Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm 2022-2023 Có Lời Giải
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm 2022-2023 Có Lời Giải – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 11 – ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
A.
. B.
. C.
. D.
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình lập phương
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình hộp
. Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng véc tơ
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho
là các số thực khác
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
để hàm số
liên tục tại
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
. Khi đó
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho tứ diện
, các điểm
lần lượt thuộc các cạnh
nhưng không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi
là:
A. Một ngũ giác. B. Một lục giác. C. Một tứ giác. D. Một tam giác.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, có cạnh
và
vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị của
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng quy.
B. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy.
C. Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng.
D. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng phẳng.
, với
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện
. Gọi
là trung điểm của
, biết
,
và
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình hộp
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho tứ diện
có
và
. Tính góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác cân tại A,
vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC, J là trung điểm của
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
liên tục tại
A.
. B.
. C.
. D.
Cho hình chóp
có
, các cạnh còn lại bằng
. Tính góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho biết
, đồng thời
là phân số tối giản. Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
Tìm m sao cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Gọi
là số lần rút thẻ ít nhất từ hộp để xác suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
. Hãy cho biết
thuộc tập nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
và
. Gọi
là trọng tâm
. Xét mặt phẳng
đi qua
vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa
và
. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho ba số dương
theo thứ lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có dạng
Hỏi
bằng bao nhiêu:
A.
. B.
. C.
. D.
Cho hàm số
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Phương trình
vô nghiệm với mọi
.
B.
gián đoạn tại
.
C.
Phương trình
có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi
.
D.
luôn nhận giá trị âm với mọi
.
Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số liên tục trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Mọi dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
B.
Nếu
là dãy số tăng thì
.
C.
Nếu
và
thì
.
D.
Nếu
và
thì
.
Giới hạn
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính giới hạn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm
biết
.
A.
. B.
. C.
D.
.
Cho lăng trụ tứ giác
. Có đáy là hình vuông và cạnh bên bằng
. Hình chiếu của
trên mặt phẳng
là trung điểm của cạnh
, đường thẳng
hợp với mặt phẳng
một góc
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giới hạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giới hạn
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông,
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Tong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.
C.
D.
Giới hạn
có giá trị là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
với
,
,
và
là phân số tối giản. Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giới hạn:
bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
A.
2. B.
. C.
. D.
.
Giới hạn:
bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
có giá trị bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Vì
và
nên
theo quy tắc 2,
.
Cho hình lập phương
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đáp
án A ta có
Đáp án B ta có
.
Xét
có
.
Đáp
án C ta có
vì
là tam giác đều
Đáp
án D ta có
có giá trị bằng
A
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
(Vì
).
Cho hình hộp
. Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng véc tơ
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào hình ta có: Các véc tơ có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng
véc tơ
là
.
Cho
là các số thực khác
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
để hàm số
liên tục tại
.
Lời giải
TXĐ:
.
Hàm
số đã cho liên tục tại
khi và chỉ khi
.
Mà
;
.
Suy
ra
.
Biết
. Khi đó
là:
Lời giải
Đặt
Vậy
là
cấp số nhân với công bội
,
và
SHTQ:
Suy
ra
.
Cho tứ diện
, các điểm
lần lượt thuộc các cạnh
nhưng không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi
là:
A. Một ngũ giác. B. Một lục giác. C. Một tứ giác. D. Một tam giác.
Lời giải
Gọi
ta có thiết diện cần tìm là tứ giác
.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, có cạnh
và
vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng
và
Lời giải
Ta
có
là
hình chiếu vuông góc của
lên
nên góc giữa
và
là góc
Xét
tam giác vuông
có
( đường chéo của hình vuông)
Hay
là tam giác vuông cân tại
.
Vậy
.
có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta
có:
có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Mà
nên
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Giá trị của
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
Mà
Để
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng quy.
B. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy.
C. Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng.
D. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng phẳng.
Lời giải
, với
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta
có
.
Cho tứ diện
. Gọi
là trung điểm của
, biết
,
và
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
.
Cho hàm số
. Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Do
và
nên
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét
hàm số
,
hàm số này không xác định tại
.
Do đó hàm số gián đoạn tại
.
Cho hình hộp
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
+
.
+
.
+
.
+
.
Cho tứ diện
có
và
. Tính góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Do
đó
,
tức
.
Vậy
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
Cho hình chóp
có đáy là tam giác cân tại A,
vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC, J là trung điểm của
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
cân
tại
.
Từ
và
suy ra
.
Hàm số
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
là hàm số phân thức hữu tỉ có tập
xác định là
nên
liên tục trên các khoảng
.
Do
đó
liên tục trên
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
liên tục tại
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Ta
có:
=
=
=
liên
tục tại
khi và chỉ khi
.
Cho hình chóp
có
, các cạnh còn lại bằng
. Tính góc giữa hai đường thẳng
và
.
Lời giải
Ta
có
,
nên tam giác
vuông cân tại
.
Vì
nên tam giác
là
tam giác đều.
Ta
có
.
.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Cho biết
, đồng thời
là phân số tối giản. Giá trị của
là
Lời giải
Ta
có
(có thể chứng minh đẳng thức này bằng quy nạp). Do đó
Mà
theo đề, đồng thời
là phân số tối giản nên ta suy ra
.
Vậy
.
Lời giải
.
Trong hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Gọi
là số lần rút thẻ ít nhất từ hộp để xác suất có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
. Hãy cho biết
thuộc tập nào?
Lời giải
Số
cách chọn
thẻ
từ
9 thẻ là:
Gọi
:
“trong
thẻ rút ra có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4”
Suy
ra:
“Trong
thẻ rút ra không có thẻ nào mang số chia hết cho 4”
Ta có:
Kết
hợp điều kiện, ta có
Vậy
phải rút ít nhất 6 thẻ nên
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
và
. Gọi
là trọng tâm
. Xét mặt phẳng
đi qua
vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa
và
. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
là?
Lời giải
Trong
kẻ đường thẳng đi qua
song song với
cắt
lần lượt tại
.
Khi đó,
(1)
Theo
giả thiết ta suy ra hình chóp
là hình chóp đều suy ra:
(2).
Từ
(1) và (2) ta suy ra
.
thiết diện có được là tam giác
.
Ta
có:
.
Tam giác
vuông tại
,
.
,
.
Diện
tích tam giác
là
.
.
Cho ba số dương
theo thứ lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có dạng
Hỏi
bằng bao nhiêu:
Lời giải
Vì
theo thứ lập thành cấp số cộng
.
Dễ thấy
Đặt
Ta
có
Để
tồn tại P thì phương trình
phải
có nghiệm
,
(không thỏa mãn, do đó loại
).
có
hai nghiệm dương
Vậy
.
Cho hàm số
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Phương trình
vô nghiệm với mọi
.
B.
gián đoạn tại
.
C.
Phương trình
có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi
.
D.
luôn nhận giá trị âm với mọi
.
Lời giải
FB Tác giả: Anh Bùi
là
hàm đa thức nên liên tục trên
Loại. B.
Loại. D.
,
có nghiệm thuộc
Loại. A.
Vậy đáp án đúng là. C.
Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số liên tục trên
.
Lời giải
Ta
có
.
.
.
Hàm
số liên tục tại
khi và chỉ khi
.
Suy
ra khi
thì
hàm số đã cho liên tục tại
.
Mặt
khác, với
thì
liên
tục.
Với
thì hàm
liên tục.
Vậy
với
thì hàm
liên tục trên
.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Mọi dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
B.
Nếu
là dãy số tăng thì
.
C.
Nếu
và
thì
.
Lời giải
A sai. Vì có dãy số không tăng cũng không giảm, ví dụ dãy hằng.
B
sai. Phản ví dụ:
là dãy tăng nhưng
.
C
sai. Phản ví dụ:
.
D
đúng vì
với
.
Giới hạn
bằng:
Lời giải
Vậy
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Lời giải
xác
định với
nên không tồn tại
.
Dó đó phương án A sai.
Các phương án còn lại đều đúng.
Tính giới hạn
Lời giải
Ta có:
.
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Suy
ra:
.
Cho lăng trụ tứ giác
. Có đáy là hình vuông và cạnh bên bằng
. Hình chiếu của
trên mặt phẳng
là trung điểm của cạnh
, đường thẳng
hợp với mặt phẳng
một góc
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Lời giải:
Gọi
H là trung điểm AD, ta có:
là
hình chiếu của
trên
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác HDC vuông tại D ta có:
.
Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Giới hạn
bằng
Lời giải
.
Giới hạn
bằng:
Lời giải
Vậy
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông,
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Tong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Lời giải
Ta
có:
Mà
theo giả thiết không có số liệu
nên đáp án A là sai.
Giới hạn
có giá trị là:
Lời giải
Ta
có
.
+)
.
Vậy
.
Biết
với
,
,
và
là phân số tối giản. Giá trị của
bằng:
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Tính
.
và
.
Do
đó
Suy
ra
,
,
.
Vậy
.
Giới hạn:
bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
Lời giải
Chọn B
.
.
Giới hạn:
bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
Lời giải
Chọn C
có giá trị bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 11 – ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Trong không gian, cho tam giác
có
là trung điểm
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương
cạnh
. Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số
là.
A.
. B.
C.
D.
Cho hai hàm số
và
có
và
. Đạo hàm của hàm số
tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
. B.
C.
. D.
.
Cho hình chóp
có cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
, góc giữa mặt bên
và mặt đáy
bằng
. Tính diện tích tam giác
biết diện tích tam giác
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Tập nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
tại điểm
là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện đều
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho
và
là các hàm số có đạo hàm tại điểm
thuộc khoảng xác định. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
. B.
,
với
là
một hằng số.
C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đồ thị
và có đạo hàm tại điểm
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hai dãy số
và
thỏa mãn
và
.
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian, cho mặt phẳng
và đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
có bao nhiêu mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
?
A.
. B.
Vô số. C.
. D.
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
bằng
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Tiếp của đồ thị hàm số
tại điểm
có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều
có tất cả các cạnh bằng
. Tính khoảng cách từ đỉnh
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương
.Mặt phẳng
vuông góc với mp nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
.Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
và
.Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Nếu hàm số
gián đoạn tại điểm
và hàm số
liên tục tại điểm
thì hàm số
liên tục tại điểm
.
B.
Nếu hàm số
và
cùng gián đoạn tại điểm
thì hàm số
gián đoạn tại điểm
.
C.
Nếu hàm số
và
cùng gián đoạn tại điểm
thì hàm số
liên tục tại điểm
.
D.
Nếu hàm số
và
cùng liên tục tại điểm
thì hàm số
liên tục tại điểm
.
Cho hàm số
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian, cho hai vectơ
và
có
,
và
. Góc giữa 2 vectơ
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm cấp hai của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian cho hai đường thẳng
phân biệt và mặt phẳng
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Nếu
và
thì
. B.
Nếu
và
thì
.
C.
Nếu
và
thì
. D.
Nếu
và
thì
.
Cho hàm số
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân lùi vô hạn
có
và
. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
bằng
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cho hàm số
với
. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua hai điểm
và
, đồng thời tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng
có hệ số góc bằng 2. Xác định giá trị của
.
Cho hình chóp tứ giác đều
có đáy
là hình vuông cạnh
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
. Tính độ dài đường cao của hình chóp
.
a.
Giả sử hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
Chứng minh rằng phương trình
luôn có nghiệm trên đoạn
b.
Cho hàm số
có đồ thị
Tìm điểm
trên đồ thị
sao cho tiếp tuyến của
tại
tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Cho hình lập phương
cạnh
. Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Đạo hàm của hàm số
là.
A.
. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Cho hai hàm số
và
có
và
. Đạo hàm của hàm số
tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cho hình chóp
có cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
, góc giữa mặt bên
và mặt đáy
bằng
. Tính diện tích tam giác
biết diện tích tam giác
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hình
chiếu vuông góc của tam giác
lên mặt phẳng
là tam giác
.
Do đó,
(đơn
vị diện tích).
Cho hàm số
. Tập nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
nên
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Đạo hàm của hàm số
tại điểm
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Cho tứ diện đều
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Tứ
diện đều là tứ diện có 4 mặt là tam giác đều. Nên
Cho
và
là các hàm số có đạo hàm tại điểm
thuộc khoảng xác định. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
. B.
,
với
là
một hằng số.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cho hàm số
có đồ thị
và có đạo hàm tại điểm
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cho hai dãy số
và
thỏa mãn
và
.
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Khi
đó
Trong không gian, cho mặt phẳng
và đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
có bao nhiêu mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
?
A.
. B.
Vô số. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Vì
nên
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Tiếp của đồ thị hàm số
tại điểm
có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Suy
ra hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại điểm
có hoành độ bằng 2 là:
Cho hình chóp tứ giác đều
có tất cả các cạnh bằng
. Tính khoảng cách từ đỉnh
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là tâm của hình vuông
Suy ra
hay
Xét
hình vuông
cạnh
ta có
Suy
ra
(đường
chéo hình vuông)
Xét
tam giác vuông
vuông
tại
áp dụng định lý Pitago ta có:
Vậy
Cho hình lập phương
.Mặt phẳng
vuông góc với mp nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
.Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
và
.Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Tam
giác
có
Suy ra
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Nếu hàm số
gián đoạn tại điểm
và hàm số
liên tục tại điểm
thì hàm số
liên tục tại điểm
.
B.
Nếu hàm số
và
cùng gián đoạn tại điểm
thì hàm số
gián đoạn tại điểm
.
C.
Nếu hàm số
và
cùng gián đoạn tại điểm
thì hàm số
liên tục tại điểm
.
D.
Nếu hàm số
và
cùng liên tục tại điểm
thì hàm số
liên tục tại điểm
.
Lời giải
Chọn D
Cho hàm số
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Vậy
hay
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
.
Trong không gian, cho hai vectơ
và
có
,
và
. Góc giữa 2 vectơ
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
.
Đạo hàm cấp hai của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Trong không gian cho hai đường thẳng
phân biệt và mặt phẳng
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Nếu
và
thì
. B.
Nếu
và
thì
.
C.
Nếu
và
thì
. D.
Nếu
và
thì
.
Lời giải
Chọn D
Xét
đáp án D, Sai vì nếu
và
thì
hoặc
.
Cho hàm số
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Do
đó:
Cho cấp số nhân lùi vô hạn
có
và
. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
và
mà
.
Tổng
của cấp số nhân lùi vô hạn
bằng:
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cho hàm số
với
. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua hai điểm
và
, đồng thời tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng
có hệ số góc bằng 2. Xác định giá trị của
.
Lời giải
Đồ
thị hàm số đi qua điểm
nên
Đồ
thị hàm số đi qua điểm
nên
Tiếp
tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng
có hệ số góc bằng 2 nên
Từ
,
,
ta có hệ phương trình:
Vậy
.
Cho hình chóp tứ giác đều
có đáy
là hình vuông cạnh
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
. Tính độ dài đường cao của hình chóp
.
Lời giải
Gọi
;
là
trung điểm của
.
cân
nên
;
cân nên
Mà
nên
Khi
đó độ dài đường cao của hình chóp
là
.
Gọi
là
trung điểm của
và
Áp
dụng hệ thức lượng vào
vuông
,
ta có:
.
a.
Giả sử hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
Chứng minh rằng phương trình
luôn có nghiệm trên đoạn
b.
Cho hàm số
có đồ thị
Tìm điểm
trên đồ thị
sao cho tiếp tuyến của
tại
tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
Lời giải
a.Xét
hàm số
liên tục trên
Ta có:
Vậy
phương trình
luôn có nghiệm trên đoạn
b.Tập
xác định
Gọi
.
Phương
trình tiếp tuyến của
tại
:
Vậy
hoặc
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 11 – ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Cho hàm số
liên tục tại điểm
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Giả sử
là một số gia của đối số
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính ddaoj hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian, xét các mệnh đề:
(I):
Hai đường thẳng
và
phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng
thì
và
song song với nhau.
(II):
Hai đường thẳng
và
phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng
thì
và
vuông góc với nhau.
Chọn khẳng định đúng trong những khẳng định sau:
A. Chỉ có (I) đúng. B. Cả (I) và (II) đều đúng.
C. Cả (I) và (II) đều sai. D. Chỉ có (II) đúng.
Giả sử ta có
và
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều hai điểm
phân biệt cho trước là tập hợp nào sau đây? Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
B.
Đường trung trực của đoạn thẳng
C.
Một đường thẳng song song với
D.
Một mặt phẳng song song với
Một chất điểm chuyển động có phương trình
(
tính bằng giây,
tính bằng mét). Tính gia tốc tức thời tại thời điểm
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
và
Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
không tồn tại. D.
Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
, biết
. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương
có cạnh bằng
Kết quả của phép toán
bằng
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Chọn phát biểu đúng trong các khẳng định sau:
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách giữa hai đường thẳng bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó.
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
D. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng đến đường thẳng kia.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
và
. Tính góc giữa
và mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Cho các mệnh đề sau
A.
Chỉ có mệnh đề
đúng. B.
Mệnh đề
đúng.
C.
Các mệnh đề
đúng. D.
Mệnh đề
đúng.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
là
hằng số. B.
.
C.
. D.
Giả sử
là các hàm số có đạo hàm tại điểm
thuộc khoảng xác định và
là hằng số. xét các đẳng thức:
Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là
A.
B.
C.
D.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Ba vectơ
được
gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với
một mặt phẳng.
B.
Nếu
là
trọng tâm của tam giác
thì
với mọi điểm
ta có
C.
Nếu
là
trung điểm của đoạn thẳng
thì
D.
Nếu
là
hình bình hành thì
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
. Cạnh bên
và vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hai dãy số
và
thỏa mãn
và
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm giới hạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn phát biểu đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau và cắt nhau theo một giao tuyến thì mọi đường thẳng nằm trong mặt này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằmg trong mặt này vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
. Cạnh bên
vuông góc với đáy,
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3,0 điểm)
Tính giới hạn
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
với
. Xác định góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng
(0,5 điểm) Cho hàm số
Tính
(0,5 điểm) Chứng minh rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(
là hằng số khác
) tạo với các trục tọa độ thành một tam giác có diện tích không đổi.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Cho hàm số
liên tục tại điểm
, khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có: hàm số
liên tục tại điểm
khi và chỉ khi
.
Cho hàm số
. Giả sử
là một số gia của đối số
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Tính ddaoj hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Giả
sử
mâu thuẫn do
là hình chữ nhật.
Vậy
khẳng định sai là
Trong không gian, xét các mệnh đề:
(I):
Hai đường thẳng
và
phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng
thì
và
song song với nhau.
(II):
Hai đường thẳng
và
phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng
thì
và
vuông góc với nhau.
Chọn khẳng định đúng trong những khẳng định sau:
A. Chỉ có (I) đúng. B. Cả (I) và (II) đều đúng.
C. Cả (I) và (II) đều sai. D. Chỉ có (II) đúng.
Lời giải
Chọn C
Giả sử ta có
và
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Vì
và
Tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều hai điểm
phân biệt cho trước là tập hợp nào sau đây? Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
B.
Đường trung trực của đoạn thẳng
C.
Một đường thẳng song song với
D.
Một mặt phẳng song song với
Lời giải
Chọn A
Một chất điểm chuyển động có phương trình
(
tính bằng giây,
tính bằng mét). Tính gia tốc tức thời tại thời điểm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Vậy
gia tốc tức thời tại thời điểm
là
Cho hàm số
và
Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
không tồn tại. D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Vậy
Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Cho hàm số
, biết
. Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Do
đó:
Cho hình lập phương
có cạnh bằng
Kết quả của phép toán
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
là hình lập phương cạnh
nên
Khi đó,
Vậy chọn đáp án B.
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Theo
các kết quả giới hạn đặc biệt, vì
nên
Do đó chọn đáp án D
Chọn phát biểu đúng trong các khẳng định sau:
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách giữa hai đường thẳng bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó.
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
D. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng đến đường thẳng kia.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song ta có khẳng định ở câu C là đúng. Do đó chọn đáp án C.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
và
. Tính góc giữa
và mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
là hình chiếu của
lên
là
hình chiếu của
lên
Suy
ra:
là hình chiếu của
lên
Xét
tam giác
vuông tại
:
Cho các mệnh đề sau
A.
Chỉ có mệnh đề
đúng. B.
Mệnh đề
đúng.
C.
Các mệnh đề
đúng. D.
Mệnh đề
đúng.
Lời giải
Chọn D
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
là
hằng số. B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
là các hàm số có đạo hàm tại điểm
thuộc khoảng xác định và
là hằng số. xét các đẳng thức:
Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Ba vectơ
được
gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với
một mặt phẳng.
B.
Nếu
là
trọng tâm của tam giác
thì
với mọi điểm
ta có
C.
Nếu
là
trung điểm của đoạn thẳng
thì
D.
Nếu
là
hình bình hành thì
Lời giải
Chọn B
Nếu
là
trọng tâm của tam giác
thì
với mọi điểm
,
ta có
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
. Cạnh bên
và vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Vì
Mặt
khác
là hình vuông
Từ
Kẻ
Vì
Áp
dụng hệ thức lượng trong
vuông
tại
đường
cao
.
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Cho hai dãy số
và
thỏa mãn
và
. Giá trị của
bằng
Chọn D
Lời giải
Ta
có:
.
Chọn C
Lời giải
Ta
có:
.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Tìm giới hạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Cho hàm số
. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Do
đó:
Chọn phát biểu đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau và cắt nhau theo một giao tuyến thì mọi đường thẳng nằm trong mặt này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằmg trong mặt này vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn B
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
. Cạnh bên
vuông góc với đáy,
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Vẽ:
Từ
kẻ
là
đường vuông góc chung
Chứng
minh: Ta có
và
là
đường vuông góc chung
Tính
II. TỰ LUẬN
Tính giới hạn
.
Lời giải
Ta
có
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
với
. Xác định góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng
Lời giải
Do
là hình thang vuông tại
với
nên tam giác
vuông tại
,
tức là
.
Suy ra
.
Trong
tam giác
,
hạ
,
suy ra
.
Tức
là
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
.
.
.
(0,5 điểm) Cho hàm số
Tính
Lời giải
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm:
Vậy
(0,5 điểm) Chứng minh rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(
là hằng số khác
) tạo với các trục tọa độ thành một tam giác có diện tích không đổi.
Lời giải
Tập
xác định:
Tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
là
đường thẳng
có dạng:
+
Gọi
Cho
+
Gọi
Cho
+
Diện tích tam giác
:
( không đổi).
Vậy
tuyến của đồ thị hàm số
(
)
tạo với các trục tọa độ thành một tam giác có diện
tích không đổi.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 11 – ĐỀ 4
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Cho hình hộp
. Giá trị
thích hợp thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh lên mặt đáy trùng với tâm của đáy.
C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Cho hàm số
có đạo hàm thỏa mãn
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian, cho hai đường thẳng
và
lần lượt có các vectơ chỉ phương là
,
. Biết hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho các hàm số
;
có đạo hàm trên tập xác định của nó. Tìm mệnh đề sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
xác định trên khoảng
và
. Hàm số
được gọi là liên tục tại
nếu
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho các hàm số
;
có đạo hàm trên tập xác định của nó. Có bao nhiêu công thức sai trong các công thức dưới đây
(1):
.
(2):
.
(3):
,
là hằng số (4):
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho đường thẳng
không vuông góc với mặt phẳng
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
và vuông góc với
?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
thoả mãn
. Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
(
là hằng số). D.
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hình lăng trụ đứng
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
, tìm mệnh đề đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số
là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
.Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông tâm
cạnh
,
.Gọi
là trung điểm của
. Khi đó khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Một chất điểm chuyển động có phương trình
( S là quãng đường chuyển động tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm
giây là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp tứ giác đều
có đáy
là hình vuông tâm
. Góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính đạo hàm của hàm số
ta thu được kết quả
. Khi đó tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình lập phương
(hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
.
và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có
và đáy
là hình vuông. Từ
kẻ
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
Kết quả của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN. (4 CÂU – 3 ĐIỂM)
Tìm số thực
để hàm số
liên tục trên
?
Cho hình chóp đều tứ giác đều
có tất cả các cạnh bằng
. Gọi
là giao điểm
và
. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
?
Tính giới hạn của hàm số sau:
?
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
sao cho tiếp tuyến này cắt các trục
lần lượt tại các điểm
phân biệt sao cho
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.D |
4.C |
5.D |
6.C |
7.A |
8.C |
9.C |
10.D |
11.B |
12.C |
13.A |
14.D |
15.B |
16.B |
17.A |
18.D |
19.B |
20.D |
21.B |
22.D |
23.C |
24.D |
25.C |
26.C |
27.A |
28.D |
29.D |
30.D |
31.D |
32.C |
33.D |
34.B |
35.C |
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Cho hình hộp
. Giá trị
thích hợp thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
(theo
quy tắc hình hộp).
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh lên mặt đáy trùng với tâm của đáy.
C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Cho hàm số
có đạo hàm thỏa mãn
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
.
Trong không gian, cho hai đường thẳng
và
lần lượt có các vectơ chỉ phương là
,
. Biết hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Cho các hàm số
;
có đạo hàm trên tập xác định của nó. Tìm mệnh đề sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Công
thức
.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Cho hàm số
xác định trên khoảng
và
. Hàm số
được gọi là liên tục tại
nếu
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số
được
gọi là
liên
tục tại
nếu
.
Cho các hàm số
;
có đạo hàm trên tập xác định của nó. Có bao nhiêu công thức sai trong các công thức dưới đây
(1):
.
(2):
.
(3):
,
là hằng số (4):
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(1):
công
thức (1) trong giả thiết đúng.
(2):
công
thức (2) trong giả thiết sai.
(3):
,
là hằng số
công
thức (3) trong giả thiết đúng.
(4):
công
thức (4) trong giả thiết sai.
Cho đường thẳng
không vuông góc với mặt phẳng
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
và vuông góc với
?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Lời giải
Chọn D
Nếu
suy ra có duy nhất một mặt phẳng chứa
và vuông góc với
Nếu
suy ra có vô số mặt phẳng chứa
và vuông góc với
.
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Cho hàm số
thoả mãn
. Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
và
là các giới hạn hữu hạn.
Do
đó:
.
Đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
(
là hằng số). D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Cho hình lăng trụ đứng
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Cho
, tìm mệnh đề đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Hàm số
là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Suy
ra, hệ số góc
.
Cho hàm số
.Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Vậy
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông tâm
cạnh
,
.Gọi
là trung điểm của
. Khi đó khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Do
đó,
.
Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Đạo hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Đạo hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Một chất điểm chuyển động có phương trình
( S là quãng đường chuyển động tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm
giây là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Vậy
phương trình gia tốc là:
.
Cho hình chóp tứ giác đều
có đáy
là hình vuông tâm
. Góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
là hình chóp tứ giác đều nên
có hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng
là
.
Do đó, góc giữa
và mặt phẳng
là góc giữa
và
,
chính là góc
.
Đạo hàm của hàm số
là kết quả nào sau đây:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Tính đạo hàm của hàm số
ta thu được kết quả
. Khi đó tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Cho hình lập phương
(hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
nên góc giữa hai đường thẳng
và
bằng góc giữa hai đường thẳng
và
.
Xét
tam giác
có
nên tam giác
đều. Vậy góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
.
và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
và
Khi
đó góc
Trong
tam giác
có
suy
ra
.
Chọn D
Cho hình chóp
có
và đáy
là hình vuông. Từ
kẻ
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Và
Từ
(1), (2) suy ra
.
Cho
Kết quả của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
tính
.
II. Phần tự luận. (4 câu – 3 điểm)
Tìm số thực
để hàm số
liên tục trên
?
Lời giải
Hàm
số liên tục trên khoảng
và
Ta tính được
.
.
Để
hàm số liên tục trên
thì
hàm số phải liên tục tại
suy
ra
hay là
Cho hình chóp đều tứ giác đều
có tất cả các cạnh bằng
. Gọi
là giao điểm
và
. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
?
Lời giải
Theo
giả thiết
là hình chóp đều tứ giác đều có tất cả các cạnh
đáy bằng
nên ba cạnh
đôi một vuông góc nhau và
.
Gọi
khi đó ta có
suy ra
.
Vậy
.
Tính giới hạn của hàm số sau:
?
Lời giải
Ta
có
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
sao cho tiếp tuyến này cắt các trục
lần lượt tại các điểm
phân biệt sao cho
.
Lời giải
Giả
sử
là tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm
.
Do
cắt các trục
lần lượt tại các điểm
sao cho
nên
.
Suy ra hệ số góc
của
bằng
hoặc
.
Ta
có
nên
.
+)
Với
:
phương trình của
là
.
+)
Với
:
phương trình của
là
.
Vậy
có 2 tiếp tuyến của đồ thị
thỏa mãn là
và
.
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Học Kì 2 Lớp 11 Năm 2022-2023 Có Lời Giải – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Toán học Kì 2 lớp 11 năm học 2022-2023 sẽ giúp bạn ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình về các chủ đề như đại số, hình học, xác suất và thống kê. Đề thi sẽ có độ khó tăng dần từ dễ đến khó, giúp bạn nắm vững kiến thức và phát triển khả năng giải quyết vấn đề toán học.
Mỗi đề thi trong bộ đề này sẽ đi kèm với lời giải chi tiết và cách giải từng bài tập. Lời giải sẽ giúp bạn hiểu rõ các bước giải quyết và cách áp dụng công thức, quy tắc trong từng bài tập. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đối mặt với các bài toán toán học khó hơn trong tương lai.
Bộ Đề Thi Toán học Kì 2 lớp 11 năm học 2022-2023, kèm theo lời giải, là một công cụ hữu ích để bạn ôn tập và nắm vững kiến thức toán học. Hãy sử dụng bộ đề này để rèn kỹ năng giải toán, nắm bắt các khái niệm quan trọng và phát triển tư duy toán học của bạn.
Chúc bạn thành công và có kết quả tốt trong việc ôn tập và làm bài với Bộ Đề Thi Toán học Kì 2 lớp 11 năm học 2022-2023, kèm theo lời giải!
>>> Bài viết liên quan: