Bộ 5 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Lời Giải-Bộ 2
Đề thi tham khảo
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Trường Ngô Gia Tự Lần 1 |
Đề Thi Ngữ Văn 12 Học Kì 2 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 |
Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Trường Ngô Gia Tự Lần 1 |
Bộ 5 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Lời Giải-Bộ 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Với mục tiêu luyện tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng, bộ 5 đề thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán có lời giải – bộ 2 là một tài liệu không thể bỏ qua. Bộ đề này được biên soạn bởi những chuyên gia giàu kinh nghiệm, đảm bảo độ khó và độ tương đồng với đề thi thật. Từ những bài toán cơ bản đến những bài toán phức tạp, bộ đề cung cấp một tầm nhìn toàn diện về môn Toán và giúp rèn luyện khả năng suy luận, tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.
Lời giải chi tiết và cách giải được đưa ra trong bộ đề không chỉ giúp bạn hiểu rõ các phương pháp giải quyết, mà còn giúp bạn nắm bắt được các kiến thức và kỹ năng quan trọng. Từ đó, bạn có thể áp dụng chúng vào việc giải các bài toán khác và xây dựng một cách suôn sẻ hơn trong quá trình học tập và ôn luyện.
Với bộ 5 đề thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán có lời giải – bộ 2, bạn không chỉ nắm vững kiến thức môn Toán mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài, quản lý thời gian và xử lý áp lực trong quá trình thi. Điều này sẽ giúp bạn tự tin và sẵn sàng đối mặt với kỳ thi THPT Quốc gia và chinh phục những thành tích cao trong hành trình học tập của mình.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ SỐ 06 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: |
Câu
1. Đẳng
thức nào sau đây đúng với mọi số dương
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Thể
tích hình lập phương cạnh
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
khoảng cách từ
đến mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Câu
6. Tập
xác định
của hàm
số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Kí
hiệu
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới dây là điểm
biểu diễn của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Xét
hình trụ
có
thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh
bằng
.
Tính diện tích toàn phần
của
hình trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho
là hai số thực thỏa mãn
.
Giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
xác định tọa độ tâm
của mặt cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A
.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
15. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
;
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Tính thể tích của khối chóp.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
hàm số
.
Biết
là một nguyên hàm của
và
.
Tìm
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
17. Cho
số phức
và xét hai số phức
và
.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
là số thực,
là số thực. B.
là số ảo,
là số thực.
C.
là số thực,
là số ảo. D.
là số ảo,
là số ảo.
Câu
18. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Đường thẳng
có một vec tơ chỉ phương là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
,
,
là các số thực dương thỏa mãn
,
,
.
Tính giá trị
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
mặt
phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
hàm số
xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi
đó số cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hình lập phương
có cạnh bằng
,
gọi
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Trong
không gian với hệ tọa độ
cho
,
.
Tìm tọa độ của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trên
đồ thị hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu
26. Cho
.
Xác định số phức liên hợp
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho
khối chóp
có thể tích
,
nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên
lần thì thể tích khối chóp thu được là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Số
phức
có
phần ảo bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Tập
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
là đoạn
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Trong
không gian
,
đường thẳng đi qua
đồng thời vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31. Cho
lăng trụ tam giác
có đáy là tam giác
đều cạnh bằng
.
Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
trùng với trung điểm
của cạnh
.
Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt phẳng đáy
bằng
.
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
hàm số
.
Tìm số các tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song
với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Trong
không gian
,
cho điểm
.
Mặt phẳng đi qua
và chứa trục
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
là
hình lập phương cạnh
.
Bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của
hình lập phương bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
một hình nón đỉnh
có chiều cao bằng
,
bán kính đáy bằng
.
Cắt hình nón
đã
cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa
đáy được một hình nón
đỉnh
có
đường
sinh bằng
.
Tính thể tích của khối nón
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Cho
hàm số
có đồ thị
và đường thẳng
(
là tham số thực). Gọi
,
là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
biết mặt phẳng
với
đi qua hai điểm
,
và tạo với mặt phẳng
một góc
.
Khi đó giá trị
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
39. Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40. Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
41. Giả
sử giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
42. Cho
tích phân
,
trong đó
là các hằng số hữu tỉ. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
. Tam giác
đều cạnh bằng
, tam giác
cân. Tính khoảng cách
từ
đến
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Cho
hàm số
liên tục trên tập số thực thỏa mãn
.
Hãy tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Tính
thể tích
của khối chóp tứ giác đều có chiều cao là
và bán kính mặt cầu nội tiếp là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Gọi
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị
tại ba điểm phân biệt
,
,
mà tiếp tuyến của
tại
và tại
vuông góc với nhau. Tính tổng các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. C
ho
đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch
chéo trong hình vẽ bên.
Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
48. Có
bao nhiêu giá trị của m
để hàm số
đồng biến trên
.
A. Vô số. B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và đường thẳng
.
Hai mặt phẳng
,
chứa
và tiếp xúc với
tại
và
.
Tìm tọa độ trung điểm
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hệ bất phương trình
(
là tham số). Gọi
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng
các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 06 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
A |
A |
C |
C |
A |
D |
D |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
D |
C |
B |
B |
C |
B |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
B |
D |
A |
A |
B |
A |
B |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
A |
A |
A |
C |
A |
C |
B |
A |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 06
Câu
44. Cho
hàm số
liên tục trên tập số thực thỏa mãn
.
Hãy tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Theo
giả thiết:
.
Lấy
tích phân hai vế của (*):
Suy
ra
(**).
Xét
.
Đặt
.
Đổi
cận:
.
Khi đó:
.
Thay
vào (**), ta được:
Vậy
.
Câu
45. Tính
thể tích
của khối chóp tứ giác đều có chiều cao là
và bán kính mặt cầu nội tiếp là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
X
ét
hình chóp tứ giác đều S.ABCD
với M, N
lần lượt là trung điểm của CD,
AB.
Gọi
là giao điểm ba đường phân giác trong của
tam giác
,
suy ra
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
.
Mặt khác, do
là hình chóp tứ giác đều nên
là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp này, bán kính mặt
cầu là
.
Xét
có
là đường phân giác ta có:
(với
).
.
Vậy
thể tích khối chóp S.ABCD
là
.
Câu
46. Gọi
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị
tại ba điểm phân biệt
,
,
mà tiếp tuyến của
tại
và tại
vuông góc với nhau. Tính tổng các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
:
(*)
Phương
trình (*) có ba nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
.
Do
hai tiếp tuyến của
tại
và
vuông góc nhau nên
trong đó
lần lượt là hệ số góc tiếp
tuyến của
tại
và B.
Ta
có :
,
.
Do
nên
.
Theo
định lí Vi-ét,
ta có :
.
Do
đó
.
Tổng
các phần tử của
là:
.
Câu
47. Cho
đường thẳng
và parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch
chéo trong hình vẽ bên.
Khi
thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm hai đồ
thị:
.
Dựa
vào đồ thị, ta thấy rằng phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt
.
Ta
có:
;
.
.
Hơn
nữa,
cũng thỏa mãn (1), tức là:
(3).
Thay
(3) vào (2):
(do
).
Với
.
Câu
48. Có
bao nhiêu giá trị của m
để hàm số
đồng biến trên
.
A. Vô số. B. 1. C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Tập
xác định hàm số:
.
Ta có:
;
.
Điều
kiện cần:
Hàm
số đã cho đồng
biến trên
là nghiệm bội chẵn của phương trình
là nghiệm bội lẻ của phương trình
.
Do
đó:
.
Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị m vừa tìm được.
Với
,
ta có
(không thỏa mãn
).
Với
,
ta có
(thỏa mãn).
Với
,
ta có
(không
thỏa mãn
).
Vậy
có duy nhất 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
là
.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và đường thẳng
.
Hai mặt phẳng
,
chứa
và tiếp xúc với
tại
và
.
Tìm tọa độ trung điểm
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Mặt
cầu
có tâm
,
bán kính
.
Gọi
.
Ta có
nên
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
Phương
trình tham số của d:
với vectơ chỉ phương là
.
G
ọi
,
suy ra
;
.
Suy ra
và
.
Ta
có :
.

.
Câu
50. Cho
hệ bất phương trình
(
là tham số). Gọi
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng
các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Điều
kiện:
.
Ta
có:
(2).
Xét
hàm số
trên
;
,
suy ra
là hàm số đồng biến trên
.
Do đó
.
Vậy
tập nghiệm của (1) là
.
Hệ
bất phương trình đã cho có nghiệm
khi và chỉ khi
có tập nghiệm
thỏa
tức là (3) có ít nhất một nghiệm thuộc
.
Đặt
với
.
Trường
hợp 1:
.
Khi đó
nên
Vì vậy
thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Trường
hợp 2:
.
Khi đó
có hai nghiệm
.
Ta
cần
có nghiệm thuộc đoạn
.
Tuy nhiên, ta xét trường hợp phủ
định với nó là:
không có nghiệm
thuộc đoạn
,
khi đó:
(*). Lấy phủ định lại kết
quả của (*), ta có:
.
Hợp
kết quả của hai trường hợp trên, ta có
mà m
nguyên nên
Tổng
các phần tử của S
bằng 3.
ĐỀ SỐ 07 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ |
Câu
1. Từ
tập
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
mà các chữ số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
cấp số nhân
có số hạng đầu
và công bội
.
Số hạng thứ sáu của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
đồ thị hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Cho
hàm số
có
bảng xét dấu như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Đường
thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
hàm số
như hình vẽ dưới đây
Hỏi
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8. Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Biết
,
.
Tính
theo
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Cho
là một số thực dương. Rút gọn biểu thức
được kết quả là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Tìm
của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Cho
và
,
biểu thức
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Nếu
và
thì
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Tích
phân
có giá trị bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu
18. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
hai số phức
,
.
Số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho
số phức
.
Biểu diễn hình học của
là điểm có tọa độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Một
khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
và chiều cao bằng
.
Thể tích của khối chóp đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Một
khối lăng trụ có thể tích bằng
và diện tích đáy bằng
.
Chiều cao của khối lăng trụ đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Công
thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính
đáy
và độ dài đường sinh
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Một
hình trụ có đường kính đáy bằng
và
chiều cao bằng
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trong
không gian
,
cho
hai điểm
và
.
Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Trong
không gian
,
mặt
cầu
:
có
bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
:
.
Điểm nào sau đây không thuộc vào
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Trong
không gian
,
véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Hàm
số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên
đoạn [-2; 1]. Tồng
bằng
A.
B.
C.
. D.
Câu
32. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
là
số phức có phần ảo dương của phương trình
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
hình hộp chữ nhật
có diện tích các mặt
,
,
lần lượt là
,
,
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
tứ diện đều
có
độ dài cạnh bằng
.
Khoảng cách từ điểm
đến
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Trong
không gian Oxyz, mặt cầu có tâm
và
tiếp xúc với mặt phẳng
có
phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm
và
song song với đường thẳng
có
phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Cho
hàm số
,
đồ thị hàm số
là
đường cong trong hình dưới. Giá trị lớn nhất của hàm
số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Số
nguyên dương
lớn nhất thỏa mãn
điều kiện
là?
A
.
B
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
hàm số
.
Tích phân
biết
và
tối giản. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Mặt phẳng
cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt bên
tạo với đáy một góc
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Một
công ty mỹ phẩm muốn thay đổi mẫu mã lọ nước tẩy
trang gồm phần hình trụ và chỏm cầu như hình vẽ ở
dưới. Lọ nước tẩy trang có bán kính đáy bằng
,
phần cổ và nắp lọ được tính riêng. Chi phí phần
thân lọ gần nhất với số tiền nào sau đây biết phần
thân hình trụ có giá
đ
,
phần chỏm cầu có giá
đ
.
A.
đ. B.
đ. C.
đ. D.
đ.
Câu
45. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
;
.
Phương trình đường thẳng
cắt 3 đường thẳng
lần lượt tại
sao cho
là trung điểm của
có
véc tơ chỉ phương
.
Tỉ số
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho
hàm số
có tập xác định là
và có đạo hàm xác định trên
,
đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới. Hỏi
hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu
47. Biết
rằng
trong đó
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Một
chiếc ly bằng thủy tinh đang chứa nước bên trong được
tạo thành khi quay một phần đồ thị hàm số
xung quanh trục
Người
ta thả vào chiếc ly một viên bi hình cầu có bán kính
thì mực nước dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm
tới miệng ly. Biết điểm tiếp xúc của viên bi và chiếc
ly cách đáy của chiếc ly
(như
hình vẽ). Thể tích nước có trong ly gần với giá trị
nào nhất trong các giá trị sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Cho
số phức
và
là hai nghiệm của phương trình:
,
thỏa mãn:
.
Giá trị của biểu thức:
tương
ứng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
.
Xét các điểm
thuộc
sao cho
đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ
diện
lớn nhất bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.C |
4.D |
5.C |
6.D |
7.C |
8.D |
9.B |
10.D |
11.B |
12.B |
13.B |
14.B |
15.C |
16.C |
17.B |
18.A |
19.B |
20.B |
21.B |
22.A |
23.C |
24.D |
25.B |
26.A |
27.C |
28.C |
29.B |
30.A |
31.C |
32.D |
33.C |
34.B |
35.B |
36.D |
37.A |
38.C |
39.B |
40.D |
41.C |
42.C |
43.A |
44.A |
45.A |
46.B |
47.B |
48.A |
49.D |
50.D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Từ
tập
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
mà các chữ số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có ba chữ số mà
các chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập
là số chỉnh hợp chập
của
phần tử.
số các số cần lập là
(số).
Câu
2. Cho
cấp số nhân
có số hạng đầu
và công bội
.
Số
hạng thứ sáu của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
3. Cho
đồ thị hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu
4. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số đạt
cực đại tại
và giá trị cực đại của hàm số là
.
Câu
5. Cho
hàm số
có
bảng xét dấu như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
6. Đường
thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Trong 4 đáp án trên chỉ có đáp án
thoả mãn
.
Câu
7. Cho
hàm số
như hình vẽ dưới đây
Hỏi
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có
hai điểm cực trị tại
và
,
cắt trục tung tại điểm có tung độ
và có hệ số
.
Như vậy chỉ có hàm số ở phương án C thỏa mãn.
Câu
8. Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Số giao điểm của 2 đồ thị là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
.
Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng 1.
Câu
9. Biết
,
.
Tính
theo
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
10. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu
11. Cho
là một số thực dương. Rút gọn biểu thức
được kết quả là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
12. Tìm
của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
13. Cho
và
,
biểu thức
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
14. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
15. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Họ nguyên hàm của hàm số
là
.
Câu
16. Nếu
và
thì
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
17. Tích
phân
có giá trị bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
18. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức
là
.
Câu
19. Cho
hai số phức
,
.
Số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
20. Cho
số phức
.
Biểu diễn hình học của
là điểm có tọa độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
có
phần thực
;
phần ảo
nên điểm biểu diễn hình học của số phức
là
.
Câu
21. Một
khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
và chiều cao bằng
.
Thể tích của khối chóp đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có: Đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, có diện tích:
.
Thể tích khối chóp:
.
Câu
22. Một
khối lăng trụ có thể tích bằng
và diện tích đáy bằng
.
Chiều
cao của khối lăng trụ đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có: Khối lăng trụ có công thức thể tích
Câu
23. Công
thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính
đáy
và độ dài đường sinh
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón
.
Câu
24. Một
hình trụ có đường kính đáy bằng
và
chiều cao bằng
.
Diện
tích xung quanh của hình trụ đó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có: Đường kính đáy bằng
,
nên bán kính đáy bằng
.
.
Câu
25. Trong
không gian
,
cho
hai điểm
và
.
Trung điểm của đoạn thẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Trung
điểm
của
đoạn thẳng
có tọa độ là:
;
;
.
Câu
26. Trong
không gian
,
mặt
cầu
:
có
bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có bán kính mặt cầu
là
.
Câu
27. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
:
.
Điểm nào sau đây không thuộc vào
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
thay tọa độ các điểm vào phương trình của mặt phẳng
thì tọa độ điểm
không
thõa mãn.
Câu
28. Trong
không gian
,
véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
.
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi
biến cố
:
“ Chọn được số chia hết 3’’.
Trong
20 số nguyên dương đầu tiên có 6 số chia hết cho 3 là
3; 6; 9; 12; 15; 18 nên
.
Nên
.
Vậy
xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng
Câu
30. Hàm
số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
có
Nên hàm số
nghịch biến trên
.
Câu
31. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên
đoạn [-2; 1]. Tồng
bằng
A.
B.
C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
,
(nhận) hoặc
(loại).
.
Vậy
;
Tổng
.
Câu
32. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình
là
Câu
33. Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
34. Cho
là
số phức có phần ảo dương của phương trình
.
Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
35. Cho
hình hộp chữ nhật
có diện tích các mặt
,
,
lần lượt là
,
,
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đặt
.
Ta có:
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
góc
.
Câu
36. Cho
tứ diện đều
có
độ dài cạnh bằng
.
Khoảng cách từ điểm
đến
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là
trọng
tâm tam giác
thì
.
Gọi
là
trung điểm
,,ta
có:
và
.
Vậy
.
Câu
37. Trong
không gian Oxyz, mặt cầu có tâm
và
tiếp xúc với mặt phẳng
có
phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu cần tìm có tâm
,
bán kính
có phương trình là:
Câu
38. Trong
không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm
và
song song với đường thẳng
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng cần tìm
song song
với đường thẳng
nên có vtcp
và
đi qua điểm
nên
có phương trình là
.
Câu
39. Cho
hàm số
,
đồ thị hàm số
là
đường cong trong hình dưới. Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Ta có
suy
ra
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
trên đoạn
Từ bảng biến thên ta thấy
,
suy ra
.
Ta có:
mà
Do đó:
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
Câu
40. Số
nguyên dương
lớn nhất thỏa mãn
điều kiện
là?
A
.
B
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
thỏa mãn:
.
Đặt
.
Ta được bất phương trình:
Do hàm số
nghịch biến trên R và lại có
nên
BPT trở thành
.
Suy ra
nên số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn là
.
Câu
41. Cho
hàm số
.
Tích phân
biết
và
tối giản. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
* Đặt
.
* Đổi cận:
* Khi đó:
Vậy
nên
.
Câu
42. Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn
thuộc đường tròn tâm
.
Vậy tập
hợp các điểm biểu diễn
thuộc đường tròn tâm
.
Vì
nên
2 đường tròn cắt nhau tại 2 điểm phân
biệt
Câu
43. Cho
hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Mặt phẳng
cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt bên
tạo với đáy một góc
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
* Gọi
là trung điểm
.
Vì tam giác
cân tại
nên
.
Vì
nên
.
*Gọi
lần lượt là trung điểm
nên
.
Ta có :
Góc giữa 2 mặt phẳng
là góc giữa 2 đường thẳng
.
* Vì tam giác
đều
nên
.
.
Vậy
.
Câu
44. Một
công ty mỹ phẩm muốn thay đổi mẫu mã lọ nước tẩy
trang gồm phần hình trụ và chỏm cầu như hình vẽ ở
dưới. Lọ nước tẩy trang có bán kính đáy bằng
,
phần cổ và nắp lọ được tính riêng. Chi phí phần
thân lọ gần nhất với số tiền nào sau đây biết phần
thân hình trụ có giá
đ
,
phần chỏm cầu có giá
đ
.
A.
đ. B.
đ. C.
đ. D.
đ.
Lời giải
Chọn A
*
Diện tích xung quanh của phần hình trụ là:
* Tính diện tích xung quanh phần chỏm cầu.
Ta
có:
.
Áp
dụng định lí sin trong tam giác ta có:
Vậy
chi phí làm vỏ lọ nước tẩy trang là:
đ.
Câu
45. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
;
.
Phương
trình đường thẳng
cắt 3 đường thẳng
lần lượt tại
sao cho
là trung điểm của
có
véc tơ chỉ phương
.
Tỉ số
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi các điểm
lần
lượt là
.
véc tơ chỉ phương của đường thẳng
là
Vì
là trung điểm của
nên
.
Ta có
Vì
thuôc đường thẳng
nên ta có :
Vậy
Câu
46. Cho
hàm số
có tập xác định là
và có đạo hàm xác định trên
,
đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới. Hỏi
hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số
đạt cực trị tại các điểm
;
;
;
Xét
hàm số
với
Công thức đếm nhanh SĐCT của một hàm hợp:
SĐCT
SĐCT
Ta
có bảng biến thiên của
Suy
ra: SĐCT
và có: SNBL
Suy
ra: SĐCT
SĐCT
.
Câu
47. Biết
rằng
trong đó
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Ta
thấy
Xét
hàm số
Bảng biến thiên:
Do
vậy ta được
.
Từ
.
Vậy
.
Câu
48. Một
chiếc ly bằng thủy tinh đang chứa nước bên trong được
tạo thành khi quay một phần đồ thị hàm số
xung quanh trục
Người
ta thả vào chiếc ly một viên bi hình cầu có bán kính
thì mực nước dâng lên phủ kín viên bi đồng thời chạm
tới miệng ly. Biết điểm tiếp xúc của viên bi và chiếc
ly cách đáy của chiếc ly
(như
hình vẽ). Thể tích nước có trong ly gần với giá trị
nào nhất trong các giá trị sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Xét mặt phẳng
đi qua trục của chiếc ly. Gọi
là đường tròn lớn của quả cầu. Ta thấy đường
tròn
và đồ thị
tiếp xúc nhau tại
Chọn hệ trục
như hình vẽ, ta được
Tiếp tuyến với
tại
là
Đường thẳng vuông góc với
tại
là
Tâm
của đường tròn
là giao điểm của
và
ta được
Ta có
suy ra thể tích khối cầu
Dung tích chiếc ly là
Thể tích nước chứa trong chiếc ly là
Câu
49. Cho
số phức
và
là hai nghiệm của phương trình:
,
thỏa mãn:
.
Giá trị của biểu thức:
tương
ứng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Trước hết ta tìm quỹ tích điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn giả thiết:
.
Đặt
thay vào (1) ta được:
.
.
Như vậy điểm biểu diễn số phức
là đường tròn (C):
.
Trong đó:
và
.
Điểm I biểu diễn số phức
.
Gọi A là điểm biểu diễn số phức
và B là điểm biểu diễn số phức
khi đó ta có:
.
Suy ra AB là một đường kính của đường tròn (C).
Khi đó ta có I là trung điểm của AB tức là:
.
Suy ra:
.
Câu
50. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
.
Xét các điểm
thuộc
sao cho
đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ
diện
lớn nhất bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Khi đó,
.
Ta có bán kính mặt cầu
là
.
Gọi
là trung điểm của
.
Khi đó,
.
Vì tứ diện
nội tiếp trong mặt cầu
nên ta có
và
.
Xét tam giác
vuông tại
,
ta có
Suy ra
hay
.
ĐỀ SỐ 08 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ |
Câu
1. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.Tính
.
A.
. B.
0. C.
2. D. 3.
Câu
2. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
.
Phương trình tham số của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. H
ình
vẽ bên là đồ thị của hàm số
.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương
trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu
5. Cho
thì
bằng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6. Biết
là một nguyên hàm của
và
thì
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Tất
cả các giá trị của tham số
để hàm số
cắt trục hoành tại
điểm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. C
ho
hình
chóp
có đáy
là hình vuông. Mặt bên
là tam giác đều cạnh
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
9. Cho
số phức
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. T
rong
mặt phẳng
,
cho điểm
và vectơ
.
Phép tịnh tiến
biến
thành
.
Tọa độ điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
12. Tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Hàm
số nào sau đây đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Cho
khối nón đỉnh
có độ dài đường sinh là
,
góc giữa đường sinh và mặt đáy là
.
Thể tích khối nón là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho
là
các số dương và
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Cho
số phức
thì số phức liên hợp
có
A.
phần thực bằng
và phần ảo bằng
. B.
phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
C.
phần thực bằng
và phần ảo bằng
. D.
phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
Câu
17. Cho
,
.
Khi đó giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. C
ho
tứ diện đều
.
Gọi
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19. Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
.
Gọi
,
,
lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ
)
của mặt cầu
và các trục tọa độ
,
,
.
Phương trình mặt phẳng
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. Cho
hình chóp tứ giác
có
đáy
là
hình vuông
cạnh bằng
,
,
.
Thể tích của khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
hàm số
thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
đạt cực tiểu tại
B.
không có cực trị.
C.
đạt cực tiểu tại
D.
có hai điểm cực trị.
Câu
23. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Đường
thẳng
và đường cong
có bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu
26. Phương
trình
có
các họ nghiệm là
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Câu
27. Tập
xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu
28. Tất
cả các giá trị của tham số
để hàm số
có hai điểm cực trị là
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Cho
hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trên
như hình vẽ bên dưới
Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
A. 5. B. 3. C. 10. D. 1.
Câu
30. Cho
số phức
Phần thực của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho hai điểm
,
mặt cầu đường kính
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Cho
khối chóp
có đáy là hình chữ nhật và thể tích bằng
Thể
tích của khối chóp
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
hàm số
Kí hiệu
là nghiệm của phương trình
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
34. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho mặt phẳng
và đường thẳng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cắt
. B.
C.
D.
Câu
35. Cho
số phức
.
Biết
.
Giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Tập
nghiệm của bất phương trình
(với
là tham số) là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Đ
ường
cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
38. Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. C
ho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu
40. Biết
.
Tính tích phân
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
41. Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Với a
và b
là các số dương thỏa mãn
,
giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hàm số
có đồ thị
.
Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt
tại hai điểm phân biệt mà hoành độ và tung độ của
hai giao điểm này đều là các số nguyên?
A. 10 . B. 4. C. 6. D. 2.
Câu
43. Cho
một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông
có cạnh bằng a.
Gọi AB
và CD
là hai đường kính tương ứng của hai đáy. Biết góc
giữa hai đường thẳng AB
và CD
bằng
.
Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Cho
các số nguyên a,
b, c
thỏa
mãn
.
Tổng
bằng:
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu
45. Cho
khối lăng trụ tam giác
mà mặt bên
có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh
và
bằng 7. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 10. B. 16. C. 12. D. 14.
Câu
46. C
ho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
,
thỏa mãn
.
Biết
,
tính
.
A. 16. B. 2.
C. 8. D. 4.
Câu
47. Cho
hình nón đỉnh
,
đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
.
Biết rằng
,
,
góc tạo bởi hai mặt phẳng
và
bằng
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
48. C
ho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
như hình vẽ. Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Tổng giá trị các phần tử của
bằng
A. 10.
B. 14.
C.
.
D. 15.
Câu
49. Giả
sử
là các số thực sao cho
đúng với mọi số thực dương
thỏa mãn
và
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho ba điểm
và
.
Gọi
là một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ
sao cho
giá trị nhỏ nhất của
là
A.
B.
C.
D.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 08 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
D |
A |
D |
B |
D |
B |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
D |
D |
B |
C |
A |
C |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
C |
A |
B |
C |
D |
A |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
B |
C |
A |
D |
B |
B |
D |
C |
D |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
B |
B |
B |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 08
Câu
42. Cho
hàm số
có đồ thị
.
Có tất cả bao nhiêu đường thẳng cắt
tại hai điểm phân biệt mà hoành độ và tung độ của
hai giao điểm này đều là các số nguyên?
A. 10 . B. 4. C. 6. D. 2.
Hướng dẫn giải:
Trước
hết, ta tìm các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị
hàm số
.
Ta
có:
.
Giả sử
là điểm có tọa độ nguyên thuộc
,
suy ra
.
Do
đó, các điểm cần tìm là:
.
Số
đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm A,
B, C, D là
.
-
Kỹ thuật máy tính bỏ túi:
Trong bài này, khi tìm điểm có tọa độ nguyên của đồ thị hàm số, ta sử dụng máy tính bỏ túi như sau. Dưới đây là các lệnh của dòng máy VINACAL 680EX PLUS:
Đến đây, các bạn học sinh chỉ cần quan sát xem dòng nào có cặp (X;F(X)) nguyên thì ta chọn làm điểm cần tìm.
Lưu ý rằng: Với dòng máy VINACAL cũ hơn, ta khởi động bằng lệnh
; với mọi dòng máy, khi dùng chức năng Table, màn hình thường có thêm dòng
, khi ấy ta nhấn dấu
để bỏ qua hàm này.
Câu
43. Cho
một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông
có cạnh bằng a.
Gọi AB
và CD
là hai đường kính tương ứng của hai đáy. Biết góc
giữa hai đường thẳng AB
và CD
bằng
.
Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A.
. B.
. C.
. D.
.
H
ướng
dẫn giải:
Xét
đường tròn (O)
có đường kính AB,
đường tròn
có đường kính CD.
Ta vẽ thêm các đường kính EF
của (O)
và GH của
sao cho
.
Khi
đó góc
,
đồng thời
là thiết diện qua trục của hình trụ nên
là hình vuông cạnh a,
suy ra
.
Thể
tích khối lăng trụ
là:
.
Suy ra
.
-
Lưu ý:
Học sinh có thể dùng công thức nhanh để tìm thể tích tứ diện như sau:
. Ta có thể chứng minh công thức này dựa vào hình vẽ bên dưới. Xét trường hợp tổng quát AEBF không chắc là hình bình hành.
Từ tứ diện ABCD, ta dựng hình lăng trụ AEBF.GDHC như hình vẽ.
Chứng minh:
Xét tứ giác AEBF với lưu ý:
.
K
hi đó:
Vậy
.
Ta có:
.
Câu
44. Cho
các số nguyên a,
b, c
thỏa
mãn
.
Tổng
bằng:
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
Đồng
nhất hệ số hai
vế, ta có
Vậy
Câu
45. Cho
khối lăng trụ tam giác
mà mặt bên
có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh
và
bằng 7. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 10. B. 16. C. 12. D. 14.
Hướng dẫn giải:
T
a
có:
nên
.
Do
đó
.
Khi
đó ta có:
.
Ta
lại có:
.
Câu
46. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
,
thỏa mãn
.
Biết
,
tính
.
A. 16. B. 2. C. 8. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
(với C
là hằng số).
Mặt
khác:
.
Vậy
.
Khi đó:
.
Câu
47. Cho
hình nón đỉnh
,
đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
.
Biết rằng
,
,
góc tạo bởi hai mặt phẳng
và
bằng
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
T
rong
mặt phẳng (ABC),
dựng
tại D,
khi đó góc tạo bởi hai mặt
phẳng
và
chính là
nên
(với r,
h
lần lượt là bán kính đáy và đường cao của hình nón
đã cho).
Ta
có:
(với p
là nửa chu vi
).
Ta
có:
,
.
Suy
ra
.
Vậy
.
Câu
48. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
như hình vẽ. Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Tổng giá trị các phần tử của
bằng
A. 10. B.
14. C.
. D.
15.
Hướng dẫn giải:
D
ựa
vào đồ thị của hàm
ta thấy:
và
.
Ta
có:
;
.
Ta
có:
.
Xét
.
Bảng biến thiên:
Từ
đây ta có: Hàm
nghịch biến trên
.
Vì
nguyên và
Tổng
các phần tử của
là:
.
Câu
49. Giả
sử
là các số thực sao cho
đúng với mọi số thực dương
thỏa mãn
và
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
.
Suy ra
.
Khi
đó:
Đồng
nhất hệ số hai vế của (**), ta
được:
.
Vậy
.
Câu
50. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho ba điểm
và
.
Gọi
là một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ
sao cho
giá trị nhỏ nhất của
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Nhận xét:
Hai điểm
cùng thuộc mặt phẳng
và
.
Do vậy, tập hợp điểm M
là một elip thuộc mặt phẳng
với hai tiểu điểm là A
và B.
Đ
ặt
,
,
.
Do
vậy
hay
.
Gọi
là
hình chiếu của
trên mặt phẳng
.
Khi đó ta có:
và
.
Do vậy
bé
nhất khi và chỉ khi
bé
nhất.
Theo
hình vẽ, ta thấy khi M
trùng với đỉnh elip (E)
thuộc tia Oy
thì
bé
nhất, hay
.
Suy
ra
,
khi đó
.
ĐỀ SỐ 09 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ |
Câu
1. Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đạt cực đại tại
.
B. Hàm số đạt cực đại
tại
.
C.
Hàm số đạt cực đại tại
. D.
Hàm số đạt cực đại tại
.
Câu
2. Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
ba điểm phân biệt bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Tìm
phương trình mặt cầu có tâm là điểm
và tiếp xúc với trục
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
4. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Trong
không gian
,
gọi
là góc giữa hai vectơ
và
,
với
và
khác
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Rút
gọn biểu thức
với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. H
ình
bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8. Số
tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
9. Tìm
tất cả các giá trị của
để phương trình
có nghiệm thực.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Có
bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ nhóm
học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Trong
không gian
,
cho các điểm
,
,
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ
và trọng tâm
của tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Tính
thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
,
chiều cao bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong
không gian
,
điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho
biết
với
,
khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
tập hợp
.
Gọi
là tập các số nguyên có dạng
với
.
Tính tích các phần tử của tập
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu
17. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho
đồ thị hàm số
.
Diện tích
của hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) là
A
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19. Cho
cấp số cộng
,
biết
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Thể
tích của khối nón có chiều cao bằng
và đường sinh bằng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Tích
phân
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu
24. Hàm
số
xác định khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Nếu
thì
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
hình nón có bán kính đáy
,
đường cao
.
Diện tích xung quanh của hình nón này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
tích phân
.
Thực hiện phép biến đổi
,
ta có thể đưa
về dạng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Xét
hình trụ
có
thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh
bằng
.
Tính diện tích toàn phần
của
hình trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho
là một số thực dương khác
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1.
Hàm số
có tập xác định là
.
2.
Hàm số
đơn điệu trên khoảng
.
3.
Đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
đối xứng nhau qua đường thẳng
.
4.
Đồ thị hàm số
nhận trục
là một tiệm cận.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Điều
kiện cần và đủ để hàm số
có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
.
Câu
32. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
.
C
.
. D.
.
Câu
33. Trong
mặt phẳng tọa độ, cho điểm
như hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
.
Tính
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
34. Cho
hình chóp
có
,
vuông góc với mặt phẳng
,
tam giác
vuông tại
,
tam giác
cân. Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
là
các số thực dương thỏa mãn
.
Khi đó giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
tứ diện
có
đôi
một vuông góc với nhau và
.
Góc giữa
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
37. Cho
số phức
với
thỏa mãn
.
Tính tổng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam
giác đều có các cạnh đều bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
thỏa
mãn:
là đường tròn có tâm
và bán kính
lần lượt là:
A.
;
. B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Câu
40. C
ho
khối lăng trụ
có thể tích bằng
,
đáy
là hình vuông tâm
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
41. Biết
rằng tích phân
,
trong đó
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Phương
trình đường thẳng song song với đường thẳng
và cắt hai đường thẳng
;
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
43. M
ột
tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo
chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính
.
Người
ta trải ra
vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn lại
là một khối trụ có đường kính
.
Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn đến
hàng đơn vị)?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
44. Cho
hàm số
(với
là
tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng
tại bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm có
hoành độ lớn hơn
còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn
,
là khoảng
(với
;
,
là phân số tối giản). Khi đó,
nhận giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. C
ho
hàm số
có đồ thị
,
biết rằng
đi qua điểm
.
Biết tiếp tuyến
tại
của
cắt
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
và
;
đồng thời
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
,
đồ thị
và hai đường thẳng
,
có bằng
(phần tô màu trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi d,
và hai đường thẳng
,
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
46. Cho
tứ diện
,
trên các cạnh
,
,
lần lượt lấy các điểm
,
,
sao cho
,
,
.
Mặt phẳng
chia khối tứ diện
thành hai phần có thể tích là
,
với
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B.
Tính
tỉ số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
,
và
.
Tìm
giá trị lớn nhất của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Trong
không gian
,
cho hai điểm
.
Một mặt cầu
bán kính
luôn tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ và đoạn
thẳng
luôn nằm trong
(mọi điểm thuộc đoạn thẳng
đều nằm trong
).
Giá trị nguyên lớn nhất của
đạt được là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu
49. Cho
ba số thực dương
thỏa mãn
.
Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
với
nguyên dương và
tối giản. Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. C
ho
hàm số đa thức
có đạo hàm trên
.
Biết
và đồ thị của hàm số
như hình vẽ.
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
__________________HẾT__________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 09 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
D |
B |
D |
C |
D |
B |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
A |
A |
C |
C |
A |
C |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
A |
C |
B |
A |
A |
A |
A |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
B |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
A |
B |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 09
Câu
41. Biết
rằng tích phân
,
trong đó
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
Khi
đó:
Suy
ra
.
Vậy
.
Câu
42. Phương
trình đường thẳng song song với đường thẳng
và cắt hai đường thẳng
;
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Vectơ
chỉ phương của
là
.
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
Gọi
.
S
uy
ra:
.
Vì
song song với
nên
cùng phương với
,
suy ra:
.
Phương
trình chính tắc của Δ qua A
và có vectơ chỉ phương
là
.
Câu
43. Một
tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo
chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính
.
Người
ta trải ra
vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn lại
là một khối trụ có đường kính
.
Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn đến
hàng đơn vị)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Cách giải 1:
Gọi a
là bề dày của tấm đề can, sau mỗi vòng được quấn
thì đường kính của vòng mới sẽ được tăng lên 2a.
Vì vậy:
.
Gọi
là chiều dài đã trải ra và
là chiều rộng của tấm đề can (tức chiều cao hình
trụ).
Khi
đó ta có:
.
Cách giải 2:
Gọi a
là bề dày của tấm đề can, sau mỗi vòng được quấn
thì đường kính của vòng mới sẽ được tăng lên 2a.
Vì vậy:
.
Chiều
dài của phần trải ra là tổng chu vi của
đường tròn có bán kính là một cấp số cộng có số
hạng đầu bằng
,
công sai là
(do khi trải ra thì bán kính các vòng tròn ngày càng giảm
với độ giảm bằng bề dày của tấm đề can).
Do đó chiều dài của phần đề can đã trải ra là:
.
Câu
44. Cho
hàm số
(với
là
tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng
tại bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm có
hoành độ lớn hơn
còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn
,
là khoảng
(với
;
,
là phân số tối giản). Khi đó,
nhận giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm của
hai đồ thị hàm số:
.
Đặt
,
.
Khi đó phương trình trở thành
.
Phương
trình (1) có bốn nghiệm phân
biệt
Phương
trình
có hai nghiệm thỏa mãn
(*).
Khi
đó, bốn nghiệm của phương trình (1) là:
.
Từ
giả thiết, ta có
hay
.
Suy ra:
.
Từ
(*) và (**) suy ra:
.
Do đó:
,
nên
.
Câu
45. Cho
hàm số
có đồ thị
,
biết rằng
đi qua điểm
.
Biết tiếp tuyến
tại
của
cắt
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
và
;
đồng thời
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
,
đồ thị
và hai đường thẳng
,
có bằng
(phần tô màu trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi d,
và hai đường thẳng
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
;
tiếp tuyến của (C)
tại A
là
.
Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
là:
.
Theo
giả thiết, ta có: Phương
trình
nhận
,
làm nghiệm (ngoài một nghiệm là
)
.
Mặt
khác, diện tích phần tô màu là:
.
Từ (2), (3), (4) suy ra
,
,
.
Khi
đó ta xác định
được
và
.
Diện
tích cần tìm là
.
Câu
46. Cho
tứ diện
,
trên các cạnh
,
,
lần lượt lấy các điểm
,
,
sao cho
,
,
.
Mặt phẳng
chia khối tứ diện
thành hai phần có thể tích là
,
với
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B.
Tính
tỉ số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
H
ướng
dẫn giải:
Đặt
;
trong (BCD),
gọi
;
trong (ACD),
gọi
,
suy ra
.
Mặt
phẳng
cắt tứ diện
theo thiết diện là tứ giác
.
Áp
dụng định lí Menelaus trong các tam giác
và
ta có:
;
.
Ta
có tỉ số thể tích:
mà
;
do vậy
.
Suy ra
.
Bên
cạnh đó:
mà
.
Vì
vậy
.
Ta có:
.
Do
đó
.
Vậy
.
Câu
47. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
,
và
.
Tìm
giá trị lớn nhất của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
,
.
Do
đó giá trị lớn nhất của
là
.
Câu
48. Trong
không gian
,
cho hai điểm
.
Một mặt cầu
bán kính
luôn tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ và đoạn
thẳng
luôn nằm trong
(mọi điểm thuộc đoạn thẳng
đều nằm trong
).
Giá trị nguyên lớn nhất của
đạt được là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Do
mặt cầu luôn tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ nên
tọa độ tâm mặt cầu là
,
suy ra bán kính mặt cầu
.
Mặt
khác, mọi điểm thuộc đoạn thẳng
đều nằm trong mặt cầu
nên ta có:
.
Giá
trị nguyên lớn nhất của
là
.
Câu
49. Cho
ba số thực dương
thỏa mãn
.
Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
với
nguyên dương và
tối giản. Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
Suy ra
.
Khi
đó:
Dấu
“=” xảy ra
.
Do
đó:
.
-
Lưu ý: Bằng cách nào ta có thể phân tích được các hằng đẳng thức như trên?
Trước hết ta cần dự đoán được điểm rơi trong biểu thức F, mà biểu thức này vốn là hàm hai biến x, y; vì vậy ta sử dụng cách thức tìm cực trị của hàm hai biến:
(*). Giải hệ (*), ta được:
.
Từ đây, ta xây dựng được các hằng đẳng thức phù hợp cho đánh giá của mình.
Câu
50. Cho
hàm số đa thức
có đạo hàm trên
.
Biết
và đồ thị của hàm số
như hình vẽ.
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải:
-
Ghi nhớ: Số điểm cực trị của hàm số
bằng số cực trị của hàm số
cộng với số giao điểm (không kể tiếp điểm) hai đồ thị hàm số
.
Đ
ặt
,
suy ra
;
.
Do
vậy, hàm
số
có ba cực trị (*).
Ta
có:
.
Từ
đồ thị ta so sánh các phần diện tích và thấy
.
Suy
ra:
.
Bảng
biến thiên hàm
và
:
Theo
bảng biến thiên, ta thấy đồ
thị hàm số
có hai giao điểm với trục Oy
(không tính tiếp xúc) (**).
Từ
(*) và (**) suy ra số cực trị của hàm số
là: 3 + 2 = 5.
ĐỀ SỐ 10 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ |
Câu
1. Hàm
số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
2. Số
điểm cực trị của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
3. Nguyên
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho
số phức
.
Tìm phần thực của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Trong
không gian
,
phương trình mặt cầu
có tâm
và
qua điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7. Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho vectơ
.
Tìm ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Hình
trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh
bằng
.
Thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Chọn khẳng định sai.
A.
Hàm số
không có cực trị trên
.
B.
Hàm số
có đồ thị nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
C.
Hàm số
luôn đồng biến trên
.
D.
Hàm số
có giá trị nhỏ nhất trên
bằng 0.
Câu
11. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
số phức
.
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Cho
( với
).
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Khối
nón có bán kính đáy bằng
và độ dài đường sinh bằng
có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
khối lập phương
có thể tích bằng
.
Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Véctơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Nếu
có một khối chóp có thể tích và diện tích đáy lần
lượt bằng
và
thì chiều cao của nó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Tìm
nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. C
ác
điểm
trong hình vẽ bên là điểm bểu diễn lần lượt của
các số phức
.
Khi đó
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22. Cho
hàm số
có đạo hàm là
.
Khoảng nghịch biến của hàm số là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23. Nếu
và
thì
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
24. Đ
ường
cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
25. Biết
phương trình
có hai nghiệm
.
Tính
.
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
26. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
đi qua điểm
.
Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau.
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
với
là các số hữu tỉ. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
hình hộp chữ nhật
có
.
Thể tích của khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Viết
công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị hàm số
,
trục
và các đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Một
hộp có
bi đen,
bi trắng. Chọn ngẫu nhiên
bi.
Xác suất
bi
được chọn cùng màu là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Ông
A vay ngân hàng
triệu đồng với lãi suất
tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền giống
nhau sao cho sau đúng
năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng
là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
A.
triệu đồng. B.
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Câu
33. Cho
hình chóp
có
đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp
,
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho vectơ
.
Tìm tọa độ của véctơ
,
biết rằng vectơ
cùng
phương với vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng
các giá trị nguyên của
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
,
,
.
Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
37. Biết
rằng
là những số thực để phương trình
luôn có
nghiệm thực phân biệt
.
Khi đó tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Cho
hình thang cân
,
,
,
.
Khi quay hình thang quanh trục
thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng
.
Diện tích hình thang
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Giá
trị cực tiểu của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
?
A. 4. B.1. C. 2. D. 3.
Câu
41. Tìm
tổng tất cả các giá trị của tham số thực
để đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một
hình chữ nhật có diện tích bằng 5.
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Cho
hình lăng trụ
có các mặt bên đều là hình vuông cạnh
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục và có đạo hàm trên
.
Biết
,
.
Tính
.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3 .
Câu
44. Cho
hình hộp chữ nhật
có diện tích các mặt
lần lượt bằng
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm
xác định trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho
mặt cầu
tâm
,
bán kính bằng
và mặt phẳng
.
Khoảng cách từ
đến
bằng
.
Từ điểm
thay đổi trên
kẻ các tiếp tuyến
,
,
tới
với
,
,
là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng
luôn đi qua một điểm
cố định. Tính
độ dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Trong
không gian
cho mặt phẳng
và điểm
.
Gọi
là điểm thuộc tia
,
gọi
là
hình chiếu của
lên
.
Biết
rằng tam giác
cân tại
.
Diện tích của tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho
hàm số
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ.
Giá
trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
là
với
là hai số nguyên tố. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
sao
cho ứng với mỗi
luôn
tồn tại không
quá 63 số nguyên
thỏa mãn điều kiện
?
A. 301. B. 302. C. 604. D. 603.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 10 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
C |
D |
B |
D |
B |
D |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
D |
C |
B |
B |
D |
D |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
C |
A |
A |
B |
B |
D |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
D |
C |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
C |
B |
C |
B |
D |
B |
B |
C |
C |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 10
Câu
42. Cho
hình lăng trụ
có các mặt bên đều là hình vuông cạnh
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
G
ọi
là trung điểm
;
trong
,
vẽ
tại H (1).
Ta có:
.
Từ
(1) và (2) suy ra
(3).
Ta
có:
suy ra:
.
Xét
vuông tại D
có:
.
Vậy
.
Câu
43. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục và có đạo hàm trên
.
Biết
,
.
Tính
.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
Khi đó:
.
.
Câu
44. Cho
hình hộp chữ nhật
có diện tích các mặt
lần lượt bằng
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng
A.
B.
C.
D.
H
ướng
dẫn giải:
Đặt
Ta có
Tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật cũng chính là
tâm I
của hình hộp. Do đó bán
kính mặt cầu cần tìm là
Câu
45. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm
xác định trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Hàm
số xác định trên
.
Xét hàm
với
.
Điều
kiện có nghiệm của (*):
hay
.
Vậy
yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi
.
Vì
m nguyên
nên
.
Vậy có
giá trị nguyên của
thỏa mãn đề bài.
Câu
46. Cho
mặt cầu
tâm
,
bán kính bằng
và mặt phẳng
.
Khoảng cách từ
đến
bằng
.
Từ điểm
thay đổi trên
kẻ các tiếp tuyến
,
,
tới
với
,
,
là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng
luôn đi qua một điểm
cố định. Tính
độ dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
H
ướng
dẫn giải:
Gọi
là giao của mặt phẳng
và
.
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
Trong mặt phẳng
kẻ
tại
.
Ta
có
là mặt phẳng qua
và vuông góc với
nên
.
Ta
có
.
Mặt
khác
thuộc đoạn thẳng
nên
cố định. Vậy
.
Câu
47. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Gọi
(với
,
)
có điểm biểu diễn M.
Suy ra
và
.
Theo
giả thiết, ta có:
.
Suy
ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là bốn
đường tròn tâm
và bán kính
.
K
hi
đó,
,
với
.
Mặt
khác, vì
thuộc góc phần tư thứ nhất nên
lớn nhất
thuộc đường tròn
có tâm
và bán kính
.
Do
vậy
.
Câu
48. Trong
không gian
cho mặt phẳng
và điểm
.
Gọi
là điểm thuộc tia
,
gọi
là
hình chiếu của
lên
.
Biết
rằng tam giác
cân tại
.
Diện tích của tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Gọi
.
Đường thẳng
qua
và vuông góc với
có phương trình
;
là hình chiếu của
lên
nên tọa độ
thỏa mãn hệ
hay
.
Tam
giác
cân tại
nên
.
Nếu
thì
,
;
ta có:
.
Diện
tích tam giác
:
.
Nếu
thì tọa độ
và
;
trường hợp này bị loại do A,
B trùng
nhau.
Câu
49. Cho
hàm số
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ.
Giá
trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
là
với
là hai số nguyên tố. Tính
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
Xét
hàm số:
đồng biến trên
.
Do
đó:
Ta
thấy toàn bộ đồ thị hàm số
đều nằm phía trên trục hoành với
,
vì vậy hàm số
có đồ thị trùng với đồ thị hàm số
với mọi
.
Do
vậy
với
(*).
Dựa
vào đồ thị hàm số đã cho, ta thấy (*) tương đương
.
Vậy
Câu
50. Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
sao
cho ứng với mỗi
luôn
tồn tại không
quá 63 số nguyên
thỏa mãn điều kiện
?
A. 301 B. 302 C. 604 D. 603
Hướng dẫn giải:
Bất
phương trình đã cho trở thành:
.
Đặt
(ta
xem
là tham số).
Điều
kiện xác định của
là:
(do
nguyên).
Với
nguyên thì
ta chỉ xét
trên nửa khoảng
Ta có:
(vì
).
Ta
có bảng biển thiên của hàm số
Yêu
cầu bài toán trở thành:
.
Vì
nguyên nên
Vậy
có 604
giá trị của
thỏa mãn.
Ngoài Bộ 5 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Lời Giải-Bộ 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm