M1] Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình bên. Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. THÔNG HIỂU
Câu 1: [M2] Cho lăng trụ
đều
có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng
.Thể
tích tích của khối lăng trụ
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 12: [M2] Một lớp học
có
học sinh gồm
nam và
nữ. Chọn
học sinh để tham gia
vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 17: [M2] Cho hàm số
có đạo hàm
,
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: [M2] Tìm
các số thực
thỏa mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: [M2] Trong không
gian
,
cho hai điểm
và
.
Phương trình mặt cầu đường kính
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 20: [M2] Đặt
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: [M2] Kí hiệu
là 3 nghiệm của phương trình
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: [M2] Khoảng cách
giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 23: [M2] Tập nghiệm của
bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25: [M2]
Cho hình nón có đường
sinh
và hợp với đáy một góc
.
Diện tích xung quanh
của hình nón bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26: [M2] Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27: [M2] Cho khối
đa diện đều loại
có
cạnh bằng
.
Thể tích của khối đa diện đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28 : [M2]
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 29:
[M2] Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 30: [M2] Cho hình
lập phương
.
Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 32: [M2]
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục
của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng
.
Tính diện tích toàn phân
của khối trụ
A.
. B.
. C.
. D.
III. VẬN DỤNG
Câu 31: [M3] Kí hiệu
là 2 nghiệm của phương trình
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm
của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: [M3] Cho hình
chóp tứ giác
có đáy là hình thang vuông tại
,
.
Cạnh bên
vuông góc với đáy ABCD và
Tính khoảng cách từ A đến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35 : [M3]
Trong không gian với hệ
tọa độ
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Hình chiếu của
trên
có phương
trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36 : [M3]
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 37 : [M3]
Cho thỏa mãn
thỏa mãn
.
Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
là đường tròn I, bán kính R. Khi đó.
A.
,
. B.
,
.C.
,
. D.
,
.
Câu 38 : [M3]
Khẳng định nào sau đây sai về kết quả
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39: [M3]
Cho hàm số
.
Hàm số
có
đồ thị như hình dưới
Hàm số
đồng biến trên khoảng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: [M3] Có hai dãy
ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu
nhiên
học sinh, gồm
nam và
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng
một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều
ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42: [M3] Số phức
thỏa mãn
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 43: [M3] Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41: [M4] Trong không
gian với hệ trục tọa độ
,
cho các điểm sau
,
và điểm
thay đổi trên mặt phẳng tọa độ
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng. B. 1.771.309,1063 đồng.
C. 1.320.845,616 đồng. D. 1.018.502,736 đồng.
Câu 50: [M3] Cho
hàm số
(với
).
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập
nghiệm
của phương trình
có số phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 45:
[M4]
Trong không gian
,
cho điểm
,
mặt phẳng
và mặt cầu
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
,
nằm trong
và cắt
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết
có một vectơ chỉ phương
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: [M4] Một cái cổng
hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
,
chiều rộng
,
.
Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ
nhật
tô đậm có giá là
,
còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là
.
Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất
với số tiền nào dưới đây?
A.
đồng. B.
đồng.
C.
đồng. D.
đồng.
Câu 47: [M4] Cho hình lăng
trụ
có đáy
là tam giác đều cạnh
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với tâm G của tam giác ABC.
Biết khoảng cách giữa
và
là
Tính thể tích V của khối lăng trụ
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 48: [M4] Cho hàm số
có
.
Hàm số
đồng
biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49: [M4] Xét bất
phương trình
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
…….…Hết……
GIẢI ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020-2021.
Câu 1: [M2] Cho lăng trụ
đều
có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng
.Thể
tích tích của khối lăng trụ
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có mặt đáy là tam giác đều cạnh a, suy ra mặt
đáy
.
Câu 2: [M1] Cho
hàmsố
có
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng
.
B. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng
.
C. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
.
D. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số đã
cho đồng biến trên
và
,
nghịch biến trên
.
Do đó mệnh đề C sai.
Câu 3: [M1]
Trong không gian
,
cho hai điểm
,
.
Vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 4: [M1]
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 5: [M1] Giả
sử
là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
.
Câu 6: [M1] Cho
và
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Xét
.
Câu 7: [M1] Thể tích
khối cầu bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức thể tích khối cầu
.
Câu 8: [M1] Tập nghiệm của
phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với:
.
Câu 9: [M1] Trong không
gian
,
mặt phẳng
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 10: [M1] Họ nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 11: [M1] Trong không
gian
,
cho đường thẳng
,
điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Ba điểm
thế vào pt
thỏa, còn điểm
không thỏa phương trình đường thẳng
.
Câu 12: [M2] Một lớp học
có
học sinh gồm
nam và
nữ. Chọn
học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi
có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Nhóm học sinh
người được chọn (không phân biệt nam, nữ - công việc)
là một tổ hợp chậm
của
(học sinh).
Vì vậy, số cách chọn nhóm học sinh là
.
Câu 13: [M1] Cho
cấp số cộng
có số hạng đầu
và công sai
.
Giá trị
bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 14: [M1]
Điểm nào trong hình vẽ bên
dưới là điểm biểu diễn số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
c
âu
15: [M1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
.
Ta có:
,
.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
là đường tiệm cận ngang.
,
.
là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số
.
Câu 16: [M1] Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình bên. Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số
trên đoạn
ta có:
và
Khi đó
.
Câu 17: [M2] Cho hàm số
có đạo hàm
,
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
;
Bảng xét dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vì
đổi dấu 2 lần khi đi qua các điểm
nên hàm số đã cho có 2 cực trị.
Câu 18: [M2] Tìm
các số thực
thỏa mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
.
Câu 19: [M2] Trong không
gian
,
cho hai điểm
và
.
Phương trình mặt cầu đường kính
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tâm
,
.
Câu 20: [M2] Đặt
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 21: [M2] Kí hiệu
là 3 nghiệm của phương trình
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 22: [M2] Khoảng cách giữa
đường thẳng
và mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Chọn
Vì
nên
.
Câu 23: [M2] Tập nghiệm của
bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu 24: [M2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 25: [M2]
Cho hình nón có đường
sinh
và hợp với đáy một góc
.
Diện tích xung quanh
của hình nón bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường sinh
hợp với đáy một góc
.
Ta có:
.
Câu 26: [M2] Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
đường
thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vì
đường
thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
KL: Đồ thị hàm số có tổng số hai đường tiệm cận.
Câu 27: [M2] Cho khối
đa diện đều loại
có
cạnh bằng
.
Thể tích của khối đa diện đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi SABCDS’ là khối bát diện đều. Ta có
Gọi khối chóp tứ giác đều là
,
tâm
,
khi đó
.
Ta có:
,
.
.
.
Vậy
.
Câu 28 : [M2]
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức
ta được:
.
Câu 29: [M2]
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Do
nên phương trình đã cho có một nghiệm.
Câu 30: [M2] Cho hình
lập phương
.
Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
+ Gọi
,
ta có
tại
.
Suy ra
và
.
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
và
là
,
với
.
+ Gọi
là cạnh của hình lập phương
,
ta có
và
là các tam giác đều cạnh bằng
.
Khi đó
có
và
+ Đlí cosin trong
:
.
Câu 31: [M3] Kí hiệu
là 2 nghiệm của phương trình
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
Đặt
,
ta được:
.
Câu 32: [M2]
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục
của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng
.
Tính diện tích toàn phân
của khối trụ
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Theo đề bài ta có
là hình vuông cạnh
nên
và
Diện tích toàn phần của hình trụ là
.
Câu 33: [M3] Họ nguyên hàm
của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Câu 34: [M3] Cho hình
chóp tứ giác
có đáy là hình thang vuông tại
,
.
Cạnh bên
vuông góc với đáy ABCD và
Tính khoảng cách từ A đến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Giải:
Gọi I là trung điểm của DC.
Khi đó
Ta có I là trung điểm của DC nên
Ta có
theo giao tuyến SB.
Dựng
tại H
Tam giác
vuông tại D nên
.
Câu 35 : [M3] Trong
không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Hình chiếu của
trên
có phương
trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
.
Vì
nên
.
Do đó, hình chiếu của
trên
là
.
Lấy
.
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
Gọi
là đường thẳng qua
vuông góc mặt phẳng
,
có vectơ pháp tuyến
Suy ra
có vectơ chỉ phương
.
Phương trình tham số
Khi đó,
Hình chiếu của
trên
là
đường thẳng
đi qua hai điểm
có vectơ chỉ phương
.
Chọn lại
Phương trình tham số
.
Câu 36 : [M3]
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Theo đề:
Đặt
YCĐB
.
Câu 37 : [M3]
Cho thỏa mãn
thỏa mãn
.
Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
là đường tròn I, bán kính R. Khi đó.
A.
,
. B.
,
.C.
,
. D.
,
.
Lời giải
Chọn C
Bình phương modun của số thức bên trái và bên phải bằng nhau ta có:
Đặt
Vậy
.
Câu 38 : [M3]
Khẳng định nào sau đây sai về kết quả
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
.
.
Câu 39: [M3]
Cho hàm số
.
Hàm số
có
đồ thị như hình dưới
Hàm số
đồng biến trên khoảng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
đồng biến khi
.
Câu 40: [M3] Có hai dãy
ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu
nhiên
học sinh, gồm
nam và
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng
một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều
ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+ Số phần tử của không gian mẫu là
.
+ Gọi
là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với
một học sinh nữ.
+ Xếp 5 bạn nam vào 5 ghế, có
cách chọn.
+ Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại, có
cách chọn.
+ Số phần tử của
là:
+ Vậy xác suất cần tìm là
.
Cách 2:
+ Số phần tử của không gian mẫu là
.
+ Gọi
là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với
một học sinh nữ.
+ Xếp
học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có
cách.
+ Xếp
học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có
cách.
+ Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn
nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có
cách.
+ Số phần tử của
là:
.
+ Vậy xác suất cần tìm là
.
Câu 41: [M4] Trong không
gian với hệ trục tọa độ
,
cho các điểm sau
,
và điểm
thay đổi trên mặt phẳng tọa độ
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
A và B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy).
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua (Oxy).
Ta tìm được
.
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi
thẳng hàng và
nằm ngoài đoạn
.
Vậy giá trị lớn nhất của
.
Caaun 42: [M3] Số phức
thỏa mãn
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vậy
.
Câu 43: [M3] Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,
.
Khi đó phương trình
trở thành
.
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
khi và chỉ khi phương trình
có nghiệm
.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng
có điểm chung với đồ thị hàm số
trên nửa khoảng
.
Dựa vào đồ thị đã cho ta có giá trị
cần tìm là:
.
Câu 44: [M3] Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
A. 1.320.845,616 đồng. B. 1.771.309,1063 đồng.
C. 1.320.845,616 đồng. D. 1.018.502,736 đồng.
Lời giải
Chọn C
Gọi số tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay là n, số tiền phải đều đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là a đồng.
- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn
lại trong ngân hàng là: N
– a đồng.
- Sau tháng thứ hai số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
=
–
=
-
- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
đồng
Tương tự: Số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là:
đồng. (**)
Thay bằng số với N = 50 000 000 đồng, n =
50 tháng, y =
=
1,0115
ta có: a = 1.320.845,616 đồng.
Câu 45: [M4]
Trong không gian
,
cho điểm
,
mặt phẳng
và mặt cầu
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
,
nằm trong
và cắt
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết
có một vectơ chỉ phương
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
điểm
nằm trong mặt cầu
.
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
,
và
là hai giao điểm của
với
.
Khi đó,
nhỏ nhất
,
mà
nên
.
Suy ra:
.
,
do đó
.
Câu 46: [M4] Một cái cổng
hình parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
,
chiều rộng
,
.
Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ
nhật
tô đậm có giá là
,
còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là
.
Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất
với số tiền nào dưới đây?
A.
đồng. B.
đồng.
C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Chọn A
Lập hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình của parabol là:
Diện tích của cái cổng:
Diện tích hai cánh cổng:
Diện tích phần hoa xiên:
Tổng số tiền để làm hai phần:
đồng.
Câu 47: [M4] Cho hình lăng trụ
có đáy
là tam giác đều cạnh
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng với tâm G của tam giác ABC.
Biết khoảng cách giữa
và
là
Tính thể tích V của khối lăng trụ
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
G
ọi
M là trung điểm
Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên
Vậy
là đoạn vuông góc chung của AA’ và
BC, do đó:
vuông tại G, HG là đường cao,
.
Câu 48: [M4] Cho hàm số
có
.
Hàm số
đồng
biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải


Chọn B




2
-1
-5
Ta có
Chọn
ta có
.
Do đó cả khoảng
âm.

Từ đó ta có trục xét dấu
như sau :




Vậy hàm số
đồng biến trên
.
Câu 49: [M4] Xét bất
phương trình
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Câu 50: [M3] Cho
hàm số
(với
).
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tập
nghiệm
của phương trình
có số phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+
+ Dựa vào đồ thị đã cho như hình vẽ, ta có
có 3 nghiệm phân biệt
,
,
và
.
+ Theo Vi-ét:
+ Từ (1) cho ta:
(do
)
+ Vậy số phần tử của
là 4.
Ngoài Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Mỹ Việt (Đề 2) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm