Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Sở GD & ĐT Thái Nguyên Lần 1
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Sở GD & ĐT Thái Nguyên Lần 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia là một cột mốc quan trọng đánh dấu sự kết thúc của hành trình học tập trung học và mở ra cánh cửa tương lai mới. Trong những môn thi đặc biệt như môn Toán, việc ôn luyện và làm quen với các đề thi là một yếu tố quan trọng để đạt được thành công. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Sở GD & ĐT Thái Nguyên Lần 1” – một tài liệu vô cùng hữu ích cho việc ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.
“Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Sở GD & ĐT Thái Nguyên Lần 1” là một nguồn tài liệu đáng tin cậy và giá trị, đặc biệt dành cho các bạn học sinh ôn luyện môn Toán. Được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn, bộ đề này không chỉ mang đến cho bạn những câu hỏi và bài tập gần gũi với đề thi thực tế, mà còn đi kèm với lời giải chi tiết.
Tham khảo “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Sở GD & ĐT Thái Nguyên Lần 1” mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Đầu tiên, bạn sẽ có cơ hội làm quen với cấu trúc và độ khó của đề thi thật. Từ đó, bạn có thể rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán, làm quen với các loại câu hỏi và nắm vững kiến thức cần thiết.
Thứ hai, bộ đề thi này cung cấp lời giải chi tiết cho từng câu hỏi, giúp bạn hiểu rõ cách giải và quy trình diễn giải một cách chi tiết và logic. Bạn có thể theo dõi từng bước giải quyết và học hỏi được các phương pháp và kỹ thuật giải toán hiệu quả.
>>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
|
Câu
1:
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Cho hình trụ có bán kính đáy
và chiều cao
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
28. D.
Câu
4:
Mỗi mặt của một khối đa diện đều loại
là
A. một tam giác đều. B. một hình vuông. C. một lục giác đều. D. một ngũ giác đều.
Câu
5:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Số mặt bên của một hình chóp ngũ giác là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu
7:
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
. D.
Câu
8:
Với
là các số thực dương tùy ý và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Hình vẽ nào sau đây là hình biểu diễn một hình đa diện?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu
10:
Một khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng?
A. 54. B. 27. C. 15. D. 18.
Câu
11:
Hàm số
có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Cho hình nón có độ dài đường sinh
và chiều cao
.
Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng
A.
4. B.
C.
D.
Câu
14:
Cho khối lăng trụ có thể tích
và diện tích đáy
.
Chiều cao của khối trụ đã cho bằng
A.
4. B.
2. C.
D.
5.
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Với
đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Điểm cực tiểu của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
19:
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
Giá trị
bằng
A.
4. B.
C.
D.
Câu
20:
Biết
là tập nghiệm của bất phương trình
Giá trị của
bằng
A.
1. B.
3. C.
0. D.
Câu
21:
Cho hai số thực dương
thỏa mãn
và
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Cho hình hộp chữ nhật
có
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Gọi
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Phương trình của đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Cho lăng trụ tam giác đều
có
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Cho hàm số
có đạo hàm
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
26:
Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng
và độ dài đường cao bằng
góc
giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình chóp bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 29: Số cách chọn một ban cán sự gồm lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh bằng
A. 85140. B. 89900. C. 14190. D. 91125.
Câu
30:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương
trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Thể tích của khối bát diện đều cạnh
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Cho cấp số cộng
có
Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã
cho là
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu
35:
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
và
bán kính đáy
Biết
là một dây của đường tròn
sao cho tam giác
là tam giác đều và
tạo với mặt phẳng chứa hình tròn
một góc
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận đứng
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu
37:
Cho phương trình
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để phương trình có nghiệm?
A. 1346. B. 2126. C. 1420. D. 1944.
Câu
38:
Cho hàm số
với
là tham số. Gọi
là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi
thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị
luôn nằm trên đường thẳng cố định. Hệ số góc của
đường thẳng
bằng
A.
B.
3. C.
D.
Câu
39: Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
.
Giá trị
bằng
A.
B.
0. C.
14. D.
2.
Câu
40:
Cho hình nón có chiều cao
và bán kính đường tròn đáy
Xét hình trụ có một đáy nằm trên hình tròn đáy của
hình nón, đường tròn của mặt đáy còn lại nằm trên
mặt xung quanh của hình nón sao cho thể tích khối trụ
lớn nhất. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ bằng
A.
B.
2. C.
1. D.
Câu
41:
Cho hình lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
và
Biết rằng
và mặt phẳng
tạo với mặt đáy một góc
Thể tích khối lăng trụ
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Một cửa hàng kem có bán bốn loại kem: kem sôcôla, kem sữa, kem đậu xanh và kem thập cẩm. Một người vào cửa hàng kem mua 8 cốc kem. Xác suất trong 8 cốc kem đó có đủ cả bốn loại kem bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
43:
Cho các số nguyên dương
đôi một nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn
Giá trị biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Cho bất phương trình
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi giá
trị của
thuộc đoạn
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu
45:
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang có đáy lớn là
,
các đường thẳng
và
đôi một vuông góc với nhau
và
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Cho tứ diện
có
và
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Thể tích của khối tứ diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho
các số thực
thỏa mãn
với
và
Giá trị của biểu thức
bằng
A. 14. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu
48: Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 16. B. 20. C. 17. D. 18.
Câu
49: Trong
mặt phẳng
cho tam giác
vuông tại
Xét hai tia
cùng hướng và cùng vuông góc với
.
Trên
lấy điểm
sao cho mặt cầu đường kính
tiếp xúc với
.
Trên tia
lấy điểm
sao cho mặt cầu đường kính
tiếp xúc với
.
Thể tích khối đa diện
bằng.
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Cho hàm số
liên tục trên
và hàm số
có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Tất
cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
là.
A.
B.
C.
D.
-------------- HẾT ------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A |
2-B |
3-A |
4-B |
5-B |
6-A |
7-D |
8-C |
9-D |
10-D |
11-D |
12-C |
13-B |
14-C |
15-D |
16-B |
17-A |
18-C |
19-C |
20-B |
21-A |
22-C |
23-D |
24-C |
25-A |
26-D |
27-B |
28-B |
29-A |
30-A |
31-D |
32-B |
33-B |
34-B |
35-B |
36-A |
37-A |
38-C |
39-D |
40-B |
41-B |
42-C |
43-B |
44-C |
45-A |
46-C |
47-B |
48-D |
49-C |
50-D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
Câu 2: Chọn B.
Bảng biến thiên:
Vậy
hàm số đồng biến trên
Câu 3: Chọn A.
Câu 4: Chọn B.
Khối
đa diện đều loại
là hình lập phương.
Câu 5: Chọn B.
TCN:
Câu 6: Chọn A.
Câu 7: Chọn D.
Ta có:
Câu 8: Chọn C.
Ta
có:
Câu 9: Chọn D.
Câu 10: Chọn D.
Ta
có:
Câu 11: Chọn D.
Điều
kiện xác định là:
Vậy tập xác định của hàm số là:
Câu 12: Chọn C.
Dựa
vào đồ thị, suy ra hàm số
đồng biến trên
và
.
Câu 13: Chọn B.
Bán
kính đáy của hình nón là:
Câu 14: Chọn C.
Thể
tích của khối lăng trụ là:
Câu 15: Chọn D.
Dựa
vào đồ thị hàm số, suy ra đường tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng
Câu 16: Chọn B.
Câu 17: Chọn A.
Mặt
cầu có đường kính bằng 6 nên bán kính
Câu 18: Chọn C.
Từ
bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của hàm số
là
Câu 19: Chọn C.
ĐK:
Câu 20: Chọn B.
Do
đó
Câu 21: Chọn A.
Ta
có
Câu 22: Chọn C.
Gọi
là tâm mặt cầu
là trung điểm của
Ta
có
Bán
kính mặt cầu:
Diện tích mặt cầu bằng:
Câu 23: Chọn D.
Ta
có
.
Phương
trình
Câu 24: Chọn C.
Ta
có
Câu 25: Chọn A.
Ta
có:
Bảng
xét dấu
Từ
bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các
khoảng
Câu 26: Chọn D.
Ta
có
Theo
đề
Xét
tam giác
vuông tại
ta có:
Vậy
Câu 27: Chọn B.
Thể
tích khối chóp
là
Câu 28: Chọn B.
Gọi
là số tiền ban đầu gửi vào ngân hàng (đơn vị triệu
đồng)
Gọi
là số năm người đó gửi vào ngân hàng (đơn vị năm)
Gọi
là số tiền cả vốn và lãi (đơn vị triệu đồng)
Theo
đề bài ta có
Suy
ra
Câu 29: Chọn A.
Số
cách chọn một ban cán sự gồm một lớp trưởng, một
lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học
sinh là
Câu 30: Chọn D.
Gọi
là giao điểm của đồ thị với trục tung
Suy
ra tọa độ điểm
là
Ta
có
suy ra
Vậy
phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
là
Câu 31: Chọn D.
Ta
có
Thể
tích khối bát diện đều là
Câu 32: Chọn B.
Ta
có
Áp
dụng công thức tổng
số hạng đầu của cấp số cộng
ta có:
Tổng
20 số hạng đều tiên của cấp số cộng là
Câu 33: Chọn B.
+)
Hàm số
có tập xác định
và
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+)
Hàm số
có tập xác định
có
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
+)
Hàm số
có tập xác định
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+)
Hàm số
có tập xác định
và
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 34: Chọn B.
Hàm
số
nghịch biến trên
Xét
Do
đó
Mà
Câu 35: Chọn B.
Gọi
là trung điểm của
.
Khi đó góc giữa
tạo với mặt phẳng chứa hình tròn
bằng góc
Ta
có
Thể
tích của khối trụ đã cho bằng
Câu 36: Chọn A.
Đồ
thị hàm số
có hai đường tiệm cận đứng
có
hai nghiệm phân biệt
có
hai nghiệm phân biệt
có
hai nghiệm phân biệt
có
hai nghiệm phân biệt khác 0 và lớn hơn hoặc bằng
Mà
Từ
Câu 37: Chọn A.
Điều
kiện:
Ta
có:
Đặt
Phương
trình có dạng:
Ta
tìm
để phương trình (**) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 27.
Ta
có:
(Vì
)
Vậy
để phương trình
có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 27 thì
Vì
nên có:
giá trị
Câu 38: Chọn C.
Tập
xác định
.
Ta
có:
Vì
hàm số có hệ số bậc ba dương nên hàm số có điểm
cực tiểu
Mặt
khác ta lại có:
Suy
ra:
Vậy
tọa độ điểm cực tiểu thỏa mãn phương trình đường
thẳng
hay đường thẳng
có hệ số góc bằng
Câu 39: Chọn D.
Đặt
Có
Ta
có
hàm số
liên tục trên
nên
Xét
hàm số
trên
Từ
đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số
trên
bằng
và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
bằng
Vậy
Câu 40: Chọn B.
Gọi
hình trụ có chiều cao và bán kính đáy lần lượt là:
khi đó thể tích của khối trụ
Cắt
khối tròn xoay bởi mặt phẳng qua trục của hình, gọi
điểm
là tâm của đường tròn đáy hình nón, tâm
của đường tròn còn lại của hình trụ;
đường cao của hình trụ nằm trong hình nón;
và
là các điểm nằm trên đường tròn đáy của hình trụ
Ta
có
Dấu
“=” khi
Câu 41: Chọn B.
+
Gọi
là trung điểm của
,
do tam giác
vuông tại
nên
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Lại có
suy ra
.
+
+
+
Gọi
là trung điểm
vuông góc với
,
do đó dễ dàng lập luận được góc
là góc giữa hai mặt phẳng
và
.
Từ đó tính được:
+
Do đó:
Câu 42: Chọn A.
* Xét hai bài toán sau:
+ Bài toán 1: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình:
Đáp
số:
Đáp
số bài toán trên cho ta kết quả bài toán chia
cái kẹo cho k em bé sao cho em nào cũng có ít nhất một
cái, hoặc cũng có thể nói số cách phân phối n cái kẹo
cho k em bé sao cho em nào cũng có kẹo. Từ đó áp dụng
trong các bài toán khác khi cần đếm số cách phân phối
đồ vật giống nhau vào trong các hộp sao cho hộp nào
cũng có ít nhất một đồ vật hoặc phân phối các đồ
vật theo các loại sao cho trong các đồ vật loại nào
cũng có.
+ Bài toán 2: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình:
Đáp
số:
Đáp
số bài toán trên cho ta kết quả bài toán chia
cái kẹo cho k em bé hoặc cũng có thể nói số cách phân
phối n cái kẹo cho k em bé. Từ đó áp dụng trong các bài
toàn khác thì cần đếm số cách phân phối đồ vật
giống nhau và trong các hộp hoặc phân phối các đồ vật
theo các loại.
* Áp dụng trong câu hỏi trên ta có lời giải:
+
Số
cách phân phối 8 que kem cho 4 loại là:
+
Số cách phân phối 8 que kém về cho 4 loại sao cho loại
nào cũng có:
Do
đó xác suất cần tính là:
Câu 43: Chọn B.
Do
nguyên dương suy ra
Do
đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta có
Vậy
Câu 44: Chọn C.
Ta
có
Dấu “=” xảy ra khi
Suy
ra
Lại
có
Dấu “=” xảy ra khi
Suy
ra
Vậy
Vì
nên ta được
(4 giá trị nguyên).
Câu 45: Chọn A.
Ta
có
.
Gọi
là trung điểm
Do
nên tam giác
vuông cân tại
suy ra
,
Từ
đó
là hình vuông suy ra
.
Lại
có
Gọi
Trong
mặt phẳng
kẻ
Ta có:
Từ
và
Có thể tính khoảng cách nhanh theo công thức
đôi
một vuông góc thì
Câu 46: Chọn C.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
Ta
có:
Mặt
khác:
Tam
giác
vuông tại
vuông cân tại
Áp
dụng định lí cosin,
Dựng
Suy
ra
Tam giác
vuông tại
.
Đặt
khi đó
Vậy
thể tích của khối tứ diện
Câu 47: Chọn B.
Ta
có:
Ta
có:
Đặt
Dựa
vào BBT, ta có
dấu “=” xảy ra
Từ
và
Dấu “=” xảy ra đồng thời ở
và
Câu 48: Chọn D.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
Đặt
Xét
hàm số
nên
hàm số
đồng biến trên
Do
Mà
là số nguyên thuộc đoạn
nên có 18 giá trị của
thỏa điều kiện đề bài.
Câu 49: Chọn C.
*
Ta có: Gọi
là trung điểm của
thì
là tâm mặt cầu đường kính
bán kính
Khi đó: ta có
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
suy ra
Kẻ
tại
Ta
có:
là bán kính của mặt cầu có đường kính
Đặt
.
Ta
có:
*
Kẻ
tại
Ta
có:
hay
là đường cao của hình chóp
*
Diện tích tứ giác
là
*
Chiều cao của hình chóp
Thể
tích hình chóp
là
Câu 50: Chọn D.
Đặt
Bất
phương trình viết lại:
nghiệm đúng
nghiệm
đúng
nghiệm
đúng
*
Đặt
Vẽ
đồ thị
trên cùng một hệ trục.
Ta
thấy
nên:
hay
là hàm nghịch biến trên
Ngoài Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Sở GD & ĐT Thái Nguyên Lần 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm