Bộ Đề Thi HK2 Toán 12 Năm Học 2021-2022 – Kèm Hướng Dẫn Giải Chi Tiết
Bộ Đề Thi HK2 Toán 12 Năm Học 2021-2022 – Kèm Hướng Dẫn Giải Chi Tiết – Toán 12 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Câu
1. Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Trung điểm của đoạn thẳng
có toạ độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Trong không gian
,
cho hai vectơ
.
Vectơ
(tích có hướng của hai vectơ
và
) có toạ độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
.
Quay hình
quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích
bằng (äutt)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Trong không gian
,
tâm của mặt cầu
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong mặt phẳng tọa độ
,
tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường tròn. Tâm và bán kính của đường tròn
đó lần lượt là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7. Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đủng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho hàm số
liên tục trên
và
là một số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho số phức
thỏa mãn
và
.
Giá trị nhỏ nhất của
đạt được khi
.
Tính
.
A.
128 . B.
12 . C.
160 . D.
.
Câu
10. Cho số phức
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Cho
và
với
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Biết
với
là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Trong không gian
,
hình chiếu vuông góc của đường thẳng
trên mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong không gian
,
cho ba điểm
.
Mặt phẳng
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Tính môđun của số phức
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Tìm số phức
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho số phức
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
2 .
Câu
18. Trong không gian
,
cho mặt cầu
.
là hai điểm thuộc
sao cho
.
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
Hãy tính
trong trường hợp
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong không gian
,
phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có một vectơ chỉ phương
là
A.
B.
. C.
D.
Câu
20. Trong không gian
,
vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Trong không gian
,
cho mặt cầu
và hai điểm
.
Gọi
lần lượt là hai mặt phẳng chứa
và tiếp xúc với
tại
.
Tính độ dài đoạn thẳng
.
A.
. B.
3 . C.
5 . D.
.
Câu
22. Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
là số thực?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu
23. Người ta muốn trồng một vườn hoa
cẩm tú cầu trên một mảnh vườn giới hạn bởi một
đường parabol và một nửa đường tròn có bán kính
mét (như phần tô đậm trong hình vẽ). Biết rằng đề
trồng một mét vuông hoa cần ít nhất 250 ngàn đồng. Số
tiền tối thiểu đề trồng xong vườn hoa cầm tú cầu
gần bằng (làm tròn đến ngàn đồng)
A. 559 ngàn đồng. B. 809 ngàn đồng. C. 476 ngàn đồng. D. 893 ngàn đồng.
Câu
24. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
.
Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trong không gian
,
vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng có phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Môđun của số phức
bằng
A.
8 . B.
10 . C.
. D.
.
Câu
27. Gọi
và
là hai nghiệm của phương trình
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
và
lần lượt là hai điềm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho hai số phức
và
.
Phần thực của số phức
bằng
A.
8 . B.
. C.
2 . D.
.
Câu
30. Trong không gian
,
mặt cầu tâm
và đi qua
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31. Trong không gian
,
cho đường thẳng
.
Phương trình của mặt phẳng đi qua
và chứa đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
32. Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Gọi
là điềm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Đặt
,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần gạch chéo
trong hình bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34. Cho hàm số
liên tục và có đạo hàm trên
thỏa mãn
.
Biết
,
với
là các số nguyên. Khi đó
bằng
A. 48 . B. 104 . C. 146 . D. 90 .
Câu
35. Cho
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Trong không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
có phương trình
.
Phương trình của mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
37. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Cho số phức
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40. Tích phân
bằng
A.
4 . B.
. C.
61 . D.
.
Câu
41. Trong không gian
,
mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
42. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Phương trình chính tắc của đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
44. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Gọi
là mặt phẳng chứa
và tạo với
một góc
,
với
.
Biết rằng
(với
là một vectơ pháp tuyến của
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho hai số phức
và
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
46. Trong không gian
,
cho ba đường thẳng
,
.
Gọi
là đường thẳng song song với
đồng thời cắt hai đường thẳng
và
.
Đường
thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Tọa độ vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường cong
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong không gian
,
mặt cầu
có bán kính bằng
A.
. B.
16 . C.
. D.
4 .
Câu
50. Trong mặt phẳng tọa độ
,
điểm
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐỀ 2 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Câu
1:
Chọn kết quả đúng khi tính nguyên hàm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
3:
Cho
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Tích
phân
có giá trị là:
A. I = 1. B. I =2. C. I = 3. D. I = 4.
Câu
5: Cắt
một vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng
và
vuông
góc với trục
lần lượt tại
.
Một mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với
tại điểm
cắt
theo thiết diện có diện tích là
.
Giả sử
liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích V của phần vật
thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng
và
được
tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
hàm số
và các đường thẳng
được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho đồ
thị hàm số
.
Thể tích khối tròn xoay (phần bị gạch trong hình)
khi quay quanh trục
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8:
Căn
bậc hai của
trong tập số phức là
A.
hoặc
B.
và
C.
hoặc
D.
Câu
9:
Cho số phức
.
Phần thực và phần ảo của
lần
lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Tìm số phức liên hợp của số phức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Cho số phức
Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
12:
Tìm số phức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
13:
Gọi phần thực và phần ảo của số phức
lần lượt là
Tìm hiệu
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Phương trình
có 2 nghiệm phức lần lượt là
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Cho
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Cho mặt phẳng
.
Tìm một vectơ pháp tuyến
của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
17:
Mặt phẳng
có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho
đường thẳng
.
Tìm
tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng
d.
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Đường
thẳng
có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và
có vectơ chỉ phương
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Cho
Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Tính nguyên hàm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Tính
A.
B.
C.
D.
72/ln3
Câu
24:
Chọn
kết quả đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
25:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
,
trục hoành và hai đường thẳng
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Thể
tích V của vật thể tròn xoay giới hạn bởi đồ thị
hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
khi quay quanh trục
bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Điểm
nào sau đây biểu diễn số phức
?
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Cho
số phức
.
Tìm số phức liên hợp
của số phức z.
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Cho số phức
.
Tìm modul của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Tìm
số thực
biết
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Biết
là
nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
Tìm z.
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Xác định tâm I và bán kính r của mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Xét vị
trí tương đối của 2 mặt phẳng
A. song song. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. cắt nhau.
Câu
34: Khoảng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
35: Xét vị
trí tương đối của 2 đường thẳng
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. song song.
ĐỀ 3 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Câu
1. Cho hàm số
liên tục trên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Biết
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
trên
đoạn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số
,
trục
và
đường thẳng
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Tính diện tích hình
phẳng được giới hạn bởi hai đường
và
A.
B.
C.
D.
2
Câu
7. Tính diện tích hình
phẳng giởi hạn bởi các đường cong
và
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
.
Tính S ?
A. 4 B. 8 C. 2 D. 16
Câu
9. Tích phân
bằng:
A.
1 B.
C.
2 D.
0
Câu
10. Tính
:
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Họ nguyên hàm của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
12.
Họ nguyên hàm của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
13.
Cho số phức z thỏa mãn
.
Phần thực của số phức z là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
14.
Mô đun của số phức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Cho số phức z
thỏa mãn
.
Mô đun của số phức
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu
16. Trong không gian Oxyz, mặt
phẳng (P) đi qua điểm M( -1;2;0) và có véc tơ
,
phương trình là:
A. 4x - 5y - 4 = 0 B. 4x - 5z - 4 = 0 C. 4x - 5y + 4 = 0 D. 4x - 5z + 4 = 0
Câu
17. Trong không gian Oxyz, mặt
phẳng song song với hai đường thẳng
có
một vec tơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho mp(P): 3x - y + z - 1 = 0. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc (P)
A. A(1; - 2; - 4) B. B(1; - 2;4) C. C(1;2; - 4) D. D( - 1; - 2; - 4)
Câu 19. Phương trình đường thẳng AB với A(1; 1; 2) và B( 2; -1; 0) là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20. Cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
.
Phương trình tham số của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
liên tục trên đoạn
,
trục
và hai đường thẳng
quay quanh trục
ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay
này được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Phần
ảo của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu
24. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Cho
hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Cho
hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
28. Trong
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của - 4?
A.
B.
C.
D.
Câu
305.
Trong không gian
cho
Tọa độ của vectơ
là
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Trong
không gian
vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Trong
không gian
điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Trong
không gian
phương
trình nào dưới đây là phương
trình của đường thẳng đi qua điểm
và
có vectơ chỉ phương
?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
34.
Trong không gian
vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Trong
không gian
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
36. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e-x là
A. e-x + C. B. -e-x + C. C. -x.e-x-1 + C. D. x.e-x-1+ C.
Câu
38. Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng
bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Cho
và
.
Giá trị
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Câu
40.
Cho hàm số
A. C.
|
|
Câu
41.
Cho
hình thang cong
giới hạn bởi các đường
.
Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
cho hình
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
42. Tìm số thực
thỏa mãn x + 2i = 3 + 4yi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Số
phức
thỏa
mãn z + 1 - 2i = 9 - 5i là
A. z = 8 + 3i. B. z = 8 - 7i. C. z = 10 - 3i. D. z = 8 - 3i.
Câu 44. Số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = - 3 + i là
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Cho
hai số phức
và
.
Số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
trong đó
có
phần ảo âm. Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
47. Trong
không gian
cho mặt cầu
.
Tọa độ tâm
và
bán kính
của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Trong
không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Mặt phẳng đi qua
và
song song với
có
phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Trong không gian
cho hai điểm
và
.
Mặt phẳng trung trực của
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Trong
không gian
cho điểm
và
mặt phẳng
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
ĐỀ 4 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Câu
1. Môđun của số phức
bằng
A.
5 . B.
3 . C.
7 . D.
.
Câu
2. Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Trong không gian
,
cho điểm
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Trong không gian
,
cho
.
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Trong không gian
,
cho vectơ
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
.
Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Một vectơ pháp tuyến của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Trong không gian
,
cho ba điểm
và
.
Mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Phần ảo của số phức
là
A.
. B.
12 . C.
. D.
18 .
Câu
11. Cho số phức
.
Số phức liên hợp của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Trong không gian
,
cho hai điểm
và
.
Vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Trên khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị hàm số
,
trục
và các đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Biết rằng
là một hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Trong không gian
,
mặt cầu có tâm
,
bán kính
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào sau
đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Nếu
thì
bằng
A.
2 . B.
4 . C.
3 . D.
.
Câu
19. Cho hai số phức
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho
là các hàm số xác định và liên tục trên
.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
0 . C.
2 . D.
12 .
Câu
23. Tổng tất cả các giá trị của
để
bằng
A.
. B.
. C.
2 . D.
6 .
Câu
24. Cho số phức
.
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng tọa độ ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Cho hình phẳng
được giới hạn bởi đồ thị hàm số
và các đường thẳng
,
và
.
Thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
quanh trục
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho hai số phức
.
Giá trị của biểu thức
là
A.
5 . B.
. C.
6 . D.
.
Câu
27. Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
5 . D.
.
Câu
29. Trên khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho hàm số
thỏa mãn
và
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Tìm hai số thực
và
thỏa mãn
,
với
là đơn vị ảo.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Tích phân
(với
là các số nguyên), khi đó
bằng
A. 2 . B. 9 . C. 4 . D. 3 .
Câu
34. Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
.
Vectơ
vuông góc với
khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
4 . C.
3 . D.
9 .
Câu
37. Trong không gian
,
cho mặt phẳng
.
Giao điểm của mặt phẳng
vả trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Phần ảo của số phức
thỏa mãn
bằng
A.
4 . B.
1 . C.
6 . D.
.
Câu
39. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Phương trình mặt phẳng chứa
và song song với trục
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho hàm số
liên tục trên khoảng
và có bảng biến thiên như sau:
Biết
rằng
.
Giá trị của
bằng
A. 4 . B. 15 . C. 3 . D. 5 .
Câu
42. Cho hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
43. Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Phương trình mặt cầu đường kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Xét
,
nếu đặt
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho các số phức
và số phức
thay đổi thỏa mãn
.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
.
Giá trị biểu thức
bằng
A. 8 . B. 11 . C. 7 . D. 15 .
Câu
46. Trong không gian
,
cho các điểm
,
trong đó
là các số hữu ti dương và mặt phẳng
có phương trình
.
Biết rằng mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
và khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
.
Giá trị
bằng
A. 2 . B. 10 . C. 1 . D. 5 .
Câu
47. Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên
và đồ thị của hàm số
trên đoạn
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Trong không gian
,
cho ba điểm
.
Gọi
là điểm thuộc mặt phẳng
thỏa
đạt giá trị nhỏ nhất (với
là các số nguyên). Khi đó
bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu
49. Cho
là hàm số liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
.
Tích phân
bằng
A. 16 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Câu
50. Trong không gian
,
cho hai điểm
.
Biết
là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
.
Khi đó
bằng
A.
1 . B.
. C.
0 . D.
2 .
------ HẾT ------
ĐỀ 5 |
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
|
Câu
1. Cho đồ thị hàm số
trên
đoạn
(hình
vẽ), có diện tích
,
.
Khi
đó: tích phân
bằng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Biết f(x) là
hàm số liên tục trên R
và
.
Khi đó tính
A. 24. B. 0. C. 3. D. 27.
Câu
3. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện:
.
Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất ?
A. z = 2 - 2i. B. z = 1 - i. C. z = 2 + 2i. D. z = 1 + i.
Câu
4. Cho
với m là số thực. Biết
là
số thuần ảo .Mệnh đề nào đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Tìm 2 số thực x, y thỏa mãn : (3x + yi) +(4 - 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo.
A. x = 2; y = 4. B. x = -2; y = 4.
C. x = -2; y = - 4. D. x = 2; y = - 4.
Câu
6. Cho hai số phức
và
.
Tìm cặp số
để
?
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Trong không gian Oxyz, cho ( P ): x + y - 2z +4
= 0 và đường thẳng
.Tìm
câu đúng?
A. d và ( P ) vuông góc.
B. d và ( P ) song song.
C. d cắt ( P ) nhưng không vuông góc nhau.
D. d nằm trong ( P ).
Câu
8. Trong không gian
,
cho hai điểm
và
mặt phẳng
.
Gọi
là
giá trị sao cho khoảng cách từ điểm
đến
mặt phẳng
bằng
độ dài đoạn AB.
Khi đó
là ?
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Cho số phức
thỏa mãn
.
Độ dài của số phức là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
và đường thẳng
.
Mặt phẳng chứa đường thẳng ( d) và tiếp xúc với mặt
cầu (S) có phương trình :
A. x + y + z -100 = 0 hoặc x – y + z - 28 = 0.
B. 8x + 4y + z -10 = 0 hoặc 2x – 2y + z - 2 = 0.
C. 8x + 4y + z -100 = 0 hoặc 2x – 2y + z - 28 = 0.
D. 2x + 2y + z -50 = 0 hoặc x – y + z -14 = 0.
Câu
12. Đường thẳng
có
vectơ chỉ phương là ?
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Cho số phức
.
Phần ảo của số phức là ?
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
.
Khẳng định nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Cho hàm số
liên
tục trên R thỏa mãn
.
Khi đó :
bằng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Cho đồ thị hàm số
.
Diện tích
của hình phẳng (phần tô đậm
trong hình dưới) là ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
17. Trong không gian
,
cho
.
Tọa độ vectơ
là
?
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đồ thị hàm số
và
là ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
. Khi đó
bằng
A. 32. B. 36. C. 40. D. 34.
Câu
20. Cho tích phân
.
Đặt
và
.
Tích phân đã cho được viết lại là
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
và
.Tìm
phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho số phức
thỏa
, tìm phần ảo của z ?
A. 1. B. 2i. C. -2i. D. -2.
Câu
23. Cho số phức
,
với
và
.
Tìm giá trị của biểu thức
,
biết rằng các số phức
thỏa
mãn biểu thức
?
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Cho số phức z = a + bi (
)
thỏa mãn :
.
Tính tổng S = a + 3b =?
A.
S = 5. B.
S =
. C.
S = -5. D.
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;-1;3); B(2;-2;1); C(-1;2;1). Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
26. Cho hai số phức
có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức lần lượt
là A, B; Độ dài đoạn AB = ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(2; 0 ; 0); B( 0; 3;0 ) ; C( 0; 0; -2) có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Hàm số
có một nguyên hàm là
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Tính thể tích vật thể
giới hạn bởi các mặt phẳng
,
thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông
góc với trục
tại
diểm có hoành độ
là
một hình vuông có độ dài cạnh là
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
.
Tìm nguyên hàm của hàm số
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31. Cho mặt cầu
.
Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với
?
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Cho biết
với a > 0. Khi đó: a = ?
A. a =1. B. a = e. C. a = 2. D. a = ln2.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : 3x + 4y - 2z - 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho hàm số
có
đạo hàm liên tục trên
và
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Cho số phức z thỏa mãn :
.
Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu
36. Trong không gian Oxyz, Cho điểm A(1,0,2) và
đường thằng d có phương trình tham số
.
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường
thẳng d
A. (-3 ;1; 1). B. ( 3; 1; -1). C. (-1 ;0; 1). D. (2; 1; 3).
Câu
37. Đường thẳng d đi qua
điểm A(1; -2; 1) và vuông góc với
.
Phương trình d là ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Điểm nào sau đây thuộc
đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Đường thẳng d :
cắt mặt phẳng
tại
I. Tọa độ giao điểm I là
A. I(1; 7; -5). B. I(1; 2; -2). C. I(-1; 7; -5). D. I(1; 2; 5).
Câu
40. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
41. Hàm số
là
một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Cho số phức
.
Mô đun của z bằng ?
A. 1Câu 8. B. 1. C. 2016. D. 2.
Câu
43. Trong không gian
,
cho
và
.
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu
44. Cho
. Bằng cách đặt
ta được :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
và điểm I(2; -1; 1). Phương trình mặt cầu (S) có tâm I
và tiếp xúc với (P) có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
46. Đường thẳng
đi
qua hai điểm
,
có
vectơ chỉ phương là ?
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Mặt phẳng
đi
qua điểm
,
song song với trục
và
đường thẳng
có
vectơ chỉ phương là
có
phương trình ?
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 4 – 3i. B. 4 + 3i. C. 3 + 4i. D. 3 – 4i.
Câu
50. Tìm tất cả các số
thực
sao cho
là số ảo.
A.
m = 0. B.
m = -1 . C.
. D.
m =1.
------ HẾT ------
Ngoài Bộ Đề Thi HK2 Toán 12 Năm Học 2021-2022 – Kèm Hướng Dẫn Giải Chi Tiết – Toán 12 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Môn Toán là một trong những môn học quan trọng và đóng vai trò quan trọng trong kỳ thi cuối năm của học sinh lớp 12. Để giúp các em ôn tập và làm quen với cấu trúc đề thi chính thức, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu đến quý vị Bộ Đề Thi HK2 Toán 12 Năm Học 2021-2022 – Kèm Hướng Dẫn Giải Chi Tiết.
Bộ đề thi này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và am hiểu sâu về chương trình môn Toán lớp 12. Nội dung bao gồm các đề thi mẫu, được thiết kế theo cấu trúc và nội dung của kỳ thi chính thức. Các đề thi đa dạng, từ những bài tập cơ bản đến những bài tập phức tạp, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức cốt lõi và phát triển khả năng giải quyết vấn đề.
Đặc biệt, bộ đề thi này đi kèm với hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập. Hướng dẫn giải được trình bày một cách rõ ràng, từng bước một, giúp các em hiểu rõ cách giải quyết và vận dụng lý thuyết vào thực tế. Hướng dẫn giải cung cấp các phương pháp, quy tắc và lời giải chi tiết, giúp các em tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, từ đó nâng cao khả năng làm bài và nắm vững kiến thức đã học.
Bộ Đề Thi HK2 Toán 12 Năm Học 2021-2022 – Kèm Hướng Dẫn Giải Chi Tiết không chỉ là tài liệu ôn tập mà còn là công cụ hữu ích để các em làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài. Tuy nhiên, chúng tôi khuyến khích các em không chỉ dừng lại ở việc làm bộ đề thi này, mà nên tham khảo thêm các tài liệu ôn tập khác và thực hành thêm để đạt được kết quả tốt nhất.
>>> Bài viết có liên quan